ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 9
Năm học 2012 – 2013
THÔØI GIAN : 45 phuùt
Ma trận
Nội dung Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp
độ cao
Tổng hợp
kiến thức
Số câu 4
Số điểm 2
tỉ lệ 20%
Số câu 3
Số điểm 1,5
tỉ lệ 15%
Số câu
Số điểm
tỉ lệ
Số câu 1
Số điểm 0,5
tỉ lệ 5%
Số câu
Số điểm tỉ lệ
Viết phương
trình phản
ứng
Dựa vào TCHH
của các chất để
xác định khả
năng xảy ra
phản ứng của
các chất và viết
PT Ư
Số câu 1
Số điểm 2
tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 2 tỉ lệ
20%
Số câu
Số điểm tỉ lệ
Số câu
Số điểm tỉ lệ
Số câu
Số điểm tỉ lệ
Nhận biết
Dựa vào TCHH
khác nhau của
các chất để nhận
biết các chất đã
cho
Số câu 1
Số điểm 2
tỉ lệ 20%
Số câu
Số điểm tỉ lệ
Số câu 1
Số điểm 2 tỉ lệ
20%
Số câu
Số điểm tỉ lệ
Số câu
Số điểm tỉ lệ
Tính toán
Dựa vào đề và
PTHH tinh được
số mol cảu H
2
SO
4
từ đó tính được
số mol và khối
lượng của các
sản phẩm
Dựa vào PTHH
và sự chênh lệc
khối lượng mol
của các kim loại
để xác định khối
lượng thanh kim
loại tăng lên
Số câu 2
Số điểm 4 tỉ
lệ 40%
Số câu
Số điểm tỉ lệ
Số câu
Số điểm tỉ lệ
Số câu 1
Số điểm 3
tỉ lệ 30%
Số câu 1
Số điểm 1
tỉ lệ 10%
Tổng số câu
8
Số điểm 10
tỉ lệ 100%
Số câu 4
Số điểm 3,5
tỉ lệ 35%
Số câu 1
Số điểm 2
tỉ lệ 20%
Số câu 2
Số điểm 3,5
tỉ lệ 35%
Số câu 1
Số điểm 1
tỉ lệ 10%
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 điểm) 10 phút
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và
nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 2: Hòa tan 16 gam SO
3
trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ
mol dung dịch axit thu được là:
A.
2 4
( )
0,2
M H SO
C M=
B.
2 4
( )
0,4
M H SO
C M=
C.
2 4
( )
0,6
M H SO
C M=
D.
2 4
( )
0,8
M H SO
C M=
Câu 3: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
B. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH
C. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; KOH; Mg(OH)
2
D. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
; Mg(OH)
2
Câu 4: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO
4
loãng, có hiện tượng
sau:
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm
dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt
dần
II/ TỰ LUẬN (8 điểm) 35 phút
Câu 5. (2 điểm) Cho các chất sau : MgO; SO
2
; HCl; KOH . Những chất nào tác
dụng với nhau từng đôi một ? Viết các phương trình hoá học xảy ra ?
Câu 6. (3 điểm) Trung hòa 400ml dung dịch H
2
SO
4
2M bằng dung dịch NaOH
20%.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
c. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là bao nhiêu?
Câu 7. (2 điểm) Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: H
2
SO
4
,
Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
, HCl.
Câu 8. (1 điểm) Người ta thả miếng nhôm nặng 20 gam vào 240 ml dung dịch
CuCl
2
0,5 mol/l. Khi nồng độ dung dịch CuCl
2
giảm 50% ta lấy miếng nhôm ra rữa
sạch, sấy khô thì cân nặng được bao nhiêu gam? Cho rằng đồng được giải phóng
bám hoàn toàn vào thanh nhôm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đáp án Điểm
Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: D Câu 2: D
Câu 3: A Câu 4: D
Khoanh đúng mỗi
câu 0,5 điểm
Tự luận (8 điểm)
Câu 5
Những chất tác dụng với nhau: MgO và HCl; SO
2
và KOH;
HCl và KOH
PTHH:
MgO + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
O
SO
2
+ 2KOH → K
2
SO
3
+ H
2
O
HCl + KOH → KCl
+ H
2
O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 6.
molVCn
MSOH
8,02.4,0.
42
===
a. Phương trình hóa học:
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ H
2
O
1mol 2mol 1mol
0,8mol xmol ymol
b. Số mol Na
2
SO
4
sau phản ứng = y =
2 4
H SO
n
= 0,8mol
Khối lượng Na
2
SO
4
:
gMnm
SONa
6.113142.8,0.
42
===
c. Số mol NaOH đã dùng = x = 2.
2 4
H SO
n
= 2.0,8 = 1,6mol
Khối lượng dung dịch NaOH:
g
C
Mn
m
dd
320%100.
20
40.6,1
%100.
.
%
===
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
Câu 7. Trích mỗi thứ một ít làm mầu thử
Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử
Mẫu thử nào chuyển thành màu đỏ là : H
2
SO
4
và HCl.
Mẫu thử nào chuyển thành màu xanh là: Ba(OH)
2
.
Mẫu thử nào không đổi màu là: Na
2
SO
4
.
Cho Ba(OH)
2
lần lượt vào hai mẫu thử làm quỳ tím chuyển
thành màu đỏ.
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là H
2
SO
4
, không có
hiện tượng là HCl.
PTPƯ H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+ H
2
O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 8.
2
CuCl
n
= 0,5 . 0,24 = 0,12 (mol)
2
CuCl
n
phản ứng
=
50
100
. 0,12 = 0,06 (mol)
PTPƯ 2 Al + 3 CuCl
2
2 AlCl
3
+ 3 Cu
2 mol 3 mol 3 mol
0,04 mol 0,06 mol 0,06 mol
Khối lượng miếng nhôm sau phản ứng là:
27.2.0,06
20. 64.0,06 22,67
3
+ =
(gam)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ