đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Lời nói đầu
Môn học công nghệ chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong chơng trình
đào tạo kỹ s và cán bộ kỹ thuật về thiết kế và chế tạo các loại máy, các thiết bị phục
vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải
Là một sinh viên đang theo học chuyên ngành cơ khí chế tạo máy trong tr-
ờng, đợc nhà trờng trang bị kiến thức và kỹ thuật cơ sở đặc biệt là tay nghề. Để tạo
điều kiện cho sinh viên có thể vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế, em đã đ-
ợc khoa giao cho nhiệm vụ làm đồ án môn học với đề tài: Thiết kế quy trình công
nghệ gia công chi tiết Thân gối đỡ phụ.
Sau khi nhận đợc đề tài đợc sự hớng dẫn chỉ bảo tận tình của các thầy cô
giáo, cùng với sự lỗ lực của bản thân, em đã làm việc một cách nghiêm túc
cùng với sự tìm tòi và nghiên cứu tài liệu và sự đóng góp ý kiến của bạn bè,
đến nay đề tài của em đã đợc hoàn thành. Trong quá trình thực hiện không
tránh khỏi những sai sót do trình độ và kinh nghiệm còn hạn chế. Vì vậy em
mong sự chỉ bảo và giúp đỡ của thầy cô và bạn bè để đề này đợc hoàn thiện
hơn.
Em xin chân thành cảm ơn Th y Đoàn Đình Quân đã h ớng dẫn em hoàn
thành công việc đợc giao.
Hng yên, ngày tháng . năm 2011
Sinh viên
Hoàng Văn ất
Nhận xét của giáo viên hớng dẫn
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 1
®å ¸n m«n häc c«ng nghÖ chÕ t¹o may
Hng Yªn, ngµy … th¸ng …. n¨m 2011
Gi¸o viªn híng dÉn
§oµn §×nh Qu©n
Gvhd:®oµn ®×nh qu©n
Svth: hoµng v¨n Êt lớp ctk7lc.1 2
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Mục lục
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết.
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
3. Xác định dạng sản xuất.
4. Chọn phôi và xác định phơng án tạo phôi.
5. Lập quy trình công nghệ gia công cơ.
6. Tính toán lợng d gia công cho một bề mặt, còn các bề mặt khác tra bảng.
7. Tính toán chế độ cắt cho một bớc gia công còn các bề mặt khác tra bảng.
8. Tính thời gian cơ bản cho các nguyên công.
9. Tính và thiết kế đồ gá cho một nguyên công.
Thuyết minh đồ án môn học
công nghệ chế tạo máy
I-Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết
Chi tiết Thân gối đỡ phụding để đỡ trục ơ vị chí nằm ngang ,những bề
mặt
tham gia đỡ là:lỗ 150 lắp vòng bi và cắc bề mặt A,B ngoài ra còn có 4
lỗ26 để bắt gối đỡ vào thân,4 lỗ M8 để bắt nắp che ô bi khỏi môI trờng
bên ngoài .
Từ những đặc tính của chi tiết nói trên ta đa ra những yêu cầu kỹ thuật sau:
- Độ song song giữa bề mặt A và B là 0.02
- Độ vuông góc giữa đờng tâm của lô81 và mặt B là 0.02
- Độ nhám bề mặt lỗ150 là Ra 1.25àm
- Cấp chính xác150 +0.04 tơng ứng với H7
Khi lắp ghép chi tiết cần đảm bảo độ vuông góc và song song của chi tiết.
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 3
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Vật liệu sử dụng là : GX 15-32 , có các thành phần hoá học sau:
C = 3 3,7 Si = 1,2 2,5 Mn = 0,25 1,00
S < 0,12 P =0,05 1,00
[]
bk
= 150 MPa
[]
bu
= 320 Mpa
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
Chi tiết thân gối đỡ phụ là chi tiết dạng hộp,chi tiết gồm nhiều phần phải gia
ỉ160
công nhiêu mặt
phải gia công ,các bề mặt lai nằm một phía nên cũng thuận tiên cho việc gia
công
Chi tiết có độ cứng vững cao và diện tích bề mặt định vị lại rộng nên đảm bảo
khi định vị chi tiết khi gia công
Chi tiết có bề măt tròn xoay cần phảI gia công nên các bề mặt này phảI đơc
gia công trên máy
tiện để đảm bảo độ chính xác của chi tiêt.đặc biệt là bậc trong lỗ của chi tiêt
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 4
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
nên phảI gia công trên môt lần gá để đảm bảo độ đồng tâmCác lỗ nhỏ hơn 26 ta
đúc đặcVới chi tiết này có thể áp dụng các phơng pháp tiên tiến để gia côn
III-xác định dạng sản xuất
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của chi tiết
gia công sản lợng hàng năm đợc tính theo công thức sau:
N=N1.m(1+
Trong đó:N Sô chi tiết đợc sản xuất trong một năm
N1-số sản phẩm sản xuất trong một năm(27800 chiếc/năm)
m-số chi tiết trong một sản phẩm
- phế phẩm trong xởng đúc (3-6)%
- số chi tiết đơc chế tạo thêm dự trữ (5-7)%
vậy N=27800(1+)=30580 (chiếc/năm)
Trọng lợng của chi tiêt đựơc xác định theo công thc sau:
Q1=V.
(kg)
Trong đó:
Q1- trọng lợng chi tiết
- trọng lợng riêng của vật liệu(
=6.8-7.4kg/ dm
3 )
v-thể tích của chi tiết: V=Vđ-Vr
Trong đó:
Vr-thể tích phần rỗng
Vđ-thể tích phần đặc
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 5
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Vd
Vr
V=3014047,5-1200825,49=1813222
Q=1813222,01 * 10
-6 *
Q=12,32 kg
Dựa vào NvàQ tra bảng 2(TKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng khối
Q>4 kg
Dạng sản xuất
Q1 trọng lợng
> 200 Kg
(4ữ200) Kg
< 4 Kg
Sản lợng hàng năm trong chi tiết .
Đơn chiếc < 5 < 10 < 100
Hàng loạt nhỏ
55 ữ100 10 ữ 200 100 ữ 500
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 6
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Hàng loạt vừa
100 ữ 300 200 ữ 500 500 ữ5000
Hàng loạt lớn
300 ữ 1000 500 ữ 5000 5000 ữ50000
Hàng khối > 1000 > 5000 >50000
IV- Xác định phơng pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi
Xác định phơng pháp chế tạo phôi
a)phôi thép thanh:
Dùng để chế tạo các chi tiết nh con lăn, chi tiết kẹp chặt,xilanh, các loại truc
,bánh răng có đờng kính nhỏ v v
b) phôi dập:
phôi dập thờng dùng cho các chi tiết sau:
Trục răng côn trục răng thẳng, các loại bánh răng khác các chi tiết dạng càng các
trục chữ thâp.trục khủyu các loai chi tiết này đợc dập trên máy dập nằm ngang
hoặc nằm dứng.đối với chi tiết nhỏ đơn giản thì dập không có ba via còn nhng chi
tiết phc tạp thì dập có ba via(lợng ba vai chiếm khoảng 0.5%-1%)
trọng lợng của phôi.
C) phôi rèn t do
Trong sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ thì ngời ta chọn phôi rèn tự do
u điểm của phôi rèn tự do trong sản xuât loạt nhỏ là giá thành của phôi hạ(không
phảI chế tạo khuôn )
C) Phôi đúc
Phôi đúc đợc ding cho tất cả các chi tiết nh:các gối đỡ, các chi tiết dạng hộp các
dạng càng phức tạp ,các loại chữ thâp
vật liệu ding cho phôI đúc thờng là gang, thep,đồng ,nhôm và các loại kim loại
khác
Nh vậy với chi tiết Thân gối đỡ phụ vật liệu là gang nên em thấy phôI đúc là hợp
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 7
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
lý nhất
4.2 phơng pháp đúc:
Phơng pháp đúc áp lc:
Đúc đợc các chi tiết có kết cấu phức tạp,vật liệu phc tạp,có thành mỏng,đúc đợc
các lỗ nhỏ có kích thớc khác nhau,có độ nhẵn bóng cao cơ tính vật liệu tốt ,năng
xuất cao,nhng khuôn tróng bị mòn do kim loai nóng bào mon khi đực dẫn dới áp
lực lớn.
b)Phơng pháp đúc ly tâm:
Đúc đợc các vật tròn rỗng mà không cần lõi nên tiết kiệm đơc vật liệu và công
làm lõi đúc .Vật đúc có tổ choc kim loại nhỏ mịn chặt không tồn tại rỗ sỉ khi co
ngót nhng khuôn đúc cần có độ bền cao do phảI làm việc ở nhiêt độ cao và lc
ép của khim loại lơn, lỗ chính xác của lỗ thấp chất lợng bề mặt lỗ kém .
c)Đúc khuôn khim loại
Đúc đợc các vật phức tạp vật đúc có chất lợng tốt ,tuổi bền cao,độ bóng và độ
chính xác hơn hẳn hai phơng pháp trên ,tổ choc khim loại nhẵn mịn, năng xuất
cao ,hạ giá thành sản phẩm.
d) Đúc trong khuôn mẫu chảy:
Vật đúc có độ nhẵn bóng và độ chính xác cao đúc các vật đúc có hinh dạng phúc
tạp ,nhng năng xuất thấp dùng để đúc các kim loại quy nh :vàng bac,
e) Đúc liên tục:
Thích hợp với các vật đúc dài ,đúc các tấm kim loại cho cán ,vật đúc không có độ
co ,rỗ sỉ ,ít bị thiên tích .
Nh vậy với những u điểm và dạng sản xuất em chọn phơng pháp đúc trong
khuôn kim loai là hợp lý nhất.
5.Lập thứ tự nguyên công
Đơng lối công nghệ
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 8
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Trong sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn quy trình công nghệ đợc xây dựng theo
Nguyên tắc phân tán hoạc tập trung nguyên công: Thân gối đỡ phụ ở đây thuôc
dạng san xuất hàng khối nên việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết là một
vấn đề quan trọng,vì nó quyết định tới chất lợng sản phẩm,năng xuất lao động và
hiệu quả kinh tế ,nguyên tắc khi thiết kế phảI đảm bảo năng xuất chất lơng và yêu
cầu kỹ thuật đặt ra trong bản vẽ chi tiết.
Với chi tiêt đựơc giao và dạng sản xuất là hàng khối nên đờng lối công nghê là gia
công nhiêu vị trí ,nhiều dao gia công song song (phân tán nguyên công,đồ gá sử
dụng là chuyên dùng ,đảm bảo gá đặt nhanh và chính xác.
Lập tiến trình công nghệ
Trình tự các nguyên công để gia công nửa trên của giá đỡ có thể tiến hành nh sau
Thứ tự Tên nguyên công
1 Phay m t A
2 Phay m t B
3
Khoan 2lỗ26 và 2 lỗ25.8
khéot 2 lỗ25.8 đạt26 0.02
4
Tiện ngoài 160
5
tiẹn ngoai210
6
Tiện trong150,130,100,81
7
Khoan 4 lô 6.8
8 Ta rô ren 4 lỗ M8 trên mặt A
V . Lập thứ tự các nguyên công
1. Nguyên công I: Phay m t ph ng A
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 9
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
n
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công I
* Định vị: chi tiết đợc định vị 5 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng B vì là mặt
thô cho nên ta dùng phiến tỳ nhám, hai bậc ở mặt bên nhờ 2 chốt trụ khía
nhám.
* Kẹp chặt: dùng cơ cấu kẹp bằng ren để kẹp chi tiết từ mặt đầu của chi tiết
vuông góc với mặt gia công.
Chọn máy: máy phay đứng 6H12. Công suất máy N
m
= 7 KW
- Bề mặt làm việc của bàn máy ():3201250
-Số vòng quay trục chính:301500
-Bứoc tiến của bàn máy: 301500
Chọn dao : Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK8, đờng kính dao
D = 200(mm), số răng Z=12 răng.(bảng4-95 trang 374 sổ tay cnctm I)
2. Nguyên công II: Phay mặt phẳng B
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 10
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
n
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công II
* Định vị: chi tiết đợc định vị 4 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, vì là mặt
tinh nên ta dùng phiến tỳ nhẵn, một bậc ở mặt cạnh nhờ chốt trụ đầu tròn.
* Kẹp chặt: dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ mặt trên mặt A của
chi tiết vuông góc với mặt gia công.
Chọn máy: máy phay đứng 6H12. Công suất máy N
m
= 7 KW
- Bề mặt làm việc của bàn máy ():3201250
-Số vòng quay trục chính:301500
-Bứoc tiến của bàn máy: 301500
Chọn dao: dao phay mặt đầu bằng thép hợp kim BK8, đờng kính dao D =250
(mm), số răng Z=14 răng.(bảng4.95 sô tay cnctm1 trang 374)
3.Nguyên công iii: Khoan hai lỗ26,và hai lỗ25.8 khoét, doa hai lỗ
25.8 đạt kich thớc260.02 trên mặt D
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 11
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
n
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công iii
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, hai bậc
trong lỗ nhờ 2 chốt tỳ,và 1 chốt tỳ ơ canh bên đê chống xoay
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt phẳng A.
* Chọn máy : Máy khoan cần 2B56
Công suất máy N
m
= 5.5 KW
Vòng quay truc chính:n=1440 v/p
Đờng kính lớn nhất khoan đợc: 60
Khoảng cách trục chinh và trục đng +lớn nhất:2095mm
+Nhỏ nhât:375mm
Khoảng cách di chuyển trục chinh:350mm
Phạm vi điều chỉnh số vong quay 551140 v/p
Phạm vi điều chỉnh bớc tiến :0.151.2mm/vg
*Chọn mũi khoan chuyên dùng tra bảng 4.40 ( sổ tay CNCTM I ) bằng
thép gió P18 đuôi côn loại dài với đờng kính d = 25,8 mm;
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 12
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
chiều dài L = 225 mm; chiều dài phần làm việc l =145 mm
Chọn mũi khoét liền khối chuôi côn tra bảng 4.47 và 4.48 ( sổ tay CNCTM
I ) có: D= 26 mm; L= 225 mm; l= 154 mm, d= 25,95 mm
= 3
0
; = 7
0
; = 10
0
;
0
= 50 ;
0
1
= 30 ; f = 1 mm
Chọn mũi doa máy liền khối chuôi côn bằng hợp kim cứng
D = 26 mm ; L = 225 mm ; l = 154 mm, d= 26 mm
Khoan đạt cấp chính xác IT14 RZ50
Khoet đạt cấp chính xác IT10 Rz12.5
Doa đạt cấp chính xáIT 8 Ra2.5
4.Nguyên công IV:Tiên ngoài ỉ160 khoả mặt C đạt khích thớc 25mm
S
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công IV
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, hai bậc
nhờ chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 13
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
* Kẹp chặt : Chi tiết đơc kẹp chăt đợc thực hiên bằng đai ốc thông qua bac
chữ C đơc đặt vuông góc với mặt phẳng B.
* Chọn máy : Máy tiện T620. Công suất máy N
m
= 10 KW
Sô vòng quay n=1450
Đờng kinh gia công lớn nhât:400mm
Chọn dao ti n với đầu ti n h p kim c ng BK8
Dụng cụ đo thớc cặp 1/50
5.Nguyên công V:Tiên ngoài 210 khoả mặt lỗ ỉ26 0.05
S
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công V
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, hai bậc
nhờ chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
* Kẹp chặt : Chi tiết đơc kẹp chăt đợc thực hiên bằng đai ốc thông qua bac
chữ C đơc đặt vuông góc với mặt phẳng A.
* Chọn máy : Máy tiện T620. Công suất máy N
m
= 10 KW
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 14
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Sô vòng quay n=1450
Đờng kinh gia công lớn nhât:400mm
Chọn dao ti n với đầu ti n h p kim c ng BK8
Các góc độ:=12=8 =90 1=30
Dụng cụ đo :thớc cặp 1/50
6Nguyê côngVI:Tiên trong lỗ ỉ150,ỉ135ỉ100,ỉ81
Sơ đô gá đặt nguyên công VI
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, hai bậc
nhờ chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
* Kẹp chặt : Chi tiết đơc kẹp chăt bằng cơ cấu kẹp liên động
* Chọn máy : Máy tiện T620. Công suất máy N
m
= 10 KW
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 15
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Sô vòng quay n=1450
Đờng kinh gia công lớn nhât:400mm
Chọn dao ti n lỗ với đầu ti n h p kim c ng BK8
Bớc gia công: tiên thô va tiện tinh
Dụng cụ kiểm tra:panme đo lỗ
7. Nguyên công VII:khoan lỗ ỉ6.8 sâu 15mm
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 16
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
n
Sơ đồ gá đặt gia công lỗ ỉ6.8
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A,hai bậc nhờ
chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt phẳng A.
* Chọn máy : Máy khoan đứng 2A125.Công suất máy N
m
= 6 KW
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 17
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Chọn mũi khoan ruôt gà: d=6.8mm L=200 l= 140(bảng 4-40 trang
319 sổ tay cnctm1)
8 Nguyên công VIII :Ta rô M8 sâu 10mm
Sơ đồ gá đặt gia công lỗ ỉ6.8
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A,hai bậc nhờ
chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông góc với
mặt phẳng A
Chon dao:bơc 1.25, L =80 , l=24 đờng khính danh nghia theo dãy 1 :d=8
Dung dịch chon nguội dung dâu nhớt
VI. tính lợng d gia công nguyên công phay
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 18
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
vic tính toán lng d gia công cho chi tit gia công la công vic quan trng va
cn thit lam c s cho vic ch to phôi, xác nh lng d gia công s lam
nh hng n các bc gia công trong quy trình sn xut va có nh hng ln
n tính kinh t va có tính quyt nh cho vic thit lp ch ct trong quá
trình gia công.
Nu lng d ln s tn nguyên liu, phi qua nhiu ln ct gt mt thi
gian gia công, nh hng tui bn ca dng c ct, rung ng trong quá trình gia
công nh hng n cht lng ca chi tit va hiu qu kinh t không cao, chi
phí gia công cao.
Nu lng d gia công quá nh s không các sai lch hình dáng hình hc
nhám b mt ca chi tit ht i, chi tit tr thanh ph phm hoc không
gia công t yêu cu v chính xác hình dng kích thc, nhám b mt
dn n thit hi v kinh t, hiu qu kinh t gim và phi bù p chi tit b
hng.
Do vy, vic xác nh lng d hp lý la mt vic rt quan trng va cn thit vì
nó quyt nh n cht lng ca chi tit sau gia công va áp ng c các yêu
cu k thut ca chi tit.
1. Tính lng d gia công cho nguyên công phay mt phngA: (210mm)
Phôi đúc có chính xác cp II, trng lng la 12,32kg, vt liu GX15-32,
quy trình công ngh gm hai bc phay thô va phay tinh. Chi tit c
nh v bng 1 mt phng ( thông qua mt phin t) khng ch ba bc t
do: quay quanh Ox,Oy va tnh tin theo Oz; 2 cht khía nhám định vị vào
mặt bên, khng ch hai bc t do tnh tin theo Ox va quay quanh Oz. Chi
tiết đợc kp cht bằng khối phng từ phải qua trái.
Theo bng 10 và bảng 12 (TKA) ta có tng giá trị sai lch cht lng b
mt
Rz + Ta la:
Ca phôi úc: Rz + Ta = 250 +350 = 600 (àm) ( Bng 10
TKACNCTM)
Khi gia công bc 1( phay thô): Rz + Ta = 50+0=50(àm)
Khi gia công bc 2 ( phay tinh) : i vi gang ( bng 12
TKACNCTM)
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 19
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Rz + Ta = 3.2 +0 = 3.2( àm)
Trong ó: Rz : nhp nhô b mt( cấp độ nhám 8)
Ta: chiu dy lp kim loi b phá hy ( h hng b mt)
Sai lch không gian tng cng c tính theo công thc:
22
cmc
p
+=
Trong ó:
pi
: tng sai lch không gian ca phôi
c
: giá tr cong vênh
cm
: độ song song cua chi tiêt
Giá tr cong vênh
c
ca mt phng c tính theo công thc:
c =
k.l
k = 0.7 ( bng 15- TKACNCTM): cong gii hn ca phôi trên 1mm chiu
dai.
l: chiu dai ca phôi.
c
= 0,7.210 =147 (àm)
còn
cm
= 0 vi lấy măt phẳng này làm chuân thô để phay cho nguyên công I
Vy sai lch không gian tng cng
p
=
c
= 147(àm)
Sai lệch sau phay thô:
= 0.06.
p
=0.06.147=8.82(àm)
Sai số giá đặt khi phay đợc xác định:
gd
=
22
kc
+
c
:Sai số chuẩn
k
:Sai số kp cht
c
=0 vì chuẩn nh vị trùng gốc kích thớc
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 20
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
gd
=
k
= 100(
à
m) (bảng 24 TKĐA)
Sai số gá đặt còn lại ở nguyên công phay tinh:
1gd
=0.06.
gd
=6
(
à
m)
Bây giờ ta xác định lợng d nhỏ nhất theo công thức :
mini
z
=
baZi
TaR
+++
1
Trong đó:
1i
R
Độ nhấp nhô bề mặt do nguyên công trớc để lại.
T
1i
:Chiều sâu lớp bề mặt h hỏng do nguyên công trớc để lại.
1i
:Sai số không gian tổng cộng do bớc, nguyên công trc để lại.
i
: Sai số giá đặt của bớc trớc đó.
Lợng d nhỏ nhất khi gia công thô là:
mini
z
=600+147+100= 847 (
à
m)
Lợng d nhỏ nhất của gia công tinh là:
mini
z
=50+8.82+6= 64,82 (
à
m)
Cột kích thớc tính toán đợc nh sau:
Lấy kích thớc gia công cuối cùng của phôi (kích thớc nhỏ nhất) cộng với lợng d
khi phay tinh sẽ đợc kích thớc khi phay thô, sau đó lấy kích thớc phay thô cộng với
lợng d phay thô đợc kích thớc phôi.
1
L
=84.90+0,06482=84.96(mm)
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 21
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
p
L
=84.96+0,847=85.807 (mm)
Cột dung sai: dung sai ca tng bớc đợc tra bảng (3_66; 3_69; 3_91 STCNCTM1)
+ Dung sai khi phay thô là:
tho
= 400(
à
m)
+ Dung sai khi phay tinh là:
tinh
= 200(
à
m)
+ Dung sai khi phay thô là:
phoi
= 2000(
à
m). Thờng đợc lấy tăng từ 0.5
ữ
3(mm)
Cột KT giới hạn đợc tính nh sau: Lấy kích thớc tính toán làm tròn theo hàng số có
ngha dung sai đợc
min
L
, lấy
min
L
cng dung sai bớc gia công ta đợc
max
L
.
+ Kích thớc giới hạn nhỏ nhất khi phay thô
min
L
= 85.2 của phôi
minp
L
= 85.6
+ Kích thớc giới hạn Max khi phay tinh: 85 + 0.2 = 85.2
+ Kích thớc giới hạn Max khi phay thô: 85.2 + 0.4 = 85.6
+ Kích thứơc giới hạn Max phôi: 85.6 + 2 = 87.6
- Cột lợng d giới hạn đợc tính :
max
Z
là hiệu giữa hai kích thớc giới hạn lớn nhất hoặc hai bớc kề nhau.
min
Z
là hiệu giữa hai kích thớc giới hạn nhỏ nhất hoặc hai bớc kề nhau.
Phay tinh:
maxb
Z
= 85.6 - 85.2 = 0.4 (mm)
minb
Z
= 85.2 - 85 = 0.2 (mm)
Phay thô:
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 22
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
maxb
Z
= 87.6 - 85.6 = 2 (mm)
minb
Z
= 85.6 - 85.2 = 0.4(mm)
- Cột lợng d tổng cộng đợc tính:
maxo
Z
=
maxb
Z
= 0.4 + 2= 2.4 (mm)
mino
Z
=
minb
Z
= 0.4 + 0.2 = 0.6 (mm)
- Kiểm tra lại kết quả tính toán ta có :
+ Phay thô;
maxb
Z
-
minb
Z
= 2. - 0.4 = 1.6 (mm)
phoi
-
phaytho
= 2 - 0.4 = 1.6 (mm)
+ Phay tinh:
maxb
Z
-
minb
Z
= 0.4 - 0.2 = 0.2 (mm)
phaytho
-
phaytinh
= 0.4 - 0.2 = 0.2 (mm)
hoặc :
maxo
Z
-
mino
Z
= 2.4 - 0.6 = 1.8 (mm)
phoi
-
phaytinh
= 2 - 0.2 = 1.8 (mm)
Vậy kết quả tính toán trên là đúng.
Phơng pháp làm nh trên gọi là phơng pháp KoVan.
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 23
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Bớc công
nghệ
Các yếu tố (
à
m)
Lợng
d tính
toán Z
b
(
à
m)
Kích th-
ớc tính
toán
L(mm)
Dung
sai
(
à
m)
Kích thớc
giới hạn
Lợng d
giới hạn
Rz
a
Ta
a
L
min
L
max
Z
min
Z
ma
x
Phôi 250 350 138 0 _ 85.807 2000 85.6 87.6
Phay thô 80 828 0
847
84,96
400 85.2 85.2 0.4 2
Phay tinh 3.2
_
0 64,82
84,90 200 85 85
0.2 0.4
Lợng d tổng cộng 0.6 2.4
*Tra lơng cho các nguyên công còn lai
Nguyên công I: phay mặt B
Gồm các bớc công nghệ:
-phay thô :lợng d z=2mm
-phay tinh :lợng d z=0.4mm
Nguyên côngIII: khoan 2 lỗ ỉ26 va hai lỗ ỉ25.8 khoet đạt ỉ25.95 doa
đạtỉ26 0.02
Các bớc công nghệ:
Khoan lỗ ỉ26 lợng d một phía :z=13mm
Khoet lỗỉ25.95 lợng d một phia :z=0.075mm
Doa lỗỉ26 lơng d một phía:z=0.025mm
Nguyên công IV:tiện ngoai ỉ160 va mặt C
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 24
đồ án môn học công nghệ chế tạo may
Gồm các bớc công nghệ
Tiện thô:lợng d gia công z=2mm
Tiện tinh: lợng d gia công z=0.4mm
Nguyên côngV: Tiện ngoài ỉ210 và bề mặt D
Các bớc công nghệ :
Tiện thô:lợng d gia công z=2mm
Tiện tinh: lợng d gia công z=0.4mm
Nguyên công VI: Tiện lỗ ỉ150,ỉ135ỉ,100,ỉ81 vát mép mat đầu
Các bớc công nghệ:
Tiện lỗ ỉ150mm
Tiện thô:lợng d gia công z=2mm
Tiện tinh lợng d gia công z=0.4mm
Tiện lỗ ỉ135
Tiên thô :lợng d gia công z=2mm
Tiện tinh: lợng d gia công z=0.4mm
Tiện lỗỉ100
Tiên thô :lợng d gia công z=2mm
Tiện tinh: lợng d gia công z=0.4mm
Tiện lỗỉ81
Tiên thô :lợng d gia công z=2mm
Tiện tinh: lợng d gia công z=0.4mm
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất lp ctk7lc.1 25