Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

chương 1, bài 12: Mối qh giữa các loại hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.26 KB, 16 trang )



1. Thế nào là phân bón đơn ? Thế nào là phân bón kép ?
2. Hãy đọc tên các loại phân bón hóa học sau và phân
loại chúng: KCl, NH
4
NO
3
, K
2
SO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
SO
4

Kiểm tra bài cũ:

Công thức hóa học Tên gọi Phân loại
KCl
NH
4


NO
3
K
2
SO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
(NH
4
)
2
SO
4
Kali clorua
Amoni nitrat
Kali sunfat
Canxi photphat
Amoni sunfat
Phân kali
Phân kali
Phân đạm
Phân đạm
Phân lân
Đáp án
- Phân bón đơn: Chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố

dinh dưỡng chính là đạm (N), lân (P), kali (K).
- Phân bón kép: Có chứa 2 hoặc cả 3 nguyên tố
dinh dưỡng N, P, K.
Câu 1: Câu 2:

- Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
OXIT
OXIT
CÁC HỢP CHẤT
CÁC HỢP CHẤT


VÔ CƠ
VÔ CƠ
BAZƠ
BAZƠ


MUỐI
MUỐI
AXIT
AXIT
OXIT AXIT
OXIT AXIT
OXIT BAZƠ
OXIT BAZƠ
BAZƠ TAN
BAZƠ TAN
BAZƠ KHÔNG
BAZƠ KHÔNG

TAN
TAN
AXIT THƯỜNG
AXIT THƯỜNG
AXIT H
AXIT H
2
2
SO
SO
4
4
đặc
đặc


+ NƯỚC
+ NƯỚC
+ BAZƠ TAN
+ BAZƠ TAN
+ OXIT BAZƠ
+ OXIT BAZƠ
+ AXIT
+ AXIT
+ OXIT AXIT
+ OXIT AXIT
+ AXIT
+ AXIT
+ OXIT AXIT
+ OXIT AXIT

+ dd MUỐI
+ dd MUỐI
LÀM ĐỔI MÀU
LÀM ĐỔI MÀU
CHẤT CHỈ THỊ
CHẤT CHỈ THỊ
+ OXIT BAZƠ
+ OXIT BAZƠ
+ BAZƠ
+ BAZƠ
+ MUỐI
+ MUỐI
+ AXIT
+ AXIT
+ BAZƠ
+ BAZƠ
+ MUỐI
+ MUỐI
+ KIM LOẠI
+ KIM LOẠI
BỊ NHIỆT PHÂN
BỊ NHIỆT PHÂN
+ HẦU HẾT
+ HẦU HẾT
KIM LOẠI
KIM LOẠI
THAN HÓA
THAN HÓA
+ KIM LOẠI
+ KIM LOẠI

+ NƯỚC
+ NƯỚC
LÀM ĐỔI MÀU
LÀM ĐỔI MÀU
CHẤT CHỈ THỊ
CHẤT CHỈ THỊ
+ AXIT
+ AXIT
BỊ NHIỆT PHÂN
BỊ NHIỆT PHÂN
Tiết 17 – Bài 12:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Oxit axit
(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
- Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Muối
Bazơ
Axit
Oxit bazơ
Tiết 17 – Bài 12 :

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

II/ Những phản ứng hóa học minh họa:
1. BaO + CO
2



2. CO
2
+ CaO 

3. Na
2
O + H
2
O 

4. Al(OH)
3


5. P
2
O
5
+ H
2
O 


6. Ca(OH)
2
+ P
2
O
5


7. Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2


8. BaCl
2
+ H
2
SO
4


9. HCl + Zn 
BaCO
3
CaCO
3


NaOH
Al
2
O
3
+ H
2
O

2

H
3
PO
4
3
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
O
2
NaOH + BaCO
3
BaSO
4

+ HCl
ZnCl
2
+ H
2
2

3
t
o
? Dựa vào sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất
vô cơ, hãy viết các phương trình hóa học minh họa
sau đây ?
2
3
2
2
3

BT1/sgk trang 41:
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể
dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung
dịch natri cacbonat ?
a) Dung dịch bari clorua
b) Dung dịch axit clohiđric
c) Dung dịch chì nitrat
d) Dung dịch bạc nitrat
e) Dung dịch natri hiđroxit
Giải thích và viết các phương trình hóa học.
BÀI TẬP


Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
BaCl
2
HCl
Pb(NO
3
)
2
AgNO
3
NaOH
BaCO
3
BaSO
4


KHÔNG NHẬN BIẾT
CO
2

Không PƯ

PbCO
3
PbSO
4


KHÔNG NHẬN BIẾT
Ag
2
CO
3
Ag
2
SO
4

Ít tan
Không PƯ Không PƯ
KHÔNG NHẬN BIẾT
KHÔNG NHẬN BIẾT

BT1/sgk trang 41: Cách giải

Dùng dung dịch HCl để phân biệt hai muối Na
2
CO
3

Na
2

SO
4

vì:
Na
2
CO
3
+ 2HCl  2NaCl + CO
2
↑ + H
2
O
Na
2
SO
4
+ HCl : không PƯ

BT1/sgk trang 41: Giải

b) Dung dịch axit clohiđric

BT2/sgk trang 41:
a, Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có PƯ xảy
ra, số 0 nếu không có phản ứng ?
NaOH HCl H
2
SO

4
CuSO
4
HCl
Ba(OH)
2
b, Viết các phương trình hóa học (nếu có).

b, Các phương trình hóa học xảy ra:
1. CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
2. HCl + NaOH NaCl + H
2
O
3. Ba(OH)
2
+ 2HCl BaCl
2
+ 2H
2
O
4. Ba(OH)
2
+ H

2
SO
4
BaSO
4
+ 2H
2
O
NaOH HCl
H
2
SO
4
CuSO
4
HCl
Ba(OH)
2
X
X
X
X
O
O
O
O
O
(1)
(2)
(3)

(4)
a,
BT2/sgk trang 41: Giải
- Thảo luận nhóm hoàn thành các phương trình hóa
học xảy ra


FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
(1)
(2)
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe
2
(SO

4
)
3
+ BaCl
2
 BaSO
4
↓ + FeCl
3

(2) FeCl
3
+ NaOH  NaCl + Fe(OH)
3

(3) Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH  Na
2
SO
4
+ Fe(OH)
3

(4) Fe(OH)
3

+ H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O

(5) Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
+ H
2
O
(6) Fe
2
O
3
+ H
2
SO

4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
t
0
BT3a/sgk trang 41: Viết phương trình hóa học cho
những chuyển đổi hóa học sau:
+
B
a
C
l
2
+
N
a
O
H
+NaOH
+H
2
SO
4

t
o
+
H
2
S
O
4
BT3a/sgk trang 41: Giải
3 3 2
3 3
2 3 6
3 2 6
2 3
3 3

Bài 4: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn
sau: HCl, NaCl, NaOH, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
. Bằng phương pháp hóa học
hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Thuốc thử để nhận biết H
2
SO

4
và muối sunfat?
HCl NaCl NaOH H
2
SO
4
Na
2
SO
4
axit
axit
bazơmuối
muối
Thuốc thử để phân biệt ?Giấy quỳ tím
Dùng dd BaCl
2
Cách giải:

+ Cho dd BaCl
2
vào nhóm B:
-
Xuất hiện kết tủa trắng  dd Na
2
SO
4

-
Không có hiện tượng gì  dd NaCl

Giải
Bước 1: Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm khác nhau để thử
Bước 2: + Dùng giấy qùy tím:
- dd NaOH: qùy tím 
-
dd HCl và H
2
SO
4
: qùy tím 
-
dd NaCl và Na
2
SO
4
: qùy tím 
Bước 3: + Cho dd BaCl
2
vào nhóm A:
-
Xuất hiện kết tủa trắng  dd H
2
SO
4
-
Không có hiện tượng gì  dd HCl
BaCl
2
+ H
2

SO
4
 BaSO
4
↓ + 2HCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
 BaSO
4
↓ + 2NaCl
Bài 4: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn
sau: HCl, NaCl, NaOH, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
. Bằng phương pháp hóa học
hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Xanh
Đỏ
Không đổi màu
(nhóm A)
(nhóm B)


Hướng dẫn HS tự học ở nhà
-
Xem lại và học thuộc TCHH của các
hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối
-
Làm BT3b/sgk trang 41, và BT4*/sgk
trang 41
- Chuẩn bị bài 13, làm trước BT1/sgk
trang 43

TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH

×