Chun đề 3:
Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ
BẢN VÀ TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN
XÃ HỘI
1.Đinh Minh Thuận
2.Trần Ngọc Cư
3.Huỳnh Trọng Tiến
4.Trịnh Thụy Hoàng Lan
5.Đoàn Thị Lan Anh
6.Bùi Đình Anh
7.Nguyễn Thị Mai Thy
8.Huỳnh Đỗ Anh Khoa
9.Phạm Ích Điện
10.Nguyễn Thọ Thanh Uyên
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
1. Tuần hồn của tư bản
* Ba giai đoạn tuần hoàn TB:
T - H - H’ - T’
TLSX
T - H
... SX ...
H’ - T’
SLĐ
1
- Giai đoạn 1: Lưu thông
- Giai đoạn 2: SX
- Giai đoạn 3: Lưu thông
2
3
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
----.> Tuần hồn: là sự vận động được lập đi lập lại nhiều lần
thông qua 3 hình thức:
Tư bản tiền tệ
Tư bản hàng hóa
Tư bản sản xuất
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
Trải qua 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1 (Mua): tiền chuyển thành sức lao động
Giai đoạn 2 (Sản xuất): tạo ra giá trị sử dụng (tạo ra
giá trị mới > giá trị sức lao động giá trị thặng dư)
Giai đoạn 3 (Bán): Lưu thơng hàng hố trên thị
trường
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
TÝnh thèng nhÊt của 3 hình thái tuần hoàn của t bản
TLSX
T - H
TLSX
... SX ... H’ - T’ - H
SL§
... SX’ ... H
SLĐ
Tuần hoàn của TB -T tệ
Tuần hoàn của TB- SX
Tuần hoµn cđa TB- HH
- Tuần
hoàn TB - TT :
- Tuần hoàn TB - SX :
- Tuần hoàn TB - HH :
T - H … SX … H’ - T’
SX … H’ - T’ - H … SX’
H’ - T’ - H … SX - H”
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
Giai đoạn
GĐ Lưu thông
GĐ Sản xuất
GĐ Lưu thông
Đặc điểm
T–H
H – H’
H’ – T’
Hình thái tồn tại
của tư bản
Tư bản tiền tê
Tư bản sản xuất
Tư bản hàng hóa
Chức năng
Mua:
Sản xuất:
Thực hiên:
-Hàng hóa
-Giá tri
-Giá tri
-Sức lao động
-Giá tri thặng dư -Giá tri thặng dư
-Tư liêu sản xuất
Hình thái sau khi
Tư bản sản xuất
kết thúc giai đoạn
Tư bản hàng hóa Tư bản tiền tê
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
2. Chu chuyển tư bản
SỰ VẬN ĐỘNG T̀N
HỒN CỦA TB
ĐỞI MỚI
KHƠNG
NGỪNG
LẶP LẠI
KHƠNG
NGỪNG
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
a.
Thời gian chu chuyển tư bản
TG Lao động
Người LĐ + Công cụ LĐ
⇒Đối tượng sản xuất
⇒ Của cải vật chất
TG gián đoạn
lao động
Điều kiện tự nhiên
⇒Sản phẩm
⇒Bán sản phẩm
TG dự trữ
sản xuất
Chuẩn bị điều kiện
⇒Sản xuất dự trữ
⇒Nguyên vật liệu
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
Những ́u tớ tác động thời gian sản xuất
Tác động thiên nhiên
THỜI GIAN
SẢN XUẤT
Dự trữ các yếu tố sx
Quy mô sản xuất
Kỹ thuật Công nghệ
Tính chất ngành
Đặc tính sản phẩm
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
Xa
Khoảng cách thị trường
Gần
Thơ sơ
TG mua các
yếu tớ SX
TG bán
hàng
Phương tiện giao thơng
THỜI
GIAN
LƯU
THƠNG
Hiêên đại
Lớn
Quy mô thị trường
Nho
Mạnh
Sức mua thị trường
Hoạt động tiếp thị
yếu
Hiêêu
qua
Kém
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
Xem xét sự lập lại của vịng tuần hồn chính là xem xét tốc độ vận
động TB trong 1 thời gian giới hạn
n
CH
ch
CH: thời gian trong một năm
ch: thời gian chu chuyển của một vòng
n: số vòng tuần hoàn mà TB đạt được trong 1 khoản thời gian đinh kỳ
Nhận xét:
- Tốc độ chu chuyển TB tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của 1
vòng tuần hoàn.
- Đẩy nhanh tốc độ chu chuyển => đẩy nhanh thời gian sản xuất và thời
gian lưu thông.
I. Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN
2b. Tư bản cố định và tư bản lưu động
Tư bản cố định
Tư bản lưu động
Là bộ phận của tư bản sản xuất
Tham gia toàn bộ vào quá trình sản
xuất
Tham gia vào quá trình sản xuất
Giá tri được chuyển dần từng phần vào
sản phẩm mới
Giá tri được chuyển ngay một lần và
toàn bộ vào sản phẩm mới
Máy móc, thiết bi, nhà xưởng
Nguyên nhiên vật liêu, tiền công lao
động
Gồm: hao mòn hữu hình và hao mòn vô
hình
- TB lưu động có tốc độ chu chuyển nhanh hơn tư bản cố
định.
- Đầy nhanh tốc độ chu chuyển của TB lưu động góp phần
tăng hiệu quản sử dụng vốn tư bản, tiết kiệm tư bản ứng
trước, tăng tỷ suất, khối lượng, giá trị thặng dư cho nhà TB
II. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
Khái niệm và giả định của C.Mác khi nghiên cứu tái sản
xuất TBXH
Tư Bản Xã Hội: là tổng hợp các TB cá biệt của xã hội vận
động đan xen nhau, liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau.
1.
Tư bản Xã Hội
Tư bản
Công nghiệp
Tư bản
Thương nghiệp
Tư bản
Cho vay
Tư bản Kinh doanh
Nông nghiệp
II. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
Tổng
SPXH: là toàn bộ SP mà XH sản xuất ra trong một
thời kì nhất định (thường là 01 năm).
C: tởng giá trị TB bất biến
Mặt
giá trị
Hai mặt
của tổng
SPXH
V: tổng giá trị TB khả biến
M: tổng khối lượng GTTD
Mặt
hiện vật
Tổng tư liệu sản xuất
Tổng tư liệu tiêu dùng
Tổng giá
trị cu
Tổng
gía trị
mới
tạo ra
II. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
KHU VỰC I:
KHU VỰC SẢN XUẤT
TƯ LIỆU SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP
KHU VỰC II:
KHU VỰC SẢN XUẤT
TƯ LIỆU TIÊU DÙNG
DỊCH VU
II. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
Những giả định của C.Mác khi nghiên cứu tái sản xuất tư
bản xã hội
Nền kinh tế nghiên cứu là nền kinh tế tư bản chủ nghóa
thuần tuý bao gồm 2 giai cấp là tư bản và công nhân.
Hàng hoá được bán đúng giá trị, giá cả bằng giá trị.
Cấu tạo hữu cơ của khu vực I không thay đổi, tỷ suất giá trị
thặng dư là 100%.
Toàn bộ giá trị của tư bản cố định đựơc chuyển hết vào sản
phẩm trong 1 năm.
Nền kinh tế đóng, không xét đến ngoại thương.
II. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
2. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản
xuất giản đơn
TÁI SẢN XUẤT GIẢN ĐƠN?
Là đặc trưng của nền
sản xuất nhỏ
Năng suất lao động thấp
Chưa có SPTD or nếu có
chỉ sử dụng cho tiêu dùng
Quá trình tái
sản xuất lặp lại
với quy mô cũ
II. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
KVI: 4000c+ 1000v +1000m = 6000
KVII: 2000c + 500v + 500m =3000
SP 2 KV cần được trao đổi để đáp ứng
cả về giá trị và hiện vật
1. (v + m)I = cII
2. (c + v + m)I= cI + cII
3. (c + v + m)II = (v + m)I + (v + m)II
II. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
3. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản
xuất mở rộng.
Tái SX
mở rộng
-Tái sản xuất với quy mô
ngày càng lớn
- Năng suất lao động cao
-Có tích luỹ TD và mở rộng
sản xuất
KVI
tích
luỹ
500m
400c
II. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
9000
KVI: 4400c + 1100v + 1100m = 6600
KVII: 1600c + 800v + 800m = 3200
100v
KVI: 4000c + 1000v + 1000m = 6000
KVII: 1500c + 750v + 750m = 3000
9800
ĐK tái sản xuất mở rộng
(v + m)I > cII
(c + v + m)I > cI + cII
(v +m)I + (v + m)II > (c + v +m)II
KV sản xuất TLSX phát triển nhanh hơn KV sản xuất TLTD
II. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
4. Sự phát triển của V.I.Lenin về lý luận tái sản xuất TBXH
Nhanh nhất
Quy luật: Ưu tiên phát triển
Sản xuất tư liệu sản xuất
III. KHỦNG HOẢNG KINH TẾ TRONG CNTB
1. Bản chất, nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế trong
CNTB
KHỦNG
HOẢNG THỪA
Sức mua có
hạn của người
lao động
Nhu cầu
III. KHỦNG HOẢNG KINH TẾ TRONG CNTB
Khủng hoảng kinh tế đã diễn ra vào:
Thời trung cổ (Florence, 1342)
Thời đại Phục hưng (Venice, 1492)
Thời kỳ Cận đại (Pháp, 1720)…
⇒Nhưng chủ yếu mang tính chất đia phương.
Khủng hoảng kinh tế mang tính tồn cầu đầu tiên
được ghi nhận là cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1825,
bắt đầu từ nước Anh.
III. KHỦNG HOẢNG KINH TẾ TRONG CNTB
Nguyên nhân
Bắt nguồn từ mâu thuẫn cơ bản của CNTB, đó là mâu
thuẫn giữa trình độ phát triển cao của LLSX mang tính
xã hội hóa với quan hệ sản xuất tư nhân tư bản chủ
nghĩa.
Trình độ phát
triển cao của lực
lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất
tư nhân tư bản
chủ nghĩa
III. KHỦNG HOẢNG KINH TẾ TRONG CNTB
Biểu hiện
1.Mâu thuẫn giữa tính tổ chức và kế hoạch chặt chẽ ở từng
doanh nghiệp tư bản với tính tự phát, vơ chính phủ trên phạm vi
toàn xã hội.
NÂNG CAO NĂNG
SUẤT LAO ĐỘNG
KHỦNG
HOẢNG
KINH TẾ
LỢI
NHUẬN
CHUYỂN NGÀNH CĨ
LỢI NḤN CAO
HƠN
Ồ ẠT
CHUYỂN
NGÀNH
MẤT
ỞN
ĐỊNH