Trường THCS Phan Thanh KIỂM TRA 45’
Họ Tên: Môn: Tin học 6
Lớp 6
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng.
Câu 1. Các dạng thông tin cơ bản của máy tính là:
A. Văn bản, tiếng nói B. Hình ảnh, mùi thơm
C. Âm thanh, cảm giác D. Văn bản, hình ảnh
Câu 2. Dạng thông tin mà máy tính chưa xử lí được là
A. Hình vẽ, chữ viết B. Âm thanh, văn bản
C. Cảm xúc, mùi vị D. Mùi vị, văn bản
Câu 3. Nhấn đúp chuột là thao tác :
A. Kéo rê chuột từ vị trí này sang vị trí khác
B. Nháy chuột trái 2 lần liên tiếp rồi thả chuột ra
C. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp rồi thả chuột ra
D. Nháy giữa chuột 2 lần liên tiếp rồi thả chuột ra
Câu 4. Thiết bị dùng để xuất thông tin của máy tính gồm
A. Loa, màn hình B. Màn hình, bàn phím
C. Case, chuột D. Chuột, bàn phím
Câu 5. Thiết bị dùng để xử lí thông tin của máy tính là:
A. Màn hình B. Thân máy tính
C. Máy in D. Bàn phím
Câu 6. Bộ nhớ của máy tính chia làm mấy loại?
A. 1 loại B. 3 loại
C. 2 loại D. 4 loại
Câu 7. Bộ xử lí trung tâm của máy tính được viết tắt là:
A. RAM B. CPU
C. USB D. I/0
Câu 8 Thiết bị dùng để nhập thông tin của máy tính gồm:
A. Chuột, bàn phím B. Màn hình, bàn phím
C. Loa, màn hình D. Case, Chuột
Câu 9: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng nào?
A. Dãy bít 0,1
B. Các con số từ 0 đến 9
C. Các chữ cái từ A đến Z
D. Đáp án khác
Câu 10: Trình tự của quá trình ba bước là:
A. Nhập -> Xuất -> Xử lý.
B. Xử lý -> Xuất -> Nhập.
C. Xuất -> Nhập -> Xử lý.
D. Nhập -> Xử lý -> Xuất
Câu 11: Các chương trình tổ chức việc quản lý, điều phối bộ phận chức năng của máy tính
được gọi là gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm soạn thảo
D. Phần cứng máy tính
Câu 12:Luyện gõ mười ngón có lợi ích gì?
A. Tốc độ gõ nhanh hơn .
B. Bàn phím lâu hỏng.
C. Cả A và D đều đúng.
D. Gõ chính xác hơn.
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM)
Câu 1 (4 điểm)
Thông tin là gì? Nêu các loại thông tin cơ bản của máy tính?lấy 1 ví dụ về thông tin
Câu 2 (3 điểm)
Máy tính gồm mấy khối chức năng? Nêu tác dụng của từng khối?
MA TRẬN ĐỀ MÔN TIN HỌC 6
MỨC ĐỘ
BIẾT HIỂU VẬN DỤNG
TN TL TN TL TN TL
Bài 1: Thông tin và tin học
1 câu
0.25đ
Bài 2: Thông tin và biểu
diễn thông tin
1 câu
0.25đ
Bài 3: Em có thể làm gì nhờ
máy tính?
1 câu
3đ
Bài 4: Máy tính và phần
mềm máy tính
2 câu
0.5đ
3 câu
0.75đ
1 câu
5đ
Bài 5: Luyện tập chuột
1 câu
0.25đ
TỔNG
2 câu
0.5đ
3 câu
0.75đ
1 câu
3 đ
3 câu
0.75đ
1 câu
5đ
P N MễN TIN HC 6
I. TRC NGHIM
CU 1 2 3 4 5 6 7 8
P N D C B A B C B A
II. T LUN.
Cõu1:
+ Khả năng tính toán nhanh (0.5)
Ví dụ: để tính lơng cho công nhân trong một công ty, xí nghiệp nếu tính bằng tay phải
mất nhiều thời gian và công sức, nhng đối với MTĐT ta chỉ cần ít thời gian (mấy phút -
điển hình trong việc tính toán đợc áp dung trong Excel - học ở lớp 7).
+ Tính toán với độ chính xác cao (0.5)
tìm ra đợc chữ số thứ 1 triệu tỷ sau dấu chấm thập phân của số pi là số 0 - trớc kia chỉ tìm
đợc chữ số thứ 32 sau dấu chấm thập phân.
+ Khả năng lu trữ lớn (0.5)
Máy tính chứa rất nhiều tài nguyên (chơng trình, dữ liệu), với máy tính cá nhân nó có
thể chứa lợng thông tin tơng ứng với khoảng 100.000 cuốn sách.
+ Khả năng làm việc không mệt mỏi. (0.5)
Máy tính có thể làm việc trong suốt 24 h/ngày
HS ly c 1 trong cỏc VD t 1 .
Cõu 2:
Mỏy tớnh bao gm 3 khi chc nng c bn ú l: B x lớ trung tõm, b nh, thit b
vo/ra. (0.5)
- B x lớ trung tõm (CPU)
+ L b nóo ca mỏy tớnh, thc hin cỏc phộp tớnh toỏn, iu khin cỏc khi chc
nng khỏc hot ng. (1)
- B nh (M)
L ni lu gi cỏc chng trỡnh v d liu. B nh chia lm 2 phn: B nh trong
v b nh ngoi. (0.5)
+ B nh trong: Thit b nh chớnh l RAM. Khi mt in cỏc thụng tin trờn RAM
s bin mt (1)
+ B nh ngoi: Dựng lu cỏc chng trỡnh v d liu lõu di (Khi mt in cỏc
thụng tin lu b nh ngoi vn cũn). Bao gm cỏc thit b nh: a cng, USB,
a VCD/CD, a mm.(1)
- Thit b vo/ra (I/O) (1)
Giỳp mỏy tớnh trao i thụng tin vi bờn ngoi
+ Thit b vo (nhp d liu) gm: Bn phớm, chut, mỏy quột
+ Thit b ra (xut d liu) gm: Mn hỡnh, mỏy in, loa