1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
o0o
ĐỖ THỊ THÙY LAN
HỆ THỐNG CẢNG THỊ TRấN SễNG
ĐÀNG NGOÀI THẾ KỶ XVII-XVIII
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ
HÀ NỘI - 2013
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
o0o
ĐỖ THỊ THÙY LAN
HỆ THỐNG CẢNG THỊ TRấN SễNG
ĐÀNG NGOÀI THẾ KỶ XVII-XVIII
CHUYấN NGÀNH: LỊCH SỬ VIỆT NAM CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
MÃ SỐ: 62.22.54.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS NGUYỄN QUANG NGỌC
PGS.TS VŨ VĂN QUÂN
HÀ NỘI - 2013
5
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
1
1.
Lý do chọn đề tài
1
2.
Lịch sử nghiờn cứu vấn đề
3
3.
Mục tiờu, giới hạn và phạm vi nghiờn cứu
6
4.
Nguồn tài liệu
7
5.
Phương phỏp nghiờn cứu và cỏch tiếp cận
11
6.
Đúng gúp của luận ỏn
16
Chương 1:
BỐI CẢNH LỊCH SỬ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ HèNH THÀNH HỆ THỐNG
CẢNG THỊ TRấN SễNG ĐÀNG NGOÀI THẾ KỶ XVII-XVIII
18
1.1.
Bối cảnh lịch sử thế kỷ XVII-XVIII
18
1.2.
Điều kiện tự nhiờn sụng ngũi của chõu thổ Bắc Bộ thế kỷ XVII-
XVIII
24
1.3.
Sụng Đàng Ngoài và vị trớ vựng cửa Sụng Đàng Ngoài
30
Chương 2:
THĂNG LONG - KẺ CHỢ: CẢNG THỊ TRUNG TÂM
36
2.1.
VỊ TRÍ ĐỊA Lí VÀ LỊCH SỬ HèNH THÀNH
36
2.2.
DIỆN MẠO CẢNG THỊ
38
2.2.1.
Cỏc bến cảng
38
2.2.2.
Sự phỏt triển lệch Đụng của Thăng Long - Kẻ Chợ
40
2.2.3.
Thương nhõn ngoại quốc
43
2.2.3.1.
Thương nhõn Đụng Bắc Á
Thương nhõn Hoa kiều
Phỳ thương Nhật Bản
43
43
45
2.2.3.2.
Thương nhõn Tõy Âu
46
2.2.3.3.
Cỏc thương điếm phương Tõy
50
2.3.
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
55
2.3.1.
Nền tảng Thủ cụng nghiệp
55
6
2.3.1.1.
Gốm sứ và Tơ lụa
56
2.3.1.2.
Sự tịnh tiến mạnh mẽ của thủ cụng nghiệp từ Tứ trấn về Thăng Long
63
2.3.2.
Cỏc hoạt động ngoại thương
65
2.3.2.1.
Xuất nhập khẩu hàng húa
66
a)
Kim loại tiền: Tiền đồng và Bạc
66
b)
Vũ khớ và cỏc khớ tài chiến tranh
68
c)
Cỏc mặt hàng xa xỉ
Vải ngoại nhập
Gốm sứ Đụng Bắc Á
70
71
75
d)
Tơ lụa Đàng Ngoài xuất khẩu
77
e)
Gốm Đàng Ngoài
83
f)
Quế cỏc cỏc mặt hàng thủ cụng mỹ nghệ
86
2.3.2.2.
Cảng trung chuyển giữa Nam Trung Quốc và Biển Đụng
89
a)
Hàng Trung Quốc nhập khẩu vào Thăng Long để tỏi xuất ra Biển Đụng
Xạ hương
Vàng
89
89
92
b)
Hàng hải ngoại nhập khẩu vào Thăng Long để xuất sang Trung Quốc
95
2.3.2.3.
Cỏc tuyến giao thương nội địa và hải ngoại
97
Chương 3:
PHỐ HIẾN: CẢNG THỊ TRUNG GIAN
102
3.1.
VỊ TRÍ ĐỊA Lí VÀ LỊCH SỬ HèNH THÀNH
102
3.1.1.
Vị trớ địa lý
102
3.1.2.
Lịch sử hỡnh thành
104
3.1.3.
Chớnh sỏch ngoại kiều của Nhà nước Lờ - Trịnh
105
3.2.
DIỆN MẠO CẢNG THỊ
111
3.2.1.
Sự tập trung của thương nhõn ngoại quốc
111
3.2.1.1.
Thương nhõn Trung Quốc
111
3.2.1.2.
Sự tồn tại của thương điếm Hà Lan ở Phố Hiến thế kỷ XVII
Về việc thành lập thương điếm VOC tại Phố Hiến năm 1637
Thời gian tồn tại của thương điếm VOC ở Phố Hiến
115
116
117
7
3.2.1.3.
Thương điếm Anh ở Phố Hiến (1672-1683)
120
3.2.1.4.
Giỏo sỹ Phỏp và thương điếm Phỏp ở Phố Hiến (1680-1682)
125
3.2.2.
Bến - cảng sụng và tập hợp chợ
128
3.2.3.
Phố phường và nhà cửa
129
3.2.3.1.
Phường và Phố
129
3.2.3.2.
Nhà cửa
134
3.2.4.
Vấn đề quy mụ và diện mạo Phố Hiến qua cỏc nguồn tư liệu
138
3.3.
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
142
3.3.1.
Thủ cụng nghiệp và Nội thương
142
3.3.1.1.
Thủ cụng nghiệp
142
3.3.1.2.
Nội thương
144
3.3.2.
Ngoại thương
146
3.3.2.1.
Phố Hiến với hàng húa nhập khẩu
147
3.3.2.2.
Phố Hiến với hàng húa xuất khẩu
153
Chương 4:
DOMEA VÀ CÁC CẢNG BẾN CỬA KHẨU
157
4.1.
CẢNG DOMEA
157
4.1.1.
Domea trờn bản đồ và thư tịch cổ phương Tõy
157
4.1.2.
Sự ra đời của Domea
159
4.1.3.
Vai trũ và quy mụ của Domea
163
4.1.4.
Vị trớ của Domea
168
4.1.4.1.
Cỏc giả thuyết
168
4.1.4.2.
Kết quả nghiờn cứu thực địa
170
4.1.4.3.
Kết quả nghiờn cứu địa mạo và sử dụng cụng nghệ viễn thỏm
172
4.2.
BATSHA VÀ CÁC CẢNG BẾN KHÁC
176
4.2.1.
Batsha trong vựng cửa Sụng Đàng Ngoài thế kỷ XVII-XVIII
176
4.2.1.1.
Vai trũ và chức năng của Batsha
176
4.2.1.2.
Vị trớ của Batsha
180
4.2.1.3.
Mối liờn hệ giữa Batsha với quờ hương nhà Mạc
184
4.2.2.
Andong và Ding Lack
186
Bến cảng Andong
186
8
Địa điểm Ding Lack
189
KẾT LUẬN
192
DANH MỤC CễNG TRèNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIấN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN
200
TÀI LIỆU THAM KHẢO
201
PHỤ LỤC
Phụ lục bảng:
223
248
Phụ lục ảnh:
254
Phụ lục bản đồ:
292
Phụ lục sơ đồ
9
DANH MỤC BẢNG
Tờn bảng
Trang
Bảng 1
Giỏ mua vải ngoại quốc của Phủ Chỳa năm 1676
224
Bảng 2
Cỏc mặt hàng xa xỉ theo yờu cầu của Phủ Chỳa thế kỷ XVII
223
Bảng 3
Danh sỏch hàng tơ lụa Đàng Ngoài thu mua ở Kẻ Chợ trờn
thuyền mành Trung Quốc đi Nhật Bản, thuyền trưởng Nithhoo,
năm 1672
226
Bảng 4
Cơ cấu phõn phối vốn đầu tư (bạc) của thương điếm Hà Lan ở
Kẻ Chợ thập niờn 1640-1650
227
Bảng 5
Số lượng bạc khỏch thương ngoại quốc nộp vào Phủ Chỳa để
đổi lấy tơ lụa trong thế kỷ XVII
227
Bảng 6
Giỏ tơ sống thu mua tại Kẻ Chợ thế kỷ XVII
231
Bảng 7
Trị giỏ lụa tấm Đàng Ngoài theo dự kiến của thương điếm Hà
Lan ở Kẻ Chợ năm 1645
233
Bảng 8
Giỏ thu mua lụa thành phẩm Đàng Ngoài ở Kẻ Chợ thập niờn
1670-1680
234
Bảng 9
Một số sản phẩm tơ lụa Đàng Ngoài thế kỷ XVII
234
Bảng 10
Danh sỏch cỏc Giỏm đốc Thương điếm Đàng Ngoài của VOC
từ 1637 đến 1700
237
Bảng 11
Danh sỏch phường ở Phố Hiến thế kỷ XVII-XVIII
238
Bảng 12
Đặt hàng của Ban Giỏm đốc EIC Luõn Đụn đối với Thương
điếm Anh ở Đàng Ngoài thế kỷ XVII
240
10
DANH MỤC BẢN ĐỒ
Tờn bản đồ
Trang
Bản đồ 1
Bản đồ Sụng Đàng Ngoài thế kỷ XVII
254
Bản đồ 2
Bản đồ De Rivier Toncquin (Sụng Đàng Ngoài) của VOC
255
Bản đồ 3
Bản đồ VOC về Việt Nam và cỏc vương quốc lỏng giềng
(niờn đại 1658-1659)
260
Bản đồ 4
Bản đồ Kaart van Toncquin của VOC
261
Bản đồ 5
Bản đồ của Bij Joannes van Keulen (1753)
263
Bản đồ 6
Bản đồ Đụng Nam Á của Linschoten (1595)
269
Bản đồ 7
Bản đồ Đụng Nam Á của Robert Beckit (1598)
270
Bản đồ 8
Bản đồ Đàng Ngoài của Daniel Tarvernier (1639-1645)
271
Bản đồ 9
Bản đồ Đàng Ngoài của Alexandre de Rhodes (1650)
272
Bản đồ 10
Bản đồ Vương quốc Đàng Ngoài cuối thế kỷ XVII
273
Bản đồ 11
Bắc Hà trớch từ Bản đồ Asiatic Archipelago (1840)
274
Bản đồ 12
Bản đồ Trung Quốc của Abraham Ortelius (1584)
275
Bản đồ 13
Bản đồ Đụng Nam Á lục địa của Jodocus Hondius (1606)
276
Bản đồ 14
Bản đồ Hà Nội năm 1831
277
Bản đồ 15
Bản đồ Đồng Khỏnh về tỉnh thành Hà Nội thế kỷ XIX
278
Bản đồ 16
Cỏc vũng thành Thăng Long thế kỷ XI-XVIII
279
Bản đồ 17
Bản đồ duyờn hải Đại Việt thế kỷ XVII-XVIII của VOC
280
Bản đồ 18
Bản đồ Thành phố Hưng Yờn hiện đại
281
Bản đồ 19
Kesho - Hean - Domea và Nakum R. trờn Bản đồ Việt Nam
khoảng năm 1760
282
Bản đồ 20
Nguyờn gốc Bản đồ Sụng Đàng Ngoài thế kỷ XVII
283
Bản đồ 21
Bản đồ La Rivier de Tonquin của VOC
284
Bản đồ 22
Đại Việt trong Bản đồ Miền Đụng Ấn thế kỷ XVII-XVIII
285
Bản đồ 23
Domea trờn bản đồ thế giới của Johann Matthias Hase thế kỷ
XVII-XVIII
286
Bản đồ 24
Cửa Bạng trong một bản đồ Đụng Ấn thế kỷ XVII-XVIII
287
Bản đồ 25
Hải Dương thừa tuyờn thời Hồng Đức thế kỷ XV
288
Bản đồ 26
Phủ Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương cuối thế kỷ XIX
289
11
Bản đồ 27
Huyện Tiờn Minh, phủ Nam Sỏch cuối thế kỷ XIX
290
Bản đồ 28
Sụng Đàng Ngoài trờn An Nam đại quốc họa đồ thế kỷ XIX
291
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Tờn sơ đồ
Trang
Sơ đồ 1
Sơ đồ Phố Hiến do một người Việt phỏc thảo thế kỷ XIX
292
Sơ đồ 2
Quỏ trỡnh hỡnh thành khỳc uốn thứ sinh từ khỳc uốn
nguyờn thủy của cỏc dũng sụng chõu thổ Bắc Bộ
293
Sơ đồ 3
Sơ đồ mạng sụng và một số yếu tố địa mạo cửa sụng Thỏi
Bỡnh
293
Sơ đồ 4
Mụ hỡnh giao thương giữa trung tõm lưu vực sụng với hải
ngoại tại Đụng Nam Á (của Bennet Bronson)
294
Sơ đồ 5
Mụ hỡnh hệ thống thương mại tại Miền Trung Việt Nam thế
kỷ XVII-XVIII (của Charles Wheeler)
295
12
DANH MỤC MỘT SỐ THUẬT NGỮ VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Pound
1 pound Hà Lan = 494 gram
1 pound Anh = 373 gram
Tael (Đơn vị đo trọng
lượng)
1 tael = 37,5 gram = 0,0759 pound Hà Lan = 0,0827 pound
Anh
Catty/Catties
1 catty = 16 tael = 600 gram
Picul
1 picul = 100 catty = 125 pound Hà Lan = khoảng 60 kg
Faccaar (hay Fackaer)
Đơn vị trọng lượng sử dụng trong buụn bỏn tơ lụa Đàng
Ngoài thế kỷ XVII. Cỏch tớnh là 1 tael bạc tốt đổi vài tael
tơ sống. Vớ dụ giỏ tơ là 8 faccaar, tức là 1 tael bạc tốt đổi
được 8 tael tơ sống
Ell
Đơn vị đo chiều dài. 1 ell = 114 cm
Foot/feet
Bộ (đơn vị đo chiều dài). 1 foot/bộ = 0,3048 một
Fathom
Sải (đơn vị đo chiều sõu). 1 fathom/sải = 1,8 một
Mile
Dặm (đơn vị đo khoảng cỏch). 1 mile/dặm = 1850 một
League
Hải lý (đơn vị hàng hải). 1 league/hải lý = 5820 một
VOC
Cụng ty Đụng Ấn Thống nhất hay cũn gọi Cụng ty Đụng Ấn
Hà Lan (Verenigde Oost-Indische Compagnie)
EIC
Cụng ty Đụng Ấn Anh (English East India Company)
CIO
Cụng ty Đụng Ấn Phỏp
(Compagnie Franỗaise des Indes Orientales)
MEP
Hội Truyền giỏo Ngoại quốc Paris
(La Sociộtộ des Missions Etrangốres de Paris)
GS
Giỏo sư, Giỏo sư Tiến sỹ, Giỏo sư Tiến sỹ Khoa học
PGS
Phú giỏo sư Tiến sỹ
TS
Tiến sỹ
ThS
Thạc sỹ
TG
Tỏc giả
NCS
Nghiờn cứu sinh
BEFEO
Tập san Viện Viễn Đụng Bỏc Cổ Phỏp
(Bulletin de L’ Ecole Franỗaise d’ Extrờme-Orient)
BGHD
Tập san Địa lý Lịch sử và Miờu tả
(Bulletin de Gộographie Historique et Descriptive)