BAØI 20
- Vật liệu cơ khí có 4 tính chất: v t ậ lí , hóa h cọ ,
cơ h cọ và tính công nghệ
- Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
- Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất và
đời sống?
- Ý nghĩa của tính công nghệ: dựa vào tính công
nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lí,
đảm bảo năng suất và chất lượng
Tõ bulong,
®ai èc,
Xe m¸y
®Õn
Oto,
m¸y bay
Giµn khoan dÇu
Tµu Vinasin
Titanic
Th¸p effen næi tiÕng
BAØI 20
* Thước lá thường có chiều
dày: 0.9 – 1.5 mm, rộng 10 –
25 mm, dài 150 – 1000 mm.
* Được chế tạo bằng thép
hợp kim dụng cụ, ít co giản
và không gỉ.
* Dùng để đo độ dài của chi
tiết hoặc xác đònh kích thước
của sản phẩm.
Thước lá
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra:
1. Thước đo chiều dài
* Mô tả hình dạng?
* Vật liệu chếá tạo?
* Công dụng?
a. Thước lá
Thước lá
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra:
1. Thước đo chiều dài
Để đo những kích
thước lớn người ta
dùng dụng cụ đo gì?
a. Thước lá
- Thước cuộn
- Thước cuộn
Để đo đường kính trong, đường kính ngoài, chiều
sâu lỗ, ta dùng dụng cụ đo nào?
Thöôùc caëp
Quan sát hình sau đây, các em hãy nêu cấu tạo
của thước cặp?
THÖÔÙC CAËP
Thöôùc caëp
Quan sát hình sau đây, các em hãy cho biết vật
liệu chế tạo, công dụng thước cặp?
Được chế tạo bằng thép hợp kim không gỉ, có độ
chính xác cao.
Dùng để đo :
-
đường kính trong
-
đường kính ngoài
-
chiều sâu lỗ
với kích thước không lớn lắm.
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra:
1. Thước đo chiều dài
b. Thước c pặ
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra:
1. Thước đo chiều dài
a. Thước lá
b. Thước c pặ
- Ngoài ra, người ta còn
dùng compa đo trong, đo
ngoài
Compa đo trong và ngoài
Thước đo góc
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra:
A
O
B
?
Có những loại thước đo
góc nào?
- Thường dùng là êke, ke
vuông, thước đo góc vạn
năng
Công dụng của thước đo
góc?
- Dùng để đo và kiểm tra
giá trò các góc.
2. Thước đo góc
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra:
Thước đo góc
vạn năng
Êke
Ke vuông
2. Thước đo góc
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra:
Thöôùc ño goùc vaïn naêng
Hãy cho biết cách sử
dụng thước đo góc
vạn năng?
2. Thc o gúc
I/ Dng c o v kim tra:
Thửụực ủo goực vaùn naờng
Cung chia ủoọ
Quaùt
S dng qut v
cung chia ta cú
th o c bt k
gúc no.
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt:
a
b
c
e
d
Hãy cho biết tên các dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt?
a. mỏ lết; b. cờ lê; c. tua vít; d. êtô; e. kìm
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt:
- Kể tên những dụng cụ tháo lắp?
- Kể tên những dụng cụ kẹp chặt?
- Nêu cấu tạo và công dụng của từng loại dụng cụ?
II/ Dng c thỏo lp v kp cht:
a
b
c
e
d
a. moỷ leỏt; b. cụứ leõ; c. tua vớt; d. eõtoõ; e. kỡm
Dụng cụ Cấu tạo Công dụng
Mỏ lết
Cờ lê
Tua vít
Êâtô
Kìm
Gồm má động, má
tónh và phần cán
Dùng để tháo lắp
các loại bulông–đai
ốc
Gồm phần đầu và
phần cán
Dùng để tháo lắp
các loại vít có đầu
kẻ rãnh.
Gồm má động, má
tónh, tay quay
Dùng để kẹp chặt
vật khi gia công
Gồm phần mỏ và
phần cán
Dùng để kẹp giữ vật
nhờ vào lực của bàn
tay
Gồm 2 má tónh và
phần cán
Dùng để tháo lắp
các loại bulông–đai
ốc
III/ Dụng cụ gia cơng:
a
b
c
d
Kể tên các loại dụng cụ gia công thường dùng?
a. búa; b. cưa; c. đục; d. dũa