Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Phát triển hệ thống bán lẻ Việt Nam thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.44 KB, 26 trang )

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

TT
Từ viết
tắt
Nghĩa tiếng việt
1
ASEAN
Hip h
2
AFTA
Hii t do ASEAN
3
CH
Ca hàng
4
DVPPBL
Dch v phân phi bán l
5
DN
Doanh nghip
6
DNBL
Doanh nghip bán l
7
HTBL
H thng bán l
8
HNKT
Hi nhp kinh t
9


ST
Siêu th
10
TPP
Hinh Kinh t i tác Chi
11

n t
12
TTTM
i
13
WTO
T chi Th gii
1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Hin nay h thng bán l Vic hình thành v n và trong nhiu
p, th ng bán l Vit Nam luôn nm trong top 10 th ng bán l hp dn
nht th gii. Nhìn chung, h thng bán l cn nhanh chóng, kt
hc c yu t truyn thng và hii vi s tham gia ca hu ht các khu vc kinh
t. Tuy nhiên, bên cnh nhng thành tc, th ng bán l ca Vit Nam vn
còn tn ti nhiu bt cp , sc mua yu, hiu sut thp, th ng ch
yu là bán l truyn thng, bán l hii ch chim khong 20% trên c c, doanh
nghip bán l có sc cnh tranh thp và yu v nhiu mt. H th
c s hiu qun thc v c phân phi bán l trong  th
ng hin nay còn hn ch. Bên cc Vit Nam gia nhp T chi
Th gii (WTO), tham gia ký kt AFTA vi tác chi
phán hii nhic ln cho

h thng bán l Vit ra thách thc trong vic quc
nhm bo cân bi và phát trin ngành dch v phân phi nói chung và
h thng bán l nói riêng ca Vi kinh t th ng và theo 
minh, hi ng tt nht yêu cu phát trin cc. Vy, trong bi cnh
hi nhp kinh t quc t, các doanh nghip bán l cn ph c
cnh tranh c  c s h tr, t u ki   nào nhm giúp các doanh
nghip bán l hong có hiu qu ng phát trin hing thi h thng
bán l Vit Nam cn ph ng s liên kt gia các nhà phân phi trong
c s xâm nhp ca các ti l
trình chuyn t hình thc bán l truyn thng sang bán l hii thì bán l truyn thng
cn duy trì, k tha, ci tin nhng yu t nào và bán l hii cn phát tri
 phù hp v góp phn ging câu hi ct
ra, nghiên cu sinh ch tài “Phát triển hệ thống bán lẻ Việt Nam thời kỳ hội nhập
kinh tế quốc” làm Lun án tin s kinh t ca mình.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu:  khái quát mt s v lý lun và
c trng s phát trin h thng bán l ca Vit Nam trong thi k hi nhp
kinh t quc t, c mt tích cc và nhng hn ch, nguyên nhân ca nhng hn ch, Lun
 xut mt s gii pháp và kin ngh nhm phát trin h thng bán l ca Vit Nam
ng kh t gia các doanh nghip bán l
c cnh tranh ca h thng bán l và vic phát trin h thng bán l ng
2

 k tha nhng yu t truyn thng trong bi cnh hi nhp
kinh t quc t.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu: Khái quát mt s v lý lun v h thng
bán l và nhng yu t n phát trin ca h thng bán l trong bi cnh hi
nhp kinh t quc t; ng kt qu c, phân tích và làm rõ nhng hn
ch, bt cp trong phát trin h thng bán l thi k hi nhp kinh t quc t;  xut,
kin ngh các gi tip tc phát trin h thng bán l ca Viu

kin hi nhp kinh t quc t.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu: ng nghiên cu ca lun án là h thng bán l
hàng hóa tiêu dùng Viu kin hi nhp kinh t quc tn án
ch bàn v v  kinh t chính tr 
vào các v có tính cht k thut, bao gm các v n s phát trin ca
h thng bán l Vic cnh tranh ca các doanh nghip bán l Vit Nam
 t gia các nhà bán l troc s xâm nhp
ca các tu th gii và v phát trin các loi hình bán l
Ving k tha yu t truyn thng, kt hp truyn thng vi vic chuyn
lên yu t hii trong h thng bán l Vit Nam.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phm vi ni dung: Lun án tp trung nghiên cu h thng bán l hàng hóa tiêu
dùngVit Nam bao gm c loi hình bán l truyn thng (ch, các CH truyn thng) và
các loi hình bán l hii (các ST, TTTM, CH ti
- Phm vi không gian: nghiên cu h thng bán l hàng hóa tiêu dùng Vit Nam,
p trung  . Tuy nhiên, luu kinh nghim phát trin
h thng bán l ca mt s c trên th gi c kinh nghim cho Vit
Nam.
- Thi gian nghiên cu: Tình hình phát trin h thng bán l t n nay
 xut giu s phát trin ca h
thng bán l n 1995  2007 nhi chiu so sánh khi cn thit.
4. Các câu hỏi nghiên cứu:   c mc tiêu, nhim v nghiên cu trên,
Lun án tp trung tr li các câu hi nghiên cu sau: H thng bán l, vai trò ca h thng
bán l  phát trin h thng bán l trong bi cnh hi nhp
kinh t quc t là gì? Nhng thành tu, hn ch ch yu ca thc trng phát trin h
thng bán l ca Viu kin hi nhp kinh t quc t và nhng gii pháp
nhm phát trin h thng bán l Vit Nam trong bi cnh hi nhp là gì?
3


5. Tính mới và đóng góp của Luận án: Lun án góp phn làm sáng t mt s vn
 lý lun v h thng bán l Vit Nam và kinh nghim phát trin h thng bán l
ca mt s i vi Vit Nam trong bi cnh hi nhp kinh t quc t; Phân tích và
 nhng kt qu t ng hn ch, tn ti và
nguyên nhân cn khc phc trong phát trin h thng bán l Vit Nam thi k hi nhp
kinh t quc ti t các hình thc bán l
truyn thng sang các loi hình bán l      i, thc trng liên
doanh liên kt gia các doanh nghip bán l c cnh tranh ca các doanh
nghip bán l ca Viu kin hi nhp kinh t quc t;  xut mt s gii
n nhm phát trin h thng bán l ca Vi
minh hing kh   c cnh tranh ca các
doanh nghip bán l     ng nh nh v bi cnh phát trin ca h
thng bán l Vit Nam trong bi cnh hi nhp kinh t quc t.
6. Kết cấu của luận án:Ngoài phn m u, kt lun, danh mc tài liu tham
kho, ni dung Luc kt c Chương 1: 
và thit k nghiên cu; Chương 2: Tng quan các công trình khoa hc liên qua
tài Lun án; Chương 3: Mt s v lý lun và thc tin v phát trin h thng bán l
thi k hi nhp kinh t quc t; Chương 4: Thc trng phát trin h thng bán l  Vit
Nam thi k hi nhp kinh t quc t; Chương 5m và gii pháp n tip tc
phát trin h thng bán l Vit Nam thi k hi nhp kinh t quc t.
CHƢƠNG 1
PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
1.1. Nguồn dữ liệu:  


1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu chung:  

riêng   L mà     
               
 , 

logic  lch, ng hp.
1.3. Các phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể khác: 
  là: 
,    ,  pháp thng kê mô t    
u tra xã hi hc và bng hi
4


CHƢƠNG 2
TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
2.1. Tổng quan các công trình khoa học nghiên cứu về bán lẻ ở trong nƣớc:
Trong s  n
 tài ca Lun án có th phân thành mt s nhóm tiêu bi sau:
Nhóm thứ nhất nghiên cu mt s v lý lun v h thng phân phi hàng
ng bán l nói riêng bao gm khái nim, cu trúc, chc
 a ho ng bán l và các loi hình t chc bán l: Các công trình khoa hc
nghiên cu v h thng phân phi hàng hóa nói chung bao gm: WTO và hệ thống phân
phối Việt Nam”, Trung tâm Thông tin Công nghi i, Nhà xut bn Lao
; Phát triển hệ thống phân phối hàng hóa ở Việt Nam trong bối cảnh hội
nhập kinh tế quốc tế”, Lê Trnh Minh Châu và các tác gi, Nhà xut bn Lý lun chính
tr. Bên ct s bài vip chí: Lê
Trinh Minh Châu (2005), “Phát triển hệ thống phân phối hàng hóa hiện đại ở nước ta”,
T   i (s 7), tr.2; Hiu Long (2006), “Mở cửa thị trường phân phối:
chúng tôi…sắp sẵn sàng”, Tng khoán (s 
“Vai trò của hệ thống phân phối thương mại dịch vụ trong nền kinh tế Việt Nam”
Các công trình khoa hc nghiên cu các v lý lun chung v hong bán
l m, cu trúc, chi hình t chc bán l bao gm: “Giải
pháp phát triển các loại hình tổ chức bán lẻ văn minh, hiện đại ở Việt Nam”, Phm Hu
Thìn, Lun án Tin Nghiên c; “Hoàn thiện chính sách

phát triển dịch vụ phân phối bán lẻ hàng hóa ở Việt Nam trong thời kỳ hội nhập”,
Nguyn Thanh Bình, Lun án Tin s, Vin Nghiên cu Siêu
thị - phương thức kinh doanh bán lẻ hiện đại ở Việt Nam”, Nguyn Th Nhiu, Nhà xut
bng  xã h Phát triển hệ thống phân phối hiện đại dạng chuỗi
siêu thị bán lẻ trên địa bàn thành phố Hà nội”, Phm Huy Giang, Lun án ting
i h
Nhóm thứ hai nghiên cu v vai trò và các nhân t n hong bán
l u kin hi nhp gm mt s công trình: “Hoàn thiện chính sách phát triển
dịch vụ phân phối bán lẻ hàng hóa ở Việt Nam trong thời kỳ hội nhập”, Nguyn Thanh
Bình, Lun án Tin s, Vin Nghiên c “Giải pháp phát triển
các loại hình tổ chức bán lẻ văn minh, hiện đại ở Việt Nam”, Phm Hu Thìn, Lun án
Tin Nghiên c “Nghiên cứu tác động của hành vi mua
5

sắm đến phát triển các hình thức bán lẻ theo chuỗi siêu thị (Định hướng nghiên cứu trên
địa bàn Hà Nội)”, Nguyn Th Thanh Nhàn, Lun án tin si h
m tài cp B “Hoàn thiện môi trường kinh doanh nhằm phát triển dịch
vụ bán buôn, bán lẻ của Việt Nam” do Vin Nghiên ci ch trì thc hin
   WTO và hệ thống phân phối Việt Nam”, Trung tâm thông tin Công
nghii, Nhà xut b08; Phát triển hệ thống phân
phối hiện đại dạng chuỗi siêu thị bán lẻ trên địa bàn thành phố Hà nội”, Phm Huy
Giang, Lun án tii h
Nhóm thứ ba nghiên cứu về kinh nghiệm phát triển ngành bán lẻ của một số
nước trên thế giới bao gm các công trình: “So sánh khuôn khổ pháp lý về dịch vụ phân
phối và quy định Nhà nước trong ngành bán lẻ ở một số quốc gia – kinh nghiệm đối với
Việt Nam”, Francois Bobrie và các thành viên, báo cáo ca d án H tr Chính sách
a châu Âu (EU-; “Chuỗi cửa hàng bán
lẻ ở Trung Quốc: chính sách và xu hướng phát triển sau 3 năm gia nhập Tổ chức Thương
mại Thế giới”, Phm Hu Thìn, Tp chí Qun lý kinh t s 9, tr.67   
Ngoài ra còn mt s công trình nghiên cu v ngành bán l  mt s qu

trình “Giải pháp phát triển các loại hình tổ chức bán lẻ văn minh, hiện đại ở Việt Nam”,
Phm Hu Thìn, Lun án Tin Nghiên c; “Hoàn thiện
chính sách phát triển dịch vụ phân phối bán lẻ hàng hóa ở Việt Nam trong thời kỳ hội
nhập”, Nguyn Thanh Bình, Lun án Tin s, Vin Nghiên c
Siêu thị - phương thức kinh doanh bán lẻ hiện đại ở Việt Nam”, Nguyn Th Nhiu, Nhà
xut bng  Xã h
Nhóm thứ tư nghiên cu v thc trng phát trin ngành bán l Vit Nam gm các
v  ng, ngun cung hàng hóa, s phát trin ca các loi
hình bán lc cnh tranh ca DNBL  Vit Nam gm: “Thị trường bán lẻ Việt
Nam 2011 và dự báo năm 2012”, Phan Th Ru, Ti s 
2011; “Phát triển thị trường bán lẻ Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế”,
c Tn, Tp chí phát trin kinh t, s tháng 6/2007, tr.31-33; Báo cáo tổng kết
công tác thực hiện Nghị định 02/2003/NĐ-CP và sơ kế thực hiện Nghị định
114/2009/NĐ-CP của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ” ca B ng ngày
20/5/2013;  án “Phát triển thị trường trong nước gắn với cuộc vận động “Người Việt
Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” giai đoạn 2014 - 2020 , B ;
“Giải pháp phát triển các loại hình tổ chức bán lẻ văn minh, hiện đại ở Việt Nam”, Phm
Hu Thìn, Lun án Tin Nghiên c; “Hoàn thiện chính
sách phát triển dịch vụ phân phối bán lẻ hàng hóa ở Việt Nam trong thời kỳ hội nhập”,
Nguyn Thanh Bình, Lun án Tin s, Vin Nghiên c…
6

2.2. Tổng quan các công trình khoa học nghiên cứu về bán lẻ ở nước ngoài
Nghiên cu v bán l  c ngo cn trên
nhiu khía cc. Có nh cn các v mang tính tng
quan, khái quát v ngành bán l u sau:
Retailing - An Introduction”, Roger Cox và Paul Brittain, Pearson Education Limited,
Retail management”, Ron Hasty và James Reardom, The
McGraw . Bên cnh vic nghiên cu các v
chung ca ngành bán l, hit s bài vit chuyên sâu, nghiên cu v các nn

kinh t mi nc s xâm nhp ca các T xuyên quu th
gi n hình phi k n mt s bài nghiên c “Host economy impacts of
transnaition retail: the research agenda”, Neil M. Coe and Neil Wrigley, Joural of
    ; “Regulatory Responses to Large-format
Transnational Retail in South-east Asian Cities”, Alex M. Mutebi, Uban studies, Vol.44,
No.2,357-379, February, 2007. Ngoài ra, có nhng công trình khoa hc nghiên cu v
ngành bán l ca mt quc gia c th t Nam tiêu
biu phi k n là công trình: “Transnational retailers and supply network restructuring
in Thailan”, Katie Jane May, Faculty of Humanities, the University of Manchester,
England, 2006; “Grocery report Viet nam 2012”, 
ct s công trình khoa hc nghiên cu v các nhân t n
ngành bán l, các quy lung và mt s hình thc c th ca ngành bán l
mt s công trình sau:“Những quy luật mới trong bán lẻ” cng tác gi Robin Lewis
ch, Nhà xut bn Tng hp thành ph H Chí Minh,
; “Urban Markets: Developing Informal Retailingd Dewar và Vanessa

Mu v v h thng bán l c các nhà khoa hc trong và
 c quan tâm, nghiên cu, tìm hiu, song hu ht các công trình ch tp trung
phân tích mt hoc mt vài khía cnh a ngành bán l ch h
u khái quát nhng v lý luc
trng s phát trin ca toàn b h thng bán l Vit Nam trong thi k HNKT quc t,
t tích cc, nhng hn ch và nguyên nhân ca nhng hn ch và gii pháp
nhm phát trin HTBL trong thi k hi nhp. Do vy, trong Lun án s tp trung nghiên
cu vào các n lý lun v phát trin h thng bán l trong bi
cnh hi nhp kinh t quc t; nhng thành tu và hn ch ca thc trng phát trin h
thng bán l Viu kin HNKT quc t y quy
mô và t ng ca HTBL, s phát trin ca các loi hình bán l trong HTBL
Vit Nam, mi ca HTBL, nc cnh tranh ca các DNBL Vit Nam, ngun
7


cung cp hàng hóa, sc mua và giá c xut, kin ngh các nhóm gii pháp nhm
tip tc phát trin h thng bán l Vit Nam trong bi cnh HNKT quc t trong thi gian
ti.


Chƣơng 3
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN HỆ
THỐNG BÁN LẺ THỜI KỲ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
3.1. Hệ thống bán lẻ, vai trò của hệ thống bán lẻ và tiêu chí đánh giá mức độ
phát triển hệ thống bán lẻ trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
3.1.1. Khái quát chung về hệ thống bán lẻ
3.1.1.1. Khái niệm về hệ thống bán lẻ: HTBL chính là tp hp 
            

v
3.1.1.2. Cấu trúc kênh phân phối của hệ thống bán lẻ: Trong HTBL bao gm
các nhân t ni sn xui tiêu dùng cui cùng, h thng trung gian, h thng
kho tàng, bn bãi, CHn vn chuyn, h thng thông tin th ng, các dch v
mua và bán (thanh toán, hng ) và các hong h tr qung bá khác. Trong 
kênh phân phi hàng hóa có th hit tp hp các DNc lp và ph
thuc ln nhau, tham gia vào quá trình   i sn xui tiêu
dùng. Cu trúc kênh phân phi ca HTBL chu  ng ca các yu t 
chiu dài ca kênh phân phi bán l, chiu rng ca kênh phân phi bán l, và các loi
trung gian  mi c ca h thng phân phi bán l
3.1.1.3. Chức năng của hệ thống bán lẻ: Ho ng bán l có rt nhiu chc
 bao gm các chn sau: chng mua và bán, ch,
chn ti, chi và tiêu chun hoá các loi hàng hoá, ch
lo qun sn phm, ch ri ro, chp tài chính
3.1.1.4. Các loại hình tổ chức bán lẻ và các tiêu chí đánh giá: Hình thc t
chc bán l b phân tách ra thành hai loi là loi hình t chc bán l truyn thng (bán l

truyn thng) và loi hình t chc bán bán l hii (bán l hii). Hình thức bán lẻ
truyền thống c bán l  yu s dc bán hàng th
công, trc tip. Vic thc hii mua phi trc tip
gp gi và tha thun v tên hàng, s ng, chng, giá c u kin
8

mua hàng khác. Hình thi bán hàng phi thc hin toàn b các công
vin vic bán hàng, t khâu chào khách hàng, gii thiu sn phm, 
gói, nhn tin và tiHình thc bán l truyn thng bao gm: ch, các CH bán l
truyn thng và buôn bán hàng rong. Hình thức bán lẻ hiện đại là hình thc bán hàng theo
c t phc v hoc kt hp chn ly hàng trên giá cho khách hàng  khách
hàng t la ch ng vi s h tr ca nhân viên bán hàng.
c bán l hii có s dn khoa hc k thut
hii vào vic qun lý và t chc hoy, theo hình thc bán
ng t mình thc hin toàn b n la chn và mua
hàng mà không cn có s , h tr t i bán hàng. Hình thc bán l hin
i bao gm:TTTM, ST, các CH hii.
3.1.2. Vai trò của hệ thống bán lẻ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
3.1.2.1. Thúc đẩy nền sản xuất hàng hóa phát triển: Phân phi hàng hóa nói
chung và HTBL nói riêng có vai trò va phc v tiêu dùng, vy sn xut cho
nn sn xut hàng hóa phát trin. Hay nói mt cách khác, HTBL góp phn tng lc
y sn xut hàng hóa phát trin và nâng cao mng th ci tiêu dùng.
3.1.2.2.Giải quyết mâu thuẫn cơ bản giữa nền sản xuất hàng hóa lớn và nhu cầu đa
dạng của người tiêu dùng: Trong nn kinh t th ng sn xung xut
hin mâu thun gia mt nn sn xut hàng hoá ln và nhu cng ci
tiêu dùng. S  i tiêu dùng khác nhau li có nhng nhu
cu, s thích khác nhau. Khi xã hi càng phát trin thì s ng ca nhng nhu cu này
ng thi, các DN phn xu ti nhun.
y sinh ra các mâu thun trong quá trình phân phi nói
chung và HTBL nói riêng và HTBL góp phn gii quyt các mâu thun này.

3.1.2.3. Cung ứng đầy đủ và kịp thời hàng hóa đến người tiêu dùng: H thng
phân phi hàng hóa nói chung và HTBL  hin rõ vai trò là
ng ly sn xut hàng hóa phát trii li ích cho ni tiêu dùng.
Thông qua h thông bán l   c cung  , kp th 
chng loi hàng hóa mà h ci gian, ti mm và  mi
tiêu dùng chp nhn.
3.1.2.4. Tạo lập và nâng cao sức cạnh tranh của DN và của nền kinh tế: Nhìn
chung mun tiêu th c sn phm trên th ng thì ngoài sn phm tt ra công ty cn
phi phi hp nó vi các bin s giá, phân phi và xúc tin. S kt hp hài hoà gia 4
bin s sn phm, giá, phân phi và xúc tin s giúp DN c mt sn phm có sc
cnh tranh tt trên th ng có mt h thng kênh phân phi tt thì các DN sn xut
9

cn phi có nhiu thông tin cn thit v th 
cu nhu cu tiêu dùng ca th  t n nhm thu hút
i tiêu dùng trên th ng. Và khi các DN phát tric mt h thng phân
phi hiu qu t trong h thng phân phi này s giúp
các DN d dàng tiêu th sn phchic sn xut kinh doanh phù hp,
c bit là trong bi cnh toàn ci mi nhà sn xut phi luôn
không ngng nâng cao v th u ca mình trên th ng. Vic các DN nâng
c cnh tranh ca chính mìi vic s góp mt phn
c cnh tranh ca nn kinh t quc gia.
3.1.3. Tiêu chí đánh giá mức độ phát triển hệ thống bán lẻ trong bối cảnh hội
nhập kinh tế quốc tế
Thứ nhất, v quy mô và t ng ca h thng bán l. Mt HTc
coi là phát triu kin tiên quyi có quy mô th  ln và có tc
 
Thứ hai, quá trình chuyn bin và phát trin ca các loi hình bán l cùng mi quan
h gia loi hình bán l truyn thng và loi hình bán l hii. Khi mt HTBL ca mt
quc gia hi nhp ngày càng sâu vào nn kinh t th gii vn

ng và phát trin theo kp xu th chung ca th gii.
Thứ ba, v mi ca HTBL.  giúp cho HTBL ngày càng phát trii
HTBL ca mi quc gia cn có mt mi bán l  v s ng
 phân b rng rãi, u, hp lý gia các vùng min, gia khu
vc thành th ng thi gim thiu t khong cách chênh lch v trình
 phát trin trong mi ca HTBL hàng hóa.
Thứ tư, v nc cnh tranh ca các DNBL trong HTBL. c cnh tranh ca
các DNBL c coi là mt trong nhng yu t quan trng y HTBL phát trin nht
là khi các t xuyên qu
na.
Thứ năm, v ngun cung cp, sc mua và giá c trong HTBL. i vi ngun cung
cp hàng hóa, khi hi nhp vào nn kinh t th gii tiêu dùng s c tip cn vi
các ngun hàng vô cùng phong phú và di dào không ch bi các nhà cung ng trong
c mà còn t phía các nhà cung c ngoài, do vi hàng hóa phi luôn
c cung , kp thi, giá c hp lý và chng bm.
3.2. Những yếu tố ảnh hƣởng đến sự phát triển của hệ thống bán lẻ trong
điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
10

3.2.1. Trình độ phát triển của nền kinh tế đất nước: Bn cht ca hong
bán l là các hong kinh t, vì vy s phát trin ca h thng này ph thuc chính vào
trình  phát trin ca nn kinh t c. Mu d th hay mc thu
nhp và chi tiêu ca các tng lnh kh m, yêu cu v cht
ng, mu mã sn phm và nhng yêu cu này s n s ng khách hàng,
doanh s bán hàng, thi gian bán hàng c bán l. Cách thc tiêu dùng, thói
quen mua sm ca khách hàng s quynh rt ln vic t chc và thc hin các
hot ng i bán l theo các hình thc bán l truyn thng hay hii.
3.2.2. Hội nhập kinh tế quốc tế cùng xu hướng phát triển hệ thống bán lẻ thế
giới: Quá trình HNKT quc t vi vic thc hin các cam k
vng gián tip vng trc tin s phát trin ca HTBL theo c

ching tích cc và tiêu cc. Tuy nhiên, v i vi vic phát trin HTBL
i t hình thc bán l truyn thng sang bán l hii,
mi HTBL này cn phi tip tc duy trì, phát huy nhng yu t tích cc ca bán l truyn
thng thi khi tin hành phát trin các loi hình bán l hin khc phc
nhng hn ch, bt li ca nhng loi hình bán l hii này vi mng ti
phát trin mt HTBL bn vng kt hp hài hòa gia yu t truyn thng và hii góp
phn tích cc trong công cuc xây dng và phát tric.
3.2.3. Chính sách phát triển thương mại và quản lý lưu thông hàng hóa của
Nhà nước: Chính sách phát trin qung rt ln s phát trin ca bt k
c kinh t nào, HTBL không phi là ngoi l. Chính sách phát trin HTBL
ca nn kinh t vi m hoàn thin ca nó chi phi mnh m ng kinh
   chc thc hin các hong kinh doanh ca các DNBL
c này. Thông qua vic ban hành và thc thi các chính sách phát trin và quy
nh v qun lý HTBL,  c s  n hiu qu   ng và kinh
doanh ca các DN trong HTBLnh ca c có
th  ra quyu kin thc hin ng và hiu qu vn
doanh ca các DNBL trong h thng.
3.2.4. Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa, truyền thống, lịch sử xã hội và các
điều kiện tự nhiên: Trong mt xã hi, các yu t v c, tp quán, truyn
thc hình thành t rt lâu trong quá khc truyn t th h này sang th h
khác trong cuc sng ca m   i và t n quan
nim, hành vi ca các cá nhân và xã hi khi tin hành các hong, m c
các hành vi mua s y, nhng yu t này s  ng không nh n hot
ng bán l và quá trình phát trin ca c HTBL.
11

3.3. Sự phát triển hệ thống bán lẻ của một số nƣớc trên thế giới và một số
kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam
3.3.1. Sự phát triển hệ thống bán lẻ của một số nước trên thế giới
3.3.1.1. Trung Quốc

a. Khái quát quá trình phát triển của hệ thống bán lẻ Trung Quốc thời kỳ hội
nhập kinh tế quốc tế: Quy mô HTBL hin nay ca Trung Quc là khong trên 550 t
USD. Có th thy, cùng vi vic ban hành các chính sách qun lý HTBLy
mnh quá trình ci to các hình thc bán l bán truyn thc ca các
DNBL na, khuyc
c tin b tích cc trong ngành công nghip dch v bán l, hin tng
doanh s bán l ca Trung Qut mn 2009-2014.
b. Kinh nghiệm của Trung Quốc đối với việc phát triển hệ thống bán lẻ: Tích cc
y mnh quá trình hoàn thinh và chính sách c nhm to lp môi
ng lành mnh cho s phát trin ca HTBL trong tin trình m ca hi nhp; Thc
hin các chính sách khuyn khích, h tr các DNBL c phát trin h thng ST và
TTTM; Hoàn thin chính sách phát trin chui CH  Trung Quc; Hoàn thin chính sách
c ngoài hp lý nhm phát trin HTBL Trung Quc.
2.3.1.2. Hàn Quốc
a. Khái quát quá trình phát triển của HTBL Hàn Quốc sau khi hội nhập vào nền
kinh tế thế giới: Vic m ca HTBL i nhing tích cc 
nhà bán l Hàn quc c sc cnh tranh trên th ng, áp dc
kinh doanh m s ng và sng, ci thin cách thc qun lý ca
các nhà bán l Hàn Quct c nhn thì tng Hàn Quc phát
tric nhiu thành tu nhth ng bán l Hàn
Quc ng nhanh t 23,7 nghìn t won (2005) lên 31,2 nghìn t 
b. Kinh nghiệm của Hàn Quốc đối với việc phát triển hệ thống bán lẻ: Hàn Quc
phát trin HTBL trên mt s n c th  Thứ nhất, Chính ph Hàn
Quc ban hành các lut nhm phát trin h thng phân phi nói chung và bán l nói riêng
nhm hình thành m ng pháp lý phù h i bán l c
này; Thứ hai, mt trong nhng v c Chính phù Hàn Quc c bit quan tâm trong
quá trình phát trin HTBL  bo v i tiêu dùng; Thứ ba, Chính ph Hàn
Quc nh rt c th trong chính sách thu hút và khuyn u
c bán l.
2.3.1.3. Thái Lan.

12

a. Khái quát quá trình phát triển của HTBL Thái Lan sau khi hội nhập vào nền
kinh tế thế giới: Hin nay, HTBL hii c ng nhanh
 ng ca HTBL truyn th, doanh
thu ca các CH hii li chim ti 54% tng doanh s bán l ca Thái Lan. ST và các
hình thc bán hàng hin rt nhanh  Thái Lan.
b. Kinh nghiệm của Thái Lan trong việc phát triển hệ thống bán lẻ: Thái Lan
n vic phát trin HTBL truyn thng ni lc và sc cnh tranh
ca các CH bán l va và nh kinh doanh truyn thc bit là chú trng phát trin
các ch ngoài tri bi lo trong vic cung cp các thc ph
sc nhu cu mua sm ca mt s b phBên cnh chính sách
h tr các loi hình truyn thng, Chính ph u chính sách h tr
các loi hình kinh doanh bán l i nhm ty quá trình hii hóa
HTBL ng hi nhp; Có chính sách hi vi vic khuy
c bán l; Qnh rõ v quyn hn, trách nhim, vai trò c
quan ban ngành trong vic quu hành HTBL Thái Lan
2.3.2. Một số kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam: c cn phi bu
kin v  HTBL phát trin mt cách công bng, hiu qu; Bo
m s phát trin cân bng gia HTBL truyn thng và HTBL hii; Xây dng l
trình t i bán l va bm phi phù hp vi s phát trin ca
HTBL na va bp vi các thông l quc t; Có chính sách hp lý trong
vic thu hút và khuyn khích vc ngoài (FDI) vào HTBL; Có chính sách h
tr các nhà bán l      c cnh tranh trong quá trình m ca
HTBL; Khuyn khích các DNBL c phát trin, c cn có chính
sách bo v i tiêu dùng.
CHƢƠNG 4
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG BÁN LẺ Ở VIỆT NAM THỜI KỲ
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
4.1. Khái quát những điểm chính của hệ thống bán lẻ ở Việt Nam giai đoạn trƣớc

năm 2007
4.1.1. Giai đoạn trước đổi mới (trước năm 1986): i k
a Vi
. Trong thi
k

.
13

4.1.2. Giai đoạn đầu đổi mới (từ 1986 đến 2006): n
này, h thng phân phi hàng hóa Vi chuyn bin sâu sc, t vic Nhà
c chi phi toàn b ho
phn kinh t m gi phn ln (76.9%). HTBL ngày càng phát tri
phn tích cc trong vic phát trin chung ca toàn nn kinh t. Bên c
xu ng phát trin các loi hình bán l      i ng dng các
thành tu khoa hc k thut tiên tin ngày càng tr nh hình
nên phong cách tiêu dùng ci tiêu dùng Vin này, Vit
Nam bu m ca và hi nhp vi nn kinh t th giu có s tham gia
cc bán l hàng hóa ti th ng Vit Nam.
4.2. Thực trạng phát triển hệ thống bán lẻ ở Việt Nam giai đoạn từ năm 2007
đến nay
4.2.1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của hệ thống bán lẻ
4.2.1.1. Quy mô của hệ thống bán lẻ: Nhìn chung, k t n nay, tng
mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v ng  mc khá, quy mô HTBL
c m rng mc hàng hóa bán l và doanh thu dch
v t 2668 nghìn t . Tuy nhiên dù c
p dn trên th gia Vit Nam còn nh 
so vc trong khu vc và trên th gii. Nguyên nhân chính là do bn thân nn
kinh t Vit Nam là mt nn kinh t còn kém phát trin so vc trong khu vc và
trên th gii, tuy dân s i còn thp, các yu t

kinh t - xã hi khác v ng, v c cung ng ngun hàng còn hn ch
ng nhân t khin cho quy mô ca HTBL Vit Nam còn nh i các
c khác trong khu vc.
4.2.1.2. Tốc độ tăng trưởng của hệ thống bán lẻ: T n nay th ng
bán l Vit Nam vng  mc khá, tuy nhiên do nhiu yu t ng nên
t ng ca HTBL li không nh. Sau khi gia nh
 ng ca HTBL Vi  t 24% và ch m       
008, Vic xp hng là HTBL
hp dn nht th gii n

vip ca
tng mc bán l  2010 - 2013) có c yu t khách quan ln ch quan.
4.2.2. Các loại hình tổ chức bán lẻ trong hệ thống bán lẻ Việt Nam
4.2.2.1. Loại hình tổ chức bán lẻ truyền thống
14

- Hình thc ch truyn th  c có 7871 ch 
8528 ch.  phát trin ca h thng ch 
góp phy sn xut nông nghip, tiu th công nghip và tiêu th hàng hóa. Nhìn
chung, ch truyn thng vi tiêu dùng
Vit Nam la chn bi nhc phng, s thun tin, v trí, giá
c và quan h thân thin gii bán. Tuy nhiên t  2008  2011 tc
 u, ch khon nay, rt nhiu ch hong
kém hoc không hiu qu và bc l nhiu ym.
- Hình thc bán hàng rong t trong nhng hình thc bán l truyn thng
xut hin t rt lâu và hin nay vm tn ti, len li  hu ht các khu vc
c bit là  , phù hp cho mc chi tiêu hn hp ca b phn nhi có
thu nhp thp. Tuy nhiên, hình thng tiêu cc cho
xã hi  ng nghiêm trn trt t t, nh ng không tn an
ninh trt t xã hi, gây mt m quan thành ph, m bo chng, không rõ

ngun gc xut x, ny sinh nhiu t nn xã h
- Hình thc các CH truyn thng: Các CH bán l tp hóa truyn th c
m là không ng dng các công ngh hii, quy mô nhc li hình thc
  trí thun li, các mng nhng nhu
cu ca mt b ph thân thin ci m i
hàng hóa.
4.2.2.2. Loại hình tổ chức bán lẻ theo hướng văn minh hiện đại
- Hình thc siêu th i: Các loi bán l
hii (gm TTTM, ST) n mnh m  l
nh ng ST  Vi khong
638 ST và 116 TTTM, và  Tuy mi phát trin trong
kho lc bán l i này 
Vic v trí ca mình trong toàn ni bán l.
- CH tin li và các CH chuyên doanh: áp dng các công ngh hii. Loi
hình này xut hin ngày càng nhiu  các thành ph lc bit là thành ph H Chí
nh trong thi gian ta trc tip ti hong buôn
bán ca các ti ch truyn thng.
- Bán hàng qua mNhìn chung, sau n khai k hoch tng
th phát tri-n tit
lp website, 95% nht hàng qua các n t, 96% s dn
t ng xuyên cho ma và nh ti
15

hoc B2C; 10% h ng d
sm Chính ph. Mc phát trin trong vic s da các
DNBL Vit Nam, song vic áp dc tin dài.
4.2.3. Mạng lưới của hệ thống bán lẻ
Mạng lưới phân phối hàng hóa bán lẻ qua các chợ truyền thống: T l phân b
ch  u dn s ng ch tp trung  mt s
i các vùng khác. ng bng Sông Hng chim

22% trong tng s ch c c; vùng Trung Du và Min núi phía Bc chim 17%; Bc
Trung B và Duyên Hi min Trung ching bng sông Cu Long chim 22%
 ch chim có 9%. Vic phân phi bán l hàng hóa qua
mi hiu qu và phù hp vu kin phát trin ca Vit Nam hin
nay.
Mạng lưới phân phối hàng hóa bán lẻ qua các TTTM: Có th thy các TTTM
hu hu tp trung  các thành ph lng, thành ph H Chí Minh.
Ch  Hà ni có 22 TTTM, Thành ph H Chí Minh có 27, trong
 mt s thành ph nh thì s ng li rt ít hoc không có Trung tâm mua sm

Mạng lưới phân phối hàng hóa bán lẻ qua các siêu thị: Phân b 
ca loi hình t chc bán l hii này trên phm vi c u, ch
yu tp trung  2 thành ph ln là Tp.HCM và Hà Ni, riêng tng s TTTM và ST các
loi  m khong 70% tng s các loi hình này ca c c.
Mạng lưới phân phối hàng hóa bán lẻ qua các CH bán lẻ: CH bán l 
mt trong nhng kênh phân phi ph bin  Vit Nam hic bán l.
Nu tính theo s liu tra ca Euromonitor thì m  CH các loi  Vit Nam là
khong 10,6 CH/1.000 dân, m CH ca 3 loi hình CH bán l hii (gm: CH bách
hóa, ST tng hp và ST chuyên doanh)/100.000 dân là 0,45
4.2.4. Năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam
4.2.4.1. Năng lực về vốn và khả năng huy động vốn: S liu thng kê ca Tng cc
Thng kê cho thy, quy mô vn ca tt c các DN  Vit Nam nhìn chung còn thp
các DN Viu có quy mô vn nh m c các doanh
nghiêp bán l Vit Nam hu ht có quy mô vi 5 t ng, còn s DN có vn t 50
n 200 t ng chim mt s ng rt nh trong toàn b các DNBL Vit Nam. Vn kinh
doanh bình a mt DNBL rt nh và n m
n t ng s vn sn xut kinh doanh
ca các DNBL là 50.245 t  này là 205.203 t ng trong
16


khi s ng DN l8.226 DN lên 334.375 DN. Li nhuc thu ca các
DNBL hi nhuc thu là 1.475 t ng thì
 con s này là 6.774, th này còn là âm -
6.010 t ng.
4.2.4.2. Chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam:
  ng   i bán l nói chung v 
bình, thiu tính  tay ngh cao không nhiu. Hin ti, nhân lc
ca ngành ch yo mt cách có h thng mi ch có t 5-
to bài bn, chuyên nghi ng quy ch  trung hc ph
thông, thiu các k n th ngoi ng thp, ch
duy vng m
4.2.4.3. Khả năng liên kết của các nhà phân phối bán lẻ trong nước: Trong thi
c trong vic liên kc bit là thit lp mi liên kt
vi các nhà cung ng. Hu hi quan h mt thit vi các nhà cung
ng sn phm hay các nhà sn xut nhm tc mt ngun cung ng sn phm n
nh, có chng cao, giá c hp lý, phù hp vi mng khách hàng. Hin ti,
nhii gia các tnh trong toàn quc v
ngui trong ni b ca các tnh. Nh s
   m t ngu n hàng thc phm,
nông sn và ngun hàng vùng mi vùng mi  thng phân
phi.
4.2.4.4. Cơ sở hậu cần phân phối logistics: M chuyn bin nht
nh trong vic phát tri hu cn dch v phân phi logistic  mt s DNBL Vit
   n các DNBL hin nay còn yu trong khâu phát tri   hu cn
n cu c mi ch t
ng vt ti min Bt ti min Nam.
4.2.5. Nguồn cung cấp hàng hóa, sức mua và giá cả
4.2.5.1. Nguồn cung cấp hàng hóa cho hệ thống bán lẻ Việt Nam và nhân tố ảnh
hưởng:  t khi gia nhp vào WTO, HTBL Vit Nam vn gi c
nh, không có nhng cú sc thiu hàng xy ra. Mc dù mc, thc

phm din bin phc tp, thc, thc
phm v   t bin ln, ngun cung b m k c nhng vùng b thiên tai
nghiêm trng. Hic, thc phm do các DN na cung
cp cho HTBL chim 90%, các nhóm ngành khác chim 50-70% th phn trong HTBL.
Mt s c ngoài chi  th ng Vit Nam phi k 
17

mt hàng v m phm, sa bt, sn phn t, các sn phu  bia  c gii
khát, hàng dt may, giày dép, sn ph nha gia dng 
4.2.5.2. Sức mua hàng hóa trên thị trường Việt Nam và nhân tố ảnh hưởng: HTBL
Vit th y tii hai yu t 
i t  nhanh và t ng kinh t khá cao kéo theo thu
nhng khá  c khu vc thành th n
hin nay, mc dù kinh t th gii có nhing HTBL ca Vit
Nam vt quy mô khá, kng mc hàng hóa bán l và doanh thu
dch v t 2.618 nghìn t 
góp 15-16% GDP, bng 80-85% tng sn phm quc ni.
4.2.5.3. Giá cả hàng hóa và nhân tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa: Tình trng
li k này khin ch s giá tiêu dùng (CPI) ca các mc
bit là các mt hàng ng cc thng kê, ch s giá tiêu
c, th
 n 2 con s          11 
%). Ch s c trong
nh     i din bin phc tp ca th ng trong và ngoài
c khin giá c ca các m on t
 l các mt hàng trong HTBL
Vi c, c th 
2012, ch s giá tiêu dùng ch  mc 6,8% khin các m 
so vi thc.
4.3. Đánh giá chung và những vấn đề đặt ra trong phát triển hệ thống bán lẻ

Việt Nam thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
4.3.1. Những thành tựu chủ yếu: Nhng thành tc trong thi gian
va qua ca HTBL Vit Nam: Thứ nhất, HTBL Vi
trng trong nn kinh t, góp phn tng ly sn xut hàng hóa phát trin và
nâng cao mng th ci tiêu dùng; Thứ hai, c ngày càng khnh
vai trò quan trng trong qun lý và u hành hong ca HTBL Vit Nam thi k
HNKT quc t; Thứ ba, HTBL Vit Nam phát trin vi t khá nhanh so vc
 các khu vc khác, ngày càng khc v th trên th ng nhu cu
i dân; Thứ tư, trong tin trình m ca và hi nhp vào nn kinh
t th gii và khu vc, HTBL Vii m
hi có th thích nghi tt nht vi xu th bán l chung ca th gii; Thứ năm, các
DNBL Viin c v s ng và chng; Thứ sáu, ngun
18

cung hàng hóa trong HTBL luôn dng phong phú và nh; Thứ bảy, mng
i bán l Vin rng khp vi các hình thc phân phi truyn thng
, CH bán l nhng hình thc hii 
hu ht các tnh thành trên c c
4.3.2. Hạn chế và nguyên nhân: Bên cnh nhng thành tc trong
thi gian va qua, HTBL Vit Nam hin vn ti nhng hn ch và y
bMt là, quy mô và t ng bán l nh, quy
mô HTBL còn nh c trong khu vc và trên th gii; Hai là, mô hình
bán l hin nay vn ch yu là mô hình bán l truyn thng, bán l hii ch chim mt
phn nh (khong 22%); Ba là, HTBL Vit Nam d b ng bi th ng th gii;
Bn làc cnh tranh ca các DNBL Vit Nam còn nhiu hn ch; HTBL
có nhiu tng n h  hàng gi, hàng kém chng
 thng k c các ST, các ch   ln; Sáu là, m kinh
doanh phân phi bán l hàng hóa ca nn kinh t c ta phân b p lý; By là,
cn qui phm pháp lut v i vc bán l hin có mi ch u
chnh nhng khía cnh riêng l, thing b.

Sở dĩ còn tồn tại nhiều hạn chế và yếu kém trong quá trình phát triển HTBL Việt
Nam kể từ khi hội nhập đến nay là do một số nguyên nhân cơ bản như sau: 
 phát trin ca sn xut và tiêu dùng  c ta còn thp; Nhn thm v
v trí, vai trò c , rõ ràng và thiu nht
quán; HTBL Vit Nam còn mang nng tính phân phng, tính t phát, cnh
tranh vu lành mnh; Thiu ngun nhân lc cho phát trin HTBL, nht
là nhân lc chng cao, có tính chuyên nghip cao; c vc,
quy hoch phát trin ngun nhân lc cho phát tri  c nói chung,
phát trin HTBL nói riêng; Trang thit b và kt cu h ti nói chung còn
thp kém, lc hu
4.3.3. Một số vấn đề đang đặt ra: T thc trng phát trin các h thng phân phi
hàng hóa  Vit Nam, có th khái quát nhng v  t ra mà các cp qu
  n thân các DNBL cn tp trung gii quyt:Th nht, nâng cao vai trò
qun lý cc trong phát trin HTBL thi k HNKT quc t; Th hai, i vi loi
hình t chc bán l hin nay trong HTBL Vit Nam vn tn ti song song hai loi hình t
chc bán l truyn thng và hii;Th ba, công tác qun lý giá c, chng v sinh
an toàn thc pht ra cp bách;  a
c cnh tranh ca các DNBL Vit Nam; Th n h th h
tng k thut phc v cho s phát trin cu kin HNKT quc t; Th
19

sáu, a s liên kt cht ch gic, gia các DN vi
nhà sn xut, gia DNBL vi tiêu dùng.
CHƢƠNG 5
BỐI CẢNH, QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP CƠ BẢN TIẾP TỤC PHÁT TRIỂN HỆ
THỐNG BÁN LẺ VIỆT NAM THỜI KỲ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
5.1. Bối cảnh và quan điểm phát triển hệ thống bán lẻ Việt Nam đến năm
2025
5.1.1. Bối cảnh HNKT quốc tế và sự phát triển HTBL Việt Nam: 



     
                 
 Thứ nhất là m
; Thứ hai là mi bán l c phân b u
hng v th ng nông thôn; Thứ ba là vic phát trin các loi hình bán l theo
i và hình thành các khu vc mua sm tp trung s ngày càng
chi trong HTBL; Thứ tư là tng liên doanh liên kt, hp tác gia các nhà
bán l c ngoài; Thứ năm là ng vai trò c trong qun lý,
u hành HTBL.
5.1.2. Quan điểm và mục tiêu phát triển HTBL Việt Nam đến năm 2025: Quan
điểm phát triển HTBL trong thời gian tời cũng đã được Chính phủ, các bộ ban ngành liên
quan xác định đó là: Hoàn thin th ch  i phù hp vi th ch kinh t th
ng xã hi ch n chic 2011  2020 và tm nhìn
; Xây dc ngày càng ln mnh, tham gia
tích cc vào quá trình phát trin nhanh th ng trong c. Phát trin nhanh
các DN xut - nhp khu, DN phân phi ln có phm vi hong rng vi nhi
thc và hình thc t chng phù hp; y mnh hong xut  nhp
khng va m rng th ng, mt hàng, va nâng cao hiu qu xut
- nhp khu phù hp vi mc tiêu phát trin bn vng; Phát tric và hình
thc t chng phù hp vi quá trình phát trin sn xut trong thi k
công nghip hóa, hii hóa  c gi i cho sn phm;
y mnh phát tring hoàn thin khung pháp lý liên quan ti
vic tha nhn giá tr pháp lý ca chng t n t nh kinh doanh dch v
ng thun li cho các DN và khuyi tiêu dùng mua bán
trc tuym bo an toàn thông tin trong giao d; Phát tring các hot
20

ng h tr; Xây dng h thng cung cp thông tin, d báo th ng cho DN; Cng c
và nâng cao vai trò ca h th Vit Nam  c ngoài; Tp trung quy hoch

h thng kt cu h tng bán l. y mnh vic phát trin th c gn vi
Cuc vi Vin 2014 
2020.
5.2. Giải pháp cơ bản nhằm tiếp tục phát triển hệ thống bán lẻ Việt Nam thời
kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
5.2.1. Xây dựng chiến lược và quy hoạch phát triển hệ thống bán lẻ Việt Nam
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030: Vic tin hành xây dng chic và quy
hoch phát trin HTBL cna s tham gia ca cng, cn
ly ý kia các B, ngành  n lý nhà
c v bán l  Vic xây dng chic và quy hoch phát trin HTBL
cn phi gn vi quy hoch phát trin ti nói chung và quy hoch phát trin ca
các ngành sn xuc phi phù hp vi l trình cam kt
khi gia nhp vào WTO và khi tham gia ký kt các Hinh AFTA, TPP; C th hóa các
quy hoch phát trin HTBL bng các ch nh rõ quyn hn và
trách nhim ca các cp trong vic xây dng và t chc thc hin; Nâng cao tính hiu lc
ca quy ho     ch xây d   m bo m i
HTBL hong dn quy hoch tng th.
5.2.2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật và tạo môi trường cho sự phát triển hệ
thống bán lẻ Việt Nam: Si, b sung mt s nh trong Lu
t s Lut mi v bán l; n tip tc hoàn thin
quy hoch v h thng phân phi bán ln hoá các th tc bit là
th tc cp phép kinh doanh; ng kim tra, giám sát các hot
ng bán lng hp  u kin, các hàng hóa
vi phm bn quyn, chng thm bo v sinh an toàn thc phm
bo quyn li tiêu dùng, tng cnh tranh minh bch công bng, thúc
y sn xut và dch v phân phi phát trin.
5.2.3. Tăng cường công tác tổ chức và quản lý hệ thống bán lẻ trong điều kiện
hội nhập quốc tế: Nâng cao chng xây dn quy phm pháp lut; ng
 nâng cao chng th tn hot
i nói chung và dch v bán l nói riêng; 

 ca 
qun lý; 
m quy
21

giao; 
i; ng trách nhim ca
o các bn lý th ng; Xây dng các quy
ch qun lý, thanh tra, kim tra, giám sát phù hp vi các mc tiêu qu
p vi xu th phát trin cà va tng pháp lý cho
các loi hình bán l phát trin va thc hic các mc tiêu kinh t xã h ra;
Cn xây dng h thng qun lý chng hàng hóa, xut x hàng hóa, thi gian s dng,
chng v sinh an toàn thc ph m an toàn ca các h
thng ST, TTTM, ch và các loi hình bán l khác; Cng công tác thi hành
Lut Bo v i tiêu dùng mt mt va bo v c quyn li ci tiêu dùng mt
khác góp phn làm cho vic cung i tiêu dùng tr nên hii,
m bo chng; Nâng cao hiu bit v hàng hóa tiêu dùng, kin thc
i tiêu dùng; Phát huy vai trò ca Hip hi các nhà bán l Vit Nam
trong công tác quo v quyn li ca các nhà bán l thành viên;
Phát huy vai trò ca trng tài kinh t trong vic gii quyt các tranh chi bán
l.
Đối với vấn đề sở hữu trí tuệ, bảo hộ thương hiệu, nhãn mác hàng hóa: T chc
các cuc hi tho và tuyên truyn qung bá v n thc ca công chúng v
thc thi Quyn s hu trí tuy mnh công tác ch ng qun lý th ng, qun lý
sn xut, phòng chng hàng gi và phc tin hành liên tc trong sut quá trình phát
trin kinh t c; Áp dng c các gii pháp, bin pháp v tuyên truyn ph bin lut
pháp v s hu trí tu, bo h u, nâng cao nhn thc ca c i sn xut và
ng các bin pháp x lý v lut pháp, v kinh t, v dân s, hành
 công tác phòng ngu tranh chng hàng gi, hàng xâm phm quyn s hu
trí tu ngày mt hiu qu tt; Cn có s phi hng b, cht ch gi

n lý th ng, hi quan, công an, y ban nhân dân các
c thc thi các bi thc thi các bi
dân s, hình s, kinh t.
5.2.4. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho phát triển hê thống bán lẻ:
M r qu
chng xuyên c các cán quc tp và nâng cao trình
 u hành và qun lý HTBL nhm to ra các nhà qun lý
am hiu sâu sc v các hoc bán l; Nghiên cu, áp dng
c, hình tho, bng kin thc v qun tr kinh doanh và qun
lý th ng bán l n lý th ng.  có th o ngun nhân lc cht
ng cao cho phát trin h thng bán lc và các B ngành liên quan (nht là B
22

n xây d án khai thác ngun v h tr cho
o, phát trin ngun nhân lc cn lý th ng bán l
i bán lng thi, B n có k hoch
b m bo vic nâng c vt cht  k thut, xây di
ng viên, giáo viên và no, bng v c phân
phi cho h th i hng, trung cp và dy ngh trc thuc B
 ng nhu cu nâng cao chng ngun nhân l
mi bán l.
5.2.5. Hoàn thiện hệ thống chính sách về phát triển hệ thống bán lẻ phù hợp
với từng loại hình bán lẻ: i vi các loi hình bán l truyn thng Nc cn có
nhng chính sách phù h  khuyn khích phát trin. Đối với hình thức chợ truyền
thống, các chính sách phát trin cn tp trung vào mt s ni dung sau: Cn tip tc duy
trì các ch n, ch mt vài ch  v t có giá tr c bit mi
c thay th b  quan c; Tin
hành t chc, phát trin và qun lý các loi hình ch phù hp vi tng khu vc thành th
và nông thôn; Cng vai trò qun lý c 
qun lý ca ban quan lý ch; Trong thi k hi nhu t quyt

nh s thành công ca DN do vi vi các ch truyn thng cn phi thc hin mt
cuc ci t mnh m v  ch
sng nhu ci ngày càng cao ci tiêu dùng. Đối với hình thức các
CH bán lẻ, c cn tp trung vào: Mt là, b u chnh v
cp phép kinh doanh bán l trên th ng; Hai là, xây dnh pháp lut nhm
u chnh quan h giu chnh hong ca tng loi thành viên
trong các kênh phân phi sn phm t sn xun tiêu dùng; Ba là, khuyn khích các h
kinh doanh phát trin thành các h kinh doanh t phát trin, hoc liên kt, hp nht vi
nhau thành công ty c phn, hp tác xã bán l, hoi lý, nhng quyn kinh
doanh các DN thuc các thành phn kinh t, liên hip hi, hp tác xã
i. Đối với loại hình bán hàng rong: c cn có mt s chính sách c th
 va khc phc nhng hn ch ng thc th mnh ca loi hình
này: thc hing các khu trung tâm mua bán thc phm, ch
i bán rong vào buôn bán,   t,
  các khóa hc bng v v sinh thc phm,
 c v  ng thi, nên thành lp mt ban chuyên
trách qun lý hong bán hàng rong trc thu
n hành vic cp gii hình này.
5.2.6. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam:
23

 c cnh tranh các DNBL cn: DN kinh doanh bán l Vit Nam cn
honh và thc hin chic kinh doanh, chic marketing mt cách chuyên
nghip; y mnh tiêu th hàng hóa trên th ng nhy mnh tiêu th  khu vc
nông thôn; ng bá, truy i tiêu dùng hi sn phm
cc và sau bán hàng; m rng
i gia các tnh trong toàn quc v ngun hàng, tham
i trong ni b ca các tnh, thành ph; có các chính
sách nhc các nguc tìm cách tip cn các ngun v
n dng chí thu 

i mi công ngh cùng s h tr v thông tin th ng, d báo giá c và xúc tin
i t c.
Đối với chính sách đào tạo và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao:Xây dng
n chn, hun luyn, nâng cao k n làm
vic cho nhân viên; To bu không khí thoc;
Có các chính sách v o và bng ngun nhân lc, gi các cán b 
tham quan thc t và hc tp   c ngoài; Tích co cán b
qun tr DN; T chc các lp tp hun, bng nâng cao kin thc và k n lý,
k ; Ph bin kin thc pháp lunh cc v u kin
tham gia kinh doanh, trách nhim dân s, các ràng buc pháp lu  n hot
i- dch v cho các DN và h kinh doanh; Nâng cao tinh thn trách nhim
 phc v chuyên nghip ca các nhân viên bán hàng; Xây dng các tiêu chun
cho tng loi nhân viên theo tng loi v trí công tác t n dng
o thun lo nhân viên.
Đối với việc tăng cường khả năng cung ứng hàng hóa chất lượng cao với giá cả
phù hợp: Thứ nhất, cn phát trin các kênh phân phi hàng hóa ca nn kinh t thông qua
vic t chc liên kt gia các DN trong chui cung ng ca các loi hàng hóa trong nn
kinh t nhm thit lp h thng phân phi; Thứ hai, ting hóa các mt hàng
 kim soát cht ch chng ca các mt hàng cung ng; Thứ ba,
cn có chính sách liên kt vi sn xut trc tip tham gia vào quá trình sn xut,
phân ph hn ch c các khâu trung gian, t  gic giá thành sn phm.
Đối với việc xây dựng chiến lược mở rộng thị trường trong nước và thị trường
quốc tế: Nâng cao chng sn phm, h giá thành và không ngng to d
hiu cho các sn phm ca mình; Nâng cao chng dch v phân phi bán l ca các
 bán l bng cách m rm bán hàng, t chc các hi ch - gii thiu hàng
ng cho khách hàng; Thc hin mô hình các DN
phân phi bán l liên kt và hp tác vi các ngân hàng; ng các hong qung
24

u; T ch các nhà sn xut, nhà cung ng hàng hóa và các nhà phân

phi bán l tha thun, thng nht vi nhau; Có các chính sách khuyn mi, hu mãi,
; ng kh t gia DN Vit Nam.
5.2.7. Phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho sự phát triển của
HTBL trong điều kiện HNKT quốc tế: Th nht, cy mnh thc hin xã hu
n kt cu h tng, m rTh c phi
to khung pháp lý thng nhng b; cn nghiên ch, chính sách
tu kin cho vic thc hin xã hn kt cu h tng; Th ba, khc
phc s lc hu v kt c h tc bit là kt cu h tng giao thông và thông
tin liên lc, dn chi phí cho hong phân phi bán l 
cho DN trong quá trình hong; Th n khuyn khích, tu kin cho các thành
phn kinh t, k c DN có vc ngoài tham gia phát trin kt cu h tng, tp
trung các ngun l i to, nâng cp và xây dng mi các h th h
tng k thut.
5.2.8. Tăng cường khả năng liên doanh, liên kết giữa các doanh nghiệp bán lẻ
Việt Nam:  t cn tp trung vào: y mnh vic liên kt,
xây dng các chui cung ng na hii vi tính chuyên nghip cao, nhanh chóng
m rng th phn bán l; ng mi liên kt dc, liên kt ngang nhm cng c và m
rng các hong dch v h tr và dch v kinh doanh trên HTBL; ty vic tin
hành hong mua bán và sáp nhp gia các DNBL; xây dng chic liên minh vi
các nhà sn xui nuôi tr có giá sn phm tn gc, không qua trung gian; y
mng hp tác và m rng liên kt vc và c
c sn xut, cung ng và tiêu th hàng hóa; ng các hong
liên doanh, liên kt vi tác ngoài ngành bán l thm chí là c c
ngoài khi cung ng các dch v bán lc bit là dch v logistic.

×