ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
TRỊNH THỊ HẢI YẾN
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA ỦY BAN TƯ PHÁP CỦA QUỐC HỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
TRỊNH THỊ HẢI YẾN
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA ỦY BAN TƯ PHÁP CỦA QUỐC HỘI
Chuyên ngành : Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
Mã số : 60 38 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS Nguyễn Đăng Dung
HÀ NỘI - 2011
Thông điệp gốc :
Gửi từ : []
Gửi lúc : 21/09/2010 08:10 PM
Gửi tới : ;;
Tiêu đề : Fw: Re: Trình ký Kế hoạch, kèm Đề cương B/c TKết công tác của UBTP nhkỳ K.XII (kèm 1+1 file).
Xin gửi lại Đ/c Tú file Kế hoạch số 4245/KH-UBTP12 ngày 18/9/2010 (đã được Đ/c CNUB cho ý kiến bổ sung 01
ý ở cuối văn bản, hồi 19.30, 3-21/9/2010), để trình Đ/c CNUB (kèm bản gốc) ký và cho phát hành vào đầu giờ Sáng
mai (Thứ tư, ngày 22/9/2010)./R
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
MỞ ĐẦU
1
Chương 1: TÔ
̉
CHƯ
́
C, NHIÊ
̣
M VU
̣
VA
̀
QUYÊ
̀
N HA
̣
N CU
̉
A U
̉
Y BAN
TƯ PHA
́
P CU
̉
A QUÔ
́
C HÔ
̣
I
7
1.1.
7
1.2.
8
1.3.
10
Chương 2: THƯ
̣
C TRA
̣
NG HOẠT ĐỘNG CỦA U
̉
Y BAN TƯ PHA
́
P
CỦA QUỐC HỘI
16
2.1.
16
2.1.1.
49-NQ/TW
16
2.1.2.
17
2.2.
29
2.2.1.
, , ,
29
2.2.2.
32
2.3.
pháp
56
2.3.1.
56
2.3.2.
58
Chương 3: MÔ
̣
T SÔ
́
KINH NGHIÊ
̣
M VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG
CAO HIỆU QUẢ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA U
̉
Y BAN TƯ PHA
́
P
CỦA QUỐC HỘI TRONG THI GIAN TI
62
3.1.
62
3.1.1.
,
62
3.1.2.
62
3.1.3.
,
63
3.1.4.
,
,
64
3.2.
65
3.2.1.
65
3.2.2.
69
3.2.3.
73
3.2.4.
76
3.2.5.
,
, ,
78
3.2.6.
79
KẾT LUẬN
82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
84
PHỤ LỤC
86
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
.
N nhân dân, do nhân dân và vì nhân
Nhà nước ta là công cụ chủ yếu để thực hiện quyền làm chủ
của nhân dân, là Nhà nước pháp quyền của dân, do dân, vì dân.
Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công và phối hợp
giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập
pháp, hành pháp, tư pháp… [1, tr. 48].
uan hành pháp,
Phải kiện toàn tổ chức, đổi mới phương thức và nâng
cao hiệu quả hoạt động của Quốc hội " [2
I
2
Xây dựng cơ chế vận hành của Nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa, bảo đảm nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước đều
thuộc về nhân dân; quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân
công, phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quyền lập pháp,
hành pháp và tư pháp… Tiếp tục đổi mới tổ chức và hoạt động của
Quốc hội. Hoàn thiện cơ chế bầu cử nhằm nâng cao chất lượng đại
biểu Quốc hội; tăng hợp lý số lượng đại biểu chuyên trách, phát
huy tốt hơn vai trò của đại biểu và đoàn đại biểu Quốc hội. Tổ chức
lại một số Uỷ ban của Quốc hội; nâng cao chất lượng hoạt động
của Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội. Đổi mới hơn
nữa quy trình xây dựng luật, giảm mạnh việc ban hành pháp lệnh.
Thực hiện tốt hơn nhiệm vụ quyết định các vấn đề quan trọng của
đất nước và chức năng giám sát tối cao [5].
49-NQ/
-NQ/TW ngày 02
- 2010,
-
ngh ,
-
nhân dân, do nhân dân, vì nhân
3
-c
Tăng cường và nâng cao hiệu lực giám
sát việc chấp hành pháp luật của các cơ quan tư pháp, đặc biệt là lãnh đạo
các cơ quan tư pháp…" [4].
,
T
,
T
P
T
Tuy nhiên, b
T
cho
nên
,
-
"Tổ chức và hoạt động của y
ban Tư pha
́
p cu
̉
a Quốc hội"
.
"Tổ chức và hoạt động của y ban Tư pha
́
p
của Quốc hội"
4
2. Tình hình nghiên cứu
.
T
Thực hiện chủ trương từng bước đổi mới, hoàn thiện tổ chức
và hoạt động của các cơ quan của Quốc hội, góp phần nâng cao
hiệu lực, hiệu quả hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc
hội; đồng thời định hướng nhân sự cho việc bầu cử đại biểu Quốc
hội khóa XII. Đây là vấn đề đã được nghiên cứu kỹ, được đặt ra từ
lần sửa đổi Luật tổ chức Quốc hội năm 2001 [20, tr. 3].
,
,
T
n T
,
3. Mục đích nghiên cứu
T
:
T
;
,
;
,
T
;
T
,
T
5
,
.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
,
,
T
;
ban T
và
,
,
T
5. Phạm vi nghiên cứu
,
T
;
T
; ,
T
Một là,
,
T
.
Hai là,
T
.
Ba là,
T
.
6. Những đóng góp của luận văn
T
T
l nâng
,
T
.
6
, T
,
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
- -
pháp
-
8. Kết cấu của luận văn
,
lba
Chương 1:
,
T
.
Chương 2:
T
.
Chương 3:
.
7
Chƣơng 1
TÔ
̉
CHƢ
́
C, NHIÊ
̣
M VU
̣
VA
̀
QUYÊ
̀
N HA
̣
N
CỦA ỦY BAN TƢ PHP CỦA QU C HÔ
̣
I
1.1. VỀ SỰ CẦN THIẾT THÀNH LẬP ỦY BAN TƯ PHÁP CỦA QUỐC HỘI
nhân dân,
,
-
.
-
nhân dân, do nhân dân, vì nhân
-NQ/TW
ngày 02 6
:
Tăng cường và nâng cao hiệu lực giám sát việc chấp hành
pháp luật của các cơ quan tư pháp, đặc biệt là của lãnh đạo các cơ
quan tư pháp. Thành lập Ủy ban tư pháp của Quốc hội để gip
8
Quốc hô
̣
i thư
̣
c hiê
̣
n nhiê
̣
m vu
̣
gia
́
m sa
́
t hoa
̣
t đô
̣
ng tư pha
́
p, trọng tâm
là việc bắt, giam giữ, truy tố, xét xử [4].
Theo -
N"
".
,
,
.
P
trong
, .
1.2. VỀ TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN TƢ PHP CỦA QUC HỘI
C
.
9
Tòa
,
kiêm
nay
p
T
.
02/2007/NQ-UBTVQH12 24
7 2007 .
10
tác, T
.
,
, chuyên viên ,
, .
1.3. VỀ NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA ỦY BAN TƢ PHP CỦA
QUC HỘI
U
2007
.
và là 08
49 ,
N
2001 (
,
)
ra
giao.
Theo quy
,
1. Thẩm tra dự án luật, dự án pháp lệnh về hình sự, tố tụng
hình sự, tố tụng dân sự, tố tụng hành chính, thi hành án, bổ trợ tư
11
pháp, tổ chức bộ máy của các cơ quan tư pháp và các dự án khác
do Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội giao;
2. Thẩm tra các báo cáo của Chính phủ về công tác phòng
ngừa và chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành
án; thẩm tra các báo cáo công tác của Chánh án Toà án nhân dân
tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; chủ trì thẩm
tra báo cáo của Chính phủ về công tác phòng, chống tham nhũng;
3. Giám sát việc thực hiện luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp
lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về hình sự, tố tụng
hình sự, tố tụng dân sự, tố tụng hành chính, thi hành án, bổ trợ tư
pháp, tổ chức bộ máy của các cơ quan tư pháp; giám sát hoạt động
của Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối
cao trong việc điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án, bổ trợ tư pháp;
4. Giám sát văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ,
Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, văn bản
quy phạm pháp luật liên tịch giữa các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ở trung ương hoặc giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với
cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội thuộc lĩnh vực Uỷ
ban phụ trách;
5. Giám sát việc phát hiện và xử lý hành vi tham nhũng;
6. Kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức, hoạt động
của các cơ quan hữu quan và các vấn đề về hình sự, tố tụng hình
sự, tố tụng dân sự, tố tụng hành chính, thi hành án, bổ trợ tư pháp,
tổ chức bộ máy của các cơ quan tư pháp [15, tr. 2].
,
thành .
12
,
T
. C
Nhóm 1 (Nhóm điều tra, pháp luật hình sự và phòng, chống
tham nhũng) có nhiệm vụ gip Uỷ ban tư pha
́
p nghiên cứu, thẩm tra
các dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết, báo cáo về hình sự,
tổ chức và hoạt động của các cơ quan điều tra; công tác phòng
chống vi phạm pháp luật và tội phạm; phòng, chống tham nhũng,
việc phát hiện và xử lý hành vi tham nhũng và giám sát các lĩnh vực
nói trên.
Nhóm 2 (Nhóm truy tố) có nhiệm vụ gip Uỷ ban tư pha
́
p
nghiên cứu, thẩm tra các dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết
về tố tụng hình sự; tổ chức bộ máy, biên chế của Viê
̣
n kiê
̉
m sa
́
t nhân
dân; thẩm tra báo cáo công tác của Viện trưởng Viê
̣
n kiê
̉
m sa
́
t nhân
dân tối cao; giám sát hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân;
Nhóm 3 (Nhóm xét xử) có nhiệm vụ giúp Uỷ ban tư pha
́
p
nghiên cứu, thẩm tra các dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết về
tố tụng dân sự, tố tụng hành chính và các dự án khác do Ta án nhân
dân tối cao trình Quốc hội, y ban thưng vụ Quốc hội; tổ chức bộ
máy, biên chế của Toà án; thẩm tra báo cáo công tác của Chánh án
Ta án nhân dân tối cao; giám sát hoạt động của Toà án nhân dân.
Nhóm 4 (Nhóm thi hành án) có nhiệm vụ gip Uỷ ban tư
pháp nghiên cứu, thẩm tra các dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị
quyết về thi hành án, bổ trợ tư pháp; thẩm tra báo cáo của Chính
phủ về công tác thi hành án; giám sát về tổ chức bộ máy và hoạt
động thi hành án, bổ trợ tư pháp. Ba đồng chí Ủy viên thường trực
Ủy ban tư pháp được phân công về các nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3
trên đây [21, tr. 1].
13
,
,
. Theo
,
, , ,
.
T
,
,
.
,
,
,
.
, sau khi t
.
,
nhóm công tác bao : -
; ; , Thi hành án và
giao.
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
14
T
pháp, Phó V
ban T
T
.
,
:
áp
,
.
giao.
,
và
.
Tuy nhiên,
,
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany), Expanded by 0.1 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany), Expanded by 0.1 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany), Expanded by 0.1 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany), Expanded by 0.1 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany), Expanded by 0.1 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany), Expanded by 0.1 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany), Expanded by 0.1 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany), Expanded by 0.1 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt,
German (Germany), Expanded by 0.1 pt
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
15
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
,
(2007 - 2011)
.
;
.
,
,
,
,
, ,
.
Tuy nhiên,
,
,
,
.
,
,
.
.
16
Chƣơng 2
THƢ
̣
C TRA
̣
NG HOẠT ĐỘNG
CỦA ỦY BAN TƢ PHP CỦA QUC HỘI
2.1. VỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG PHP LUẬT CỦA ỦY BAN TƢ PHP
CỦA QUC HỘI
2.1.1. Viê
̣
c quán triệt và triê
̉
n khai thực hiện Nghị quyết sô
́
49-NQ/TW
ngày 02 tháng 6 năm 2005 của Bộ Chính trị về Chiến lƣợc cải cách tƣ
pháp đến năm 2020
49-
-
"
"
-
-
-
"
".
-NQ/TW,
-
17
; Xây
; Hoàn
p lý, v.v ;
2.1.2. Thƣ
̣
c tra
̣
ng hoa
̣
t đô
̣
ng xây dƣ
̣
ng pha
́
p luâ
̣
t cu
̉
a U
̉
y ban tƣ
pháp của Quốc hội
- Như
̃
ng kết quả đạt được trong hoạt động xây dư
̣
ng pha
́
p luâ
̣
t cu
̉
a U
̉
y
ban tư pha
́
p cu
̉
a Quốc hô
̣
i
.
; do
, T
xây
Trong nhiệm kỳ Quốc hội khóa XII, Ủy ban tư pháp của
Quốc hô
̣
i đã chủ trì thẩm tra, chỉnh lý và hoàn thiện đối với 30 dự
án, trong đó có 9 dự án luật (06 dự án luật mới, 03 dự án luật sửa
đổi, bổ sung), 8 dự án pháp lệnh (03 dự án pháp lệnh mới, 05 dự án
pháp lệnh sửa đổi, bổ sung), 01 dự thảo nghị quyết, 12 Tờ trình
(kèm theo dự thảo nghị quyết), trong đó có 7 dự án Luật, 5 dự án
Pháp lệnh, 13 dự thảo Nghị quyết đã được Quốc hội, Ủy ban
thươ
̀
ng vu
̣
Quốc hô
̣
i thông qua; 02 dự án luật đã được Quốc hội
18
xem xét, cho ý kiến, 03 dự án Pháp lệnh đã được Ủy ban thươ
̀
ng vu
̣
Quốc hô
̣
i cho ý kiến (Phụ lục số 1) [22, tr. 1].
T
,
, ,
,
, v.v
( :
, . Ngày 11/ 10/
2007,
142/TTr-TANDTC
28/9/2007 /10/
ngày 19/ 10/ 2007, t,
19/ 10/2007,
-TANDTC ngày 07/ 3/ 2008.
hai ngày 19/ 3/
-
TANDTC ngày 07/ 3/
19
, ,
/ 10/
xem xét, thông qua.
Ngày 4/ 4/ 2008,
pháp
80/TTr-TANDTC ngày 30/ 6/ 2008 trình
/ 7/ 2008,
phiên
-
, ngày 14/ 7/ 2008, Tòa án nhân dân
và
80/TTr-TANDTC ngày 30/ 6/
-TANDTC ngày 16/7/ 2008
t
B 1552/UBTP12 ngày 27 tháng 7
. 15
,
20
91/TTr-
16/7/2008
.
28/7/2008, T
,
T
t
.
,
27/8/2008.)
, , các T
T
thay
T ,
K
, vv.
liên quan
nên
,
,
thông tin chính xác
.
(,
à 2010,
04/02/2009,
,
, .
,
,
phân