Ơ X I
H
H Ĩ A
O
O X I
P
P H Â N H Ủ Y
T Í N H
K
K H Ử
H
I
I Đ R O
H E
M
M A T I T
Ơ X Í T
S
S Ắ T T Ừ
M
A
A N H E T I T
T
T R A O Đ Ổ I I O N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Câu 1: Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt(III) là gì?
(Có 6 chữ cái)
Câu 2: Tên một loại khí có vai trò quan trọng trong quá trình
oxi hóa và hô hấp của người và động vật ? (3 chữ cái )
Câu 3. Hãy cho biết tên loại phản ứng sau:
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O ( 7 chữ cái )
t
0
Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt(II) là gì?
(Có 7 chữ cái)
Câu 5: Hãy cho biết tên một loại khí nhẹ nhất ? (5 chữ
cái)
Câu 6: Hãy cho biết tên một loại quặng sắt có thành phần
chính là Fe
2
O
3
? (7 chữ cái)
Câu 7: Hãy cho biết tên hợp chất thu được khi cho sắt cháy
trong khí oxi? (9 chữ cái)
Câu 8: Hãy cho biết tên một loại quặng sắt chứa Fe
3
O
4
?
(8 chữ cái)
Câu 9: Cho biết phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào? (10 chữ
cái)
Fe
2+
+ 2OH
-
-> Fe(OH)
2
Fe
3+
+ 3OH
-
-> Fe(OH)
3
GANG
THÉP
-
Biết thành phần nguyên tố trong
gang
-
Phân loại, tính chất, ứng dụng
-
Nguyên tắc, nguyên liệu, quá
trình sản xuất gang
-
Biết thành phần nguyên tố trong
thép
-
Phân loại, tính chất, ứng dụng
-
Sản xuất thép.
CẤU
TRÚC
BÀI
GIẢNG
Cũng cố kiến thức
Hướng dẫn HS nghiên cứu bài ở nhà
I. GANG
1. Khái niệm
2. Phân loại, tính chất và ứng dụng của gang.
Chứa nhiều cacbon
và silic
Rất cứng và dòn,
không rèn được.
Kém cứng, kém
dòn dễ ăn khuôn,
không rèn được.
.
Dùng luyện thép
Dùng đúc các bộ
phận của máy
a. Gang trắng
a. Gang trắng
b. Gang xám
b. Gang xám
Thành phần
Thành phần
Tính chất
Tính chất
Ứng dụng
Ứng dụng
Chứa ít cacbon rất
ít silic, chứa nhiều
xementit Fe
3
C
Gang là hợp kim của Fe và C trong đó 2-5% khối
Gang là hợp kim của Fe và C trong đó 2-5% khối
lượng C, ngoài ra còn một lượng nhỏ Si, Mn, S,…
lượng C, ngoài ra còn một lượng nhỏ Si, Mn, S,…
S
p
Mn
Si
Fe
C ( t 2-5%)ừ
I. GANG
3. Sản xuất gang.
b. Nguyên liệu :
- Quặng sắt (30-95% oxit sắt, rất ít S,P)
- Than cốc (cung cấp nhiệt cháy, tạo ra CO, tạo thành
gang)
- Chất chảy CaCO
3
(phân hủy thành CaO hóa hợp với
SiO
2
tạo ra xỉ dễ tách khỏi gang)
c. Những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện gang
a. Nguyên tắc:
Dùng chất khử CO để khử các oxít sắt thành sắt
d. Sự tạo thành gang
Ở phần bụng lò (t
0
khoảng 1500
0
C) sắt nóng chảy
có hòa tan một phần cacbon và một lượng nhỏ các
nguyên tố: Si, Mn … tạo thành gang.
II. THÉP
Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01-2 % khối
lượng cacbon cùng với một số nguyên tố khác (Si,
Mn, Cr, Ni, …)
2. Phân loại, tính chất và ứng dụng của thép.
Chứa ít C,Si rất ít S, P
Chứa thêm các nguyên
tố khác như: Si, Mn,
Cr, Ni, W….
- C ≤ 0,1% thép mềm
- C > 0,9 % thép cứng
Có tính cơ học, vật lí
rất quý.
- Xây dựng
- Chế tạo vật dụng
trong đời sống
Làm dụng cụ y tế;
vòng bi; vỏ xe tăng; lò
xo; đường ray ….
Ứng dụng
Ứng dụng
Tính chất
Tính chất
Thành phần
Thành phần
a. Thép thường
a. Thép thường
(Thép cacbon)
(Thép cacbon)
b. Thép đặc biệt
b. Thép đặc biệt
1. Khái niệm:
II. THÉP
3. Sản xuất thép:
a) Nguyên tắc:
Làm giảm hàm lượng các tạp chất C, Si, S, P, Mn, …
có trong gang bằng cách oxi hóa các tạp chất đó
thành oxit rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi thép.
b) Các phương pháp luyện thép:
•
Làm bài tập SGK 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 165
•
Các bài tập trong đề ôn tập
Phanh
Chông cửa
Nồi gang
GANG
C
Quặng sắt oxit Fe
x
O
y
Thổi khơng khí đã làm
giàu oxi và
sấy nóng tại ~900
o
C
(1) C +O
2
→ CO
2
+ Q: tỏa nhiệt
(2) CO
2
+ C → 2CO và 2C + O
2
→ 2CO
CO CO
CO
(3) 3Fe
2
O
3
+ CO → 2Fe
3
O
4
+ CO
2
(4) Fe
3
O
4
+ CO → 3FeO + CO
2
(5) FeO + CO → Fe + CO
2
Gang lỏng:
Fe + >2%C
Xỉ CaSiO
3
Khí lò cao:
CO
2
, CO, SO
2
, …
(3a) CaCO
3
→ CaO + CO
2
(5a) CaO + SiO
2
→ CaSiO
3
1800
o
C
1500
o
C
400
o
C
200
o
C
500-600
o
C
700-800
o
C
1000
o
C
1300
o
C
Khơng khí nóng
1.Miệng lò
2.Thân lò
3.Bụng lò
4. Phểu lò
5. Nồi lò
6.Cửa tháo gang
7.Cửa tháo xỉ
8. Khí lò cao
Các phản ứng hóa học xảy ra trong lò cao
Thép Cr-Ni không gỉ
(74% Fe, 18%Cr,8%Ni)
Thép đặc thường
Thép silit có tính đàn hồi
Thép xây dựng
Phương pháp
Phương pháp
Bet – xơ – me
Bet – xơ – me
Phương pháp
Phương pháp
Mac – tanh
Mac – tanh
Phương pháp
Phương pháp
lò điện
lò điện
Ưu
Ưu
Điểm
Điểm
Nhược
Nhược
điểm
điểm
b) Các phương pháp luyện thép
Phương pháp
Phương pháp
Bet – xơ – me
Bet – xơ – me
Phương pháp
Phương pháp
Mac – tanh
Mac – tanh
Phương pháp
Phương pháp
lò điện
lò điện
Thời gian luyện
Thời gian luyện
thép ngắn.
thép ngắn.
Luyện được các loại
Luyện được các loại
thép có thành phần
thép có thành phần
mong muốn
mong muốn
- Luyện được
- Luyện được
những loại thép
những loại thép
đặc biệt
đặc biệt
- Chất lượng
- Chất lượng
thép cao
thép cao
Không luyện thép
Không luyện thép
từ gang chứa
từ gang chứa
nhiều P và không
nhiều P và không
luyện được thép
luyện được thép
có thành phần
có thành phần
như mong muốn
như mong muốn
- Thời gian luyện
- Thời gian luyện
thép dài.
thép dài.
- Chưa điều chế
- Chưa điều chế
được những thép
được những thép
hợp kim chứa kim
hợp kim chứa kim
loại khó nóng chảy
loại khó nóng chảy
(Mo. W)
(Mo. W)
Dung tích nhỏ
Dung tích nhỏ
Ưu
điểm
Nhược
điểm
b) Các phương pháp luyện thép
SÔ ÑOÀ LOØ BET – XÔ – ME
SÔ ÑOÀ LOØ ÑIEÄN
Gang
Gang
Thép
Thép
Định nghĩa
Định nghĩa
là hợp kim của sắt với
là hợp kim của sắt với
Cacbon, Si, Mn, S,
Cacbon, Si, Mn, S,
(trong đó hàm lượng
(trong đó hàm lượng
Cacbon từ 2-5%)
Cacbon từ 2-5%)
Thép là hợp kim của sắt với
Thép là hợp kim của sắt với
Cacbon, Si, Mn, S, (trong đó hàm
Cacbon, Si, Mn, S, (trong đó hàm
lượng Cacbon < 2%)
lượng Cacbon < 2%)
Tính chất
Tính chất
Giòn và cứng hơn sắt.
Giòn và cứng hơn sắt.
Cứng, ít bị ăn mòn hơn so với sắt
Cứng, ít bị ăn mòn hơn so với sắt
Nguyên tắc
Nguyên tắc
Khử quặng sắt oxit bằng
Khử quặng sắt oxit bằng
than cốc trong lò cao
than cốc trong lò cao
Giảm hàm lượng các tạp chất C,
Giảm hàm lượng các tạp chất C,
S, Si, Mn…trong gang bằng cách
S, Si, Mn…trong gang bằng cách
oxi hoá
oxi hoá
Ứng dụng
Ứng dụng
Gang trắng: Dùng để luyện
Gang trắng: Dùng để luyện
thép
thép
Gang xám: Dùng để đúc bệ
Gang xám: Dùng để đúc bệ
máy, ống dẫn nước,
máy, ống dẫn nước,
Chi tiết máy, vật dụng, dụng cụ
Chi tiết máy, vật dụng, dụng cụ
lao động, vật liệu xây dựng,
lao động, vật liệu xây dựng,
Hợp kim của sắt
(1). Quặng sắt; (2). Quặng
cromit; (3) Quặng boxit;
(4) Than cốc; (5) Than đá;
(6) CaCO
3
; ( 7) . SiO
2
.
Những nguyên liệu dùng
để luyện gang là:
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6).(7).
D.
Gang là hợp kim của
Fe-C. và một số
nguyên tố khác.
Trong đó C chiếm.
A. 0 – 2%
B. 2% - 5%.
C. 8% - 12%
D. Trên 15%.
B.
Trong sản xuất gang,
người ta dùng một
loại than vừa có vai
trò là nhiêu liệu cung
cấp nhiệt cho lò cao,
vừa tạo ra chất khử
CO, vừa tạo thành
phần từ 2-5% C trong
gang. Loại than đó là:
A. than non.
B.Than đá.
C. Than gỗ.
D. Than cốc.
D.
B.
D.
Gang và thép là hợp kim của Fe
. tím phát biểu đúng.
A. Gang là hợp kim Fe – C
(5 đến 10%).
B. Thép là hợp kim Fe –C
(2 5%).
C. Nguyên tắc sản suất gang là
khử Fe trong oxit bằng CO, H
2
hay Al ở nhiệt độ cao.
D. Nguyên tắc sản xuất thép là
oxi hoá các tạp chất trong gang.
(C, Si, Mn, S, P) thành oxit
nhằm giảm hàm lượng của
chúng.
Để khử hồn tồn 17,6g
hỗn hợp gồm Fe, FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
đến Fe cần
vừa đủ 2,24 lít khí
CO(đktc). Khối lượng của
sắt thu được là :
A. 15g B. 16g
C. 17g D. 18g
Ảnh hưởng của quá trình luyện gang đến môi trường.
Ảnh hưởng của quá trình luyện gang đến môi trường.
Ảnh hưởng của quá trình luyện gang đến môi trường.
Khí thải trong q trình luyện gang, thép: CO, SO
Khí thải trong q trình luyện gang, thép: CO, SO
2
2
,H
,H
2
2
S ., bụi làm ơ nhiễm mơi
S ., bụi làm ơ nhiễm mơi
trường.
trường.
Chất thải rắn làm suy thối mơi trường đất, nước.
Chất thải rắn làm suy thối mơi trường đất, nước.
Chất thải lỏng làm tăng nồng độ kim loại nặng ảnh hưởng đến sinh thái.
Chất thải lỏng làm tăng nồng độ kim loại nặng ảnh hưởng đến sinh thái.
Gây ơ nhiễm mơi trường, độc hại cho con người và động, thực vật .
Biện pháp :
- Xây dựng hệ thống xử lý khí thải trước khi đưa khí thải ra
mơi trường ngồi. Tận dụng các chất thải trong việc tái sản
xuất.
- Trồng cây xanh xung quanh các nhà máy .
Môi trường trong lành
Môi trường trong lành
Hãy giữ lấy trái đất yên lành
Hãy giữ lấy trái đất yên lành
Câu 2: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ
tạp chất. Hoà tan quặng này trong HNO
3
thấy có khí màu nâu
bay ra, dd thu được cho tác dụng với BaCl
2
thấy có kết tủa
trắng (không tan trong axít mạnh) loại quặng đó là:
A. xiđerit (FeCO
3
) B. Hematit đỏ (Fe
2
O
3
)
C. Manhetit (Fe
3
O
4
) D. Pirit sắt (FeS
2
)
BÀI TẬP