Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kế hoạch BD HSG Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.33 KB, 6 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG HÀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHẠM ĐÔN LỄ

KẾ HOẠCH
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN 8


gi¸o viªn: vò ngäc thµnh
Tæ: To¸n

Lý - hãa - Tin
NĂM HỌC 2013 – 2014
1
KẾ HOẠCH
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán 8

I – ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH.
1. Giáo viên.
a) Thuận lợi.
- Giáo viên có trình độ chuẩn kiến thức đảm bảo cho công tác bồi dưỡng HSG.
- Giáo viên nhiệt tình, cố gắng trong công tác bồi dưỡng HSG.
b) Khó khăn.
- Giáo viên nghỉ dạy bồi đã nhiều năm, kinh nghiệm và tích lũy kiến thức trong
công tác bồi dưỡng HSG chưa nhiều.
2. Học sinh.
a) Thuận lợi.
- Học sinh ngoan, có ý thức học hỏi, tập trung trong một lớp 8A
b) Khó khăn.


- Nguồn học sinh còn ít, khả năng tiếp thu và tự học còn hạn chế.
3. Cơ sở vật chất.
a) Thuận lợi.
- Có đầy đủ cơ sở vật chất phòng học, bàn ghế phục vụ cho công tác bồi dưỡng.
b) Khó khăn.
- Các loại sách nâng cao và tài liệu tham khảo phục vụ cho công tác bồi dưỡng
còn thiếu.
4. Gia đình.
a) Thuận lợi.
- Đa số các gia đình đạo điều kiện cho con em mình tham gia các buổi học bồi dưỡng.
b) Khó khăn.
- Đa số các gia đình còn khó khăn nên việc động viên, khuyến khích hay tạo
điều kiện về thời gian và bổ xung tài liệu tham khảo cho các em còn hạn chế.
II – MỤC TIÊU, BIỆN PHÁP THỰC HIỆN.
1. Mục tiêu.
a) Mục tiêu chung.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) Mục tiêu cụ thể.
- Tổng số học sinh tham gia đội tuyển: 12 học sinh.
2
- Phấn đấu chất lượng đội tuyển:
Học sinh giỏi cấp trường Học sinh giỏi cấp huyện
- Giải Nhất: 05 học sinh. - Giải Nhất: 01 học sinh.
- Giải Nhì: 04 học sinh. - Giải Nhì: 03 học sinh.
- Giải Ba: 1 học sinh. - Giải Ba: 03 học sinh.
- Giải KK: 0 học sinh. - Giải KK: 1 học sinh.

- Tổng số giải: 10 giải. - Tổng số giải: 8 giải.
2. Biện pháp thực hiện.
a) Đối với giáo viên.
- Soạn giáo án và chuẩn bị bài chu đáo trước khi lên lớp.
- Phân dạng kiến thức thành từng chuyên đề để dễ truyền đạt cho HS
- Nhận định chính xác học lực của từng HS để có hướng bồi dưỡng với từng HS
b) Đối với học sinh.
- Cần nắm vững kiến thức cơ bản.
- Có ý thức học và tự học.
- Chú ý nghe giảng và tiếp thu các kiến thức nâng cao.
c) Đối với gia đình học sinh.
- Tạo mọi điều kiện về tinh thần cũng như thời gian và tài liệu học tập cho các em.
d) Đối với nhà trường.
- Cần bổ xung tài liệu và thiết bị phục vụ cho công tác bồi dưỡng.
- Cần tạo điều kiện khuyến khích đối với giáo viên và HS tham gia bồi dưỡng
III – CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG CỤ THỂ.
Tuần Nội dung công việc (tên chuyên đề bồi dưỡng) Điều chỉnh, bổ sung
1
Tính chất chia hết của số nguyên
2
Tính chất chia hết của số nguyên
3
Tính chất chia hết của số nguyên
4
Tính chất chia hết của số nguyên
5
Số chính phương
6
Số chính phương
7

Số chính phương
8
Phân tích đa thức thành nhân tử
9
Phân tích đa thức thành nhân tử
10
Phân tích đa thức thành nhân tử
11
Phân tích đa thức thành nhân tử
3
12
Tính chất chia hết của đa thức
13
Tính chất chia hết của đa thức
14
Tính chất chia hết của đa thức
15
Biểu thức hữu tỉ
16
Biểu thức hữu tỉ
17
Biểu thức hữu tỉ
18
Biểu thức hữu tỉ
19 Sử dụng công thức diện tích để thiết lập quan hệ về
độ dài của các đoạn thẳng
20 Sử dụng công thức diện tích để thiết lập quan hệ về
độ dài của các đoạn thẳng
21
Phương trình bậc cao

22
Phương trình bậc cao
23
Định lý Ta-lét, tính chất đường phân giác
24
Định lý Ta-lét, tính chất đường phân giác
25
Bất đẳng thức
26
Bất đẳng thức
27
Bất đẳng thức
28
Gía trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
29
Gía trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
30
Gía trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
31
Tam giác đồng dạng
32
Tam giác đồng dạng
33
Tam giác đồng dạng
34
Tam giác đồng dạng
35
Ôn tập tổng hợp
IV – KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG CỤ THỂ QUA KHẢO SÁT CÁC THÁNG, CÁC
KÌ THI.

DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN HSG TOÁN 8 (DỰ KIẾN)
STT
Họ và tên
Lớp Điểm (giải) đạt được
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 4
4
9 10 11 12 1 2 3
1 Nguyễn Tuấn Anh* 8A 20,0
091604
6410
06/08/00
2 Hà Tiến Bích* 8A 18,0
016850
94577
19/1/00
3 Đỗ Anh Hoàng* 8A 13,0
016899
83133
16/7/00
4 Nguyễn Huy Hoàng 8A 8,5
13/11/00
5 Trần Thị Ngọc Hải* 8A 3,5
097511
9501
18/01/00
6 Trần Văn Hiếu* 8A 20,0
097586
7032
11/3/00
7 Nguyễn Trung Kiên* 8A 13,0

16/3/00
8 Phan Thanh Long 8A 9,5
090426
3156
26/3/00
9 Hà Duy Mạnh* 8A 13,0
016368
41216
02/02/00
10 Hà Duy Hiếu 8A 9,0
090444
3118
17/3/00
11 Trần Trọng Mừng 8A 6,0
091256
8316
24/7/00
12 Hà Công Pháp* 8A 19,5
016998
86698
16/06/00
13 Trần Văn Quân 8A 15,5
096601
2462
03/02/00
14 Nguyễn Minh Vương* 8A 14,5
016678
53256
15/10/00
15 Vũ Trọng Nghĩa* 8A 16,5

016529
02509
20/3/00
16 Nguyễn Hoàng Sơn 8A 8,0
23/10/00
17 Nguyễn T T Trang 8E 6,0
091682
2688
18 Vũ Văn Hoàng 8E 7,5
016561
8940
( Số học sinh sẽ được loại dần theo điểm kiểm tra hàng tháng)
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tân Lễ, ngày 10 tháng 8 năm 2013
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH


Vũ Ngọc Thành
DUYỆT CỦA BGH
PHẦN KIỂM TRA CỦA NHÀ TRƯỜNG
Lần kiểm
tra
Thời gian
kiểm tra
Nhận xét Người
kiểm tra
ký tên
5
1
2

3
4
5
6
7
8
9
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×