Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

bài báo cáo sản xuất chất tẩy rửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.19 KB, 11 trang )

BÀI 4: DẦU GỘI ĐẦU
Ngày thực hành: 13/12/2014
Nhóm: 10 Lớp: 02DHHH1
Họ và tên SV:
1. Trần Quốc Vũ 2004110415
2. Nguyễn Hoàng Thảo Vy 2004110220
3. Bùi Thị Minh Xuân 2004110317
1. Định nghĩa sản phẩm
Da đầu có rất nhiều tuyến bã nhờn tiết ra: Nước, dầu, muối, khoáng… để làm mướt
tóc. Khi tuyến này hoạt động mạnh hoặc để lâu ngày vi sinh vật sẽ phát triển làm
cho da đầu bị hôi, có mùi khó chịu, gây ngứa….Mục đích của dầu gội đầu là làm
sạch tóc, da đầu và làm cho tóc có vẻ đẹp mềm bóng tự nhiên.
2. Đơn phối liệu ban đầu:
Sản xuất 1 lít dầu gội đầu
STT Tên nguyên liệu %KL g/1kg sản phẩm Nguyên liệu thay thế
1 LesNa 15 150
Cetyl ether sulfate, sulfosuccinat
Na…
2 CAPB 5 50
3 Dietanolamin 2 20 ml Monoetanolamin
4 Silicon 1 10 Lanolin, etyl alcohol
5 Capopol 2 20 CMC Na, NaCl…
6 BHT, Sorbic 0,02 0,2 Bronopol, methylparaben…
7 NaCl 0,1 1 CMC Na, Capopol…
8 Nước 750 ml
9 Màu, mùi +/-
* Tính toán nguyên liệu để phối liệu
Sản xuất 1 lít dầu gội đầu, cần sử dụng khối lượng các nguyên liệụ như sau (Xem khối
lượng riêng của các chất như nhau):
• LesNa chiếm 15% khối lượng: 15% × 1000 = 150 (g)
• CAPB chiếm 5% khối lượng: 5% ×1000 = 50 (g)


• Dietanolamin chiếm 2% khối lượng: 2% × 1000 = 20 (ml)
• Silicon chiếm 1% khối lượng: 1% × 1000 = 10 (g)
• Capopol chiếm 2% khối lượng: 2% × 1000 = 20 (g)
• BHT, Sorbic chiếm 0,02% khối lượng: 0,02% ×1000 = 0,2 (g)
• NaCl chiếm 0,1% khối lượng: 0,1% × 1000 = 1 (g)
• Còn lại là nước
* Đơn phối liệu thực tế: Giống đơn phối liệu ban đầu
3. Dụng cụ/thiết bị
STT Tên dụng cụ/thiết bị SL Mục đích sử dụng Ghi chú
1 Cốc thủy tinh 1000 ml 1 Hòa tan LesNa
2 Cốc thủy tinh 500ml 1 Hòa tan Carbopol
3 Cốc thủy tinh 250 ml 1 Lấy LesNa
4 Cốc thủy tinh 100 ml 1 Lấy Carbopol
5 Đũa khuấy 1 Khuấy trộn để hòa tan các chất
6 Ca nhựa 1 Lấy LesNa
7 Chai/lọ 1 Chứa sản phẩm
8 Bếp điện 1 Đun nóng nước để hòa tan LesNa
9 Cân điện tử và cân 1 kg 1 Cân các nguyên liệu
4. Sơ đồ khối quy trình sản xuất

5. Các bước thực hiện
STT Thao tác Mục đích Chú ý thao tác
1 Hòa tan LesNa trong nước nóng,
khuấy thật mạnh trên bếp điện.
Sau đó để nguội và cho CAPB
vào
LesNa là chất dạng
gel nên cần hòa tan
trong nước nóng để
LesNa tăng khả năng

hòa tan.
- Phải dùng nước
nóng hòa tan
- Cần khấy thật
mạnh để LesNa
tan hết
2 Hòa tan Carbopol trong nước
nguội, khuấy mạnh
Carbopol là chất bột
rắn, cần hòa tan trong
nước nguôi để
carbopol tan hết tạo
dung dịch trong, sệt
- Phải dùng nước
nguội hòa tan
- Cần khấy thật
mạnh để Carbopol
tan hết
Chất
HĐBM
Hòa tan Carbopol (1)
Hòa tan LesNa
Làm nguội (50
0
C) (2)
Cho từ từ (1) vào (2)
Điều chỉnh pH
Đưa chất bảo quản,
màu mùi
Đóng gói

- Nước nóng
(85
0
C), 400ml
- Khuấy mạnh
- Cho CAPB vào
- Nước nguội
(300ml, 60
0
C-65
0
C)
- Khuấy mạnh
- Cho dietanolamin vào
- Cho silicon, stearate
kẽm, NaCl vào
- Khuấy đều
- Khuấy đều
3 Cho từ từ dung dịch Carbopol
vào dung dịch LesNa, tiếp theo
cho silicon, stearate kẽm, NaCl
vào. Vừa cho vừa khuấy
-Phối trộn các chất
HĐBM với nhau
-Bổ sung các chất làm
mền tóc, chống gầu
và chống phân lớp
vào
4 Cho Dietanolamin vào hỗn hợp
trên

Tạo sệt, điều chỉnh
pH
5 Cho BHT, Sorbic, hương, màu
vào, Sau đó cho vào chai
Bổ sung các chất
chống oxi hóa, chất
bảo quản; tạo mùi,
màu cho sản phẩm
6. Đánh giá sản phẩm
Lưu mẫu và đánh giá cảm quan sản phẩm
Phương pháp: cho điểm chất lượng (thang điểm 5)
Ký hiệu và quy định điểm
Ký hiệu Điểm Quy định
++ 5 Rất tốt
+ 4 Tốt
0 3 Bằng lòng
- 2 Kém
- - 1 Rất kém
Các chỉ tiêu đánh giá:
a. Màu sắc/hương
b. Độ nhớt
c. Khả năng tẩy rửa
d. Khả năng tạo bọt
e. pH của dung dịch

7. Nhận xét
BÀI 5: NƯỚC RỬA CHÉN
Ngày thực hành: 20/12/2014
Nhóm: 10 Lớp: 02DHHH1
Họ và tên SV:

4. Trần Quốc Vũ 2004110415
5. Nguyễn Hoàng Thảo Vy 2004110220
6. Bùi Thị Minh Xuân 2004110317
1. Định nghĩa sản phẩm
Sản phẩm nước rửa chén bát là những chất dùng để lau chùi, rửa bề mặt cứng: Chén
bát, xoong nồi, phòng tắm…
Thị trường nước rửa chén rất khác nhau với nhiều loại sản phẩm đa dạng, cơ bản
nước rửa chén vẫn dựa trên sự pha chế của CHĐBM từ 20-40%, kết hợp với các
chất phụ gia: chất tạo bọt, tạo độ nhớt, kháng khuẩn, dự trữ kiềm…
2. Đơn phối liệu ban đầu
Sản xuất 2 lít nước rửa chén
STT Tên nguyên liệu %KL g/1kg sản phẩm Nguyên liệu thay thế
1 LAS 8 160 AOS, SAS
2 LesNa 2 40 Laurin
3 NaOH 19,6 g
4 HEC 0,003 6 CMC, PVA…
5 Na
2
SO
4
2 40 Ure, cồn, NaCl
6 Na
2
SiO
3
2 40ml
7 Nước 1800 ml
8 Màu, mùi +/-
* Tính toán nguyên liệu để phối liệu
Sản xuất 2 lít nước rửa chén, cần sử dụng khối lượng các nguyên liệụ như sau (Xem

khối lượng riêng của các chất như nhau):
• LAS chiếm 8% khối lượng: 8% × 2000 = 160 (g)
• LesNa chiếm 2% khối lượng: 2% × 2000 = 40 (g)
• NaOH
Phản ứng trung hòa giữa NaOH và LAS là phản ứng có tỉ lệ 1:1 nên ta có:
 m
NaOH
= 0,49 × 40 =19,6 (g)
• HEC chiếm 0,003% khối lượng: 0.003% × 2000 = 6 (g)
• Na
2
SO
4
chiếm 2% khối lượng: 2% × 2000 = 40 (g)
• Na
2
SiO
3
chiếm 2% khối lượng: 2% × 2000 = 40 (ml)
• Còn lại là nước
3. Đơn phối liệu thực tế
STT Tên nguyên liệu %KL g/1kg sản phẩm Nguyên liệu thay thế
1 LAS 8 160 AOS, SAS
2 LesNa 2 40 Laurin
3 NaOH 25 g
4 HEC 0,003 6 CMC, PVA…
5 Na
2
SO
4

2 40 Ure, cồn, NaCl
6 Na
2
SiO
3
2 40ml
7 Nước 1900 ml
8 Màu, mùi +/-
4. Dụng cụ/thiết bị
STT Tên dụng cụ/thiết bị SL Mục đích sử dụng Ghi chú
1 Xô nhựa 1 Dựng hỗn hợp sản phẩm
2 Cốc thủy tinh 1000 ml 1 Trung hòa LAS
3 Cốc thủy tinh 500ml 1 Hòa tan LesNa
4 Giá múc canh 1 Lấy sản phẩm ra
5 Đũa khuấy 1 Khuấy trộn để hòa tan các chất
6 Ca nhựa 1 Lấy LesNa, LAS
7 Chai/lọ 1 Chứa sản phẩm
8 Bếp điện 1 Đun nóng nước để hòa tan
LesNa,HEC
9 Cân điện tử và cân 1 kg 1 Cân các nguyên liệu
5. Sơ đồ khối quy trình sản xuất

Hòa tan NaOH bằng
800ml nước
Hòa tan LesNa bằng
400 ml nước nóng (2)
Hòa tan HEC trong
500ml nóng (> 80
0
C) (3)

Cho từ từ (2) vào (1)
Khuấy nhẹ, điều
chỉnh pH (1)
Khuấy nhẹ
Cho Na
2
SO
4
, Na
2
SiO
3
Cho LAS vào
Nguyên
liệu
Cho từ từ (3) vào hỗn
hợp (1) và (2)
Để nguội; cho màu, mùi
Đóng gói
5. Các bước thực hiện
STT Thao tác Mục đích Chú ý thao tác
1 Cho 40% lượng nước vào xô rồi
cho NaOH rắn và khuấy tan. Sau
đó cho LAS vào khuấy nhẹ.
Kiểm tra pH
Trung hòa LAS - Nếu giấy pH có
màu đỏ: Bổ sung
thêm NaOH
- Nếu giấy pH có
mà xanh: Bổ sung

thêm LAS
2
Lấy 400 ml, đun nóng đến nhiệt
độ 60
0
C – 65
0
C. Sau đó cho
LesNa vào, tới khi LesNa tan
hết.
LesNa là chất dạng
gel nên cần hòa tan
trong nước nóng để
LesNa tăng khả năng
hòa tan.
- Phải dùng nước
nóng hòa tan
- Cần khấy thật
mạnh để LesNa
tan hết
3 Cho từ từ dung dịch LesNa vào
dung dịch LAS, khuấy nhẹ.
Phối trộn các chất
HĐBM với nhau
4 Lấy 500 ml, đun nóng đến nhiệt
độ > 85
0
C. Sau đó cho từ từ
HEC vào.
Hòa tan HEC Cho từ từ để HEC

không bị vón cục
5 Cho HEC vào hỗn hợp, khuấy
đều. Sau đó, cho Na
2
SO
4,
Na
2
SiO
3
. Khuấy nhẹ, để nguội
rồi cho màu, mùi rồi đem đóng
chai
- Tạo hỗn hợp sản
phẩm
- Bổ sung các chất
phụ gia
8. Đánh giá sản phẩm
Lưu mẫu và đánh giá cảm quan sản phẩm
Phương pháp: cho điểm chất lượng (thang điểm 5)
Ký hiệu và quy định điểm
Ký hiệu Điểm Quy định
++ 5 Rất tốt
+ 4 Tốt
0 3 Bằng lòng
- 2 Kém
- - 1 Rất kém
Các chỉ tiêu đánh giá:
a. Màu sắc/hương
b. Độ nhớt

c. Khả năng tẩy rửa
d. Khả năng tạo bọt
e. pH của dung dịch

9. Nhận xét
BÀI 6: KEM ĐÁNH RĂNG
Ngày thực hành: 27/12/2014
Nhóm: 10 Lớp: 02DHHH1
Họ và tên SV:
7. Trần Quốc Vũ 2004110415
8. Nguyễn Hoàng Thảo Vy 2004110220
9. Bùi Thị Minh Xuân 2004110317
1. Định nghĩa sản phẩm
Kem đánh răng còn gọi là thuốc đánh răng có tác dụng trị liệu (dạng bột và dạng
kem) với mục đích là sạch, trắng răng, chống sâu răng
2. Đơn phối liệu ban đầu
Sản xuất 0,5 kg kem đánh răng
STT Tên nguyên liệu %KL g/1kg sản phẩm Nguyên liệu thay thế
1 LesNa 8 160 AOS, SAS
2 Sorbitol 2 40 Laurin
3 CMC 19,6 g
4 CaC 6 CMC, PVA…
5 Na
2
SO
4
2 40 Ure, cồn, NaCl
6 Na
2
SiO

3
2 40ml
7 Nước 1800 ml
8 Màu, mùi +/-
* Tính toán nguyên liệu để phối liệu
Sản xuất 2 lít nước rửa chén, cần sử dụng khối lượng các nguyên liệụ như sau (Xem
khối lượng riêng của các chất như nhau):
• LAS chiếm 8% khối lượng: 8% × 2000 = 160 (g)
• LesNa chiếm 2% khối lượng: 2% × 2000 = 40 (g)
• NaOH
Phản ứng trung hòa giữa NaOH và LAS là phản ứng có tỉ lệ 1:1 nên ta có:
 m
NaOH
= 0,49 × 40 =19,6 (g)
• HEC chiếm 0,003% khối lượng: 0.003% × 2000 = 6 (g)
• Na
2
SO
4
chiếm 2% khối lượng: 2% × 2000 = 40 (g)
• Na
2
SiO
3
chiếm 2% khối lượng: 2% × 2000 = 40 (ml)
• Còn lại là nước
3. Đơn phối liệu thực tế
STT Tên nguyên liệu %KL g/1kg sản phẩm Nguyên liệu thay thế
1 LAS 8 160 AOS, SAS
2 LesNa 2 40 Laurin

3 NaOH 25 g
4 HEC 0,003 6 CMC, PVA…
5 Na
2
SO
4
2 40 Ure, cồn, NaCl
6 Na
2
SiO
3
2 40ml
7 Nước 1900 ml
8 Màu, mùi +/-
4. Dụng cụ/thiết bị
STT Tên dụng cụ/thiết bị SL Mục đích sử dụng Ghi chú
1 Xô nhựa 1 Dựng hỗn hợp sản phẩm
2 Cốc thủy tinh 1000 ml 1 Trung hòa LAS
3 Cốc thủy tinh 500ml 1 Hòa tan LesNa
4 Giá múc canh 1 Lấy sản phẩm ra
5 Đũa khuấy 1 Khuấy trộn để hòa tan các chất
6 Ca nhựa 1 Lấy LesNa, LAS
7 Chai/lọ 1 Chứa sản phẩm
8 Bếp điện 1 Đun nóng nước để hòa tan
LesNa,HEC
9 Cân điện tử và cân 1 kg 1 Cân các nguyên liệu
5. Sơ đồ khối quy trình sản xuất

×