CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN
!" #$%# &%'##()
*( &+,#-*./
&!*012*
3456#$7,89+# !##$/
+0)6:$; <
#2= &%& !$#(
>0?2#(($;<#:@"=
!$#*,
A)5& !$#BC>%.#
!$#B;, D<2/$;BE
!$#&F<.!##(( =5 !
6#,G%&&<2B#$7%&<
!$#&0?E !$#,
4.5. PHÂN TÍCH CHU KỲ VỐN LƯU ĐỘNG
4.5.1. Chu kỳ vốn lưu động
8H< &I6&&
(2/$;E
%5J#6.K22%( &-,
LA.&< DI&
2!$7$;3=#;
#:,8;&<< D#$75F &%*6,
M6.#6&<&.!$73&$H3!
?5F2&N
Dự trữ nguyên vật
liệu
Tiền
Nợ phải
thu
Thành
phẩm
Bán
SPDD bán
thành phẩm
Mua
Sản xuất
LO#< DP#$7 &#$ &$+2*
*(< D+&Q+2%(&Q
&!H&QD#;%(,
L8.BQ2&Q#$7
(&23(:#$7.&%")%(:
&((72#.E6(3
#$7-,83#0<E#R.@!-#$7
=#< DE.B,S
H#').&/<',
Sơ đồ 4.8.: Chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất
• TE%U#I@ D
$& &.@&2&Q &#$7
-
• TEVO!&<5WO!&<-%(&
• TE !&7E#$7X&E !$#2#$7
?I@-&#.#$7
-%(&2 D<E !$#<E-Y#$7(#:
9+EI;-&Z<;
. !(&[,
Sơ đồ 4.9. Số ngày của một chu kỳ vốn lưu động
Chu kỳ VLĐ
V
Số ngày tồn
kho
W
Số ngày thu
tiền bán
hàng
L
Số ngày trả
tiền bán
hàng
Trong đó:
Số ngày tồn kho =
O!&<>F5&;%?I/<
&#.Q&#$7,
Số ngày thu tiền bán hàng =
O!&<-%(&&;%?I@/<%(
&#./<#$7-%(&,
Số ngày trả tiền
Số ngày trả tiền mua hàng =
O!&<-&\#$7X&!&<:2&;
%?I&3-$;
%(,
Sơ đồ 4.10. Chu kỳ Vốn lưu động
Chu kỳ kinh doanh
Số ngày dự trữ tồn kho Số ngày thu tiền bán hàng
Số ngày trả tiền Chu kỳ vốn lưu động
Ví dụ:
T/<]< -/ &%((/<$9
6$3,8B7#5 </<<
^7#5/< (%%(J_`(:7#52
ab&<#/<D &(!-\6,T/<
B0<<-/ &&&/& \cb&<,8B7
#5%(#R^2%P(/<b_`(:%(<
D&2b_`\6#$7D \J_&<,
Yêu cầuKd0?(#6E &E !$
#,
Trả lờiKTE5J#6K
We#6aKS&2#6&<?I?7#5#.
D#$7fg2C&ab&<,
We#6hKi>F &2#6&<?I/<D
#$7 #./&2 D<#6&<C&cb
&<,
We#6JKe#6%(& &-2#6&<C&J_&<
I/<Q#./<.-%(
&,
VjTEKabWcbWJ_Vk_&<,
T\E!$#VTEL#6$;
%(
TE !$#Vk_LabVlb&<
4.5.2. Phân tích chu kỳ vốn lưu động
A !$#E29+#. !
$#20*= !2/<@UE !
$#,
8< @UE !$# m%:6.%+(>
62%(C&;-%(&
+?(?$96,
4.5.2.1 Một số giải pháp rút ngắn chu kỳ vốn lưu động.
a) Rút ngắn thời gian tồn kho
n@U7^(Fh&2%3$7&
&12; D<&&@U;5F< D
K
Mặt trái cần lưu ý :
- Lượng mua ít, số lần mua hàng trong năm tăng làm tăng chi phí mua hàng
- Lượng mua ít, giá mua hàng cao hơn do doanh nghiệp không được hưởng
chiết khấu thương mại
- Tăng nguy cơ ngưng sản xuất khi nguồn cung cấp nguyên vật liệu bị gián
đoạn.
f04>%!o2D2D#@U;
D &&D< D,
d( &*<.:;(6< D)#X2D
0<%"(($K$7%(2^,
n@UE#%3$7Q+%"(K
O=/O.2#%>0#! -4>.
%.+I/#62#5%(%D2.Q,
b) Rút ngắn thời gian thu tiền
p?(%(:YP$KpQ?
UB2;%(:U2%(57U,
Mặt trái của chính sách:Mất khách hàng, mất thị trường, doanh thu sụt
giảm
q<.?%"7?.#(&(739
$KT.(92=: %(#
< 7 &0&,
c) Kéo dài thời gian mua chịu
8.(&;%(:&,
d(!*7(0& 3&
T!->&? & :.?
8R(6 C,
Mức tiết
kiệm VLĐ
=
Mức tiết kiệm
tồn kho
+
Mức tiết
kiệm khoản
phải thu
-
Mức gia tăng
khoản phải
trả
Mức tiết kiệm vốn lưu động của công ty được tính như sau:
Mức tiết kiệm
tồn kho
=
Chênh lệch số
ngày tồn kho
x
Giá vốn hàng bán
bình quân 1ngày
S).
(
&
=
T!
&<-%(
&
x
i%
*0a&<
S)4
$;%(
=
T!&<
-
x
i! &
%*0a&<
i> &%((&?/<]rT2 !$#/
<+;## &!4f#$7(#:$K
Bảng 4.13: các khoản phải thu, hàng tồn kho và các khoản phải trả của
công ty ABC
ZA K8#5[
Chỉ tiêu 31/12/N-2 31/12/N-1 31/12/N
q(& h,s__ J,h__ h,J__
M&5 t,Jh_ t,hc_ l,t__
d$;%( h,bb_ a,l__ h,Js_
Lưu ýKq?E2(u&52
2/?I(>\ (>\ m(:&
5#X$0<#$7,
Bảng 4.14 Doanh thu, giá vốn hàng bán và doanh số mua vào
của công ty năm N và N-1
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
i hl,b__ Ja,___
e( !&%( ak,a__ hh,___
i!& as,k__ hJ,J__
TE !$#<#'/*><#'(uK!&<
52!&<-%(& &!&<-&,
O!&<5K
O!&<(&K
O!&<-&K
Bảng 4.15: Chu kỳ vốn lưu động ( Chu kỳ tiền mặt)
Đvt: ngày
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N So sánh
O!&<>F&5 aas aaJ Lb
O!&<-%(& Jk Jh Ll
O!&<-& ca Jh Lk
Chu kỳ vốn lưu động 117 114 -3
Trong đó:
TE !$#V!&<>F&5W!&<-%(
&v!&<-&
f4fLaVaasWJkvcaVaat&<
f4fVaaJWJhvJhVaaJ&<
Nhận xét:
O 34fLa2E !$#4f#RJ&<,q.*
##$7<.; &K
O!&<5b&<]rT#R<#'?(5
YQ2&9,
O!&<-%(&l&<]rT<#'?(
%(:K8Q%(:92;6%(:U92=
(%(7U92w.(
9,,,
O!&<-U9k&<$;%(: 3;
6U9Y]rT#73#$+.
(,
4.5.2.2 Phân tích tác động của thời gian luân chuyển vốn lưu động đến nhu
cầu vốn lưu động
a) 8(#!&<5Z).5[K
VZLb[Zhh,___xJt_[VLJ_b2bt#5
b) 8(#!&<-%(&Z).[K
VLlZJa,___xJt_[VLt_h2ls#5
c) 8(#K
VLkZhJ,J__xJt_[VLbhs2b#5
Mức tiết kiệm vốn lưu động do thay đổi chu kỳ vốn lưu động:
(1)+ (2) – (3) = -305,56 – 602,78 – (- 582,50) = -325,84 triệu đồng
Nhận xét:
f4f2@UE !$#!J&< 34
fLa2/<#R.#Jhb2sc#5 !$#,8#K
T/<#R@U#$7;5b&<2@U;
-%(&!l&<2@U#$7E!ah
&<,
8.$7 !&7&5 &
k_s2JJ#5,
8</<&<. !$;%(Z!
&<-&[k&< !$##R4
bsh2b_#5,