KIểM TRA BàI Cũ
Phần mềm hệ thống là gì?
Cho ví dụ?
Phần mềm hệ thống: Là những chơng trình cung cấp
các dịch vụ theo yêu cầu và tạo môi trờng làm việc cho
các chơng trình khác trong quá trình hoạt động của
máy.
VD: Hệ iều hành
Chng III: hệ điều hành
1. Khái niệm hệ điều hành (Operating System)
H iu hnh là tập hợp các chương trình được
tổ chức thành một hệ thống…
ảm
Đ
Cu
ng
o
bả
cấp
Người dùng
Phương tiện
Dịch vụ
Tương tác
Máy tính
Điều phối việc thực
hiện các chương trình
Quản lý và khai thác tài
nguyên của máy
1. Khái niệm hệ điều hành (Operating System)
Hệ điều hành là tập hợp các chơng trình đợc tổ chức thành một
hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tơng tác giữa ngời dùng với
máy tính, cung cấp các phơng tiện và dịch vụ để điều phối việc
thực hiện các chơng trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của
máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối u.
HÃy kể tên các
hệ điều hành
mà em biết?
MS - DOS
Windows 98
Windows XP
Windows 7
Chrome OS
Android
1. Khái niệm hệ điều hành (Operating System)
Vai trũ ca Hệ điều hành
Thiết bị
Hệ thống
Hệ điều hành
u nối
Cầ
Cầu
nối
Người dùng
Chương trình
1. Khái niệm hệ điều hành (Operating System)
Hệ điều hành là tập hợp các chơng trình đợc tổ chức thành một
hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tơng tác giữa ngời dùng với
máy tính, cung cấp các phơng tiện và dịch vụ để điều phối việc
thực hiện các chơng trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của
máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối u.
hệ §IỊU HµNH
Hệ điều hành thường được lưu trữ dưới dạng các mơđun
TH¦êNG L¦U bộ nhớ
độc lập trên các thiết bị TRữ ngoi ( cng, CD, USB,
ở ĐÂU?
Hệ điều hành đảm bảo cho việc khai thác máy tính
có hiệu quả.
Một máy tính khơng cài hệ
điều hành có hoạt động
được khơng?
Khơng thể hoạt động được
Một máy tính chỉ có thể cài
nhiều hệ điều hành khơng?
Một máy tính có thể cài nhiều
hệ điều hành khác nhau.
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
Tổ chức giao tiếp giữa ngời dùng và hƯ thèng.
ViƯc giao tiÕp cã thĨ thùc hiƯn b»ng mét trong 2 cách:
- Thông qua các câu lệnh.
- Thông qua các đề xuất của hệ thống
(biểu tợng đồ họa, bảng chän, cưa sỉ… )
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
Cung cấp tài nguyên (bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi, )cho các
chơng trình và tổ chức thực hiện các chơng trình đó.
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
Tổ chức lu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp
các công cụ để tìm kiếm và truy cập thông tin.
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
Tổ chức lu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp
các công cụ để tìm kiếm và truy cập thông tin.
Tìm kiếm thông tin trên máy tÝnh
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
Kim tra h tr bng phn mm cho các thiết bị ngoại vi (chuột, bàn phím,
màn hình,…) để khai thác chúng một cách thuận lợi hiệu quả .
MODEM
MOUSE
HỆ ĐIỀU HÀNH
CARD VGA
MÀN HÌNH
BÀN PHÍM
Máy in, scan
Ổ CD-ROM
CARD SOUND
LOA
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
( làm việc với đĩa, truy cập mạng).
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
( làm việc với đĩa, truy cập mạng).
Lu trữ dự đặt các tham phục, sửa lỗi, ...
Thiết phòng, khôi sè hÖ thèng
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống ( làm việc với đĩa,
truy cập mạng,..)
Công cụ xử lí đa phơng tiện Âm thanh và hình ¶nh
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
ã Tổ chức giao tiếp giữa ngời dùng và hệ thống.
ã Cung cấp tài nguyên cho các chơng trình và tổ chức
thực hiện các chơng trình đó.
ã Tổ chức lu giữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung
cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập thông tin.
ã Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại
vi để khai thác chúng thuận tiện và hiệu quả.
ã Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thèng.
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành
a. Chức năng
b. Thành phần:
ã H thng qun lý tin trình
• Hệ thống quản lý bộ nhớ
• Hệ thống quản lý nhập xuất
• Hệ thống quản lý tập tin
• Hệ thống bảo vệ
• Hệ thống dịch lệnh
• Quản lý mạng
3. Phân loại hệ điều hành (ba loại chính)
Đơn nhiệm mét
§a nhiƯm mét
§a nhiƯm nhiỊu ngêi
dïng
ngêi dïng
ngêi dïng
- Số người đăng nhập?
- Chương trình ?
- Loại hệ điều hành ?
- Cấu hình máy ?
- Cho ví dụ ?
3. Phân loại hệ điều hành (ba loại chính)
Đơn nhiệm một
Đa nhiệm một
Đa nhiệm nhiều ngời
dùng
ngời dùng
ngời dùng
- Mỗi lần chỉ cho phép - Mỗi lần chỉ cho phép
một ngời đăng nhập
một ngời đăng nhập
vào hệ thống
vào hệ thống
- Các chơng trình
- Có thể thực hiện đồng
phải thực hiện lần lợt thời nhiều chơng trình.
- Hệ điều hành đơn giản
- Không đòi hỏi phải có
bộ vi xử lý mạnh.
-VD : MS- DOS
- Hệ điều hành tơng
đối phức tạp
- Đòi hỏi phải có
bộ vi xử lý mạnh.
- VD: Windows 95,
Windows 98
- Cho phép nhiều ngời
đăng nhập vào hệ thống
- Có thể thực hiện đồng
thời nhiều chơng trình.
- Hệ điều hành rất phức
tạp
- Đòi hỏi phải có bộ vi
xử lý mạnh, bộ nhớ lớn,
thiết bị ngoại vi
phong phú.
- VD: Windows XP,
Windows 2000
Cñng cè
Câu 1: Tính chất của hệ điều hành MS-DOS là
A
Là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng
B
Là hệ điều hành giao tiếp bằng các câu lệnh!
C
Là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng
D
Là hệ điều hành đa nhiệm một người dùng
Em thấy 1 ngời vừa nghe nhạc (qua loa) trên máy tính vừa
soạn thảo văn bản. Em có thể nói chắc rằng hệ điều hành
mà ngời đó đang sử dụng có đặc điểm nh thế nào?
- Là Hệ điều hành đa nhiệm
- Có thể là HĐH 1 ngời dùng hoặc nhiÒu ngêi dïng
Bài 10. Khái niệm về hệ điều hành
1.Khái niệm hệ điều hành
Hệ điều hành + máy tính => Hệ thống
2. Các chức năng và thành phần của
hệ điều hành
a. Chức năng
b. Thành phần
3. Phân loại hệ điều hành (ba loại chính)
a. Đơn nhiệm một ngời sử dụng
b. Đa nhiệm một ngêi sư dơng
c. §a nhiƯm nhiỊu ngêi sư dơng