1
BỆNH ỐNG THẬN
BỆNH ỐNG THẬN
MÔ KẼ CẤP
MÔ KẼ CẤP
THS. BS. NGUYỄN THỊ NGỌC LINH
THS. BS. NGUYỄN THỊ NGỌC LINH
BỘ MÔN NỘI ĐHYD
BỘ MÔN NỘI ĐHYD
2
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
-
Là một bệnh lý tổn thương chủ yếu ở OT & MK
Là một bệnh lý tổn thương chủ yếu ở OT & MK
-
Thường gặp, do nhiều NN khác nha u gây ra
Thường gặp, do nhiều NN khác nha u gây ra
-
Biểu hiện ST cấp, RL chức năng ống thận
Biểu hiện ST cấp, RL chức năng ống thận
-
10-25% ST cấp, 20-40% ST mạn
10-25% ST cấp, 20-40% ST mạn
-
Việc
Việc
∆
∆
(+) bệnh, tìm NN gây bệnh & điều trị sớm rất
(+) bệnh, tìm NN gây bệnh & điều trị sớm rất
quan trọng
quan trọng
3
NHẮC LẠI GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC THẬN
NHẮC LẠI GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC THẬN
1.
1.
Cầu thận
Cầu thận
2.
2.
Ống lượn gần: gồm tb trụ đơn, có nhiều vi nhung
Ống lượn gần: gồm tb trụ đơn, có nhiều vi nhung
mao
mao
3.
3.
Quai Henle: hình chữ U, gồm nhánh xuống và nhánh
Quai Henle: hình chữ U, gồm nhánh xuống và nhánh
lên
lên
4.
4.
Ống lượn xa :
Ống lượn xa :
-
Đoạn pha loãng : phần dầy nhánh lên quai Henle &
Đoạn pha loãng : phần dầy nhánh lên quai Henle &
phần ống lượn xa
phần ống lượn xa
-
Đoạn sau ống lượn xa, đổ vào ống góp.
Đoạn sau ống lượn xa, đổ vào ống góp.
5. Ống góp: qua vỏ thận, tủy thận, tháp thận -> bể thận,
5. Ống góp: qua vỏ thận, tủy thận, tháp thận -> bể thận,
tb bằng phẳng
tb bằng phẳng
4
Hình 1: Cấu trúc đài bể thận và 1 đơn vị cấu tạo thận (Nephron)
Hình 1: Cấu trúc đài bể thận và 1 đơn vị cấu tạo thận (Nephron)
5
MÔ KẼ
MÔ KẼ
-
Từ vùng vỏ -> nhú thận
Từ vùng vỏ -> nhú thận
-
Vỏ thận :
Vỏ thận :
Mô kẽ chiếm 7% thể tích
Gồm 50% thuộc đơn nhân, còn lại là mạng lưới
sợi collagen, chất đệm, dịch kẽ
-
Tủy thận : V mô kẽ tăng dần về phía đỉnh nhú thận
Tủy thận : V mô kẽ tăng dần về phía đỉnh nhú thận
Tủy ngoài : V mô kẽ 10-20%
Đỉnh nhú thận : V mô kẽ 30-40%
6
CẤU TRÚC CỦA CÁC ỐNG THẬN
CẤU TRÚC CỦA CÁC ỐNG THẬN
7
8
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH
1.
1.
Giảm độ lọc cầu thận
Giảm độ lọc cầu thận
2.
2.
Tiểu đạm do ống thận
Tiểu đạm do ống thận
3.
3.
HC Fanconi: tiểu đạm, đường, aminoacid, phosphat,
HC Fanconi: tiểu đạm, đường, aminoacid, phosphat,
HCO3
HCO3
-
-
4.
4.
Toan hoá ống thận
Toan hoá ống thận
↓
↓
sản xuất NH
sản xuất NH
3
3
, mất HCO3
, mất HCO3
-
-
, giảm tiết H
, giảm tiết H
+
+
5. Giảm khả năng cô đặc nước tiểu
5. Giảm khả năng cô đặc nước tiểu
6. Rối loạn điện giải :
6. Rối loạn điện giải :
−
↑
↑
K do
K do
↓
↓
bài tiết K ở ống lượn xa
bài tiết K ở ống lượn xa
-
Mất Na do không tái hấp thu Na
Mất Na do không tái hấp thu Na
9
NGUYÊN NHÂN BỆNH LÝ OTMK
NGUYÊN NHÂN BỆNH LÝ OTMK
1.
1.
Nhiễm trùng
Nhiễm trùng
2.
2.
Chất độc
Chất độc
-
Do thuốc điều trị : độc trực tiếp, phản ứng mẫn cảm
Do thuốc điều trị : độc trực tiếp, phản ứng mẫn cảm
-
Chất độc môi trường
Chất độc môi trường
3.
3.
Bệnh chuyển hoá
Bệnh chuyển hoá
-
Do lắng đọng các tinh thể : Ca, Urate, Oxalat
Do lắng đọng các tinh thể : Ca, Urate, Oxalat
4.
4.
K : Lymphoma, đa u tủy
K : Lymphoma, đa u tủy
5.
5.
Các NN khác: xạ trị, tắc nghẽn,
Các NN khác: xạ trị, tắc nghẽn,
6.
6.
Vô căn
Vô căn
10
GIẢI PHẪU BỆNH
GIẢI PHẪU BỆNH
-
Cầu thận & MM thận BT
Cầu thận & MM thận BT
-
Phù mô kẽ & thâm nhiễm tế bào viêm
Phù mô kẽ & thâm nhiễm tế bào viêm
-
Các
Các
↑↓
↑↓
bệnh học ở ống thận
bệnh học ở ống thận
OT bị hoại tử
OT bị hoại tử
Màng đáy OT trần trụi
Màng đáy OT trần trụi
Tế bào OT dẹt, phẳng
Tế bào OT dẹt, phẳng
Tái tạo OT hình ảnh phân bào
Tái tạo OT hình ảnh phân bào
11
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
1.
1.
Viêm OTMK cấp do thuốc
Viêm OTMK cấp do thuốc
(phản ứng
(phản ứng
↑
↑
mẫn cảm)
mẫn cảm)
-
Thuốc chủ yếu: chống viêm non-steroide & kháng
Thuốc chủ yếu: chống viêm non-steroide & kháng
sinh (cephalosporin, PNC, sulfonamide)
sinh (cephalosporin, PNC, sulfonamide)
-
Không phụ thuộc liều lượng
Không phụ thuộc liều lượng
-
Lâm sàng :
Lâm sàng :
Xảy ra 1-2 tuần sau dùng thuốc
Xảy ra 1-2 tuần sau dùng thuốc
Biểu hiện dị ứng: sốt 75%, nổi mề đay 80%, tăng
Biểu hiện dị ứng: sốt 75%, nổi mề đay 80%, tăng
bạch cầu ái toan 80%
bạch cầu ái toan 80%
Suy thận cấp: tiểu ít, vô niệu
Suy thận cấp: tiểu ít, vô niệu
-
Hồi phục hoàn toàn nếu ngưng thuốc sớm
Hồi phục hoàn toàn nếu ngưng thuốc sớm
12
2.Hoại tử OT cấp
2.Hoại tử OT cấp
Suy chức năng tế bào biểu mô ống thận
Suy chức năng tế bào biểu mô ống thận
-
NN do
NN do
↓
↓
tưới máu thận hoặc chất độc thận
tưới máu thận hoặc chất độc thận
a. Hoại tử OT cấp do thiếu máu
Do choáng, mất nước, HC gan thận, nhiễm trùng
Mô học : Tổn thương OT rãi rác
b. Hoại tử OT cấp do độc chất
NN: kim loại năng, dung môi hữu cơ, thuốc cản quang,
cysclosporin A
Mô học: hoại tử tế bào OT lan rộng
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
13
14
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
3. Viêm đài bể thận cấp
3. Viêm đài bể thận cấp
-
Tình trạng nhiễm trùng kết hợp nhu mô thận, đài
Tình trạng nhiễm trùng kết hợp nhu mô thận, đài
thận, bể thận
thận, bể thận
-
Biểu hiện LS:
Biểu hiện LS:
Sốt cao, lạnh run, đau
Sốt cao, lạnh run, đau
Đau hông lưng
Đau hông lưng
Khám thận (+), ấn điểm sườn lưng, sườn sống đau
Khám thận (+), ấn điểm sườn lưng, sườn sống đau
-
Có thể gây biến chứng nhiễm trùng huyết, choáng
Có thể gây biến chứng nhiễm trùng huyết, choáng
nhiễm trùng
nhiễm trùng
15
16
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
4.
4.
Bệnh thận do thuốc giảm đau
Bệnh thận do thuốc giảm đau
-
Chủ yếu : acetaminophen, thuốc chống viêm non-
Chủ yếu : acetaminophen, thuốc chống viêm non-
steroide
steroide
-
Do tổn thương tủy thận & hoại tử nhú thận -> mất
Do tổn thương tủy thận & hoại tử nhú thận -> mất
khả năng cô đặc NT
khả năng cô đặc NT
-
2 cơ chế gây bệnh :
2 cơ chế gây bệnh :
a. Ức chế tổng hợp prostaglandin
a. Ức chế tổng hợp prostaglandin
b. Viêm OTMK cấp (thường kèm HCTH)
b. Viêm OTMK cấp (thường kèm HCTH)
-
Bệnh có thể tiến triển từ từ gây suy thận
Bệnh có thể tiến triển từ từ gây suy thận
17
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
5.
5.
Bệnh thận do tinh thể
Bệnh thận do tinh thể
Do a.uric :
Do a.uric :
-
Tình trạng lắng đọng a.uric trong OTMK
Tình trạng lắng đọng a.uric trong OTMK
-
Gặp trong Gout, hoá trị liệu K
Gặp trong Gout, hoá trị liệu K
Do oxalate
Do oxalate
-
Gặp trong ngộ độc glycol, thức ăn nhiều oxalate
Gặp trong ngộ độc glycol, thức ăn nhiều oxalate
-
Trụ oxalat trong ống thận
Trụ oxalat trong ống thận
18
19
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
1.
1.
BUN, creatnin :
BUN, creatnin :
↑
↑
do ST cấp
do ST cấp
2.
2.
Rối loạn điện giải, thăng bằng kiềm toan
Rối loạn điện giải, thăng bằng kiềm toan
-
Ion đồ máu : K máu
Ion đồ máu : K máu
↑
↑
, Cl
, Cl
↑
↑
↓
↓
-
RA : HCO
RA : HCO
3
3
-
-
↓
↓
Khoảng trống anion BT
Khoảng trống anion BT
-
Toan chuyển hoá : pH máu
Toan chuyển hoá : pH máu
↓
↓
3. Tổng PTNT
3. Tổng PTNT
-
Đạm niệu : 1-2g/l
Đạm niệu : 1-2g/l
-
Cặn lắng: HC; BC; tiểu BC ái toan; trụ HC
Cặn lắng: HC; BC; tiểu BC ái toan; trụ HC
20
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
4. Đạm niệu /24giờ: < 3g/24giờ
4. Đạm niệu /24giờ: < 3g/24giờ
5. Cấy NT (KSĐ)
5. Cấy NT (KSĐ)
6. CTM: BC ái toan
6. CTM: BC ái toan
↑
↑
trong PƯ
trong PƯ
↑
↑
mẫn cảm
mẫn cảm
BC đa nhân trung tính
BC đa nhân trung tính
↑
↑
trong viêm ĐBT cấp
trong viêm ĐBT cấp
7. Sinh thiết thận :
7. Sinh thiết thận :
-
Chỉ định: ST cấp nghi ngờ OTMK
Chỉ định: ST cấp nghi ngờ OTMK
-
Đây là XN duy nhất
Đây là XN duy nhất
∆
∆
(+) VOTMK
(+) VOTMK