MỤC LỤC Trang
LỜI MỞ ĐẦU
NỘI DUNG
I. TỔNG QUAN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẾ…………… 1
1. Khái quát về doanh nghiệp…………………………………… 1
2. Thông tin chung về bước công việc khảo sát và đối tượng
khảo
sát……………………………………………………………
2
3. Phân tích bước công việc khảo sát…………………………… 3
4. Đối tượng khảo sát và điều kiện làm việc của đối tượng khảo
sát 4
II. PHIẾU KHẢO SÁT CHỤP ẢNH – BẤM GIỜ……………… 6
1. Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc………………………. 6
2. Phiếu bấm
giờ…………………………………………………
16
III. GIẢI TRÌNH MỨC VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ…………… 16
1. Giải trình mức……………………………………………… 16
1.1 Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc…………… 16
1.2 Phân tích kết quả bấm giờ………………………………… 34
1.3 Dự tính mức mới………………………………………… 39
1.4 Tỷ lệ tăng (giảm) mức thời gian và mức sản lương………. 39
1.5 Chỉ số tăng năng suất lao động…………………………… 40
2. Giải pháp áp dụng mức………………………………………. 40
3. Một số kiến
nghị………………………………………………
42
KẾT LUẬN
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LỜI MỞ ĐẦU
Toàn cầu hóa, hội nhập, cùng với sự vận động không ngừng của nền kinh tế
đã tạo cơ hội cho các doanh nghiệp phát triển về mọi mặt, tuy nhiên cùng với đó là
sức ép cạnh tranh gay gắt để tồn tại, và phát triển. Vậy yếu tố nào là quan trọng đối
với nhà quản lý để giúp doanh nghiệp của mình sử dụng hiệu quả các nguồn lực và
đưa doanh nghiệp phát triển hiệu quả.
Định mức lao động trong doanh nghiệp là công cụ hữu hiệu giúp nhà quản lý
giải bài toán kinh tế, lập kế hoạch sản xuất kinh doanh, tổ chức lao động có hiệu
quả và sử dụng nguồn lực một cách hợp lý. Từ đó nâng cao năng suất lao động,
giúp doanh nghiệp phát triển bền vững. Tuy nhiên không phải doanh nghiệp nào
cũng xây dựng và áp dụng mức một cách có hiệu quả vì vậy công tác định mức
phải được chú trọng và quan tâm.
Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam là một công ty với quy mô lớn,
tuy nhiên công tác định mức không được chú trọng nhiều và còn gặp một số vướng
mắc. Qua quá trình học tập, kiến thức, kinh nghiệm tích lũy được cùng với việc đi
thực tế ở công ty em xin đóng góp ý kiến của mình thông qua bài thực tế “Xây
dựng mức cho bước công việc may vắt sổ sườn áo phông ở công ty TNHH Shinwon
Ebenezer Việt Nam”.
Bài thực tế gồm 3 phần:
I. Tổng quan về đơn vị thực tế
II. Phiếu khảo sát chụp ảnh – bấm giờ
III. Phân tích kết quả khảo sát – giải trình mức
Do thời gian còn hạn chế, kiến thức còn yếu, thiếu kinh nghiệm thực tế, bài
thực tế khó tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp
của thầy (cô) để bài thực tế được hoàn thiện hơn.
Qua quá trình làm bài em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của cô Đinh Thị Trâm
để hoàn thành bài thực tế này. Em xin chân thành cảm ơn!
Thực tế định mức lao động
NỘI DUNG
I.TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẾ
1. Khái quát về doanh nghiệp
1.1 Giới thiệu về công ty
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam.
Tên giao dịch: Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam.
Địa chỉ: Lô 14 khu công nghiệp Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
Điện thoại: 84-211-842830
Fax: 84-211-842835
Mã số thuế: 2500214204
Ngày cấp: 10 /6 /2002
Website : www.sw.co.kr
Trang 3
Thực tế định mức lao động
Logo :
Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam là công ty 100% vốn đầu tư của
Hàn Quốc. Do ông Moon Chun Suk làm giám đốc, công ty được thành lập theo
giấy phép kinh doanh số 17/GP- VP do Chủ tịch Tỉnh ký ngày 22/02/2002. Công ty
bắt đầu đi vào hoạt động tháng 12/2002. Số lượn cán bộ công nhân viên của công
ty là hơn 3000 công nhân với mức thu nhập trung bình là 3.000.000 đồng/ tháng.
Nhà máy Shinwon đầu tư 23 triệu USD để xây dựng và mua máy móc thiết bị,
gồm 60 chuyền may công nghiệp, ngoài trụ sở được thành lập ở Vĩnh Phúc còn có
ở Thái Nguyên, Hà Nội…
1.2 Mặt hàng chủ yếu
Công ty TNHH Shinwon Ebenezer là công ty chuyên về các loại hàng dệt kim
hoặc móc, quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc. Chủ yếu xuất khẩu
sang Mỹ
2. Thông tin chung về bước công việc khảo sát và đối tượng khảo sát
2.1 Quy trình sản xuất ra sản phẩm khảo sát và vị trí bước công việc khảo
sát
Vẽ mẫu => cắt vảo theo mẫu => may vắt sổ cổ và vai áo => May vắt sổ sườn
áo => may cuốn tay áo => may cuốn gấu áo => may mác vào cạnh sườn áo => là
sản phẩm => kiểm tra => gấp => đóng gói sản phẩm
Trang 4
Thực tế định mức lao động
2.2 Vị trí bước công việc khảo sát
Tên bước công việc xây dựng mức: “ May vắt sổ sườn áo”.
Bước công việc trước đó là: may vắt sổ cổ và vai áo.
Bước công việc sau đó là: May cuốn tay áo.
Nội dung BCV: may vắt sổ hai tà trước và sau áo vào nhau.
3. Phân tích BCV khảo sát
3.1 Kết cấu BCV bao gồm các thao tác và cử động sau:
- Đặt bán thành phẩm lên bàn may:
+ Đưa tay trái ra lấy bán thành phẩm.
+ Nắm lấy bán thành phẩm.
+ Di chuyển bán thành phẩm đến bàn may.
+ Đặt bán thành phẩm cạnh chân vịt.
- May:
Trang 5
Thực tế định mức lao động
+ Chỉnh cho hai mép vải bằng nhau.
+ Chân vịt chạm vải.
+ Tay trái đè lên vải, tay phải cố định hai mép tà áo.
+ Chân dâm bàn đạp.
+ Dịch chuyển theo đường may.
- Cắt chỉ và để thành phẩm vào nơi quy định:
+ Dậm bàn đạp ngược lại.
+ Cắt chỉ.
+ Tay trái để BTP vào nơi quy định.
+ Thả sản phẩm ra.
+ Đưa tay về.
4. Đối tượng khảo sát và điều kiện làm việc của đối tượng khảo sát
4.1 Đối tượng khảo sát
Họ và Tên: Đặng Thị Huyền
Giới tính: Nữ
Tuổi: 26
Trình độ: Tốt nghiệp Trung học phổ thông
Số năm kinh nhiệm: 3 năm
Chị Đặng Thị Huyền là lao động có sức khỏe tốt, có năng suất lao động trung
bình tiên tiến , cần cù chịu khó, có thái độ lao động tốt . Trong quá trình khảo sát có
sự hợp tác với người khảo sát
Trang 6
Thực tế định mức lao động
4.2 Điều kiện làm việc
Nội quy công ty có quy định làm việc một ca hai kíp , buổi sáng bắt đầu từ 7h00
và kết thúc lúc 11h30; buổi chiều bắt đầu từ 12h30 và kết thúc lúc 16h00. Công
nhân làm việc từ thứ hai đến thứ 7 hàng tuần, chế độ làm việc 48 tiếng/ tuần.
Có công nhân phụ mang bán thành phẩm đến đẻ trên chuyền may cách máy may
40cm về bên tay trái…
Nơi làm việc luôn thoáng mát, sạch sẽ, trang thiết bị, quần áo bảo hộ đầy đủ để
thực hiện tốt công việc.
4.3 Các chính sách của công ty
Người lao động được đóng BHXH, chế độ nghỉ Lễ, Phép và nghỉ khác tuân thủ
theo quy định của Bộ luật lao động.
Tiền lương trả cho người lao động tuân thủ theo quy định của pháp luật và có
chế độ lương thưởng hợp lý với những người đạt hiêu quả lao động cao, có đóng
góp cho công ty.
Người lao động còn có cơ hội được đào tạo nâng cao trình độ bản thân.
II. PHIẾU KHẢO SÁT CHỤP ẢNH – BẤM GIỜ
Trang 7
Thực tế định mức lao động
1. Phiếu khảo sát chụp ảnh cá nhân ngày làm việc
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Biểu số 1A ( mặt trước )
Công ty may TNHH
Shinwon Ebenezer
Phân xưởng may số 3
Chuyền may số 2
Ngày quan
sát:12/19/26/9/2014
Bắt đầu quan sát: 7h00
Kết thúc quan sát: 16h00
Thời hạn: 08h
Người quan sát:
Nguyễn Thị Hậu
Sinh viên lớp: Đ7QL5
Người kiểm tra:
Định Thị Trâm
Công nhân Công việc Máy
Họ tên: Đặng Thị Huyền
Nghề nghiệp: Thợ may
Kinh nghiệm: 3 năm
Bậc công nhân: 2/3
Công việc: may vắt sổ
Cấp bậc công việc: 2/3
Máy vắt sổ hiệu:
Juki series
MO – 6714S
Máy 2 kim 4 chỉ
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
Có công nhân phụ mang bán thành phẩm đến chuyền may (đặt trên chuyền cách
máy vắt sổ 40cm về phía bên trái).
Lau chùi, điều chỉnh máy công nhân tự làm.
Máy hỏng có thợ sửa chữa, kim gãy tự thay, dao xén cùn tự thay.
Thay quần áo trước và sau ca làm việc.
Thời gian nghỉ ăn trưa từ 11h30 – 12h30, không tính vào thời gian làm việc.
Bình nước uống đặt tại nơi làm việc, nhà vệ sinh cách nơi làm việc 40m.
Hệ thống chiếu sáng mỗi công nhân được trang bị 2 bóng đèn.
Toàn phân xưởng trang bị 20 chiếc quạt thông gió, 80 quạt trần.
Công nhân được trang bị:1 hộp kim, chỉ may, 01 kéo, 1 nhíp kẹp chỉ.
Ghi chú: Vì cả 3 ngày quan sát thực tế máy móc, thiết bị và điều kiện tổ
chức phục vụ nơi làm việc không có gì thay đổi nên sẽ có 1 phiếu chụp ảnh (mặt
trước) chung cho cả 3 ngày.
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Trang 8
Thực tế định mức lao động
Biểu 1A ( mặt sau )
Ngày 12/09/2014
ST
T
Nội dung quan sát TG tức
thời
Lượng thời
gian
Sản
phẩm
Ký
hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bắt đầu ca 7h00
1 Đi lấy bán thành
phẩm
.05 5 T
KNV
2 Lau chùi máy .06 1 T
CK
3 Điều chỉnh máy .08 2 T
CK
4 May .37 29 T
TN
5 Nói chuyện .40 3 T
LPCQ
6 Máy hỏng, Sửa máy .50 10 T
KNV
7 May 8h20 30 T
TN
8 Thay suốt chỉ .21 1 T
PVKT
9 May .55 34 T
TN
10 Uống nước .9h05 10 T
NN
Nói
chuyệ
n với
bạn
11 Sửa sản phẩm hỏng .08 3 T
LPCQ
Không
tập
trung
12 Thay suốt chỉ .10 2 T
PVKT
13 May 9h45 34 T
TN
14 Chờ sửa máy hỏng .50 5 T
LPTC
15 May 10h20 30 T
TN
Trang 9
Thực tế định mức lao động
16 Dọn bàn .22 2 T
PVTC
17 Đi vệ sinh .27 5 T
NN
18 May 11h10 43 T
TN
19 Nghe điện thoại .13 3 T
LPCQ
20 May .30 17 T
TN
Không
tập
trung
21 Nghỉ ăn trưa 12h30 - - - - -
22 Ngủ trưa .35 5 T
NN
23 Sắp xếp bán thành
phẩm
.37 2 T
PVTC
24 May .45 8 T
TN
25 Hết chỉ thay chỉ .46 1 T
PVKT
26 May 13h10 24 T
TN
27 Thay suốt chỉ .12 2 T
PVKT
28 May hộ bạn .17 5 T
KNV
29 May .35 18 T
TN
30 Chờ bán thành
phẩm
.38 3 T
LPTC
Nói
chuyệ
n
31 Uống nước .46 8 T
NN
32 May .59 13 T
TN
33 Thay suốt chỉ 14h01 2 T
PVKT
34 May .20 19 T
TN
35 Đi vệ sinh .27 7 T
NN
36 May .39 12 T
TN
37 Sắp xếp thành phẩm .42 3 T
PVTC
38 Sửa sản phẩm hỏng .47 5 T
LPCQ
39 Làm việc riêng .50 3 T
LPCQ
40 May 15h15 25 T
TN
41 Đứt chỉ, xỏ chỉ .16 1 T
PVKT
42 May hộ bạn .20 4 T
KNV
43 Nói chuyện .23 3 T
LPCQ
44 May .45 22 T
TN
45 Nghe điện thoại .50 5 T
LPCQ
46 Dọn dẹp nơi làm .55 5 T
PVTC
Trang 10
Thực tế định mức lao động
việc
47 Ngồi chơi 16h00 5 T
LPCQ
Tổng 383 97 370
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Biểu 1A ( mặt sau )
Ngày 19/09/2014
ST
T
Nội dung quan sát TG tức
thời
Lượng thời
gian
Sản
phẩm
Ký
hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bắt đầu ca 7h00
1 Đi làm muộn .03 3 T
LPCQ
2 Lau chùi máy .05 2 T
CK
3 Điều chỉnh máy .08 3 T
CK
4 May .35 27 T
TN
5 Thay suốt chỉ .36 1 T
PVKT
6 May 8h05 29 T
TN
7 Nói chuyện .07 2 T
LPCQ
8 May .25 18 T
TN
9 Đứt chỉ, xỏ chỉ .26 1 T
PVKT
10 May .55 29 T
TN
11 Sửa sản phẩm lỗi 9h00 5 T
LPCQ
12 Đi vệ sinh .10 10 T
NN
13 May .25 15 T
TN
14 Thay suốt chỉ .27 2 T
PVKT
15 Sắp xếp thành phẩm .32 5 T
PVTC
16 Máy hỏng chờ sửa .35 3 T
LPTC
17 May .50 15 T
TN
18 Thay suốt chỉ .52 2 T
PVKT
19 Uống nước .57 5 T
NN
Nói
chuyệ
Trang 11
Thực tế định mức lao động
n với
bạn
20 May 10h20 23 T
TN
21 Kim gãy, thay kim .22 2 T
PVKT
22 May .45 23 T
TN
23 Dọn bàn .50 5 T
PVTC
24 Chờ bán thành
phẩm
.55 5 T
LPTC
25 May 11h28 33 T
TN
26 Thay suốt chỉ .30 2 T
PVKT
27 Nghỉ ăn trưa - - - - -
28 May 12h55 25 T
TN
29 Nghe điện thoại .57 2 T
LPCQ
30 May 13h20 23 T
TN
31 Nói chuyện .25 5 T
LPCQ
32 May .52 27 T
TN
Không
tập
trung
33 Nghe hướng dẫn
của tổ trưởng
.59 7 T
PVTC
34 May 14h15 16 T
TN
35 May hộ bạn .17 2 T
KNV
36 Hết chỉ, thay chỉ .18 1 T
PVKT
37 May .50 32 T
TN
38 Thay suốt chỉ .52 2 T
PVKT
39 Uống nước .58 6 T
NN
40 May 15h05 7 T
TN
Nói
chuyệ
n
41 Sắp xếp thành phẩm .11 6 T
PVTC
42 Đi vệ sinh .20 9 T
NN
43 May .30 10 T
TN
44 Nghe điện thoại .33 3 T
LPCQ
45 May .56 23 T
TN
46 Dọn bàn .59 3 T
PVTC
Trang 12
Thực tế định mức lao động
47 Ngồi chơi 16h00 1 T
LPCQ
Tổng 419 61 382
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Biểu 1A ( mặt sau )
Ngày 26 /09/2014
ST
T
Nội dung quan sát TG tức
thời
Lượng thời
gian
Sản
phẩm
Ký
hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bắt đầu ca 7h00
1 Đi làm muộn .03 3 T
LPCQ
Tắc ở
cổng
công
ty
2 Lau chùi máy .06 3 T
CK
3 Điều chỉnh máy .07 1 T
CK
Trang 13
Thực tế định mức lao động
4 May .45 38 T
TN
5 Thay suốt chỉ .46 1 T
PVKT
6 May 8h20 34 T
TN
7 Nói chuyện .22 2 T
LPCQ
Ngừng
may
8 May 9h05 43 T
TN
9 Sắp xếp thành phẩm .07 2 T
PVTC
10 May .50 43 T
TN
11 Thay suốt chỉ .52 2 T
PVKT
12 Uống nước .57 5 T
NN
13 Sửa sản phẩm hỏng 10h01 4 T
LPCQ
14 Mất điện .30 29 T
LPTC
Do nội
bộ
doanh
nghiệp
15 May .56 26 T
TN
16 Đi vệ sinh 11h04 8 T
NN
17 May .29 25 T
TN
18 Thay suốt chỉ .30 1 T
PVKT
19 Nghỉ ăn trưa 12h30 - - - - -
20 Ngủ trưa .35 5 T
NN
21 Đi lấy bán thành
phẩm
.38 3 T
KNV
22 May .57 19 T
TN
23 Đi vệ sinh 13h05 8 T
NN
24 May .25 20 T
TN
Vừa
Trang 14
Thực tế định mức lao động
may
vừa
nói
chuyệ
n
25 Nói chuyện .30 5 T
LPCQ
26 May 14h10 40 T
TN
27 Uống nước .15 5 T
NN
28 Kim gãy thay kim .16 1 T
PVKT
29 May .35 19 T
TN
30 Thay suốt chỉ .37 2 T
PVKT
31 Đi vệ sinh .46 9 T
NN
32 May 15h10 24 T
TN
33 Dao xén cùn, thay
dao
.13 3 T
PVKT
34 Mất điện .16 3 T
LPTC
Do nội
bộ
doanh
nghiệp
35 May .30 14 T
TN
36 Làm việc riêng .33 3 T
LPCQ
37 Sắp xếp thành phẩm .36 3 T
PVTC
38 May .58 22 T
TN
39 Dọn bàn 16h00 2 T
PVTC
TỔNG 388 92 380
Trang 15
Thực tế định mức lao động
2. Phiếu bấm giờ
Bấm giờ bước công việc “may vắt sổ sườn áo” của công nhân để thu thập số liệu
phục vụ cho việc xây dựng mức, phát hiện lỗi sai trong quá rình thực hiện công
việc. Từ đó đưa ra phương pháp lao động hiệu quả.
Phương pháp bấm giờ: sau khi nghiên cứu đặc thù công việc, các thao tác trong
quá trình thực hiện công việc em đã lựa chọn phương pháp bấm giờ không liên tục.
Đây là loai hình sản xuất hàng loạt lớn (số lượng sản xuất ra nhiều và chủng loại
sản phẩm nhiều). Công nhân làm việc bằng tay trên máy(thủ công nửa cơ khí). Hệ
số ổn định thời gian >10 giây và công việc máy thủ công là 1.3, 2.3 tương ứng với
thời gian <10 giây và công việc thủ công. Lựa chọn bấm 4 thao tác :
- Đặt bán thành phẩm lên bàn may
- May sườn thứ nhấtMay sườn thứ 2
- Bỏ thành phẩm ra ngoài
Lựa chọn số lần bấm giờ dựa vào bảng sau:
Phương pháp thực hiện thao
tác
Lượng thời gian hoàn
thành thao tác
Số lần bấm giờ
Thủ công và nửa cơ khí Dưới 10 giây
Từ 10 đến 30 giây
Từ 31 đến 60 giây
Từ 61 đến 5 phút
Trên 5 phút
40 đến 50
30 đến 40
20 đến 30
10 đến 20
5 đến 10
Hoàn toàn cơ khí Dưới 10 giây
Từ 10 đến 30 giây
Từ 31 đến 60 giây
Hơn 1 phút
20 đến 30
10 đến 20
5 đến 10
5
Trang 16
Thực tế định mức lao động
- Lựa chọn số lần bấm giờ cho thao tác đặt bán thành phẩm lên bàn may và
thao tác bỏ thành phẩm ra ngoài là 40 lần.
- Lựa chọn số lần bấm giờ cho thao tác may sườn thứ nhất và sườn thứ hai
là 30 lần.
=> Số lần bấm giờ trung bình là:
Để đảm bảo độ chính xác em lựa chọn số lần bấm giờ là 40 lần cho cả 4
thao tác.
PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
(Mặt 1)
Công ty may TNHH
Shinwon Ebenezer
Phân xưởng may số 3
Chuyền may số 2
Ngày quan sát:
05/09/2014
Bắt đầu quan sát: 7h00
Kết thúc quan sát: 16h00
Thời hạn: 08h
Người quan sát:
Nguyễn Thị Hậu
Sinh viên lớp: Đ7QL5
Người kiểm tra:
Đinh Thị Trâm
Công nhân Công việc Máy
Họ tên: Đặng Thị Huyền
Nghề nghiệp: thợ may
Kinh nghiệm: 3 năm
Bậc công nhân: 2/3
Công việc: may vắt sổ
sườn áo
Cấp bậc công việc: 2/3
Máy vắt sổ hiệu:
Juki series
MO – 6714S
Máy 2 kim 4 chỉ
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
Có tổ trưởng mang bán thành phẩm đến chuyền may (đặt trên chuyền cách máy
Trang 17
Thực tế định mức lao động
vắt sổ 40cm về phía bên trái).
Lau chùi, điều chỉnh máy công nhân tự làm.
Máy hỏng có thợ sửa chữa, kim gãy tự thay, dao xén cùn tự thay.
Thay quần áo trước và sau ca làm việc.
Thời gian nghỉ ăn trưa từ 11h30 – 12h30, không tính vào thời gian làm việc.
Bình nước uống đặt tại nơi làm việc, nhà vệ sinh cách nơi làm việc 40m.
Hệ thống chiếu sáng mỗi công nhân được trang bị 2 bóng đèn, toàn phân xưởng
trang bị 13 chiếc quạt thông gió, 50 quạt trần.
Công nhân được trang bị: 1 hộp kim, chỉ may, 01 kéo, 1 nhíp kẹp chỉ.
PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
(Mặt 2)
Đơn vị: (giây)
Trang 18
Thực tế định mức lao động
Trang 19
Thứ tự thao tác 1 2 3 4
Nội dung quan sát Đặt bán
thành phẩm
lên bàn may
May sườn
thứ nhất
May sườn
thứ hai
Bỏ thành
phẩm ra
ngoài
Điểm ghi
Điểm
ghi đầu
Tay trái
chạm BTP
Chân vịt
chạm vải
Chân vịt
chạm vải
Tay chạm
thành phẩm
Điểm
ghi cuối
Tay trái rời
BTP
Chân vịt rời
vải
Chân vịt
rời vải
Tay rời
thành phẩm
Ký hiệu L L L L
1 7 19 19 5
2 10 21 20 6
3 5 25 19 5
4 8 22 25 7
5 10 20 21 5
6 7 20 20 6
7 6 26 21 7
8 10 27 21 5
9 5 26 22 5
10 7 22 23 6
11 8 22 21 9
12 9 24 25 6
13 6 22 22 8
14 10 25 23 5
15 6 26 22 10
16 7 19 21 7
17 7 20 20 7
18 5 20 19 5
19 7 24 20 7
20 10 25 25 7
21 7 21 24 10
22 8 22 22 7
23 6 21 22 5
24 10 24 20 7
25 9 23 19 8
26 9 26 25 7
27 8 22 20 10
28 7 25 21 5
29 7 20 24 7
30 9 21 22 5
31 9 20 20 7
32 10 26 20 8
33 8 26 22 8
34 8 25 23 9
35 7 22 22 9
Thực tế định mức lao động
III. GIẢI TRÌNH MỨC VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
1. Giải trình mức
1.1 Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày 12 / 09/2014
Loại
thời
gian
Nội dung quan sát Ký
hiệu
Số
lần
lặp
lại
Lượng thời gian Thời
giant
rung
bình
01
lần
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùn
g
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Chuẩn
kết
Lau chùi máy T
CK1
1 1 1
Điều chỉnh máy T
CK2
1 2 2
Tổng 3
Tác
nghiệp
May T
TN1
15 359 23.93
Tổng 359
Phục vụ
tổ chức
Sắp xếp bán thành
phẩm
T
PVTC1
1 2 2
Sắp xép thành
phẩm
1 3 3
Dọn dẹp nơi làm
việc
T
PVTC3
1 5 5
Dọn bàn T
PVTC4
1 2
Tổng 12
Phục vụ
kỹ thuật
Đứt chỉ, xỏ chỉ T
PVKT1
1 1 1
Thay suốt chỉ T
PVKT2
4 7 2
Hết chỉ, thay chỉ T
PVKT3
1 1 1
Tổng 9
Không Đi lấy bán thành T
KNV1
1 5 5
Trang 20
Thực tế định mức lao động
nhiệm
vụ
phẩm
Máy hỏng, sửa
máy
T
KNV2
1 10 10
May hộ bạn T
KNV3
2 9 4.5
Tổng 24
Nghỉ
giải lao
và nhu
cầu tự
nhiên
Đi vệ sinh T
NN1
2 12 7
Ngủ trưa T
NN2
1 5 5
Uống nước T
NN3
2 18 9
Tổng 35
Lãng
phí tổ
chức
Chờ sửa máy
hỏng
T
LPTC1
1 5 5
Chờ bán thành
phẩm
T
LPTC2
1 3 3
Tổng 8
Lãng
phí
công
nhân
Nói chuyện T
LPCQ1
2 6 3
Sửa sản phẩm
hỏng
T
LPCQ2
2 8 4
Nghe điện thoại T
LPCQ3
2 8 4
Làm việc riêng T
LPCQ4
1 3 3
Ngồi chơi T
LPCQ5
1 5
Tổng 30
Tổng 383 97
Trang 21
Thực tế định mức lao động
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày 19/ 09/2014
Loại
thời
gian
Nội dung quan
sát
Ký
hiệu
Số
lần
lặp
lại
Lượng thời gian Thời
gian
trung
bình
01
lần
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùn
g
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Chuẩn
kết
Lau chùi máy T
CK1
1 2 2
Điều chỉnh
máy
T
CK2
1 3 3
Tổng 5
Trang 22
Thực tế định mức lao động
Tác
nghiệp
May T
TN1
17 375 22.06
Tổng 375
Phục
vụ tổ
chức
Dọn bàn T
PVTC1
2 8 4
Sắp xép thành
phẩm
2 11 5.5
Nghe hướng
dẫn của tổ
trưởng
T
PVTC3
1 7 7
Tổng 26
Phục
vụ kỹ
thuật
Đứt chỉ, xỏ chỉ T
PVKT1
1 1 1
Thay suốt chỉ T
PVKT2
5 9 1.8
Hết chỉ, thay
chỉ
T
PVKT3
1 1 2
Kim gãy, thay
kim
T
PVKT4
1 2 2
Tổng 13
Không
nhiệm
vụ
May hộ bạn T
KNV1
1 2 2
Tổng 2
Nghỉ
giải lao
và nhu
cầu tự
nhiên
Đi vệ sinh T
NN1
2 19 9.5
Uống nước T
NN2
2 11 3.5
Tổng 30
Lãng
phí tổ
chức
Chờ sửa máy
hỏng
T
LPTC1
1 3 3
Chờ bán thành
phẩm
T
LPTC2
1 5 5
Tổng 8
Lãng
phí
Đi làm muộn T
LPCQ1
1 3 3
Nói chuyện T
LPCQ2
2 7 3.5
Sửa sản phẩm T
LPCQ3
1 5 5
Trang 23
Thực tế định mức lao động
công
nhân
hỏng
Nghe điện
thoại
T
LPCQ3
2 5 2.5
Ngồi chơi T
LPCQ4
1 1 1
Tổng 21
Tổng 419 61
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày 26 / 09/2014
Loại
thời
gian
Nội dung quan sát Ký
hiệu
Số
lần
lặp
lại
Lượng thời gian Thời
giant
rung
bình
01
lần
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
trùn
g
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Chuẩn
kết
Lau chùi máy T
CK1
1 3 3
Điều chỉnh máy T
CK2
1 1 1
Tổng 4
Tác
nghiệp
May T
TN1
13 367 28.23
Tổng 367
Phục vụ
tổ chức
Sắp xếp thành
phẩm
T
PVTC1
2 5 2.5
Dọn bàn 1 2 2
Tổng 7
Phục vụ Kim gãy, thay kim T
PVKT1
1 1 1
Trang 24
Thực tế định mức lao động
kỹ thuật Thay suốt chỉ T
PVKT2
4 6 1.5
Dao xén cùn, thay
dao
T
PVKT3
1 3 3
Tổng 10
Không
nhiệm
vụ
Đi lấy bán thành
phẩm
T
KNV1
1 3 3
Tổng 3
Nghỉ
ngơi và
nhu cầu
tự nhiên
Uống nước T
NN1
2 10 5
Ngủ trưa T
NN2
1 5 5
Đi vệ sinh T
NN3
3 25 8.33
Tổng 40
Lãng
phí tổ
chức
Mất điện T
LPTC1
2 32 16
Tổng 32
Lãng
phí
công
nhân
Đi làm muộn T
LPCQ1
1 3 3
Nói chuyện T
LPCQ2
2 7 3.5
Sửa sản phẩm
hỏng
T
LPCQ3
1 4 4
Làm việc riêng T
LPCQ4
1 3 3
Tổng 17
388 92
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Trang 25