Sáng Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2013
Vần /uơ/
Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD tập 1 – trang 40
Nghiêm trang khi chào cờ
!: HS hiểu:
- Trẻ em có quyền có quốc tịch, hiểu quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ sang vàng, biết tôn trọng quốc
kì.
- HS nhận biết được cờ tổ quốc, biết tư thế đứng đúng khi chào cờ.
- HS tự hào mình là người Việt Nam, yêu quý tổ quốc.
- Thực hiện đúng tư thế khi chào cờ trong các buổi lễ chào cờ.
!"#$
- VBT đạo đức, lá cờ Tổ quốc (phần B)
%&'()*
A. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu câu hỏi: 2 HS trả lời.
+ Đối với anh chị trong gia đình em phải cư
xử như thế nào ?
+ Với em nhỏ, em cư xử như thế nào ?
- Nhận xét, đánh giá.
B. Dạy bài mới :
- Nhận xét, bổ sung.
1. Giới thiệu bài : - HS nghe , nắm yêu cầu bài học .
2. Nội dung
a. Mỗi người ở một nước có 1 quốc tịch
- Hoạt động cá nhân
Yêu cầu quan sát tranh bài 1 - Quan sát, thảo luận.
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + giới thiệu về mình
+ Các bạn đó là người nước nào ? Vì sao em
biết ?
+ Người Nhật, Việt Nam, nhìn cách ăn
mặc của họ
- Chốt: Các bạn nhỏ đang giới thiệu làm quen
với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng.
Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của
chúng ta là Việt Nam.
- Lớp theo dõi , lắng nghe .
b. Các tư thế chào cờ
Yêu cầu HS quan sát tranh : - Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4, đại
diện trình bày:
+ Những người trong tranh đang làm gì ? + đang chào cờ.
1
+ Họ đứng chào cờ với tư thế như thế nào ? + nghiêm trang.
+Vì sao khi chào cờ họ lại đứng nghiêm trang ? + thể hiện sự tôn kính quốc kì.
- Tranh 3: vì sao họ lại cùng nhau vui sướng
nâng lá cờ ?
+ vì đó là niềm tự hào dân tộc
- Giới thiệu lá cờ của Việt Nam.
- Giới thiệu Quốc ca.
- Giới thiệu tư thế khi đứng chào cờ.
- HS quan sát , mô tả lại đặc điểm của lá
cờ.
- Chốt: Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày
tỏ lòng tôn kính quốc kì, tình yêu Tổ quốc.
- Lắng nghe.
c. Thực hiện tư thế chào cờ
)Yêu cầu HS quan sát sát tranh 3, nêu bạn
nào chưa nghiêm trang khi chào cờ ?
- Quan sát tranh , nêu.
- Hướng dẫn HS chào cờ. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV.
+ Trong lớp ta bạn nào khi chào cờ chưa
nghiêm trang ?
- Chốt: Khi chào cờ cần đứng nghiêm trang,
không quay ngang, quay ngửa.
- Tự liên hệ để thấy cần học tập bạn tốt,
bạn chưa thực hiện tốt cần sửa chữa ngay.
3. Củng cố, dặn dò :
- HS thi đứng chào cờ nghiêm trang nhất.
- Nhận xét giờ học . Về nhà tập hát bài Quốc ca.
Chiều
+,-
Ôn bài vần /uơ/
!.
- Củng cố, nâng cao cho HS nắm chắc cấu tạo vần /uơ/, biết đọc được tiếng, từ, câu chứa
tiếng có vần / uơ/.
- Vẽ được mô hình tiếng có vần / uơ/.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc( phát âm chuẩn, chính xác), viết đẹp, đúng chính tả tiếng có
vần /uơ/.
!"#$.
- Bảng con.(p2)
%&'(/*
1. Giới thiệu bài:
Ôn : vần /uơ0
2.Ôn tập
a. Luyện ngữ âm.
- Yêu cầu HS vẽ mô hình tiếng /huơ/.
+ Yêu cầu HS nhắc lại luật chính tả âm
- Nhắc lại ( đồng thanh, cá nhân)
- HS vẽ bảng con.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Phân tích: Tiếng /huơ/ có âm đầu h, âm
đệm u, âm chính ơ.
- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh theo 4
2
đệm.
- Thay âm đầu h bằng các âm khác.
- GV ghi bảng: khuơ, tuơ, nguơ, suơ, quơ.
- Thêm dấu thanh vào tiếng /huơ/ để được
các tiếng khác.GV ghi bảng.
- Chốt luật chính tả dấu thanh.
b. Luyện đọc.
* Đọc bài trong SGK
GV theo dõi nhận xét chung.
c. Luyện viết
* Luyện viết vở.
- GV đọc: Đi Huế
( GV đọc từng tiếng)
GV theo dõi sửa sai cho HS.
mức độ. : Âm /c/ đứng trước âm đệm được
ghi bằng chữ q.
- Thay, nêu miệng: khuơ, tuơ, nguơ, suơ,
quơ…
- Luyện đọc, phân tích tiếng.
HS thêm và đọc tiếng mới.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh theo 4
mức độ. : dấu thanh đặt ở âm chính.
- HS nêu yêu cầu bài đọc.
- Luyện đọc tiếng, từ, trang theo khả năng.
- 1, 2 HS đọc toàn bài.
- HS luyện viết vào vở theo các bước sau:
+ HS phát âm lại (đồng thanh cả lớp)
+ Phân tích thao tác tay.
+ Viết
+ Đọc lại.
3. Củng cố dặn dò:
- HS nhắc lại luật chính tả âm đệm, dấu thanh.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà xem lại bài.
%+,-
Ôn luyện chung
) !.
- HS củng cố về phép cộng, trừ . Hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
- Giải bài toán bằng phép trừ hoặc cộng trong phạm vi 3, 4, 5.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác cho HS .
- Củng cố cho HS về hình học.
- Giáo dục HS có ý thức ham học toán.
!"#$
- Hệ thống bài tập, tranh vẽ( b4)
%&'()*
1. Giới thiệu bài
2 H ướng dẫn HS làm bài
1. Tính
3 + 1 = 5 – 4 = 3 + 2 =
5 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 =
3 – 1 = 4 – 1 = 2 – 1 =
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 3, 4,
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 HS làm bảng lớp, HS khác nêu miệng.
- HS nhận xét bài.
3
5.
1 : Tính.
5 5 2
2 1 3
4 3 4
2 2 1
GV chốt : cách tính theo cột dọc.
1.
4 – 1 5 – 2 3 + 2 4 + 1
5 – 2 4 – 2 5 – 1 2 + 1
2 + 2 + 1 5 – 1 – 1
4 – 2 – 1 5 – 3 + 1
- Củng cố cách so sánh các phép tính cộng,
trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
1 : Viết phép tính thích hợp.
- GV treo tranh, nêu yêu cầu.
- Củng cố làm toán quan sát tranh nêu bài
toán, viết phép tính.
12: Điền vào chỗ chấm:
Hình bên có:
hình tam giác
hình vuông
- Củng cố về cách đếm hình.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 HS làm bảng lớp, HS khác làm bảng con.
5 5 2
2 1 3
2
+ Viết kết quả thẳng hàng với 2 số trên.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Làm vào vở, 3 HS chữa bài:
2 + 1 - 1 3 5 – 1 – 1
4 – 2 – 1 3 5 – 3 + 1
+Tính kết quả rồi so sánh hai kết quả tính.
- 1 HS làm bảng lớp, HS khác làm bảng con:
3 + 2 = 5 5- 3 = 2
- HS quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng
với phép tính.
Có 3 ngôi sao. Thêm 2 ngôi sao nữa. Hỏi tất
cả có bao nhiêu ngôi sao?
- Quan sát hình, trao đổi nêu miệng.
5 hình tam giác.
2 hình vuông.
3. Củng cố, dặn dò
- HS thi đua đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét tiết học, dặn HS xem lại bài.
4&
Tổ chức trò chơi dân gian
!.
- HS biết chơi các trò chơi dân gian.
- Hiểu được cái hay, cái đẹp của các trò chơi truyền thống.
- HS chơi tích cực, hào hứng…
4
-
- +
-
- +
>, <, = ?
? ???
-
- +
- Giáo dục tính đoàn kết, sự nhanh nhẹn, rèn luyện phát triển tư duy cho HS.
%&'()*
1. Hướng dẫn HS chơi các trò chơi .
+ Thế nào là trò chơi dân gian?
+ Kể tên những trò chơi dân gian mà em biết
?
- GV cùng HS hệ thống cách chơi một số trò
chơi. Ví dụ:
* Trò chơi: Rồng rắn lên mây.
+ Ôn lại vần điệu của bài hát.
+ Nêu cách chơi, luật chơi.
+ Nêu ý nghĩa trò chơi?
- Cho HS chơi thử.
2. Chơi trò chơi
- GV hướng dẫn HS lựa chọn trò chơi.
- Chia nhóm chơi.
- Tổ chức thi chơi giữa các nhóm, GV và
một số bạn ngoài đội chơi làm trọng tài.
- Tuyên bố kết quả chơi, phân đội thắng,
thua.
* Một số HS có thể chơi tự do trò chơi khác
theo sở thích.
là những trò chơi được lưu truyền trong
dân gian.
+ quan năm ô ba, nhảy dây, bịt mắt bắt dê,
rồng rắn lên mây…
- HS nêu các cách chơi, luật chơi của một số
trò chơi.
+ HS đọc lại vần điệu bài hát.
+ Giáo dục tinh thần đoàn kết
- 1 nhóm HS chơi thử.
- Chọn trò chơi.
- Chọn nhóm chơi và chơi trò chơi.
- Thi chơi giữa các đội.
3. Củng cố
- Nhận xét, tuyên dương một số bạn chơi nhiệt tình, chơi đúng trò chơi.
- Dặn HS chơi các trò chơi dân gian.
Sáng Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2013
5!6
Tập vẽ bức tranh theo đề tài tự trọn.
!.
Giúp HS biết tìm đề tài để vẽ bức tranh theo ý thích.
- HS vẽ được bức tranh phù hợp với đề tài tự trọn và tô màu theo ý thích.
- Giáo dục HS yêu quý môn học, yêu cảnh đẹp của quê hương đất nước.
!"#$.
- Tranh SGK, Vở vẽ, chì, màu,(P2.c)
%&'(/*
A. Giới thiệu bài.
B.Bài mới.
1. Quan sát nhận xét.
- GV giới thiệu một số tranh đã chuẩn bị.
+ Em hiểu thế nào là vẽ tự do?
- HS quan sát- nhận xét.
+ Vẽ theo ý thích riêng của mình
5
+ Chúng ta có thể vẽ được những tranh gì?
+ Nếu vẽ cảnh thiên nhiên thì chúng ta có
thể vẽ cảnh gì?
2. Hướng dẫn vẽ
- Trước tiên mỗi em chọn cho mình một đề
tài để vẽ.
- Hình dung những hình ảnh trong tranh
định vẽ như thế nào.
- Vẽ hình ảnh chính trước ( vẽ to hơn ), phụ
sau ( vẽ bé hơn )
- Tô màu theo ý thích riêng của mình.
3. Thực hành.
- Mỗi em tự vẽ một bức tranh theo ý thích
riêng của mình
- GV theo dõi chung chú ý HS còn lúng
túng.
4. Nhận xét đánh giá.
- GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ:
+ Hình ảnh.
+ Màu sắc.
- Tuyên dương HS có bài vẽ đẹp.
+ Cảnh thiên nhiên, cảnh tĩnh vật, vẽ hoa, vẽ
lá, vẽ cây, vẽ người,
+ Cảnh làng quê, cảnh cánh đồng lúa,
- Theo dõi chung.
- HS tự chọn đề tài, thực hành vẽ.
- HS tự chọn màu và vẽ.
- Trưng bày bài vẽ, nhận xét, bình chọn bài
vẽ đẹp.
5. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương bài vẽ đẹp.
Luyện tập
Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD tập 1 – trang 43
%
Luyện tập chung (tr.64)
) !.
- HS nắm chắc bảng cộng, trừ, làm thành thạo các phép tính cộng, trừ các số đã học. Nhìn
tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
- Rèn kĩ năng tính cộng, trừ cho HS
- Giáo dục HS có ý thức ham học toán.
/!"#$.
- Tranh SGK, đồ dùng học toán.( p 2)
)%&'(/*
A. Kiểm tra
bài cũ
-Tính ( 3 phép tính bt1 / tr 64)
2 + 3 = 5 - 3 = 4 - 2 =
- 3 HS làm bảng, lớp làm bảng con theo
nhóm.
- 2, 3 HS đọc.
6
+ Đọc các phép trừ trong phạm vi 5.
- Chữa bài, chốt kết quả đúng.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
1 Tính ( 3 phép tính còn lại)
4 + 1 = 5 - 2 = 2 + 0 =
- GV chốt:
+ Số 0 trong phép cộng.
+Củng cố các phép cộng, trừ đã học.
17
3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 =
5 - 2 - 2 = 4 - 1 - 2 =
- Chốt cách tính với phép tính có 2 lần tính.
1.89:
3 + = 5 4 - = 1
5 - = 4 2 + = 2
+ Em dựa vào đâu để điền số?
;Củng cố phép cộng, trừ các số đã học.
1: Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ GSK.
- GV gọi 1 HS làm bài ở bảng lớp.
b. HS cài phép tính vào bảng cài rồi đọc:
* GV chốt cách làm bài toán quan sát tranh,
viết phép tính .
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 HS làm bảng lớp, HS khác làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS làm bài bảng lớp, HS khác nêu miệng
3 + 1 + 1 = 2
3 + 1 = 4, 4 + 1 = 5
Vậy: 3 + 1 + 1 = 5
- Nêu cách làm khác.
+ Tính từ trái sang phải.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS làm bảng lớp, HS khác làm bảng con.
- HS nhận xét bài làm.
+ Dựa vào phép cộng, trừ trong phạm vi 5.
- HS quan sát tranh vẽ, nêu bài toán.
a.Dưới ao có 2 con vịt, trên bờ có 2 con vịt.
Hỏi có tất cả mấy con vịt?,
- 1 HS làm bảng lớp,
2 + 2 = 4
HS khác cài phép tính vào bảng cài và đọc:
2 + 2 = 4
- HS tự nêu bài toán.
Đọc phép tính: 4 - 1 = 3
.
3. Củng cố dặn dò
- Thi đua đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5
- GV nhận xét tiết học.
7
Chiều
<!(=
Luyện viết: uy, duy, suy nghĩ, uơ, huơ, thuở bé
/ !
- Củng cố cho HS cách đọc và viết đúng, đẹpuy, duy, suy nghĩ, uơ, huơ, thuở bé
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp theo mẫu.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
/!"#$
- Bảng con, vở Em tập viết. (p2,3)
/%&'(/*
1. Giới thiệu bài
- GV giao nhiệm vụ : luyện uy, duy, suy
nghĩ, uơ, huơ, thuở bé.
2. Luyện đọc
Đọc các chữ: uy, duy, suy nghĩ, uơ, huơ,
thuở bé.
- GV chỉ bất kì một chữ .
3. Luyện viết
a. HS viết bảng con.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết uy.
- Viết 1 dòng chữ uy vào bảng con.
* Chữ duy, suy nghĩ, uơ, huơ, thuở bé
( tương tự)
- Nhắc lại luật chính tả âm đệm, dấu thanh.
b. Luyện viết.
( Phần - Em tập viết tập 2 ( tr9, 10)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài viết.
- GV đọc viết 1 dòng chữ uy
- Tương tự với từng dòng duy, suy nghĩ,
uơ, huơ, thuở bé
- GV nhận xét một số bài.
- Nhắc lại (đồng thanh, cá nhân.)
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS đọc, phân tích.
- 2, 3 HS nhắc lại.
- HS vừa nói vừa làm : viết 1 dòng chữ uy
vào bảng con.
- HS nhắc lại cá nhân , ĐT.
- Viết 1 dòng chữ uy, 1 dòng chữ duy, 2
dòng chữ suy nghĩ, 1 dòng chữ uơ, 1 dòng
chữ huơ, 2 dòng chữ thưở bé.
- HS nhắc lại và viết vào vở Em tập viết
- HS đọc và viết vào vở.
4. Củng cố dặn dò :
- Đọc lại những chữ vừa viết.
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
+,-
Ôn vần có âm đệm và âm chính đã học
!.
8
- Củng cố, nâng cao cho HS biết đọc được tiếng, từ, câu chứa tiếng có vần có âm đệm và âm
chính.
- Vẽ được mô hình tiếng có vần có âm đệm và âm chính.
- Vẽ mô hình tiếng có tiếng có vần có âm đệm và âm chính đúng, đẹp.
- Viết đúng, đẹp tiếng, từ có vần có âm đệm và âm chính
!"#$.
- Bảng con.(p2)
%&'(/*
1. Giới thiệu bài:
Ôn bài: Vần có âm đệm và âm chính.
2. Ôn ngữ âm.
- Nhắc lại mẫu có âm đệm và âm chính đã
học.
+ Từ a – oa em biết được điều gì?
+ Nhắc lại các nguyên âm tròn môi.
+ Nhắc lại các nguyên âm không tròn môi.
+ Làm tròn môi các nguyên âm không tròn
môi.
+ Nguyên âm nào không thể làm tròn môi?
- Yêu cầu HS vẽ mô hình và đưa vào mô
hình 1 vần bất kì thuộc kiểu vần có âm đệm
và âm chính.
- Ôn luật chính tả âm /c/.
GV ghi bảng: Khoa, huơ, khoe, huê, quy….
- Thêm thanh vào tiếng vừa tạo.
- GVghi bảng: khoá, huớ, khoẻ, huề, quý
…
- Nhắc lại luật chính tả dấu thanh.
3. Luyện đọc.
- Đọc bài trong SGK.
GV theo dõi nhận xét chung.
- Tuyên dương HS đọc tốt.
4. Luyện viết
- Luyện viết vở.
- GV đọc bài Đi Huế.
( GV đọc từng tiếng)
GV theo dõi sửa sai cho HS.
- Nhắc lại ( cá nhân, ĐT).
+ oa.
+ … cách làm tròn môi âm a.
+ o, ô, u
+ a, e, ê, i, ơ, ư
+ oa, oe, uê, uy, uơ.
+ … nguyên âm /ư/
- HS vẽ, đưa tiếng vào mô hình, đọc, phân
tích tiếng vừa viết.
- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh theo 4
mức độ. : Âm /c/ đứng trước âm đệm được
ghi bằng chữ q, âm đệm ghi bằng u.
- Thêm thanh, nối tiếp nêu.
- HS đọc theo nhóm, cả lớp.
- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh theo 4
mức độ. : dấu thanh đặt ở âm chính.
- HS luyện đọc các bài đã học.
- Thu đua đọc.
- HS luyện viết vào vở theo các bước sau:
+ HS phát âm lại (đồng thanh cả lớp)
+ Phân tích thao tác tay.
+ Viết
+ Đọc lại.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại cách làm tròn môi các nguyên âm không tròn môi.
- Nhận xét tiết học, dặn dò giờ sau.
9
>%'?5,@9
Hòa nhập với môi trường mới
!
- HS tự tin, chủ động và biết cách tìm hiểu, làm quen với môi trường mới.
- Bày tỏ được hình ảnh mình mơ ước qua tranh vẽ.
- Áp dụng những gì đã học vào cuộc sống hàng ngày.
!"#$
- Sách thực hành GDKNS. ( phần b)
%&'()*
A. Giới thiệu bài
Hòa nhập với môi trường mới.
B. Bài mới
1. Ước mơ của em
- GV gợi ý cho HS nói về mơ ước của mình
về cuộc sống gia đình, công việc, nghề
nghiệp
- Cho HS thực hành vẽ hình ảnh mình mơ
ước.
+ Em sẽ làm gì để thực hiện ước mơ của
mình ?
- Tuyên dương HS có những mơ ước tốt
đẹp, khuyến khích các em cố gắng thực hiện
được mơ ước của mình.
- Chốt bài học SGK ( tr.4).
2. Em làm quen với ngôi trường mới
a. Em cần làm wuen với những gì ?.
- Yêu cầu HS quan sát tranh trang 4, lựa
chọn đáp án em cần làm quen trong ngôi
trường mới.
- Chốt những điều được làm quen trong
ngôi trường mới.
* Giải lao : HS hát bài Em yêu trường em.
b. Em sẽ làm quen thế nào ?
- Cho HS thảo luận lựa chọn những việc cần
làm để nhanh chóng quen với môi trường
học tập mới.
- GV chốt các ý đúng, tuyên dương nhóm
thảo luận có kết quả tốt.
- Cho HS hát bài Tạm biệt búp bê.
- Nhắc lại (đồng thanh, cá nhân.)
- HS nối tiếp nêu mơ ước của mình.
- HS thực hành vẽ vào bài tập 1.
- Trưng bày sản phẩm, giới thiệu về mơ ước
của mình.
+ học thật tốt, nghe lời ông bà, cha mẹ
- Nhắc lại theo hướng dẫn của GV.
- Quan sát, lựa chọn, giải thích cách làm.
+ sân trường, phòng học, bàn ghê, sách vở,
đồ dùng, các bạn, cô giáo.
- HS thảo luận nhóm đôi, nêu:
+ hòa đồng, chơi với các bạn; quan sát các
lớp học; chăm chú nghe cô giảng bài; hăng
hái phát biểu ý kiến; ghi chép, làm bài đầy
đủ; mặc đồng phục.
- HS hát theo hướng dẫn của gV.
10
- GV hướng dẫn HS hát bài Làm quen.
- Cho HS làm quen với các bạn trong nhóm. - Làm quen trong nhóm 6: tên, sở thích của
các bạn trong nhóm.
3. Củng cố
- Nhận xét tiết học, hệ thống kiến thức bài.
- Dặn HS kể cho bố mẹ, người thân về những thú vị trong chuyến tham quan trường, về các
bạn đã làm quen trong lớp.
Sáng Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Vần có âm chính và âm cuối. Mẫu 3: an
Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD tập 1 – trang 45
%
Phép cộng trong phạm vi 6 ( tr 65)
!
- Tiếp tục củng cố, khắc sâu về phép cộng.
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6.
- Giải các bài toán liên quan phép cọng trong phạm vi 6.
- Rèn kĩ năng tính cộng cho HS .
!"#$
- SGK, đồ dùng học toán.( p 2)
%&'(/*
A. Kiểm tra
- Yêu cầu HS điền số:
2 + = 5 5 = 3 +
3 + = 5 5 = 2 +
- Yêu cầu HS đọc lại các phép tính cộng
trong phạm vi 5.
- Nhận xét , ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 6
* Thành lập phép cộng : 5 + 1 = 6
- GV giới thiệu mẫu vật.
- Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng.
- HS làm bảng con.
- 2, 3 HS đọc.
- Quan sát, nêu bài toán: Có 5 con thỏ thêm 1
con thỏ nữa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con
thỏ?
- Vài HS nhắc lại.
+ 2AB
11
- Yêu cầu HS so sánh: 5 + 1 và 1 + 5
- Yêu cầu HS điền dấu: 5 + 1 1 + 5
- Cho HS luyện đọc.
- GV đưa mẫu vật, nêu yêu cầu.
- Tương tự với AB
AB
AB
- Đưa ra một số câu hỏi để HS ghi nhớ các
phép cộng. VD :
+ 6 bằng mấy cộng mấy?
+ 6 còn bằng những số nào cộng lại nữa?
- Cho HS luyện đọc lại bảng cộng 6.
3. Thực hành
1 : Tính
5 2 3
1 4 3
- Tương tự với 3 phép tính còn lại.
- Củng cố cách tính theo cột dọc.
1. Tính
4 + 2 = 5 + 1 =
2 + 4 = 1 + 5 =
- Cho HS nhận xét từng cột.
- Chốt: khi đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả không thay đổi.
1: Tính
4 + 1 + 1 = 5 +1+ 0 =
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 =
- Cùng HS chữa bài.
- Chốt cách tính.
1 : Viết phép tính thích hợp.
- GV nêu yêu cầu
- Tương tự với phần b.
2AB
+ … đều bằng 6. Khác nhau về thứ tự các
số.
- 1 HS lên bảng điền: 5 + 1 = 1 + 5
- Ghép phép tính lên bảng cài, nối tiếp đọc cá
nhân, lớp.
- HS thực hành với bộ đồ dùng, nêu:
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
- Nối tiếp nêu:
+ 6 bằng 5 + 1, 1 + 5, 2 + 4, 4 + 2, 3 + 3
+ 6 bằng 0 cộng 6.
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
- Thi đua đọc thuộc lòng.
- HS nêu yêu cầu, làm bảng con, 3HS làm
bảng lớp.
5 2 3
1 4 3
BBB
+ Viết kết quả tính thẳng cột với 2 số trên.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bảng lớp, HS khác nêu miệng.
+ A
- HS nêu yêu cầu, làm vào vở. 3 HS chữa
bài:
4 + 1 + 1 = B
3 + 2 + 1 = B
+ Tính từ trái sang phải.
- HS quan sát tranh, nêu bài toán:
a, Trên cành có 4 con chim, 2con bay tới.
Hỏi trên cành có tất cả bao nhiêu con chim?
- 1 HS làm bảng lớp, HS khác cài phép tính
vào bảng cài: Đọc
4 + 2 = 6
- 3 + 3 = 6
12
+ +
+
+ +
+
- Củng cố cách làm toán quan sát tranh, nêu
bài toán, lập phép tính.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS thi đua đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
- Nhận xét tiết học.
CD
Đ/c Hoài soạn – giảng
Chiều E
Đ/c Huệ, Thúy soạn – giảng
Sáng Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2013
FG0H0
Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD tập 1 – trang 49
%
Phép trừ trong phạm vi 6 ( tr 66)
!:
- HS nắm được các phép trừ trong phạm vi 6.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ.
- Rèn cho HS kĩ năng làm tính trừ nhanh, chính xác.
!"#$ :
- Trang SGK. đồ dùng học Toán.( phần 2)
%&'(*.
A. Kiểm tra
- Yêu cầu HS làm:
5 + 1 = 4 + 2 = 2 + 2 + 2 =
- Yêu cầu HS đọc lại các phép tính cộng
trong phạm vi 6.
- Nhận xét , ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Thành lập phép trừ trong phạm vi 6
* Thành lập phép trừ: 6 - 1 =5
- GV cho HS lấy 6 đồ dùng và tự bớt một số
đồ dùng.
- GV lựa và ghi bảng lớp các phép tính trừ
trong phạm vi 6
B/A2B/A
- HS làm bảng con theo nhóm, 3 HS làm
bảng lớp.
- 2, 3 HS đọc.
- Nhận xét.
- HS vừa bớt vừa nêu : Có 6 bông hoa cho
bạn 2 bông hoa còn 4 bông hoa.
6 – 2 = 4
5 – 4 = 1 5 -5 = 0
- HS đọc lại các phép tính .
13
B)AB/2A
B/AB/BAI
B/IAB
- GV cho HS mở SGK quan sát hình vẽ và
nêu thành bài toán, phép tính tương ứng
- GV cho HS luyện đọc các phép tính theo
hình thức xoá dần.
- GV mở rộng cho HS nêu thêm : 6 trừ đi
hai số liên tiếp.
3. Luyện tập
1 : Tính
6 6 6
3 4 1
- Tương tự với 3 phép tính còn lại.
- Chốt cách làm tính theo cột dọc.
1 : Tính
5 + 1 = 4 + 2 = 3+ 3 =
6 – 5 = 6 - 4 = 6 - 3 =
6 – 1 = 6 – 2 = 6 – 6 =
- Cho cả lớp làm bài và chữa bài. Nêu kết
quả bài làm
- GV chốt kiến thức : Mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
1: Tính
6 – 4 – 2 = 6 - 1- 2 =
- Chấm một số bài.
- Chốt kiến thức về cách tính
- GV mở rộng : Có thể làm cách khác
VD: 6 – 1 – 2 = 3 ( 6 - 2 = 4 ; 4 - 1 = 3)
1:
- GV nêu yêu cầu
- Tương tự với phần b.
- Củng cố làm toán quan sát tranh nêu bài
toán, viết phép tính
- 1 HS làm mẫu, HS khác nhắc lại.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS nêu : 6 – 1 - 2 = 6 – 3 - 3 =……
- HS nêu yêu cầu bài toán.
- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng làm.
6 6 6
3 4 1
2
+ viết kết quả thẳng hàng với hai số trên.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bảng con theo nhóm, nêu kết quả.
5 + 1 = B
6 – 5 =
6 – 1 = 2
-HS tự làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
6 – 4 – 2 = 0 ( 6 – 4 = 2 ; 2 – 2= 0 )
+ tính từ trái sang phải.
- HS quan sát tranh, nêu bài toán:
a, Dưới hồ có 6 con vịt đang bơi, 1 con lên
bờ. Hỏi dưới hồ còn lại mấy con vịt?
- 1 HS làm bảng lớp, HS khác cài phép tính
vào bảng cài: Đọc
6 – 1 = 5
- Phần b tương tự : 6 – 2 = 4 = 0
3. Củng cố , dặn dò:
14
-
- -
- -
-
)GV chốt lại kiến thức toàn bài.
J /KL&
Nhà ở
!:
- HS nắm được nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình, nhà ở có nhiều loại khác
nhau và đều có địa chỉ cụ thể. Biết địa chỉ nhà ở của mình.
- HS kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp.
- HS yêu quý ngôi nhà và biết giữ gìn các đồ dùng trong nhà.
!"#$ :
- Các hình SGK.VBT Tự nhiên – Xã hội. (phần 2)
%&'(*.
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Mọi người trong gia đình phải đối xử với
nhau như thế nào ?
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Cho lớp hát bài: Cả nhà thương nhau.
2. Nội dung
a. Các loại nhà khác nhau
- Cho HS quan sát tranh SGK và giao nhiệm
vụ :
+ Ngôi nhà này ở đâu?
+ Ngôi nhà này như thế nào?
+ Bạn thích ngôi nhà nào?
Kết luận : Nhà ở là nơi sống và làm việc của
mọi người trong gia đình.
b.Những đồ dùng phổ biến trong gia đình.
- GV cho HS quan sát tranh SGK và nêu các
đồ dùng trong gia đình có trong tranh.
Kết luận : Mỗi gia đình đều có những đồ
dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua
sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều
kiện kinh tế của mỗi gia đình.
c.Vẽ tranh về ngôi nhà của mình.
- GV cho HS vẽ tranh về ngôi nhà của mình.
Kết luận : Mỗi người đều mơ ước có nhà ở
- 2, 3 HS trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS hỏi, đáp theo cặp về các loại nhà
trong tranh, trình bày trước lớp:
+ Ngôi nhà ở thành phố, nhà nhiều tầng…
- HS thảo luận nhóm 4 và nêu:
+ giường, tủ, bàn, ghế
- HS nêu thêm các đồ dùng gia đình
mình có mà trong tranh không có.
- HS thực hành vẽ tranh vào VBT.
- HS từng nhóm 2 em lần lượt giới thiệu
về ngôi nhà của mình qua tranh .
15
tốt và đầy đủ đồ dùng cần thiết.Em cần nhớ
địa chỉ nhà ở của mình và phải biết yêu quý
ngôi nhà của mình.
3. Củng cố , dặn dò:
- GV chốt lại kiến thức toàn bài.
- HS thi tìm các bài hát, bài thơ nói về ngôi nhà và trình bày trước lớp.
- Nhận xét tiết học.
Chiều E
Đ/c Phương soạn – giảng
Sáng Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
FG0,0
Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD tập 1 – trang 52
%
Luyện tập ( tr 67)
! :
- HS củng cố về các phép trừ trong phạm vi 6.
- Nắm chắc bảng trừ, làm phép trừ các số đã học. So sánh các số trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
- Rèn cho HS kĩ năng làm tính cộng, trừ nhanh, chính xác.
!"#$
- Trang SGK. đồ dùng học Toán ( p B)
%&'(*.
A. Kiểm tra bài cũ .
- Cho HS làm 3 phép tính đầu của bài tập 1
(67) :
5 6 4
1 3 2
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm bài tập:
1 Tính
a. Làm tiếp 3 phép tính
6 3 6
5 3 6
- HS làm bảng con, 3 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 HS làm bảng lớp, HS khác làm bảng con.
6 3 6
5 3 6
BI
16
+
- +
-
+ -
-
+ -
b. Tương tự phần a.
* GV chốt:
- Số 0 trong phép trừ.
- Củng cố cách tính theo cột dọc
17
1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 =
3 + 1 + 2 = 6 – 3 – 2 =
6 – 1 – 2 =
6 – 1 – 3 =
- Chốt cách làm.
+ Bài 2 củng cố cho chúng ta điều gì?
- GV mở rộng cách tính khác.
1.+3MNMA-
2 + 3 6 3 + 3 6 4 + 2 5
2 + 4 6 3 + 2 6 4 - 2 5
- Chữa, chốt cách làm bài điền dấu.
1: Số?
- Nêu yêu cầu, cho HS tự làm.
+ 2 = 5 3 + = 6 + 5 = 5
+ 5 = 6 3 + = 4 6 + = 6
- Chốt kết quả đúng.
+ Em dựa vào đâu để điền số cho đúng?
12.
Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK.
+ Phép tính thích hợp với bài toán là phép
tính gì?
* GV chốt cách làm bài toán quan sát tranh,
viết phép tính .
- HS nhận xét: Kết quả tính, cách viết kết
quả.
+ Viết kết quả tính thẳng cột với hai số trên.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 HS làm bảng, lớp làm bảng con theo
nhóm.
1 + 3 + 2 = B 6 – 3 – 1 =
3 + 1 + 2 = B 6 – 3 – 2 =
+ tính từ trái sang phải.
+ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở, 3 HS chữa bài, nêu cách
làm.
2 + 3 .3 6
2 + 4 .A 6
+ Thực hiện tính rồi so sánh kết quả tính.
- HS tự làm, nêu miệng kết quả.
. + 2 = 5
. + 5 = 6
+ bảng cộng, trừ đã học.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán,
Trên bờ có 6 con vịt, 2 con đi xuống ao. Hỏi
trên bờ còn lại mấy con vịt?
+ phép trừ.
- Viết phép tính tương ứng vào bảng con, 1
HS viết bảng lớp.
6 - 2 = 4
3. Củng cố, dặn dò:
)GV chốt lại kiến thức toàn bài.
- Nhận xét tiết học.
17
8OPQ
Kiểm điểm hoạt động trong tuần 12
) !.
- HS nhận thấy một số ưu, nhược điểm của mình trong tuần qua, phát huy ưu điểm, khắc
phục nhược điểm.
- Phương hướng tuần tới.
)!"#$
- Nhận xét của tổ trưởng, lớp trưởng, giáo viên trong tuần 12.
)% &R OPQ
1. Ổn định tổ chức .
Quản ca cho cả lớp hát 1 bài.
2. Nhận xét hoạt động trong tuần 12.
- Các tổ trưởng nhận xét các hoạt động của tổ mình; Hạnh kiểm, đi học, thực hiện giờ truy
bài,….
- Lớp trưởng nhận xét chung.
- Ý kiến phát biểu cá nhân.
3. Bình bầu thi đua
+ Cá nhân xuất sắc:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …
+ Tổ xuất sắc:
……………………………………………………………………………………………….
4. Ý kiến của GVCN.
- Hạnh kiểm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …
- Học tập:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……
5. Phương hướng tuần tới:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… ……
6. Sinh hoạt văn nghệ.
- Lớp phó văn nghệ lên điều khiển lớp sinh hoạt văn nghệ.
Chiều
18
<!(=
Luyện viết: at, cát, hạt dẻ, ăn, lăn, chăn bò
/ !
- Củng cố cho HS cách đọc và viết đúng, đẹpat, cát, hạt dẻ, ăn, lăn, chăn bò
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp theo mẫu.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
/!"#$
- Bảng con, vở Em tập viết. (p2,3)
/%&'(/*
1. Giới thiệu bài
- GV giao nhiệm vụ : luyện at, cát, hạt dẻ,
ăn, lăn, chăn bò
2. Luyện đọc
Đọc các chữ: at, cát, hạt dẻ, ăn, lăn, chăn
bò.
- GV chỉ bất kì một chữ .
3. Luyện viết
a. HS viết bảng con.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết at.
- Viết 1 dòng chữ at vào bảng con.
* Chữ cát, hạt dẻ, ăn, lăn, chăn bò
( tương tự)
- Nhắc lại luật chính tả dấu thanh với vần
at.
b. Luyện viết.
( Phần - Em tập viết tập 2 ( tr 11, 12)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài viết.
- GV đọc viết 1 dòng chữ at
- Tương tự với từng dòng cát, hạt dẻ, ăn,
lăn, chăn bò
- GV nhận xét một số bài.
- Nhắc lại (đồng thanh, cá nhân.)
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- Phân tích vần at : âm chính a, âm cuối t.
- HS đọc, phân tích.
- 2, 3 HS nhắc lại.
- HS vừa nói vừa làm : viết 1 dòng chữ at
vào bảng con.
+ at chỉ đi với thanh sắc, thanh nặng.
- Viết 1 dòng chữ at, 1 dòng chữ cát, 2 dòng
chữ hạt dẻ, 1 dòng chữ ăn, 1 dòng chữ lăn, 2
dòng chữ chăn bò.
- HS nhắc lại và viết vào vở Em tập viết
- HS đọc và viết vào vở.
4. Củng cố dặn dò :
- Đọc lại những chữ vừa viết.
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
%+,-
Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 6
) !.
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 6 .
19
- Dựa vào tranh, viết phép tính thích hợp.
- Rèn kĩ năng tính cộng, trừ cho HS .
- Giáo dục HS có ý thức ham học toán.
!"#$
- Hệ thống bài tập, tranh vẽ ( b4)
%&'()*
A. Giới thiệu bài
B. Hướng dẫn HS làm bài
1.7
6 – 4 = 2 + 4 = 6 – 5 = 3 + 3 =
6 – 6 = 6 – 3 = 6 – 0 = 5 + 1 =
6 – 2 - 1 = 6 – 1 - 5 = 6 – 2 – 2 =
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Chốt cách làm phép tính có 2 lần tính.
1.
6 - 1 … 3 5 + 1 … 3 - 2
0 … 6 - 3 6 – 6 … 2 - 2
6 – 3 – 1 … 6 – 1 - 1
4 – 3 + 5 … 3 + 0 + 2
Theo dõi, hướng dẫn. Chấm một số bài
Nhận xét
- Củng cố cách so sánh các phép tính .
1. Số?
- Nêu yêu cầu, cho HS làm bài.
6 - = 1 6 - = 5
3 + = 6 - 2 = 4
+ 6 = 6 6 - = 0
- Chữa bài, chốt kết quả đúng.
1 : Viết phép tính thích hợp.
- GV đưa mẫu vật, nêu yêu cầu .
- Củng cố làm toán quan sát tranh nêu bài
toán, viết phép tính.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
6 – 2 - 1 = 6 – 1 - 5 = I 6 – 2 – 2 =
- HS đọc lại.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Làm vào vở, 3 HS chữa bài:
6 - 3 - 1 3 6 – 1 – 1
4 – 3 + 5 N 3 + 0 + 2
+Tính kết quả rồi so sánh hai kết quả tính.
- Cả lớp làm bảng con, 3 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, giải thích cách làm.
- HS quan sát tranh, nêu bài toán:
Có 6 bóng đèn, bán đi 2 baongs. Hỏi còn lại
mấy bóng đèn?
- 1 HS làm bảng lớp, HS khác làm bảng con:
6 – 2 = 4 ( bóng đèn)
20
>, <, = ?
? ???
* * *
* * *
C. Củng cố, dặn dò.
-Hệ thống kiến thức ôn tập, nhận xét tiết học.
+,-
Ôn bài vần /ăn/
!.
- Củng cố, nâng cao cho HS nắm chắc cấu tạo vần /ăn/, biết đọc được tiếng, từ, câu chứa
tiếng có vần / ăn/.
- Vẽ được mô hình tiếng có vần / ăn/.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc chuẩn, chính xác, viết đẹp, đúng chính tả tiếng có vần /ăn/.
!"#$.
- Bảng con.(p2)
%&'(/*
1. Giới thiệu bài:
Ôn : vần /ăn0
2.Ôn tập
a. Luyện ngữ âm.
+ Vần /ăn/ thuộc kiểu vần gì?
- Yêu cầu HS vẽ mô hình tiếng /lăn/.
- Thay âm đầu h bằng các âm khác, GV ghi
bảng.
- Thêm dấu thanh vào tiếng /lăn/ để được
các tiếng khác, GV ghi bảng.
b. Luyện đọc.
* Đọc bài trong SGK ( tr )
GV theo dõi nhận xét chung.
c. Luyện viết
* Luyện viết vở.
- GV đọc:
( GV đọc từng tiếng)
GV theo dõi sửa sai cho HS.
- Nhắc lại ( đồng thanh, cá nhân)
+ vần có âm chính và âm cuối.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Phân tích: Tiếng /lăn/ có âm đầu l, âm
chính ă, âm cuối n.
- Thay, nêu miệng: trăn, chăn, ngăn…
- Luyện đọc, phân tích tiếng.
HS thêm và đọc tiếng mới: lằn, lắn, lẳn, lẵn,
lặn.
- HS luyện đọc.
- HS nêu yêu cầu bài đọc.
- Luyện đọc tiếng, từ, trang theo khả năng.
- 1, 2 HS đọc toàn bài.
- HS luyện viết vào vở theo các bước sau:
+ HS phát âm lại (đồng thanh cả lớp)
+ Phân tích thao tác tay.
+ Viết
+ Đọc lại.
3. Củng cố dặn dò:
- Thi tìm tiếng có chứa vần / ăn/.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà xem lại bài.
21