Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bài kiểm tra 1 tiết tin 8 có MT+ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.32 KB, 5 trang )

PHÒNG GD-ĐT TỦA CHÙA
TRƯỜNG PTDTBT THCS SÍNHPHÌNH
Đề số 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Tin học 8 – Tiết 19
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao
đề)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Máy tính và chương trình
máy tính.
2

0,5
2

0,5
- Ngôn ngữ lập trình.
1

0,25
1

1,5
1
0,25


3

2,0
- Dữ liệu và các phép toán.
1

0,25
1
0,25
1

2,0
3

2,5
-Sử dụng biến – hằng trong
chương trình.
2

0,5
1

1,5
1

3,0
4

5,0
Tổng số

4

1,0
2

0,5
2

3,0
2
0,5
2

5,0
12

10,0
PHÒNG GD-ĐT TỦA CHÙA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG PTDTBT THCS SÍNH PHÌNH
Đề số 1
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Tin học 8 – Tiết 19
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao
đề)
A. TRẮC NGHIỆM:
1. Khoanh tròn câu trả lời đúng: (1 điểm)
Câu 1: Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính là:
a. Ngôn ngữ dịch b. Ngôn ngữ chương trình
c. Ngôn ngữ lập trình d. Ngôn ngữ máy
Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

a. Tinh toan; b. Tinhtoan;
c. Tínhtoán; d. Tinh – toan;
Câu 3: Để in kết quả của biểu thức (5 + 20)*(10 mod 3) lên màn hình, em dùng
câu lệnh nào dưới đây:
a. Write(’(5 + 20)*(10 mod 3)’); b. Write((5 + 20)*(10 mod 3)’);
c. Write(’(5 + 20)*(10 mod 3)); d. Write((5 + 20)*(10 mod 3));
Câu 4: Cú pháp lệnh gán trong khai báo biến:
a. <biến>:= <biểu thức> b. <biến>= <biểu thức>
c. <biểu thức>:= <biến> d. <biểu thức>= <biến>
2. Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 đ.0iểm)
a. Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên, chúng dùng để
b. Trong Pascal, kết quả của phép chia hai số sẽ là kiểu dữ liệu
c. Kết quả của câu lệnh Write(’15 div 4 =’, 15 div 4); bằng:
d. Để chạy chương trình Turbo Pascal, ta nhấn tổ hợp phím
B. TỰ LUẬN:
1. Hãy tìm lỗi đoạn chương trình sau và sửa lại cho đúng: (1,5 điểm)
Program Vi_du;
Var a,b,c,s: Integer;
Begin
Write(’nhap chieu dai a =’); readln(‘a’);
Write(’nhap chieu rong b =’); readln(‘b’);
S:=a*b
C:=(a+b)x2;
Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, ‘S’);
Write(’chu vi hinh chu nhat la:
’,C);
Readln
End.
2. Em hãy nêu cấu trúc chung của chương trình máy tính?, cho ví dụ? (1,5
điểm)

3. Hãy viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal: (2 điểm)
a. (7 - x)
3
chia cho 5 lấy dư b.
a
ba
x +


2
)2(1
c.
12
20
1
5
3
−− xy
d.
+
5
1
(20 chia lấy nguyên cho
5)
4. Hãy viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng
hai số đó? (3 điểm)
PHÒNG GD-ĐT TỦA CHÙA
TRƯỜNG PTDTBT THCS SÍNH PHÌNH
Đề số 1
HƯỚNG DÂN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT

Năm học: 2013 – 2014
Môn: Tin học 8 – Tiết 26
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu Ý Nội dung ( đáp án đúng ) Điểm
A. Trắc nghiệm
1 1 B
0,25 điểm
2 C
0,25 điểm
3 D
0,25 điểm
4 A
0,25 điểm
2 a Lưu trữ dữ liệu.
0,25 điểm
b Số nguyên và số thực.
0,25 điểm
c 15 div 4 = 3
0,25 điểm
d Ctrl + F9.
0,25 điểm
B. Tự Luận
1
Program Vi_du;
Var a,b,C,S: Integer;
Begin
Write(’nhap chieu dai a =’);
readln(a);
Write(’nhap chieu rong b =’);
readln(b);

S:=a*b;
C:=(a+b)*2;
Write(’dien tich hinh chu nhat
la: ’, ‘S’);
Write(’chu vi hinh chu nhat la:
’,’C’);
Readln;
End.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2 * Cấu trúc chung của mọi
chương trình máy tính gồm
- Phần khai báo, thường các câu
lệnh dùng để:
+ Khai báo tên chương trình.
+ Khai báo các thư viện (chứa
0.5 điểm
các lệnh viết sẵn có thể sử dụng
trong chương trình) và một số
khai báo khác.
- Phần thân của chương trình gồm
các câu lệnh mà máy tính cần
thực hiện. Đây là phần bắt buộc
phải có.
* Ví dụ: Lấy ví dụ chính xác 0.5 điểm
3

* Viết các biểu thức toán học
dưới đây sang ngôn ngữ Pascal
a. (7 - x)*(7 - x)*(7 - x) mod 5
b. 1/x – (a*(b - 2))/(2 + a)
c. (3/5)*y – x*(1/20) – 12
d. 1/5 + (20 div 5)
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
4
* Viết chương trình nhập hai số
a, b từ bàn phím, in ra màn
hình tổng hai số đó.
Program TinhTong;
Var a,b,S:Integer;
Begin
Write(’nhap so a =’); readln(a);
Write(’nhap so b =’);readln(b);
S:=a + b;
Write(a,’+’,b,’=’,’S’);
Readln;
End.
0,25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ

0.25 đ

×