TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
 
 
 
NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM – NGUYỄN ANH TIẾN 
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC 
TÌM HIỂU CHUẨN OPENSOCIAL 
VÀ XÂY DỰNG MẠNG XÃ HỘI DÀNH CHO 
SINH VIÊN 
 
 
 
 
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTT 
 
 
 
 
TP. HCM, 2010 
2 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
    NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM 0841193 
 NGUYỄN ANH TIẾN 0842147    
PHỤ LỤC 
TÌM HIỂU CHUẨN OPENSOCIAL 
VÀ XÂY DỰNG MẠNG XÃ HỘI DÀNH CHO 
SINH VIÊN    
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTT   
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 
Thầy TRẦN DUY HOÀNG   
KHÓA 2008 – 2010  
1  
MỤC LỤC 
MỤC LỤC 1 
DANH MỤC CÁC HÌNH 4 
DANH MỤC CÁC BẢNG 8 
1. Các mạng xã hội phổ biến hiện nay: 12 
1.1. Facebook: 12 
1.2. Myspace: 15 
1.3. ZingMe: 17 
1.4. Friendster: 18 
1.5. Twitter: 22 
1.6. Goonline: 23 
2. Thiết kế mạng xã hội Zonest: 27 
2.1. Sơ đồ use-case 27 
2.1.1. Use-case “Quản lý module” 27 
2.1.2. Use-case “Quản lý plugin” 29 
2.1.3. Use-case “Quản lý chức năng” 31 
2.1.4. Use-case “Quản lý trang” 33 
2.1.5. Use-case “Đường dẫn thân thiện” 35 
2.1.6. Use-case “Load chức năng mặc định” 37 
2.1.7. Use-case “Thể hiện chức năng” 38 
2.1.8. Use-case “Phân quyền cho trang” 39 
2.1.9. Use-case “Đăng nhập” 40 
2.1.10. Use-case “Đăng ký” 41 
2.1.11. Use-case “Thông tin cá nhân” 42  
2  
2.1.12. Use-case “Chính sách tài khoản” 43 
2.1.13. Use-case “Kết bạn” 44 
2.1.14. Use-case “Quản lý nhóm bạn bè” 45 
2.1.15. Use-case “ Quản lý bạn bè” 46 
2.1.16. Use-case “Xem danh sách bạn bè” 48 
2.1.17. Use-case “Kết nối bạn bè” 49 
2.1.18. Use-case “Hộp thư” 50 
2.1.19. Use-case “Quản lý các hoạt động” 51 
2.1.20. Use-case “Xem các hoạt động” 53 
2.1.21. Use-case “Quản lý bình luận” 53 
2.1.22. Use-case “Xem bình luận” 54 
2.1.23. Use-case “Quản lý nhật ký” 55 
2.1.24. Use-case “Xem nhật ký” 58 
2.1.25. Use-case “Quản lý hình ảnh” 59 
2.1.26. Use-case “Xem hình ảnh” 61 
2.1.27. Use-case “Quản lý rao vặt” 62 
2.1.28. Use-case “Xem rao vặt” 63 
2.1.29. Use-case “Quản lý nhóm” 64 
2.1.30. Use-case “Xem danh sách nhóm” 66 
2.1.31. Use-case “Quản lý thành viên trong nhóm” 67 
2.1.32. Use-case “ Xem danh sách thành viên nhóm” 69 
2.1.33. Use-case “Quản lý Clip” 70 
2.1.34. Use-case “Xem clip” 72 
2.2. Sơ đồ lớp: 74  
3  
2.2.1. Sơ đồ lớp của module “Thông tin cá nhân” 74 
2.2.2. Sơ đồ lớp của module “Bạn bè” 81 
2.2.3. Sơ đồ lớp của module “Các hoạt động” 84 
2.2.4. Sơ đồ lớp của module “Hộp thư” 88 
2.2.5. Sơ đồ lớp của module “Bình luận” 89 
2.2.6. Sơ đồ lớp của module “Thích” 90 
2.2.7. Sơ đồ lớp của module “Gắn nhãn” 92 
2.2.8. Sơ đồ lớp của module “Quản lý chức năng” 95 
2.2.9. Sơ đồ lớp của module “Đường dẫn thân thiện” 102 
2.2.10. Sơ đồ lớp của module “Trạng thái” 105 
2.2.11. Sơ đồ lớp của module “Hình ảnh” 107 
2.2.12. Sơ đồ lớp của module “Nhật ký” 110 
2.2.13. Sơ đồ lớp của module “Rao vặt” 112 
2.2.14. Sơ đồ lớp của module “Sự kiện” 114 
2.2.15. Sơ đồ lớp của module “Clip” 117 
2.2.16. Sơ đồ lớp của module “Nhóm” 119 
2.2.17. Sơ đồ lớp của module “Ứng dụng mở rộng” 122 
2.3. Thiết kế dữ liệu: 124 
2.4. Thiết kế giao diện: 130 
2.4.1. Sitemap: 130 
2.4.2. Các trang web: 132  
4  
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 1: Facebook - trang chủ 12 
Hình 2: Facebook - chức năng wall. 12 
Hình 3: Facebook - chức năng tag hình. 13 
Hình 4: Facebook - chức năng chỉnh avatar 13 
Hình 5: Facebook - chức năng tin nhắn. 13 
Hình 6: Facebook - hiển thị danh sách bạn bè. 14 
Hình 7: Facebook - chức năng quản lý bạn bè 14 
Hình 8 Facebook - chức năng nhóm. 14 
Hình 9: Facebook - chức năng trang hâm mộ. 15 
Hình 10: MySpace - trang chủ. 16 
Hình 11: MySpace - chức năng báo trạng thái của thành viên trong. 17 
Hình 12: ZingMe - trang chủ. 17 
Hình 13: ZingMe - chức năng tag bạn bè. 18 
Hình 14: ZingMe - chức năng avatar. 18 
Hình 15: Friendster - trang chủ 19 
Hình 16: Friendster - chức năng blog. 20 
Hình 17: Friendster - chức năng group. 20 
Hình 18: Friendster - chức năng rao vặt. 21 
Hình 19: Twitter - trang chủ 22  
5  
Hình 20: Twitter - chức năng wall. 22 
Hình 21: Goonline - trang chủ. 23 
Hình 22: Goonline - nhóm giao tiếp cộng đồng. 24 
Hình 23: Goonline - nhóm kinh doanh. 25 
Hình 24: Goonline - nhóm thế giới giải trí 26 
Hình 25: sơ đồ lớp của module “Thông tin cá nhân” 74 
Hình 26: sơ đồ lớp của module “Bạn bè” 81 
Hình 27: sơ đồ lớp của module “Các hoạt động” 84 
Hình 28: sơ đồ lớp của module “Hộp thư” 88 
Hình 29: sơ đồ lớp của module “Bình luận” 89 
Hình 30: sơ đồ lớp của module “Thích” 90 
Hình 31: sơ đồ lớp của module “Gắn nhãn” 92 
Hình 32: sơ đồ lớp của module “Quản lý chức năng” 95 
Hình 33: sơ đồ lớp của module “Đường dẫn thân thiện” 102 
Hình 34: sơ đồ lớp của module “Trạng thái” 105 
Hình 35: sơ đồ lớp của module “Hình ảnh” 107 
Hình 36: sơ đồ lớp của module “Nhật ký” 110 
Hình 37: sơ đồ lớp của module “Rao vặt” 112 
Hình 38: sơ đồ lớp của module “Sự kiện” 114 
Hình 39: sơ đồ lớp của module “Clip” 117  
6  
Hình 40: sơ đồ lớp của module “Nhóm” 119 
Hình 41: sơ đồ lớp của module “Ứng dụng mở rộng” 122 
Hình 42: lược đồ cơ sở dữ liệu quản lý hệ thống. 125 
Hình 43: lược đồ cơ sở dữ liệu các chức năng 127 
Hình 44: sitemap mạng xã hội Zonest 130 
Hình 45: sitemap các chức năng của người dùng 130 
Hình 46: sitemap các chức năng của nhóm 131 
Hình 47: sitemap các chức năng của ứng dụng 131 
Hình 48: màn hình trang chủ của mạng xã hội Zonest 132 
Hình 49: màn hình trang quản lý thông tin cá nhân 133 
Hình 50: màn hình trang quản lý bạn bè 133 
Hình 51: màn hình trang tìm kiếm bạn bè 134 
Hình 52: màn hình trang quản lý album 134 
Hình 53: màn hình trang xem hình ảnh 135 
Hình 54: màn hình trang quản lý bài viết 135 
Hình 55: màn hình trang quản lý rao vặt 136 
Hình 56: màn hình trang hộp thư 137 
Hình 57: màn hình trang gửi tin nhắn. 137 
Hình 58: màn hình trang quản lý các sự kiện 138 
Hình 59: màn hình trang tạo sự kiện 138  
7  
Hình 60: màn hình trang đường dẫn thân thiện 139 
Hình 61: màn hình trang tìm kiếm từ khóa 139 
Hình 62: màn hình trang danh sách các nhóm trong hệ thống 140 
Hình 63: màn hình trang tạo nhóm 140 
Hình 64: màn hình trang danh sách các ứng dụng trong hệ thống 141  
8 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1: danh sách thuộc tính MyAccount 76 
Bảng 2: danh sách thuộc tính MyPerson 77 
Bảng 3: danh sách thuộc tính CatagoryProvince 77 
Bảng 4: danh sách thuôc tính MySchool 77 
Bảng 5: danh sách thuôc tính CatagorySchool 78 
Bảng 6: danh sách thuôc tính MyCareer 78 
Bảng 7: danh sách thuôc tính CatagoryCareer 79 
Bảng 8: danh sách thuôc tính MyInterest 79 
Bảng 9: danh sách thuôc tính CatagoryInterest 80 
Bảng 10: danh sách thuôc tính MyPersonDisplay 80 
Bảng 11: danh sách thuôc tính FriendList 82 
Bảng 12: danh sách thuôc tính FriendType 82 
Bảng 13: danh sách thuôc tính FriendShare 83 
Bảng 14: danh sách thuôc tính Wall 85 
Bảng 15: danh sách thuôc tính WallOfAccount 86 
Bảng 16: danh sách thuộc tính WallOfGroup 87 
Bảng 17:danh sách thuộc tính WallOfOS 87 
Bảng 18: danh sách thuôc tính WallOfAccountShare 88 
Bảng 19: danh sách thuôc tính MessageBox 89  
9  
Bảng 20: danh sách thuôc tính Comment 90 
Bảng 21: danh sách thuôc tính Like 91 
Bảng 22: danh sách thuôc tính Tag 93 
Bảng 23: danh sách thuôc tính TagType 93 
Bảng 24: danh sách thuôc tính TagSearch 94 
Bảng 25: danh sách thuôc tính Module 96 
Bảng 26: danh sách thuôc tính Plugin 97 
Bảng 27: danh sách thuôc tính Widget 98 
Bảng 28: danh sách thuôc tính WidgetWebPage 98 
Bảng 29: danh sách thuôc tính WebPage 99 
Bảng 30: danh sách thuôc tính WebPageLocation 100 
Bảng 31: danh sách thuôc tính WebPageAuthentication 100 
Bảng 32: danh sách thuôc tính Role 101 
Bảng 33: danh sách thuôc tính Application 101 
Bảng 34: danh sách thuôc tính WebPageType 102 
Bảng 35: danh sách thuôc tính PageAlias 103 
Bảng 36: danh sách thuôc tính PageAliasSystem 103 
Bảng 37: danh sách thuôc tính PageAliasAccount 104 
Bảng 38: danh sách thuôc tính PageAliasGroup 104 
Bảng 39: danh sách thuôc tính PageAliasOSApplication 105  
10  
Bảng 40: danh sách thuôc tính Status 106 
Bảng 41: danh sách thuôc tính PhotoAlbum 108 
Bảng 42: danh sách thuôc tính PhotoList 109 
Bảng 43: danh sách thuôc tính PhotoTags 109 
Bảng 44: danh sách thuôc tính BlogEntry 111 
Bảng 45: danh sách thuôc tính BlogType 112 
Bảng 46: danh sách thuôc tính BlogEntryDisplay 112 
Bảng 47: danh sách thuôc tính Advertise 113 
Bảng 48: danh sách thuôc tính AdvertiseType 113 
Bảng 49: danh sách thuộc tính EventList 115 
Bảng 50: danh sách thuôc tính EventSeminar 116 
Bảng 51: danh sách thuôc tính EventHoliday 117 
Bảng 52: danh sách thuôc tính EventType 117 
Bảng 53: danh sách thuôc tính Group 120 
Bảng 54: danh sách thuộc tính GroupMember 121 
Bảng 55: danh sách thuôc tính GroupTopic 121 
Bảng 56: danh sách thuôc tính GroupTopicType 122 
Bảng 57: danh sách thuôc tính OSApplication 123 
Bảng 58: danh sách thuôc tính OSApplicationType 124 
Bảng 59: danh sách thuôc tính OSApplicationFriend 124  
11  
Bảng 60: ý nghĩa các bảng trong lược đồ cơ sở dữ liệu quản lý hệ thống. 126 
Bảng 61: ý nghĩa các bảng trong lược đồ cơ sở dữ liệu các chức năng 129   
12  
1. Các mạng xã hội phổ biến hiện nay: 
1.1. Facebook: 
- Địa chỉ: www.facebook.com  
Hình 1: Facebook - trang chủ. 
- Các tính năng chính nổi bật: 
+ Wall: 
 Tag bạn bè trên status.  
Hình 2: Facebook - chức năng wall. 
 Thay đổi chế độ hiển thị bài đăng mặc định của toàn bài đăng 
cho từng bài đăng cụ thể. 
 Ẩn những bài đăng của người mà mình không muốn hiện trên 
trang chủ Facebook của mình. 
 Có chức năng thích/bỏ thích bài đăng 
+ Photo: 
 Đăng hình, phân quyền xem hình. 
 Tag bạn bè vào ảnh có liên quan đến người nào đó  
13   
Hình 3: Facebook - chức năng tag hình. 
+ Avatar: Cho phép kéo góc độ hiển thị của ảnh nhỏ, giúp avatar hiển 
thị theo đúng ý muốn của người dùng.  
Hình 4: Facebook - chức năng chỉnh avatar. 
+ Tin nhắn: trả lời tin nhắn trực tiếp như cuộc nói chuyện qua lại.  
Hình 5: Facebook - chức năng tin nhắn. 
+ Bạn bè: 
 Hiển thị theo nhiều tùy chọn.  
14  
 Một người bạn có thể thuộc nhiều danh sách bạn bè.  
Hình 6: Facebook - hiển thị danh sách bạn bè.  
Hình 7: Facebook - chức năng quản lý bạn bè 
+ Nhóm: 
 Gồm các chức năng chính tương tự trang cá nhân: chia sẻ bài 
viết, hình ảnh, link liên kết, ghi chú… 
 Người thành lập nhóm có thể tùy chọn là nhóm mở rộng cho 
cộng đồng hoặc chỉ hoạt động riêng trong các thành viên.  
Hình 8 Facebook - chức năng nhóm. 
+ Trang hâm mộ: 
 Cho phép tạo trang hâm mộ đại chúng.  
15   
Hình 9: Facebook - chức năng trang hâm mộ. 
- Nhận xét: 
+ Ưu điểm: 
 Bảo mật cá nhân cao, cho phép chọn bảo vệ quyền riêng tư 
theo sở thích của người dùng. 
 Chọn được chế độ hiển thị ngày sinh. 
 Giao diện đơn giản dễ sử dụng, đồng thời giúp quá trình tải 
trang nhẹ vè nhanh hơn. 
 Cập nhật liên tục nhằm giúp người dùng nắm bắt thông tin 
nhanh chóng mà không cần phải tải lại toàn bộ trang. 
+ Khuyết điểm 
 Bảo mật cá nhân quá sẽ giảm lượng kết nối với cộng đồng 
(nhưng chỉ do người dùng quyết định) 
1.2. Myspace: 
- Địa chỉ:   
16   
Hình 10: MySpace - trang chủ. 
- Các tính năng chính nổi bật: 
+ Wall: 
 Chức năng xem bình luận trước khi đưa lên tránh trường hợp 
viết sai mà không được sửa, có biểu tượng cảm xúc, chỉnh 
được thẻ HTML. 
 Comment phân cấp. 
+ Photo: 
 Vào Album của Friends rồi nhưng không có link trở ra trang cá 
nhân của người đó. 
+ Chế độ bảo mật: 
 Cho phép chọn giới hạn độ tuổi truy cập trang cá nhân. 
+ Thông tin cá nhân: 
 Báo trạng thái online của bạn bè.  
17   
Hình 11: MySpace - chức năng báo trạng thái của thành viên trong. 
- Nhận xét: 
+ Ưu điểm: 
 Chỉnh sửa được giao diện. 
 Cho phép chọn giới hạn tuổi muốn kết nối bạn bè (dưới/trên 
18tuổi). 
+ Khuyết điểm: 
 Không hiện thị tên tài khoản khi đăng nhập. 
 Chế độ báo trạng thái Online/Offline của thành viên không cập 
nhật kịp thời. 
 Sau khi thay đổi avatar, avatar thumb không được cập nhật. 
1.3. ZingMe: 
- Địa chỉ:   
Hình 12: ZingMe - trang chủ.  
18  
- Các tính năng chính: 
+ Wall: tag bạn bè trên status  
Hình 13: ZingMe - chức năng tag bạn bè. 
+ Avatar: 
 Chỉnh được góc hiển thị của ảnh hiển thị nhỏ và lớn, hiển thị 
hình theo độ phóng to/ thu nhỏ.  
Hình 14: ZingMe - chức năng avatar. 
- Nhận xét: 
+ Ưu điểm: 
 Ngôn ngữ gần gũi với người Việt 
+ Khuyết điểm: 
 Không phân loại bạn bè. 
1.4. Friendster: 
- Địa chỉ:   
19   
Hình 15: Friendster - trang chủ. 
- Các tính năng chính: 
+ Blog: 
 Thiết kế: chọn từ những mẫu có sẵn hoặc tạo mẫu mới theo 
phong cách của bạn. 
 Viết blog: có thể đính kèm tập tin hình ành / nhạc / video. Tạo 
mật khẩu để bảo vệ bài viết, chỉ những thành viên nào có mật 
khẩu mới xem được bài này.  
20   
Hình 16: Friendster - chức năng blog. 
+ Group: chỉ được tạo khi tài khoản đã tồn tại 7 ngày. Điều này giúp 
Friendster chống lại spam, tránh việc tạo nhóm ồ ạt không cần thiết.  
Hình 17: Friendster - chức năng group.   
21  
+ Rao vặt: đăng 1 tin rao vặt miễn phí với nhiều lựa chọn cho từng hạng 
mục tương ứng. Bên cạnh đó, Friendster cũng có những chính sách 
bảo vệ bí mật thông tin cá nhân của bạn trong khi rao vặt.  
Hình 18: Friendster - chức năng rao vặt. 
- Nhận xét: 
+ Ưu điểm: 
 Friendster có đầy đủ tính năng của một mạng xã hội. 
 Hỗ trợ mời bạn bè từ danh sách email của nhiều hệ thống email 
khác nhau: Yahoo, Gmail, Hotmail, AOL, MSN, … 
 Tính năng rao vặt trên Friendster khá mạnh. 
+ Khuyết điểm: 
 Lỗi giao diện khá nhiều. 
 Cách đặt quảng cáo của Friendster gây khó chịu cho các thành 
viên. 
 22  
1.5. Twitter: 
- Địa chỉ:   
Hình 19: Twitter - trang chủ. 
- Các tính năng chính: 
+ Wall: 
 Đánh dấu status đó là quan trọng để mọi người chú ý hơn.  
Hình 20: Twitter - chức năng wall. 
+ Tin nhắn: 
- Nhận xét:  
23  
+ Ưu điểm: 
 Cho phép đăng nhập bằng usename hoặc email. 
 Hỗ trợ mời bạn bè từ danh sách email của nhiều hệ thống email 
khác nhau: Yahoo, Gmail, Hotmail, LinkedIn. 
 Thay đổi hình nền giao diện. 
 Đổi linh hoạt email và tên đăng nhập. 
+ Khuyết điểm 
 Tag bạn bè được nhưng chỉ hiện thị tên đăng nhập, không hiển 
thị được “tên hiển thị”. 
1.6. Goonline: 
- Địa chỉ:   
Hình 21: Goonline - trang chủ. 
- Các tính năng chính: 
+ Go.vn là mạng xã hội thuần Việt đầu tiên có thể tương tác với người 
dùng trên đồng thời cả ba nền tảng là Internet, Viễn thông và Truyền hình.