Ngày soạn: 05 / 11 / 2012 Ngày kiểm tra 6A: 07/ 11 / 2012
6B: 08/ 11/ 2012
Tiết 46
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
1. Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá những kiến thức cơ bản Tiếng Việt mà HS đã được học
xong bài 11.
- HS có kĩ năng làm bài kiểm tra, có 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Có kĩ năng
tổng hợp, khái quát kiến thức Tiếng Việt đã học.
- HS có ý thức độc lập suy nghĩ, nghiêm túc, tự giác khi làm bài kiểm tra.
Hình thức: trắc nghiệm khách quan và tự luận.
2. Nội dung đề
Ma trận – Lớp 6A
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
TL
Cộng
TN TL TN TL
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1:
Từ vựng
- Từ và cấu
tạo từ tiếng
Việt
- Nghĩa của
từ
- Chữa lỗi
dùng từ
- Nhận ra
đơn vị cấu
tạo của từ
TV
- Hiểu được
cấu tạo từ
phức
- Hiểu được
bộ phận từ
mượn quan
trọng nhất
trong TV.
- Hiểu khái
niệm nghĩa
của từ.
- Hiểu được
từ ghép khác
với từ láy
- Hiểu được
bộ phận từ
mượn HV.
- Biết giải
thích
nghĩa của
từ lẫm
liệt, nao
núng.
- Biết cách
chữa lỗi
dùng từ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 3
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ:
30 %
Sốcâu: 10
Sốđiểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Chủ đề 2:
Ngữ pháp
- Danh từ
- Cụm danh
từ
Nắm được
khái niệm
danh từ.
Xác định
được cấu trúc
của cụm
danh từ.
Phân biệt
được danh từ
riêng
- Biết đặt
câu có
danh từ
làm chủ
ngữ và vị
ngữ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ: 2,5 %
Số câu: 2
Sốđiểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 1
Số điểm:
4
Tỉ lệ:40
%
Số câu: 5
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số
câu:
Số câu: 7
Số
Số câu: 5
Số điểm:
Số câu: 2
Sốđiểm: 3
Số câu: 1
Sốđiểm: 4
Số câu:15
Số điểm:
200
Tổngsố điểm
Tỉ lệ:
điểm:1,75
Tỉ lệ: 17,5%
Tỉ lệ: 12,5 %
Tỉlệ:30 % Tỉlệ:40
%
10
Tỉ lệ:100 %
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Đọc kĩ và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đơn vị cấu tạo của từ tiếng Việt là gì?
A. Tiếng B. Từ
C. Ngữ D. Câu
Câu 2. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
A. Một B. Hai
C. Nhiều hơn hai D. Hai hoặc nhiều tiếng.
Câu 3. Trong các cách phân loại từ phức sau, cách nào đúng nhất?
A. Từ ghép và từ phức
B. Từ ghép và từ láy
C. Từ láy và từ đơn.
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
A. Nhà
B. Lom khom
C. Cha mẹ
Câu 5: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga D. Tiếng Hán (gồm từ gốc Hán và từ tiếng Việt)
Câu 6. Trong các từ dưới đây, từ nào được mượn từ tiếng Hán?
A. Sứ giả B. In-tơ-nét
C. Ti vi D. Sông núi
Câu 7: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị
B. Nghĩa của từ là tính chất mà từ biểu thị
C. Nghĩa của từ là hoạt động mà từ biểu thị
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
Câu 8. Có mấy cách chính giải thích nghĩa của từ mà em đã học?
A. Một B. Hai
C. Ba D. Bốn
Câu 9: Danh từ là gì?
A. Những từ chỉ hoạt động
B. Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
C. Những từ chỉ tính chất sự việc.
Câu 10. Cụm danh từ nào sau đây có đủ cấu trúc ba phần?
A. Một lưỡi búa
B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy
C. Tất cả các em học sinh lớp 6
D. Chiếc thuyền cắm thuyền đuôi nheo
Câu 11. Từ nào là danh từ riêng trong các danh từ sau:
A. Quần áo B. Sách vở
C. Bút mực D. Chiềng Khoa
Câu 12 : Câu “Ngày mai, lớp 6a đi thăm quan di tích lịch sử núi Pu tên.”
mắc lỗi gì ?
A. Lặp từ
201
B. Lẫn lộn các từ gần âm.
C. Dùng từ không đúng nghĩa
B. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Giải thích nghĩa của từ sau: lẫm liệt, nao núng
Câu 2: Hãy chữa lại câu sau cho đúng:
Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kì ảo nên em rất thích
đọc truyện dân gian.
Câu 3: Hãy đặt hai câu có danh từ làm chủ ngữ, hai câu có danh từ làm vị
ngữ.
Ma trận – Lớp 6B
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
TL
Cộng
TN TL TN TL
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1:
Từ vựng
- Từ và cấu
tạo từ tiếng
Việt
- Nghĩa của
từ
- Chữa lỗi
dùng từ
- Hiểu được
cấu tạo từ
phức
- Hiểu được
bộ phận từ
mượn quan
trọng nhất
trong TV.
- Hiểu khái
niệm nghĩa
của từ.
- Nghĩa của
từ
- Hiểu được
từ ghép khác
với từ láy
- Hiểu được
bộ phận
không mượn
từ HV.
- Biết cách
chữa lỗi
dùng từ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 7
Sốđiểm:2,5
Tỉ lệ: 25
%
Chủ đề 2:
Ngữ pháp
- Danh từ
- Cụm danh
từ
Nắm được
khái niệm
danh từ.
Xác định
được cấu trúc
của cụm
danh từ.
Phân biệt
cách viết
danh từ riêng
- Xác định
được danh
từ riêng và
giải thích lí
do
- Xây dựng
được đoạn
văn có
danh từ
làm chủ
ngữ và vị
ngữ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5 %
Số câu: 2
Số điểm:
1,25
Tỉ lệ: 12,5
%
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40
%
Số câu: 5
Sốđiểm:7,5
Tỉ lệ:
75%
Tổng số
câu:
Tổngsố điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 5
Số
điểm:1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 4
Sốđiểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5
%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ:40
%
Số câu:12
Sốđiểm: 10
Tỉlệ:100 %
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
202
Đọc kĩ và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
A. Một B. Hai
C. Nhiều hơn hai D. Hai hoặc nhiều tiếng.
Câu 2. Trong các cách phân loại từ phức sau, cách nào đúng nhất?
A. Từ ghép và từ phức
B. Từ ghép và từ láy
C. Từ láy và từ đơn.
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
A. Cây
B. Lom khom
C. Cây bàng
Câu 4. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Hán (gồm từ gốc Hán và từ tiếng Việt)
B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga
D. Tiếng Anh
Câu 5. Trong các từ dưới đây, từ nào không được mượn từ tiếng Hán?
A. Sứ giả B. Tráng sĩ
C. Sơn thủy D. Sông núi
Câu 6. Từ có mấy nghĩa?
A. Một nghĩa B. Hai nghĩa
C. Ba nghĩa D. Có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa
Câu 7. Danh từ là gì?
A. Những từ chỉ hoạt động
B. Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
C. Những từ chỉ tính chất sự việc.
Câu 8. Cụm danh từ nào sau đây có đủ cấu trúc ba phần?
A. Một lưỡi búa
B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy
C. Tất cả các em học sinh lớp 6
D. Chiếc thuyền cắm thuyền đuôi nheo
Câu 9. Các danh từ sau từ nào viết đúng, từ nào viết sai ?
Danh từ Viết đúng Viết sai
Mộc Châu
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ma-Lai-Xi-a
hồ Chí Minh
A. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Các từ in đậm dưới đây có phải là danh từ riêng không? Giải thích
vì sao?
Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót kì diệu của Họa Mi đã làm
cho tất cả bừng tỉnh giấc.
(Võ Quảng)
Câu 2: Hãy chữa lại câu sau cho đúng:
203
Ngày mai, lớp 6B đi thăm quan di tích lịch sử núi Pu tên.
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn về chủ đề gia đình, trong đó có danh từ làm
chủ ngữ và danh từ làm vị ngữ. (gạch chân dưới các danh từ làm chủ ngữ, vị ngữ
đó).
3. Đáp án – biểu điểm
Lớp 6A
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
A D B C D A D B B D B C
A. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm
nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa.
Câu 2: ( 1 điểm)
Chữa: Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kì ảo nên em
rất thích đọc.
Câu 3: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm.
HS đặt được câu theo mẫu sau:
Hai câu có danh từ làm chủ ngữ:
a. Trường em rất đẹp.
b. Lớp 6A đang học tiếng Việt.
Hai câu có danh từ làm vị ngữ:
a. Mẹ em là giáo viên.
b. Chúng em là học sinh lớp 6ª
Lớp 6B
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
D B C A D D B C
Đúng: 2
Sai: 2
A. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Là danh từ riêng -> Viết hoa. Tác giả nhân hoá như người, như tên riêng của
mỗi nhân vật.
Câu 2: ( 1 điểm)
Chữa: Ngày mai, lớp 6B đi tham quan di tích lịch sử núi Pu tên.
Câu 3: (4 điểm)
204
HS viết đúng theo yêu cầu về chủ đề gia đình, trong đó có sử dụng các danh
từ riêng, đồng thời chỉ ra được các danh từ riêng.
4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra
(Thể hiện ở tiết trả bài)
205