TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
1
4
3
2
n
2
Hình 1
Bài 1:
Cho hộp giảm tốc khai triển như hình 1.Công suất trên trục I là P
1
= 25kW, số
vòng quay n
1
= 905 vg/ph; n
3
=40 vg/ph. Tải trọng làm việc không đổi; quay một chiều.
Thời gian làm việc 8000 giờ.
1. Với chiều nghiêng cặp bánh răng 3,4 đã cho phân tích lực và chọn chiều
nghiêng hợp lý cho cặp bánh răng còn lại
2. Phân phối tỉ số truyền cho từng cấp bánh răng
3. Tính công suất, mô men, số vòng quay trên các trục
4. Chọn vật liệu và xác định ứng suất cho phép sơ bộ cho bánh răng cấp nhanh
5. Xác định khoảng cách trục cho cặp bánh răng cấp nhanh
6. Xác định mô đun cho cặp bánh răng cấp nhanh
7. Xác định số răng của cặp bánh răng cấp nhanh (không dùng bánh răng dịch
chỉnh) từ đó xác định tỉ số truyền thực tế
8. Xác định góc nghiêng của cặp bánh răng cấp nhanh
9. Tính ứng suất tiếp xúc trên mặt răng cấp nhanh
10.Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép cho cặp bánh răng cấp nhanh từ
đó kiểm nhiệm răng về sức bền tiếp xúc
11.Tính ứng suất uốn của bánh răng cấp nhanh
12.Tính chính xác ứng suất uốn cho phép của bánh răng cấp nhanh từ đó kiểm tra
sức bền uốn cho bánh răng.
Bài 2:
2
3’
4
6
5
1
3
4’
+
.
Cho hệ thống như hình vẽ.Cặp bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép C45 có
bánh nhỏ HB
1
=245; HB
2
=230; Mô men xoắn bánh chủ động T
1
=60000 Nmm, tỉ số truyền
u=4,75; số vòng quay bánh chủ độngn
1
= 905 vg/ph; bộ truyền quay một chiều; chế độ
làm việc ở tải thay đổi như hình vẽ; tổng thời gian làm việc t
Σ
=12000 giờ.
1. Phân tích lực và chọn chiều nhiêng hợp lý cho hệ thống
2. Nêu chỉ tiêu tính và tính thiết kế cho các cặp bánh răng trong hệ. Giải thích tại sao
3. Xác định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép sơ bộ của bánh răng côn
dùng để kiểm nghiệm
4. Xác định mô đun của bộ truyền bánh răng côn
Bài 3: Cho bộ truyền bánh răng côn răng thẳng như bài 2 làm việc trong hộp bôi trơn tốt.
1. Nêu chỉ tiêu tính thiết kế bộ truyền và xác định chiều dài côn ngoài của bánh răng
côn
2. Xác định thông số ăn khớp của bánh răng côn
Bài 4
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có môđun m=5mm, số răng Z
1
=20 và Z
2
=80.
Theo tiêu chuẩn cần dịch chỉnh với hệ số dịch chỉnh x
1
=+0,3 và x
2
=-0,3.
1. Các bánhtrên có xảy ra hiện tượng cắt chân răng không ?
2. Tính xác kích thước bộ truyền trong trường hợp các bánh răng ăn khớp trong
(góc ăn khớp, a
w
, d
w
, d
a
,d
f
,h
a
, h
f
,)
3. Tính xác kích thước bộ truyền trong trường hợp các bánh răng ăn khớp ngoài.
Bài 5
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có số răng Z
1
=39; Z2=136; mô đun pháp
tuyến m
n
=3, góc nghiêng β. Hệ số trùng khớp ngang ε
α
=1,2. Bề rộng vành răng có giá trị
bằng bao nhiêu để bộ truyền có ít nhất 3 đôi răng cùng ăn khớp trong vùng ăn khớp.
TRUYỀN ĐỘNG TRỤC VÍT BÁNH VÍT
n
1
II
I
III
Bài 1
Cho bộ truyền trục vít bánh vít có công suất p=7kW, số vòng quay bánh vít
n
2
=63vg/ph; số vòng quay trục vít n
1
=1440 vg/ph. Bộ truyền làm việc với tải không đổi
quay một chiều. Thời gian phục vụ t
Σ
=7500 giờ.Phân tích lực và chọn chiều nghiêng hợp
lý cho trục vít bánh vít
Bài 2: Với thông số như bài 1, hãy xác định số đầu mối ren trục vít; số răng bánh vít và
chọn hệ số đường kính với các thông số đã cho
Bài 3:
Hãy chọn vật liệu phù hợp của trục vít, bánh vít vàxác định ứng suât tiếp xúc và
ứng suất uốn cho phép để tính toán bộ truyền trục vít bánh vít có số liệu đã cho ở bài 1
Bài 4:
Với các thông số tính toán được của bộ truyền trục vít bánh vít như ở bài 2 và 3;
biết hệ số tải trọng K=1,3. Hãy xác định khoảng cách trục và mô đun của bộ truyền.
Bài 5
Cho bộ truyền trục vít- bánh vít có: khoảng cách trục a
w
= 210mm; trục vít 2 đầu
mối; số răng bánh vít Z
2
= 41; mô đun dọc trục vít m = 8. Tính chọn hệ số dịch chỉnh
Bài 6: Xác định góc nâng của trục vít với các thông số đã cho ở bài 5
Bài 7: Bộ truyền trục vít- bánh vít có số mối ren trục vít Z1=2, số răng bánh vít Z2=50,
môđun m=8, hệ số đường kính q=12,5. Tính toán các kích thước chủ yếu của bộ truyền.
Bài 8: Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền trục vít trong hệ thống nâng là: Z
1
=3,
Z
2
=60, q=10, m=6. Công suất truyền P
1
=7,5kW. Số vòng quay trục vít n
1
=1500 vg/ph.
Hệ số ma sát f=0,13 và góc biên dạng ren α=20
o
. Xác định các lực tác dụng lên trục vít
và bánh vít.
Bài 9: Hãy kiểm tra xem bộ truyền đã cho ở bài 8 có an toàn khi mất điện không
Bài 10: Cho bộ truyền trục vít- bánh vít bôi trơn bằng ngâm trong dầu, biết: góc vít γ =
8,9
0
; góc ma sát tra bảng φ=2,87
0
; bộ truyền chịu tải trọng không đổi ; số vòng quay
n
1
=750 vg/ph;mô men xoắn của trục vít T
1
= 2530600 Nmm; khoảng cách trục
a
w
=140mm; hệ số tản nhiệt K
t
=17; nhiệt độ cao nhất cho phép của dầu bôi trơn [t
d
] = 90
0
.
Tính hiệu suất của bộ truyền
Bài 11: Tính nhiệt cho bộ truyền trục vít bánh vít đã cho ở bài 10
TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
Bài 1
Cho bộ truyền xích ống con lăn làm việc hở biết: Công suất P
1
= 2,5KW; n
1
= 150
vòng/phút ; u =3; đường tâm của
đĩa xích hợp với phương ngang một góc 30
0
; hệ số sử dụng k = 1,8
1. Tính chọn số răng đĩa xích?
2. Xác định công suất tính toán và chọn bước xích?
3. Xác định khoảng cách trục và tính số mắt xích?
4. Tính đường kính đĩa xích?
Bài 2
Cho bộ truyền xích ống con lăn 1 dãy làm việc 3 ca bôi trơn định kỳ có các thông
số sau: bước xích p = 25,4mm; số răng đĩa xích dẫn Z
1
= 19; tỷ số truyền u = 4; số vòng
quay bánh dẫn n
1
= 350 vòng/phút; bộ truyền đặt nằm ngang; khoảng cách trục a = 1020
mm không điều chỉnh được.Kiểm tra số lần va đập của xích trong mỗi giây
Bài 3
Bộ truyền xích con lăn thẳng đứng có bước xích p=25,4 mm, số răng đĩa xích dẫn
Z
1
=25; tỉ số truyền u=2; số vòng quay bánh dẫn n
1
=600 vg/ph. Bộ truyền làm việc có va
đập nhẹ; khoảng cách trục a=1000mm; bôi trơn định kì; trục đĩa xích điều chỉnh được;
làm việc 1 ca, xích 1 dãy.
1. Hãy xác định khả năng tải của bộ truyền xích đã cho
2. Với khả năng tải lớn nhất của bộ truyền xích đã cho xác định lực căng trên mỗi
nhánh xích
3. Kiểm tra điều kiện quá tải của bộ truyền xích