NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
* Caosu là những vật liệu polime có tính
đàn hồi
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
2. Cao su
thiên nhiên
2. Cao su
thiên nhiên
a. Cấu trúc:
(C
5
H
8
)
n
(CH
2
-C=CH-CH
2
)
n
↨
CH
3
* Cao su thiên nhiên là polime isopren
n từ 1 500
đến 15 000
* Các mắc xích của isopren đều có cấu
hình cis
C=C
H
2
C
H
3
C
CH
2
H
n
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
2. Cao su
thiên nhiên
2. Cao su
thiên nhiên
b. Tính chất:
* Tính chất vật lí:
Có tính đàn hồi, không dẫn nhiệt, điện,
không thấm khí, nước, không tan trong
nước, tan trong xăng
* Tính chất hóa học:
-
Phân tử cao su thiên nhiên còn có liên
kết π → tác dụng với HCl, Cl
2
, H
2
-
Phân tử cao su tác dụng với S (t
o
) →
cao su lưu hóa
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
2. Cao su
thiên nhiên
2. Cao su
thiên nhiên
Điều chế từ các ankadien liên hợp bằng
phản ứng trùng hợp
3. Cao su
tổng hợp
3. Cao su
tổng hợp
a. Cao su buna:
n CH
2
=CH-CH=CH
2
Na, t
o
,P
(CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
Polibutadien
(cao su buna)
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
2. Cao su
thiên nhiên
2. Cao su
thiên nhiên
3. Cao su
tổng hợp
3. Cao su
tổng hợp
a. Cao su buna:
Điều chế từ cao su buna-S: đồng trùng
hợp buta-1,3-dien và stiren
n CH
2
=CH-CH=CH
2
+ nCH=CH
2
C
6
H
5
xt, t
o
,P
(CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH-CH
2
)
n
C
6
H
5
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
2. Cao su
thiên nhiên
2. Cao su
thiên nhiên
3. Cao su
tổng hợp
3. Cao su
tổng hợp
a. Cao su buna:
Điều chế từ cao su buna-N: đồng trùng
hợp buta-1,3-dien và acrilonitrin
n CH
2
=CH-CH=CH
2
+ nCH=CH
2
C≡N
xt, t
o
,P
(CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH-CH
2
)
n
C≡N
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
2. Cao su
thiên nhiên
2. Cao su
thiên nhiên
3. Cao su
tổng hợp
3. Cao su
tổng hợp
b. Cao su isopren:
Trùng hợp isopren có xúc tác đặc biệt →
isopren gần giống như cao su thiên nhiên
xt, t
o
,P
n CH
2
=CH-CH=CH
2
CH
3
(CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
CH
3
xt, t
o
,P
n CH
2
=CH-CH=CH
2
Cl
(CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
Cl
cao su
cloropren
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
2. Cao su
thiên nhiên
2. Cao su
thiên nhiên
3. Cao su
tổng hợp
3. Cao su
tổng hợp
b. Cao su isopren:
Trùng hợp isopren có xúc tác đặc biệt →
isopren gần giống như cao su thiên nhiên
xt, t
o
,P
n CH
2
=CH-CH=CH
2
F
(CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
F
Cao su floropren
Một số hình ảnh về cao su
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
* Keo dán (keo dán tổng hợp hoặc keo dán
tự nhiên) là loại vật liệu có khả năng kết
dính hai mảnh vật liệu giống nhau hoặc
khác nhau mà không làm biến đổi bản
chất các vật liệu được kết dính
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
IV. KEO DÁN
IV. KEO DÁN
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
IV. KEO DÁN
IV. KEO DÁN
2. Phân loại
2. Phân loại
a. Theo bản chất hóa học:
- Keo dán hữu cơ: hồ tinh bột, keo epoxi
- Keo dán vô cơ: thủy tinh lỏng, matit vô cơ
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
IV. KEO DÁN
IV. KEO DÁN
2. Phân loại
2. Phân loại
b. Dạng keo:
- Keo lỏng: dd hồ tinh bột
- Keo nhựa dẻo: matit vô cơ, matit hữu cơ
- Keo dán dạng lỏng hay bản mỏng: chảy
ra ở nhiệt độ thích hợp và gắn kết hai
mảnh vật liệu lại khi để nguội
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
IV. KEO DÁN
IV. KEO DÁN
2. Phân loại
2. Phân loại
a. Keo dán epoxi:
* Gồm 2 hợp phần:
- Chất vô cơ có nhóm epoxi ở hai đầu
- Chất đóng rắn, thường là triamin
3. Một số loại
keo dán tổng
hợp thông
dụng
3. Một số loại
keo dán tổng
hợp thông
dụng
* Keo dán epoxi dùng để dán các vật liệu
kim loại, gỗ, thủy tinh, chất dẻo trong các
ngành sản xuất máy bay, ô tô, xây dựng
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
IV. KEO DÁN
IV. KEO DÁN
2. Phân loại
2. Phân loại
b. Keo dán ure-fomadehit:
* Được sản xuất từ ure và fomandehit
3. Một số loại
keo dán tổng
hợp thông
dụng
3. Một số loại
keo dán tổng
hợp thông
dụng
n H
2
N-CO-NH
2
+ nH-CH=O →
n H
2
N-CO-CH
2
-OH
n H
2
N-CO-CH
2
-OH →
t
o
, H
+
(NH-CO-NH-CH
2
)
n
+ nH
2
O
monometylolure
poli(ure-fomandehit)
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
IV. KEO DÁN
IV. KEO DÁN
2. Phân loại
2. Phân loại
3. Một số loại
keo dán tổng
hợp thông
dụng
3. Một số loại
keo dán tổng
hợp thông
dụng
4. Một số loại
keo dán TN
4. Một số loại
keo dán TN
a. Nhựa vá săm:
- Là dung dịch dạng keo của cao su thiên
nhiên trong dung môi hữu cơ như toluen,
xilen…dùng để nối hai đầu săm và vá chỗ
thủng của săm
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CHẤT DẺO
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
II. TƠ
1. Khái niệm
1. Khái niệm
III. CAO SU
III. CAO SU
IV. KEO DÁN
IV. KEO DÁN
2. Phân loại
2. Phân loại
3. Một số loại
keo dán tổng
hợp thông
dụng
3. Một số loại
keo dán tổng
hợp thông
dụng
4. Một số loại
keo dán TN
4. Một số loại
keo dán TN
b. Keo hồ tinh bột:
-
Là dung dịch hồ tinh bột trong nước nóng,
dùng làm keo dán giấy.
-
Trước kia người ta thường nấu tinh bột sắn
hoặc tinh bột gạo nếp thành hồ tinh bột làm
keo dán giấy. Keo hồ tinh bột hay bị thiu,
mốc nên ngày nay người ta thay bằng keo
dán tổng hợp, chẳng hạn như keo chế từ poli
(vinyl ancol)