Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đại số 7: tiết 18 Sử dụng máy tính CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.19 KB, 2 trang )

Gi¸o ¸n: §¹i Sè 7 Gi¸o viªn : NguyÔn §¨ng Qu©n
Ngày soạn: 20 / 10 /2013

Tiết 18: THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
I. Mục tiêu
- Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để thực hiện các phép tính với các
số trên tập Q.
- Học sinh có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập.
- Học sinh thấy được tác dụng của việc sử dụng máy tính bỏ túi CASIO
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi Fx 500Ms, một số bài tập
- HS: Máy tính bỏ túi Fx 500Ms, hoặc fx - 220
III. Tiến trình dạy học
1, Ổn định lớp: ( 1 phút )
2. Giới thiệu máy tính: ( 5 phút )
- Giới thiệu công dụng và chức năng của máy tính bỏ túi Fx 500Ms hoặc máy tính
bỏ túi Fx 570 Ms,hoặc fx – 220, hoặc fx – 500A
a). Cấu trúc của máy tính.
-Giáo viên giới thiệu thông qua máy tính cụ thể. ( khới động máy và tắt máy )
b). Một số chức năng của máy.
- Một số phép tính cơ bản.
- Phép tính có nhớ.
- Phép tính với các hàm.
- giải phương trình - Hệ phương trình
-
- Giải các phép toán lớp 6, 7, 8, 9
3. Bài mới: ( 38 phút )
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
1. Rút gọn số hữu tỉ.
Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện
ấn phím 6


/b c
a
18 = KQ:
1
3
Hoặc sử dụng phím
/
+ −
Ấn 6
/+ −
/b c
a
18
/+ −
= KQ:
1
3
Hoặc 6
/
+ −
/b c
a
18
/
+ −
shift d/c
Tương tự cho học sinh thực hiện các câu
còn lại
2.Các phép tính về số hữu tỉ.
Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiên câu a

1. Rút gọn số hữu tỉ.
Bài tập: Rút gọn các số sau
6 6 26 25
; ; ;
18 72 126 125
− − − −
− −
Giải:
6 1
18 3

=

;
6 1
72 12

=

;
26 13
126 63
− −
=

25 1
125 5
− −
=
2.Các phép tính về số hữu tỉ.

Bài tập: Tính
a)
11 52
3 15

+
Ấn 11
/b c
a
3 + (-)52
/b c
a
15 = KQ:
1
5
N¨m häc: 2013 - 2014
1
Gi¸o ¸n: §¹i Sè 7 Gi¸o viªn : NguyÔn §¨ng Qu©n
Các câu còn lại thực hiện tương tự
Gv: Muốn đưa về số thập phân hay phân
số hay hỗn số dùng phím
/b c
a
Câu d ) Ta viết biểu thức dưới dạng
7 2 3
15 5 7
− −
và ấn phím tương tự
e) ? Để thực hiện phép tính này ta làm
thế nào.

HS: Viết biểu thức dưới dạng

3 1 2 3
:
5 2 3 4
 
+ +
 ÷
 
và thực hiện phép tính
h) ? Để thực hiện phép tính dễ dàng ta
viết biểu thức dưới dạng như thế nào.
HS:
1
2
1
1
1
2
2
− +
+
+
=
1
2 1: 1 1: 2
2
 
 
− + + +

 ÷
 
 
 
? Nếu không sử dụng máy tính để thực
hiện phép tính này ta làm thế nào:
Hs: Tính từ dưới lên
3. Làm tròn số:
GV: hướng dẫn học sinh thực hiện làm
tròn số.
Tương tự câu a hoc sinh làm các câu
còn lại
b)
13 17
5 2
− −
+
KQ:
1
11
10

c)
3 6 2
5 5 7
 
− −
 ÷
 
KQ:

11
35

d)
7 2 3
15 5 7
− −
+ +
KQ:
38
105

e)
3
5
1 2 3
2 3 4
+ +
=
3 1 2 3
:
5 2 3 4
 
+ +
 ÷
 
KQ:
36
115
h)

1
2
1
1
1
2
2
− +
+
+

1
2 1: 1 1: 2
2
 
 
− + + +
 ÷
 
 
 
KQ:
2
1
7

3. Làm tròn số:
Bài tập:
a)
3

17
7
Tìm giá trị gần đúng đến 0,01
Ấn MODE ( 4 lần ) 1 2 ( để lấy sau dấu
phẩy hai chữ số )
Ấn 17
/b c
a
3
/b c
a
7 =
/b c
a
KQ: 17,43
b)
7
88
10
Tìm giá trị gần đúng đến 0,001
KQ: 88,700
c)
3 5
2 :0,875
4 8
x
 
= +
 ÷
 

làm tròn đến
phần trăm . KQ: 3,86
d)
5 6
5 6
6 7
+
làm tròn đến phần nghìn
KQ: 39,997

4.Hướng dẫn về nhà: ( 1 phút )
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tinh fx 500A
- Tài liệu về giải toán trên máy tính.
Bài tập: Tính
a) Rút gọn các số hữu tỉ:
7 2 35 21
; ; ;
21 72 125 126
− − −
b) Tính :
3 3 4 2
:
5 7 5 3
 
+ −
 ÷
 
;
4 5 6 2
:

5 6 7 3
 
+ +
 ÷
 
N¨m häc: 2013 - 2014
2

×