PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG MN TUỔI XANH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ TRẺ 5 TUỔI NĂM HỌC 2013 -2014
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
LỚP: LÁ 1
Từ ngày 11/11/2013 đến 13/12/2013
TT
CHỈ SỐ LỰA
CHỌN
MINH CHỨNG
PHƯƠNG
PHÁP ĐÁNH
GIÁ
PHƯƠNG
TIỆN
THỰC
HIỆN
CÁCH THỰC HIỆN
THỜI
GIAN
THỰC
HIỆN
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1
Chỉ số 4. Trèo
lên, xuống thang
ở độ cao 1,5 m
so với mặt đất
- Trèo lên xuống thang
phói hợp chân nọ tay kia
- Trèo lên xuống thang ít
nhất 1,5m
- Bài tập
- Quan sát
- Thang gỗ
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trong hoạt động
học
- HĐ cô: quan sát.
- HĐ trẻ: cháu thực hiện
10-15
phút/34 trẻ
2
Chỉ số 10. Đập
và bắt được
bóng bằng 2 tay
- Chuyền bắt bóng bằng
hai tay.
- Không ôm bóng vào
người
- Bài tập
- Quan sát
-Sân bãi,
bóng
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trong hoạt động
học
- HĐ cô: quan sát.
- HĐ trẻ: cháu thực hiện
10-15
phút/34 trẻ
3
Chỉ số 13. Chạy
liên tục 150m
không hạn chế
thời gian
Chạy với tốc độ chậm,
đều, phối hợp chân tay
nhịp nhàng.
- Đến đích vẫn tiếp tục đi
bộ được 2-3 phút.
- Không có biểu hiện mệt
mỏi, thở dồn,thở gấp, thở
hổn hển kéo dài.
- Bài tập
- Quan sát
- Mặt bằng
rộng rãi,
vạch chuẩn
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trong hoạt động
học
- HĐ cô: quan sát.
- HĐ trẻ: cháu thực hiện
5-10 phút /
34 trẻ
4
Chỉ số 23.
Không chơi ở
những nơi mất
vệ sinh, nguy
hiểm
- Tự nhận ra được nơi
bẩn, nơi sạch, nơi nguy
hiễm
- Không chơi ở nơi nguy
hiễm
- Trò chuyện
- Quan sát
- Tra đổi phụ
huynh
- Tranh về
một số nơi
mất vệ
sinh, nơi
nguy hiễm
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trong hoạt động
ngoài trời
- HĐ cô: Đặt câu hỏi trò
chuyện.
+ Có được chơi đùa ở nhà
vệ sinh không? Vì sao?
+ Có được chọc tay vào ổ
điện không? Vì sao?
- HĐ cháu: cháu thực hiện
10-15 phút
/34 trẻ
2. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
5
Chỉ số 32. Thể
hiện sự vui thích
khi hoàn thành
công việc
Ngắm nghía nâng niu sản
phẩm của mình.
- Khoe kể về sản phẩm
của mình với người khác
- Giữ gìn, bảo quản sản
phẩm
- Trao đổi
với phụ
huynh
- Quan sát
- Các góc
chơi trong
lớp
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trong hoạt động
góc.
- HĐ cô: Quan sát trẻ
- HĐ trẻ: Trẻ thực hiện
10-15
phút/34 trẻ
6
Chỉ số 35. Nhận
biết các trạng
thái cảm xúc
vui, buồn, ngạc
nhiên, sợ hãi,
tức giận, xấu hổ
của người khác
- Nhận ra ít nhất 4 trong 6
trạng thái cảm xúc của
người khác nói : Vui,
buồn…
-Bài tập
_Quan sát
- Các bức
tranh chỉ
trạng thái
cảm xúc
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trong hoạt động
góc, hoạt động hằng ngày
mọi lúc mọi nơi
+ HĐ cô: cô cho trẻ quan
sát tranh và hỏi trẻ bức
tranh thể hiện cảm xúc gì?
- HĐ trẻ: trẻ trả lời
10-15
phút/34 trẻ
7
Chỉ số 45. Sẵn
sàng giúp đỡ khi
người khác gặp
khó khăn
- Chủ động giúp đỡ khi
nhìn thấy bạn hoặc người
khác cần sự giúp đỡ.
- Sẵn sàng, nhiệt tình giúp
đỡ ngay khi bạn hoặc
người lớn yêu cầu
Tạo tình
huống
- Trao đổi
với phụ
huynh
- Quan sát
- Tình huống
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Phiếu lấy ý
kiến phụ
huynh
- Quan sát trẻ ở mọi lúc mọi
nơi
- HĐ cô : tạo tình huống
+ Cho một trẻ thu dọn đồ
chơi của lớp và trẻ đó nhờ
bạn khác trong lớp giúp đở.
+ HĐ trẻ : Trẻ thực hiện
5-10 phút /
34 trẻ
8
Chỉ số 51. Chấp
nhận sự phân
công của nhóm
bạn và người
lớn
- Thực hiện sự phân công
của người khác
- Tạo tình
huống
- Quan sát
- Trao đổi
với phụ
huynh
- Các góc
chơi tong lớp
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trẻ ở hoạt động
góc
+ HĐ cô : Cô quan sát trẻ ở
góc chơi
+ HĐ trẻ: trẻ vui chơi ở
các góc
10-15 phút
/34 trẻ
3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
9
Chỉ số 61.Nhận
ra được sắc thái
biểu cảm của lời
nói khi vui,
buồn, tức, giận,
ngạc nhiên, sợ
hãi
- Trẻ lắng nghe và nhận ra
dược ít nhất 3 cảm giác
vui, buồn, tức giận, ngạc
nhiên, sợ hãi qua ngữ điệu
lời nói của người khác
- Thể hiện được cảm xúc
qua ngữ điệu lời nói của
trẻ
- Trò chuyện
với trẻ
- Câu
chuyên kể
cho trẻ nghe
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trẻ ở hoạt động
học
+ HĐ cô : Cô quan sát trẻ
+ HĐ trẻ: trẻ thể hiện
3 – 5
phút/34 trẻ
10
Chỉ số 62.Nghe
hiểu và thực hiện
được các chỉ dẫn
liên quan đến 2,
3 hành động
- Lắng nghe và hiểu được
sự chỉ dẫn liên quan đến
2-3 hành động
- Thực hiện được nhiệm
vụ phù hợp với chỉ dẫn
- Tình huống
– Quan sát
- Các đồ
dùng, đồ
chơi
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trẻ ở hoạt động
học
- HĐ cô: Cô quan sát trẻ
-HĐ trẻ thực hiện
10-15
phút/34 trẻ
11
Chỉ số 63. Hiểu
nghĩa một số từ
khái quát chỉ sự
vật, hiện tượng
đơn giản, gần
gũi
- Thường xuyên nhận ra
và nói được một số từ
khái quát
- Trò chuyện
với trẻ
- Quan sát
- Tranh ảnh
về một số đồ
dùng, dụng
cụ của nghề
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trẻ giờ hoạt động
học.
- HĐ cô: Đặt câu hỏi
+ Cô nói tên đồ dùng, dụng
cụ cho trẻ gọi tên nghề
tương ứng với dụng cụ
+ HĐ trẻ. Trẻ trả lời
5-10 phút /
34 trẻ
12
Chỉ số 64. Nghe
hiểu nội dung
câu chuyện, thơ,
đồng dao, ca dao
dành cho lứa tuổi
của trẻ
- Thể hiện mình hiểu ý
chính của câu truyện, thơ,
đồng dao.
+ Tên truyện, bài thơ,
đồng giao …
+ Các nhân vật
+ Tình huống trong
chuyện.
- Kể được nội dung chính
trong câu truyện, bài thơ,
đồng dao trẻ được nghe
- Trò chuyện
với trẻ
- Quan sát
- Câu truyện,
bài thơ
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trẻ giờ hoạt
động học.
- HĐ cô: Đặt câu hỏi
+ Bài thơ có tên là gì? Nội
dung bài thơ nói đến đều gì?
+ HĐ trẻ. Trẻ trả lời
10-15 phút
/34 trẻ
13
Chỉ số 66. Sử
dụng các từ chỉ
tên gọi, hành
động, tính chất
và từ biểu cảm
trong sinh hoạt
hàng ngày
- Sử dụng đúng danh từ
tính từ, động từ, từ biểu
cảm trong câu nói và phù
hợp với hoàn cảnh.
- Trò chuyện
với trẻ
- Quan sát
- Tranh ảnh
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trong giờ hoạt
động trò chuyện
- HĐ cô: Đặt câu hỏi
+ Hãy kể một số nghề mà
con biết?
+ Trong những nghề đó
nghề nào làm việc vất vả
bằng tay chân?
+ Nghề nào làm việc vất
vả bằng trí óc?
- HĐ trẻ : Trẻ trả lời
10-15 phút
/34 trẻ
14
Chỉ số 74.Chăm
chú lắng nghe
người khác và
đáp lại bằng cử
chỉ, nét mặt, ánh
mắt phù hợp
- Trẻ thể hiện quan tâm
thông tin được nói ra
+ Nhìn vào mắt người
nói
+ Gật gù, mỉn cười
+ .Đáp lại bằng cử chỉ,
nét mặt, điệu bộ
- Tạo tình
huống
- Quan sát
- các tình
huống
- Phiểu theo
dõi trẻ
- Quan sát trong giờ hoạt
động trò chuyện
- HĐ cô: cô tạo tình huống
- HĐ trẻ : Trẻ trả lời
10-15 phút
/34 trẻ
4. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
15
Chỉ số 98. Kể
được một số
nghề phổ biến
nơi trẻ sống
-Trẻ kể tên một số nghề
phổ biến, nói được công
cụ và sản phẩm của nghề
- Quan sát
-Trò chuyện
với trẻ
- Trao đổi với
phụ huynh
- Tranh ảnh
về một số
nghề
- Phiểu
theo dõi trẻ
- Quan sát trong giờ hoạt
động học
- HĐ cô: Cô đặt câu hỏi
+ Hãy kể một sô nghề phố
biến?
+ Sản phẩm của nghề xây
dựng, may, dệt là gì?
+ Công cụ của nghề xây
dựng, nghề nông …?
- HĐ trẻ : Trẻ trả lời
10-15 phút
/34 trẻ
16
Chỉ số 104.Nhận
biết con số phù
hợp với số lượng
trong phạm vi 6
- Trẻ biết đếm đến 10,
nhận biết các nhóm có số
lượng trong phạm vi 10,
nhận biết các số từ 1-10
- Biết chọn và đặt thẻ số
tương ứng với các nhóm
có số lượng trong phạm vi
10
- Bài tập
- Quan sát
- Các đồ
dùng , dụng
cụ của nghề
- Thẻ số
- Phiểu
theo dõi trẻ
- Quan sát trong giờ hoạt
động học
+ HĐ cô: Cô yêu cầu trẻ
đếm các đồ dùng dụng cụ
của nghề và tìm số tưng ứng
+ HĐ trẻ : Trẻ thực hiện
10-15 phút
/34 trẻ
17
Chỉ số 105. Tách
10 đối tượng
thành 2 nhóm
bằng ít nhất 2
cách và so sánh
số lượng của các
nhóm
- Tách các đối tượng trong
phạm vi 10 thành 2 nhóm
ít nhất bằng 2 cách khác
nhau.
- Nói được nhóm nào có
nhiều hơn, nhóm nào có ít
hơn, bằng nhau
- Bài tập
- Quan sát
- Các đồ
dùng , dụng
cụ của nghề
- Thẻ số
- Phiểu
theo dõi trẻ
Quan sát trong giờ hoạt
động học
+ HĐ cô: Cô yêu cầu trẻ
tách phân chia nhóm các đồ
dùng dụng cụ của nghề và
tìm số tưng ứng
+ HĐ trẻ : Trẻ thực hiện
10-15 phút
/34 trẻ
5. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẪM MỸ
18 Chỉ số 99.Nhận
ra giai điệu (vui,
êm dịu, buồn)
của bài hát hoặc
- Trẻ biểu lệ cảm xúc (qua
nét mặc, cử chỉ, động tác)
phù hợp với giai điệu của
bài hát hoặc bản nhạc đó (
- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh
- Bài hát
bản nhạc
- Phiểu
theo dõi trẻ
- Quan sát trong giờ hoạt
động học
+ HĐ cô: Quan sát trẻ
+ HĐ trẻ : Trẻ thực hiện
1 – 3 phút
/34 trẻ
bản nhạc êm dịu,vui, buồn)
19
Chỉ số 100. Hát
đúng giai điệu
bài hát trẻ em
- Hát đúng lời bài hát, hát
đúng giai điệu .
- Quan sát
- Bài tập
- Bài hát
bản nhạc
- Phiểu
theo dõi trẻ
- Quan sát trong giờ hoạt
động học
+ HĐ cô : Cô quan sát trẻ
+ HĐ trẻ: Trẻ thực hiện
10-15 phút
/34 trẻ
20
Chỉ số 101. Thể
hiện cảm xúc và
vận động phù
hợp với nhịp
điệucủa bài hát
hoặc bản nhạc
- Thể hiện nét mặt phù
hợp với sắc thái biểu cảm
của bài hát hoặc bản nhạc.
- Vận động( VD: vỗ tay,
vẫy tay,lắc lư, ….) phù
hợp với nhịp điệu của bài
hát hoặc bản nhạc
- Bài tập
- Quan sát
- Bài hát
- Phách tre
- Tróng lắc
- Lục lạc
- Quan sát trong giờ hoạt
động học
+ HĐ cô : Cô quan sát trẻ
+ HĐ trẻ: Trẻ thực hiện
10-15 phút
/34 trẻ
Giáo viên đánh giá
Giang Tuyết Liên