Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 23 tính chất cơ bản của phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 17 trang )


Khi nào hai phân thức và được gọi là bằng nhau?
A
B
C
D
Câu hỏi:
Trả lời
A.D = B.C
A
B
C
D

Hai phân thức và gọi là bằng nhau khi
KIỂM TRA BÀI CŨ

a a.m
= (m 0)
b b.m
Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số, nêu công thức tổng
quát cho từng tính chất
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì
được một phân số bằng phân số đã cho
Tổng quát:
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng
thì được một phân số bằng phân số đã cho
Tổng quát:
a a : n


=
b b : n
(n ƯC (a,b))

?1
Cho phân thức
Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức này với (x + 2) rồi so sánh phân thức
vừa nhận được với phân thức đã cho.
x
3
? 2
Cho phân thức
Hãy chia cả tử và mẫu của phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa
nhận được với phân thức đã cho.
2
3
3x y
6xy
? 3
M
.
B
M
.
A
B
A
=
(M là một đa thức khác đa thức 0)

N
:
B
N
:
A
B
A
=
(N là một nhân tử chung)
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một
đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng
phân thức đã cho:
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân
tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân
thức đã cho:
Tính chất cơ bản của phân thức sgk/37
Tính chất cơ bản của phân thức.Tính chất cơ bản của phân số.
- Nếu nhân cả tử và mẫu của
một phân số với cùng một số
khác 0 thì được một phân số
bằng phân số đã cho:

- Nêu chia cả tử và mẫu của
một phân số cho một ước
chung của chúng thì được một
phân số bằng phân số đã cho


( n là một ước chung)

:
:b n
a a n
b
=
.
.b m
a a m
b
=

(m 0)
M
.
B
M
.
A
B
A
=
(M là một đa thức khác đa thức 0)
N
:
B
N
:
A
B
A

=
(N là một nhân tử chung)
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một
phân thức với cùng một đa thức
khác đa thức 0 thì ta được một
phân thức bằng phân thức đã cho:
- Nếu chia cả tử và mẫu của một
phân thức cho một nhân tử chung
của chúng thì ta được một phân
thức bằng phân thức đã cho:
2
2x (x-1)
2x
a)
x+1
x -1
=
-A
A
b) =
B
-B
Giải
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:
a)
Cách 2:
2
2x(x -1)
x -1
2x(x -1) : (x -1)

=
(x +1)(x -1) : (x -1)
2x
=
x +1
b)
Cách 2:
( ).( 1)
( ).( 1)
A A A
B B B
− − −
= =
− − −
?4
b)
Cách 1:
.( 1)
.( 1)
A A A
B B B
− −
= =
− −
Cách 2:
( ).( 1)
( ).( 1)
A A A
B B B
− − −

= =
− − −
Quy tắc đổi dấu sgk/37
Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một
phân thức bằng phân thức đã cho:
A -A
=
B -B
?4
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào
chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
x - y
y-x
a)

4-x
=
2
2
=

5-x
b)
11-x
x -11
x - 4
x - 5
? 5
- ( - ) -
4- -4

(4- )
y x y x x y
x x
x
= =



2 2 2
5- (5- ) 5
11- (11- ) 11
x x x
x x x
− −
= =
− −

2
2

)
3
3
2 -5
2 5
a
x x
x
Lan

x
x x
 
 ÷
 

+
+
=

2
2
)
( 1)
1
1
b
x
x
x x
 
 ÷
 
+
+
=
+
Hïng

)

4
4
3
3
c
x
x
x
x
 
 ÷
 


=

Gia ng
Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải
thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ nào sai em viết lại cho đúng
( )
( )
( )
3 2
9 9
) (Huy)
2 9 2
x x
d
x
− −

=

Bài tập 4/38 sgk
Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng
nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang,
Huy đã cho:
HS Ví dụ Đúng
hoặc sai
Giải thích
( Sửa sai)
Lan
Hïng
Gian
g
Huy
( ) ( )
2 2
2
1 1 : ( 1)
1
( 1) : ( 1)
x x x
x
x x x x x x
+ + +
+
= =
+ + +
( )
( )

( )
( )
( )
( )
( )
3 3 2
3
x - 9 [- 9- x ] - 9- x - 9 - x
= = =
2 9 - x 2 9- x 2 9 - x 2
xx
xx
x
x
52
3
52
3
2
2

+
=

+
( )
1
11
2
2

+
=
+
+ x
xx
x
x
x
x
x
3
4
3
4 −
=


( )
( )
( )
2
9
92
9
23
x
x
x −
=



2
2
3 ( 3). 3
2 5 (2 5). 2 5
x x x x x
x x x x x
+ + +
= =
− − −
4 (4 ) 4
3 ( 3 ) 3
x x x
x x x
− − − −
= =
− − −
Đ
Đ
S
S
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Sau bài học các em cần nhớ những nội dung sau:
-
Các tính chất cơ bản của phân thức ( tính chất
nhân và tính chất chia để phục vụ cho bài sau).
-
Nắm vững quy tắc đổi dấu.
-
Về nhà làm bài tập 5, 6 (sgk – trang 38)

-
Đọc và tìm hiểu bài rút gọn phân thức tiết sau
học.

×