Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 45 phút (tiết 17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.71 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Toán 6
Đề 1:
I . Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn từ 6 đến 28 là:
A. 22 B. 11 C.12 D. 23
Câu 2. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là:
A. M = {1; 2; 3; 4; 5} B. M = {0; 1; 2; 3; 4}
C. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. M = {1; 2; 3; 4}
Câu 3. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ VĨNH PHÚC” là:
A. {V, I, N, H, P, H, U, C} B. {V, I, N, H, P, U, C}
C. {N, V, P, U, H, I} D. {V, I, N, H, P, H, U}
Câu 4. Giá trị của số La Mã XIX là:
A. 9 B. 19 C. 21 D.11
Câu 5. Viết tích 2
4
.2
3
.2 dưới dạng một lũy, ta được kết quả:
A. 4
12
B. 8
7
C. 2
8
D. 2
7
Câu 6. Viết thương 5
5
: 5


2
: 5
0
dưới dạng một lũy thừa, ta được kết quả:
A. 5
3
B. 5
7
C. 0 D. 5
2
II . Tự luận
Câu 7 :
Thực hiện phép tính
a) 136 + 360 + 64 + 40 b) 7.4.76 + 13. 2 . 14 + 9. 28
c) 25.5.4.27.2 d) 1600:{ 2.[ 300 - (35 - 25)
2
]}
Câu 8 : Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 128 = 2
3
.3
2
b) (9x + 2 ).3 = 60
c) 71 + (26 – 3x ): 5 = 75 d) 2
x
= 32
Câu 9:
a) Cho ba chữ số 1; 2; 3. Dùng ba chữ số đó để viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số
, mỗi chữ số dùng một lần. Tính tổng các số đó.
b) Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 8

4
.16
5
; 27
4
.81
10
.
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Toán 6
Đề 2:
I . Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Cho tập hợp A = {8; 9; 10}. Điền kí hiệu thích hợp (

,

,

hoặc = ) vào chỗ
trống
8 A ; { 8; 10 } A ; 12 A ; { 8;9;10} A
Câu 2: Số 9 viết bằng số La Mã là:
A. VIIII B. IX C. XI D. IV
Câu 3: Giá trị của 26.63 + 26.37 là:
A. 6300 B. 2600 C. 3700 D. Một kết quả khác
Câu 4: Trong phép chia cho 5 số dư có thể là:
A. 0;1;2;3;4 B. 0;1;2;3;4;5 C. 0;1;2;3;4;5;6 D. Một kết quả khác
Câu 5: Giá trị của 4
3

là:
A. 12 B. 16 C. 64 D. 81
Câu 6 : Kết quả của phép tính 7
5
:7
3

A. 49 B. 14 C. 7 D. 1
II. Tự luận :
Câu 7: Thực hiện phép tính
a) 28 . 76 + 13 . 28 + 11. 28
b) 4. 5
2
– 3. 2
3
+ 6
5
: 6
3
c) 12:{390: [500 – (125 + 35.7)]}
d) [(318 + 372).3 + (372 + 318).7] : (26.23 + 74.23)
Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5.(x – 3) = 15
b) 10 + 2.x = 4
5
: 4
3
c) (5
x +1
– 61) : 2

2
= 2
4
;
d) (x – 36) : 18 = 12
Câu 9: Tính tổng:
P = 1.5 + 2.6 + 3.7 + + 25.29

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×