I HC QUI
KHOA LUẬT
TRẦN VĂN HIỆP
BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIỆT NAM TẠI NƯỚC
NGOÀI: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
LUẬN VĂN THẠC SỸ LUẬT HỌC
Hà Nội – 2014
2
I HC QUI
KHOA LUẬT
TRẦN VĂN HIỆP
BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIỆT NAM TẠI NƯỚC
NGOÀI: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
Chuyên ngành: Luật quốc tế
Mã số : 60 38 60
LUẬN VĂN THẠC SỸ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS. LÊ VĂN BÍNH
Hà Nội – 2014
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các
kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào
khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác,
tin cậy và trung thực. Tôi đã hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán
tất cả các nghĩa vụ tài chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia
Hà Nội.
Do vậy, tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tôi có
thể bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN
4
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 9
Chương 1. 15
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP 15
1.1 Khái niệm và đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp 15
1.2 Đặc điểm của quyền sở hữu công nghiệp 19
1.2.1 ng quyn 19
1.2.2 Ch th quyn 20
1.2.3 C p quyn 20
1.2.4 Phm vi quyn 21
1.2.5 a quy hp 22
1.3 Vai trò của việc bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp 23
1.3.1 Bo v quya ch th quyn 23
1.3.2 y hoi m 24
1.3.3 y ho 25
1.3.4 quc t 26
Chương 2. BẢO HỘ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC
NGOÀI 28
2.1 Sự cần thiết của việc bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại nước ngoài .
28
2.2 Thời điểm đăng ký bảo hộ 30
2.3 Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại nước ngoài 31
2.3.1 Theo đường quốc gia 31
5
2.3.2 Theo đường khu vực 34
2.3.3 Theo đường quốc tế 39
2.3.4 Các thủ tục khác 50
2.4 Xác định hành vi xâm phạm quyền 51
2.5 Thực thi quyền sở hữu công nghiệp tại nước ngoài 54
2.5.1 Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp tại tòa án 56
2.5.2 Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp bằng biện pháp hành chính 74
2.5.3 Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp tại biên giới 75
2.5.4 Các biện pháp khác 76
Chương 3. THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP CHO VIỆC BẢO QUYỀN
SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIỆT NAM Ở
NƯỚC NGOÀI 80
3.1 Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp của các tổ chức,
cá nhân của Việt Nam ở trong và ngoài nước 80
3.2 Hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân
của Việt Nam tại nước ngoài 88
3.3 Nguyên nhân của hành vi xâm phạm 92
3.3.1 Từ phía người xâm phạm 92
3.3.2 Từ phía chủ sở hữu quyền 93
3.3.3 Từ phía Chính phủ 94
3.4 Kinh nghiệm quốc tế về bảo quyền sở hữu công nghiệp tại nước ngoài .
95
6
3.4.1 Xây dựng cơ chế, chính sách bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp tại nước
ngoài 95
3.4.2 Hoàn thiện chức năng bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp tại nước ngoài
của các cơ quan Nhà nước 98
3.4.3 Hài hòa hóa pháp luật quốc tế 106
3.4.4 Thực hiện hợp tác quốc tế về sở hữu công nghiệp 108
3.4.5 Hỗ trợ trực tiếp cho các chủ thể quyền trong việc bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp tại nước ngoài 111
3.5 Một số kiến nghị nhằm bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp của tổ chức,
cá nhân của Việt Nam tại nước ngoài 112
3.5.1 Nhóm kiến nghị về hoàn thiện thể chế, chính sách 112
3.5.2 Nhóm kiến nghị nhằm tăng cường hợp tác quốc tế về bảo vệ sở hữu
công nghiệp tại nước ngoài 114
3.5.3 Nhóm kiến nghị nhằm hỗ trợ trực tiếp cho các chủ thể quyền 117
KẾT LUẬN 121
TÀI LIỆU THAM KHẢO 123
7
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DIP h
EPO
FTA Hii t do
IPOPhi h Philippines
JPO h Nht Bn
KIPO h c
PCT Hic H
SHCN S hp
SHTT S h
SIPO h Nc Trung Quc
TRIPS Hii ca quyn s
h
USPTO u Hoa K
WIPO T chc S h th gii
WTO T chi th gii
8
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1 S c c th Vit Nam
81
Bảng 3.2 S ng bo h th Vit Nam
81
Bảng 3.3 S ch cch th Vit Nam ti mt s th ng
ln 82
Bảng 3.4 S u cch th Vit Nam np ti mt s th
ng ln . 83
Bảng 3.5 S u quc t n gc Vit Nam np qua
c t WIPO 83
Bảng 3.6 S c c 86
Bảng 3.7 S c ca Philippines 86
Biểu đồ 3.1 T l c ca th Vit
Nam 85
Biểu đồ 3.2 T l ng bo h c c ch th Vit
Nam 85
Biểu đồ 3.3 , gi u
p t n 2011 ca Vi
Philipines 87
9
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
t lon quan trng ca
t chn kinh t nh quy n
i vi ging m c bao g, ki
p, thit k b i,
ch dc gi
ng s h n phm ca ho ng con
i, tn ti d quyt
ca sn phch v nh tranh
ca doanh nghin kinh t quc gia.
Trong bi cnh hi nhp kinh t quc tu t ch
c rng cn phi bo h c
c c bi ng xut khu nhm bo v
quyc cy hong
sn xut, kinh doanh c
G t s v tranh chp v quyn s h
nghip c cht Nam tn
th Vi
phu thutaba, kip cp Duy
L d vi
th quyn ca Vit Nam phi chu nhng thit hi nhnh.
t Quc t, hii Cc S
h - mt Cc v s hp ca Vit
Nam, ha chn v Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp của tổ
chức, cá nhân Việt Nam tại nước ngoài: thực trạng và giải pháp
10
u cho lut nghip ci mong mun
n vic bo h c thi quyn s hp ti
kinh nghim quc t v v
mt s khuyn ngh m quyh th quyn Vit
Nam trong vic bo h hiu qu quyn s hp c tc
.
2. Tình hình nghiên cứu
Quyn s ht v i mi v
t cha Vit Nam. T n nay, Vi
m quyn s hp ca
th i nhn thc v
ca quyn s h i vi ho ng sn xut kinh
ao, s ng quyn s h ca Vit Nam
ng bo h
c c th quyn Vi
o h quyn s hp c
n s h
t u. Mt s quyn s h ca Vi
b ng t chitm.
cn v bo h quyn s
hp c yc vit
ng dn v o h quyn s
hp mc c th u v
bo h quyn s hp t
Hoa K
thc thi quyn s h hu
t .
11
n nay, Vit Nam, t s u a
v vic bo h u tu luThương
hiệu Việt Nam bị đánh cắp ở thị trường nước ngoài: Nguyên nhân và giải
pháp bảo vệ thương hiệu Việt Nam a h n Th
i hc Kinh t qut nghii h Thương
hiệu Việt Nam trên thị trường quốc tế và một số biện pháp phát triển và bảo
vệ thương hiệu Bài học thương hiệu PetroVietnam và biện pháp bảo vệ
thương hiệu cho các doanh nghiệp Việt Namt s
n vic bo h u c cha Vit Nam ti
u
vic bo h quyn s hp c th quyn
ca Vit Nam t p
vi bt k .
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
a. Mục đích nghiên cứu
u bo h quyn s hp ti
bc quc t
, t ca Vit Nam,
s ng xut, kin ngh nh
c hin mt s bi th bo h hiu qu
quyn s hp t cht Nam t.
b. Nhiệm vụ nghiên cứu
Lu m v u c th sau:
- v n n quyn s hp:
a quyn s hp;
12
- bo h quyn s hu
p t;
- Thc trng v vic bo h quyn s hp c
th Vit Nam c;
- mt s m quyn s hp ca
Vit Nam t;
- u kinh nghim quc t v bo h quyn s h
nghip t;
- T nhng nu , t s kin
ngh mt s bi th bo h hiu qu quyn s hp t
cht Nam t.
4. Phạm vi nghiên cứu
gii quym v ra, t c gng tp trung
m quc t trong vic bo h quyn s hu
p tng khuyn ngh cho Vit Nam
v v Trong phm vi ca mt Luc s
t v m vi rng c v c
viu ch tp trung ng v
cht.
5. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu
n ca luu c
hn v i ht, luu
t quc t
vit c n
nhng v c tin v s hu
13
c hi dng h thng
t quc t, nhu
ng dnhiu v thc tin.
Lu s d
tip c v mt khoa h ng vi
t h nhng n
n n nhng v thc tic s
dng bao g thng hp, v.v.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
Luc tin sau:
- thng v n v quyn s h
nghip;
- s cn thinh cn bo
h c thi quyn s hp t tc
p quyn ;
- m cc trong vic
thc hi bo h quyn s hp t;
- u mt s v vim quyn s hp ca
Vit Nam t m;
- ng kin ngh xut nhu qu v vic bo
h quyn s htu t cht Nam,
n ngh i v trong vic h tr th quyn
thc hin vi
7. Kết cấu của luận văn
14
n m u, kt lun, danh mu tham khmc lc,
Lum 3
- Chương 1. quyn s hp;
- Chương 2. Bo h quyn s hp t;
- Chương 3. Thc trc bo quyn s hu
nghip ca t ch t nam i.
15
Chương 1.
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
1.1 Khái niệm và đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp
S hu t n h hot
ci p, khoa hc
thut. c nhm bo h s h
nho v quyn v n ci tt
qu n cc tip cn vi nhng
kt qu y hobin
a c n viy
n kinh t biy ng dng
t qu o, khuynh.
c Stockholm v p T chc S h th gii
sở hữu trí tuệ bao gồm
các quyền liên quan tới các tác phẩm khoa học, nghệ thuật và văn học;
chương trình biểu diễn của các nghệ sỹ biểu diễn, các bản ghi âm và chương
trình phát thanh, truyền hình; sáng chế trong tất cả các lĩnh vực hoạt động
của con người; các phát minh khoa học; kiểu dáng công nghiệp; nhãn hiệu
hàng hóa, nhãn hiệu dịch vụ, các chỉ dẫn và tên thương mại; bảo hộ chống
cạnh tranh không lành mạnh; và, tất cả những quyền khác là kết quả của hoạt
động trí tuệ trong lĩnh vực công nghiệp, khoa học, văn học hoặc nghệ thuật
[41]y, ngay c
h lic bo h quyn s h.
Chu ng ca s vn ca khoa h
i si, quyn s h n ng theo
16
ng m rng ng quyn. C th, so v c
i ca quyn s
h WTO (Hi ng
mt s ng s h mi gm: ch dt k b ch
tp d liu
y s ng ca quyn s hp v
ngh m v quyn s
h tip tc m rc
tho lun tn gen, tri thc truyn th
Theo quan nim truyn thng, quyn s h
, gm quyn s h
mt s c quyn s h c m
quyi vi ging mt S h a
ViQuyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân
đối với tài sản trí tuệ, bao gồm quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền
tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng[12].
- Quyền tác giả cn quyn c
vc, ngh thuc. Nhc bo h quy
gi o trong vic la chp xp t ng, nt nh
st v quy ch bo h c th hin ca
o h n
- Quyền đối với giống cây trồng n ca t chi vi
ging mn to hon hoc
ng quyn s hu.
17
- Quyền sở hữu công nghiệp cn quyn c
tu ng thu i, bao
g, giiu, ch dn
i, ch dn chng c
nh.
Quyn s ht b phn ca quyn s hu
. Do vy, trong lu cm quyn s h
tu c him c quyn s hp.
ng ca quyn s h
- Nhóm các kết quả sáng tạo khoa học - công nghệ: g, gii
u t, thit k b ch
p.
- Nhóm các dấu hiệu đặc trưng có chức năng phân biệt: g
hiu, ch di. Nha yu
t c ng s hp
ng nhng du hi c
dch v ca ch th c dch v c th hoc
truyn tin t chng sn phm hoc dch v i
ng s h ng. Vic bo h u hiu
m khuyo v
quyn li ca
t ng quyền sở hữu công nghiệpc hiu
theo hai
- Về mặt khách quan: quyn s hng h
phu chi quan h
18
to dng, chim hu, s dng s hp
c bo h.
- Về mặt chủ quan: quyn s h
quyn c chc, v s hi s dng
hng s hp, gm quy dng,
nh ho ng s h p trong phm vi ph t cho
B lu 2005 Vi quyn s h
nghing ling quyn, c th Đối tượng quyền sở
hữu công nghiệp bao gồm sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí
mạch tích hợp bán dẫn, bí mật kinh doanh, nhãn hiệu, tên thương mại và chỉ
dẫn địa lý[11]
Lut S h - vo lu u
chnh v c s h Vin s h
nghiquyền hợp pháp của tổ chức, cá nhân đối với sáng chế, kiểu dáng
công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, nhãn hiệu, tên thương
mại, chỉ dẫn địa lý, bí mật kinh doanh do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu và
quyền chống cạnh tranh không lành mạnh[12].
quyn s hng
ca quyn s ht Vit Nam v n
p vu ca Hip nh c quc t v
s h quc t.
m bo h quyn s hp: Hinh
TRIPS, tbo hphi bao gm n
n kh c, vic, phm vi, vi
hiu lc thn s hu nh
19
n vic s dn s h p
hiu m rng bo h quyn s hu
p boao g n kh c, vit
c, phm vi, viu lc thn s hu
nghip n vic s dn s hu
p.
y, quyn s hc tha nhn nhm bo h
ca ci. Vi s ghi nhn bo h bi quyn
lc, quyn s h t loi quyn
i vi ch s h bo h quyn s hp, mi quc
t h thng bo h p vi cm
kinh t i c
1.2 Đặc điểm của quyền sở hữu công nghiệp
Quyn s ht loi quyn, do vy
m ca quyn s h s h
i vn cc s du
c ch s h t gia quyn s h
nghin s n h thu
ng s hp. Quyn s hh nh
m vt cht cng s h
phc th hit dng vt cht hc mc
c th bo v thy s t gia hai ph
qua mt s m sau:
1.2.1 Đối tượng quyền
ng ca quyn s hi vt cht hu
m, nm, git s quyc
20
bng mt s ng vt cht c thng ca quyn s hu
p lng th c khi gn vi loi
sn phm hng c th.
1.2.2 Chủ thể quyền
Ch th quyn s h t k
ch c n chim hu, s
dn h th quyn s h
nghip ch chu kin nhnh,
ng vi tng long s hnh c
lut. C th, ch s h u ph t
ng sn xut, kinh doanh thuu; ch h
hiu tp th ch c hoc mt t chc (hip hi, hip
h c y quyn; ch s h u
chng nhn ch chm quyn chng nhi vi
loi sn phc s d s
hu ch dc trao quyn qu dng ch
d chu kin nhnh.
1.2.3 Căn cứ xác lập quyền
Quyn s hp theo nh c th i
nhc nhp vnh c
v p quyi vi hn hn s
h c np
ng bo h, ho p m ng nng s
hng nhn bo h nhut quy
nh. C th, quyn s h i v, ki
nghip, thit k b u, ch d quyt
21
nh cng bo h cm quynh
cc s ti hoc c quc t.
Quyi vu ni ti thc tin s
dng r i ting; quyn i v
s dng h;
quyi v ho
hoc kt qu ca hong h o ra hoc
o m; quyn
chng c thc tin ca hot
ng cnh tranhn s hp m
t thu t
1.2.4 Phạm vi quyền
ng, quyn s hi vc bo h i hn
ch chm d chm dnh ct hoc khi
n b . Quyn s hi v gii
hn v mn s hp b gii hn
v mt thg gian.
- Về mặt thời gian: thi hn hiu lc ca quyn
s h
c gia v i
ng quyn s hi hn
bo h quyng, quyn s hi vi
u lc t n h p
i vi giu lc t n ht 10
t i vi kiu lc t
cn h t gia h
22
i vu lc t n h t
n gia hn nhiu li vi ch du l
thi hn k t p. Quyn s hi vi
u l
b bc l.
- Về mặt không gian: quyn s hg nghi
s bo h i vng s hp ch u
lc mt ph phm vi quc gia hoc khu
vc. C th n s h h
nghip quc gia cp ho u lc c
qu h khu vc (EPO, OHIM) c
hiu lc ca khu v
Mt s ng s hu ni ting,
u Coca- u lc bo h
phu ng thnh.
1.2.5 Ý nghĩa của quyền năng sở hữu công nghiệp
i vn hn ca ch s hu
(chim hu, s dng, n chim h
bng nh n hu
u hng hp ch s hu phi chim h
m ng c
Trong i vi quyn s h p, quyn s dng li
n nh
cng s hp. Ch s hu quy chim
hu (cm, nm, gi) nh ic khac thc
hi dng. Bng s hu
23
c ng dng
loi vt cht h th dng, v
i vt cht h
V bn cht, vic bo h quyn s h bo h
c quy dng chng l
di vng s hc th
hin ch yn nht quyn s dng.
1.3 Vai trò của việc bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
Bo h quyn s h i
v th quyi vi s n
kinh t,
quc t.
1.3.1 Bảo vệ quyền và lợi ích của chủ thể quyền
Vic bo h quyn s h th
s hu quyn bm bo quyn, la h trong
vi dng th di
ng s h c bo h m
ph th trong hoo.
c cng bo h quyn s hu p, ch s hu
c quyng trong mt khong thi gian nhnh.
Trong th s h t d
vt cht t ng ho chuyn giao quyn s dng hoc chuyn
ng quyn s h mt khon l
vt cht p cho nh
o tip theo.
24
c bo h quyn s hp s to cho ch s hu
c nhng li th so v th
dng phc v cho m
1.3.2 Góp phần thúc đẩy hoạt động sáng tạo, đổi mới công nghệ
Ma vic bo h quyn s h
ho i mi, nh i b phn
ng la ho
Bo h s hp trao cho ch s hu quyc quyn s di
c bo h trong mt thi hn nh thu ln
ch ti
ng s hp mng thy ving
ng s hc bingh tin b c
tin, nhm to ra nhng sn phm mng nhu c
hi l nhc s c quyn, ch s hu phi bc l
(tr ng s h
c nhng thn thit, phc v o tip theo
p trong hoo.
Theo tha T chc S h th gi c
th gip nh n nht v s
tri ca th gin d liu ht sc v
cn. Mi dung k thut (bn cht
k thut cn chng nhi np
c cp bp, hiu lc bo
hch v), v.v.
25
li c
ngh c so v
cu, thit k n ph ng; d n
b khoa h, d n ca sn ph
dng k hoch nghu- tin b
hng chuy, know-how, v.v.
1.3.3 Thúc đẩy hoạt động đầu tư và chuyển giao công nghệ
Mu la ch
chi i. H c tip (tc tip
chn xut) ho
doanh vi doanh nghic
n nh. Vic la chth
thu thng lu
cc s t thng bo h s ht vai
ng s hu
nhng khost l t trong nhng
lo ng nh quyn s h
nghiu ni ti ng c
n ca
thng bo h quyn s hp m
m c bo v tt nh ca
tn d c
Bo h quyn s hy chuy.
i d bc. Loi
d bng g c,
sn xu dn hing b
ngh, chng hi v vic b nhm phc