1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN ĐỨC PHỔ
2
Kiểm tra bài cũ:
*** Câu hỏi:
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi
hóa học sau:
CaCO
3
(1)
CaO
(2)
Ca(OH)
2
(3)
CaCO
3
(4)
(5)
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
*** Đáp án:
2. Phương trình hóa học:
(1) CaCO
3
CaO + CO
2
(2) CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
(3) Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
(4) CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
(5) Ca(OH)
2
+ 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
t
0
3
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
4
Thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng PTHH
Cu tác dụng
với dd
AgNO
3
Ngâm một đoạn dây
đồng trong dung
dịch
AgNO
3
(ống 1)
Dd Na
2
CO
3
tác dụng với
H
2
SO
4
Nhỏ vài giọt dung
dịch H
2
SO
4
vào ống
nghiệm (2) có sẵn
1ml dung dịch
Na
2
CO
3
dd AgNO
3
tác dụng
với dd NaCl
Nhỏ vài giọt dung
dịch AgNO
3
vào ống
nghiệm (3) đựng 1ml
dung dịch NaCl
dd CuSO
4
tác dụng với
dd NaOH
Nhỏ vài giọt dung
dịch CuSO
4
vào ống
nghiệm (4) có chứa 1
ml dung dịch NaOH
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5
Thí nghiệm Hiện tượng PTHH
Cu tác dụng với
dd AgNO
3
Có kim loại màu xám
bám ngoài dây Cu. Dung
dịch chuyển dần sang
màu xanh
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Dd Na
2
CO
3
tác
dụng với dd
H
2
SO
4
Có khí bay lên
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
↑
dd AgNO
3
tác
dụng với dd NaCl
Có kết tủa màu trắng
lắng xuống đáy ống
nghiệm
AgNO
3
+ NaCl NaNO
3
+ AgCl
dd CuSO
4
tác
dụng với dd
NaOH
Có kết tủa xanh tạo
thành
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
Ba(OH)
2
+ MgCl
2
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
KClO
3
0
t
→
CaCO
3
0
t
→
Muối có thể t/d với axit muối mới + axit mới
Hai dd muối có thể t/d với nhau 2 muối mới
Dd muối t/d với dd bazơ muối mới + bazơ mới
2KCl + 3O
2
CaO + CO
2
2
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Dd muối có thể t/d với KL muối mới + KL mới
BaSO
4
+ 2HCl
BaSO
4
+ 2NaCl
BaCl
2
+ Mg(OH)
2
Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
6
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI:
2KClO
3
2KCl + 3O
2
0
t
→
CaCO
3
CaO + CO
2
0
t
→
Dd muối có thể t/d với KL
muối mới + KL mới
Muối có thể t/d với axit
muối mới + axit mới
Hai dd muối có thể t/d với nhau
2 muối mới
Dd muối t/d với dd bazơ
muối mới + bazơ mới
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG
DUNG DỊCH
FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
↓ + 3NaCl
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
↓ + 2NaCl
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2
↑
Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
1. Muối tác dụng với kim loại
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
2. Muối tác dụng với axit
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
↑
3. Muối tác dụng với bazơ
CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
4. Muối tác dụng với muối
NaCl + AgNO
3
NaNO
3
+ AgCl↓
5. Phản ứng phân hủy muối
7
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI:
2KClO
3
2KCl + 3O
2
0
t
→
CaCO
3
CaO + CO
2
0
t
→
Dd muối có thể t/d với KL
muối mới + KL mới
Muối có thể t/d với axit
muối mới + axit mới
Hai dd muối có thể t/d với nhau
2 muối mới
Dd muối t/d với dd bazơ
muối mới + bazơ mới
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG
DUNG DỊCH
Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
1. Muối tác dụng với kim loại
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
2. Muối tác dụng với axit
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
↑
3. Muối tác dụng với bazơ
CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
4. Muối tác dụng với muối
NaCl + AgNO
3
NaNO
3
+ AgCl↓
5. Phản ứng phân hủy muối
2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao
đổi.
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa
học, trong đó hai hợp chất tham gia
phản ứng trao đổi với nhau những
thành phần cấu tạo của chúng để tạo
ra những hợp chất mới.
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của
các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo
thành có chất không tan hoặc chất
bay hơi.
1. Khái niệm phản ứng trao đổi.
FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
8
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI:
2KClO
3
2KCl + 3O
2
0
t
→
CaCO
3
CaO + CO
2
0
t
→
Dd muối có thể t/d với KL
muối mới + KL mới
Muối có thể t/d với axit
muối mới + axit mới
Hai dd muối có thể t/d với nhau
2 muối mới
Dd muối t/d với dd bazơ
muối mới + bazơ mới
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG
DUNG DỊCH
Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
1. Muối tác dụng với kim loại
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
2. Muối tác dụng với axit
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
↑
3. Muối tác dụng với bazơ
CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
4. Muối tác dụng với muối
NaCl + AgNO
3
NaNO
3
+ AgCl↓
5. Phản ứng phân hủy muối
2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao
đổi.
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa
học, trong đó hai hợp chất tham gia
phản ứng trao đổi với nhau những
thành phần cấu tạo của chúng để tạo
ra những hợp chất mới.
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của
các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo
thành có chất không tan hoặc chất
bay hơi.
1. Khái niệm phản ứng trao đổi.
Lưu ý: phản ứng trung hòa cũng thuộc
loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
VD: NaOH + HCl NaCl + H
2
O
9
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI:
2KClO
3
2KCl + 3O
2
0
t
→
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
2. Điều kiền xảy ra phản ứng trao đổi: sản phẩm
tạo thành có chất không tan hoặc chất bay hơi.
1. Muối tác dụng với kim loại
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
2. Muối tác dụng với axit
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
↑
3. Muối tác dụng với bazơ
CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
4. Muối tác dụng với muối
NaCl + AgNO
3
NaNO
3
+ AgCl
↓
5. Phản ứng phân hủy muối
1. Khái niệm Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp
chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành
phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau:
1. BaCl
2
+ AgNO
3
2. NaNO
3
+ K
2
CO
3
3. K
2
SO
3
+ HCl
4. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
5. KCl + NaOH
Dd muối có thể t/d với KL
muối mới + KL mới
Muối có thể t/d với axit
muối mới + axit mới
Hai dd muối có thể t/d với nhau
2 muối mới
Dd muối t/d với dd bazơ
muối mới + bazơ mới
Ba(NO
3
)
2
+ 2AgCl↓
2
2KCl + H
2
O + CO
2
↑2
CaCO
3
↓ + 2NaCl
10
AXIT
MUỐI
BAZƠ
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
KHÁI
NIỆM
ĐIỀU
KIỆN
KIM LOẠI
TÍNH
CHẤT
HOÁ
HỌC
CỦA
MUỐI
muối mới
kim loại mới
axit mới
muối mới
2muối mới
muối mới
bazơ mới
Trao đổi thành
phần => hợp
chất mới
chất
kết
tủa
chất
bay
hơi
11
AXIT
MUỐI
BAZƠ
PHẢN ỨNG PHÂN
HỦY
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
KHÁI
NIỆM
ĐIỀU
KIỆN
KIM
LOẠI
TÍNH
CHẤT
HOÁ
HỌC
CỦA
MUỐI
muối mới
kim loại mới
axit mới
muối mới
2muối mới
muối mới
bazơ mới
Trao đổi
thành phần
=> hợp chất
mới
chất
kết
tủa
chất
bay
hơi
Bài tập 1: Có các dung dịch
đựng riêng biệt trong các lọ
sau: NaCl, BaCl
2
, NaOH, HCl.
Bằng phương pháp hoá học,
hãy phân biệt các dung dịch
trên.
Hướng dẫn:
- Trích các mẫu thử để phân
biệt.
- Nhúng quì tím vào các mẫu
thử, mẫu làm quì tím hoá đỏ là
HCl, mẫu làm quì tím hoá xanh
là NaOH.
- Cho dung dịch Na
2
SO
4
vào 2
mẫu còn lại, mẫu có kết tủa
trắng là BaCl
2
, mẫu không phản
ứng là NaCl
PTPƯ: Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
↓trắng + 2NaCl
12
AXIT
MUỐI
BAZƠ
PHẢN ỨNG PHÂN
HỦY
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
KHÁI
NIỆM
ĐIỀU
KIỆN
KIM
LOẠI
TÍNH
CHẤT
HOÁ
HỌC
CỦA
MUỐI
muối mới
kim loại mới
axit mới
muối mới
2muối mới
muối mới
bazơ mới
Trao đổi
thành phần
=> hợp chất
mới
chất
kết
tủa
chất
bay
hơi
Bài tập 2: Cho 127,5 gam hỗn
hợp muối NaCl và Na
2
CO
3
vào
dung dịch Ba(NO
3
)
2
vừa đủ.
Sau phản ứng thu được 73,875
gam kết tủa. Tính khối lượng
dụng muối sau phản ứng và
tính thành phần % theo khối
lượng của mỗi muối trong hỗn
hợp đầu.
Hướng dẫn: Khi cho hỗn hợp
vào dung dịch Ba(NO
3
)
2
thì chỉ
có Na
2
CO
3
phản ứng.
-
Viết PTHH
-
Dựa vào khối lượng kết tủa
=>khối lượng Na
2
CO
3
và
Ba(NO
3
)
2
-
m
dd sau pư
=127,5+m
Ba(NO3)2
- m↓
-
%m
NaCl
= (m
NaCl
: 127,5)x100
-
%m
Na2CO3
= 100% - %NaCl
13
AXIT
MUỐI
BAZƠ
PHẢN ỨNG PHÂN
HỦY
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
KHÁI
NIỆM
ĐIỀU
KIỆN
KIM
LOẠI
TÍNH
CHẤT
HOÁ
HỌC
CỦA
MUỐI
muối mới
kim loại mới
axit mới
muối mới
2muối mới
muối mới
bazơ mới
Trao đổi
thành phần
=> hợp chất
mới
chất
kết
tủa
chất
bay
hơi
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài, làm bài tập trang 33
SGK
- Chuẩn bị bài mới: Muối natri
clorua
+ Trạng thái tự nhiên.
+ Cách khai thác.
+ Ứng dụng (sưu tầm những
sản phẩm ứng dụng của NaCl)
Bài tập bổ sung:
Hãy phân biệt 4 muối rắn KNO
3
,
NaNO
3
, KCl, NaCl