Gv thực hiện : Ngô Đức Đồng - Tr ng THCS Thi n ườ ệ Ngôn
A
B
C
90
0
41
0
HS2 :
a./ Phát biểu định lí tổng ba
góc của một tam giác.
b./ Số đo của góc B trên hình
vẽ bằng :
A. 180
0
B. 131
0
C. 49
0
D. 41
0
KIỂM TRA BÀI CŨ :
HS1 : Cho tam giaùc ABC
nhö hình veõ . Em haõy veõ tam
giaùc A’B’C’ baèng vôùi tam
giaùc ABC .
CB
A
B’
C’
A’
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có
cùng độ dài, hai góc bằng nhau nếu số đo
của chúng bằng nhau. Vậy đối với tam giác
thì sao ? Hai tam giác bằng nhau khi nào ?
?
CB
A
B’
C’
A’
?1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’như
hình vẽ :
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo
góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.
A = A’; B = B’; C = C’
A
C
B
A’
C’
B’
1./ nh ngh aĐị ĩ :
A
C
B
A’
C’
B’
AB A’B’,
BC B’C’,
AC A’C’,
=
=
=
=
=
=
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là
hai tam giác bằng nhau
 ’
〉
B B’
〉
C C’
〉
〉
TiÕt 20 - § 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1- Đònh nghóa:
?1
?1
? Cạnh tương ứng với AB là cạnh A’B’, tìm
cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC ?
? Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’, tìm đỉnh
tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?
? Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm
góc tương ứng với góc B, góc C ?
* Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’gọi là hai đỉnh tương ứng.
* Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.
* Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ là hai cạnh tương
ứng.
? Vậy hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác như thế nào?
1./ Định nghĩa:
A
C
B
A’
C’
B’
BC = B’C’ , AC = A’C’
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
AB = A’B’ , , Â = Â’ ,
〉
B = B’ ,
〉
C = C’
〉
〉
ABC v à A’B’C’ có :
Đònh nghóa: SGK / Tr.110
ẹể ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác
ABC ta viết : ABC = ABC
Quy ớc: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên các đỉnh t$ơng ứng đ$ợc viết theo cùng thứ tự.
A
B
C
A
B
C
AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C'
A = A' ; B = B' ; C = C'.
ABC = ABC nếu
2./ Ký hiu
2 - Ký hiệu:
A
B
C
A
B
C
1- Định nghĩa:
ABC = ABC nếu
AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C'
A = A' ; B = B' ; C = C'.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tơng ứng bằng
nhau, các góc tơng ứng bằng nhau.
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh
hoặc các góc bằng nhau đ$ợc đánh dấu bởi những ký hiệu
giống nhau) ? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của
hai tam giác đó.
b) Hãy tìm đỉnh t$ơng ứng với đỉnh A, góc t$ơng ứng với góc N,
cạnh t$ơng ứng với cạnh AC.
?2
?2
(SGK/Trang 111)
Cho hình 61
N
M
P
A
C
B
c) Điền vào chỗ trống ( ): ACB = .; AC = ; B =
?2
M
P
N
A
C
B
§Ønh t$¬ng øng víi ®Ønh A lµ
Gãc t$¬ng øng víi gãc N lµ
C¹nh t$¬ng øng víi c¹nh AC lµ
∆MPN
∆ACB = ; AC = ; =
MP
a)
b)
c)
AB = MN, AC = MP, BC = NP
∆ABC vµ ∆MNP cã:
µ
µ
µ
µ
, A = M B = N
µ
$
, C = P
⇒ ∆ABC = ∆MNP
Cho h×nh 61
®Ønh M
gãc B
c¹nh MP
µ
B
µ
N
µ
A
µ
B
µ
C
+
+
=
µ
M
+
µ
N
$
P
+
o
180=
Bài giải :
b) ∆ABC và ∆MNI có:
AB = IM; BC = MN; AC = IN;
A = I; B = M; C = N.
=> ∆ABC = …
Bµi tËp : Hãy điền vào chỗ trống:
HI = … ;HK = … ; … = EF
a) ∆HIK = ∆DEF =>
H = … ; I = … ; K = …
DE DF IK
D E F
∆IMN
Cho ABC = DEF ( hình 62 )
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh
BC
?3
?3
(SGK/Trang 111)
A
C
B
E
F
D
3
7 0
0
5 0
0
Hỡnh 62
A + B + C = 180
0
(Định lí tổng ba góc của một tam giác).
A = 180
0
- B - C = 180
0
- 70
0
- 50
0
= 60
0
BC = EF = 3 ( hai cạnh t"ơng ứng của hai tam giác bằng nhau).
Bài giải:
Xét ABC có :
Vỡ ABC = DEF
Nờn D = A = 60
0
( hai góc t"ơng ứng của hai tam giác bằng nhau).
* Để ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác
ABC
ta viết: ABC = ABC
* Quy "ớc: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên các đỉnh t$ơng ứng đ$ợc viết theo cùng thứ tự.
Tiết 20 - Đ 2: HAI TAM GIC BNG NHAU
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
t"ơng ứng bằng nhau, các góc t"ơng ứng bằng nhau.
t"ơng ứng bằng nhau, các góc t"ơng ứng bằng nhau.
ABC = ABC nếu
AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C'
A = A' ; B = B' ; C = C'.
2 - Ký hiệu:
1- Định nghĩa:
Hng dn t hc nh :
-
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 10 ( Hỡnh 63); 11; 12; 13/SGK.111-112.
-
Các em HS khá giỏi có thể làm thêm các bài tập 19, 20/SBT.100.
-
Tit sau luyn tp , xem trc bi tp 14/SGK.112
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
H$ớng dẫn bài tập 10/SGK.111:
Chng minh c gúc A bng gúc M
H$ớng dẫn bài tập 13/SGK.112:
Cho ABC = DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết
rằng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh t"ơng ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng
độ dài ba cạnh của mỗi tam giác .
Ch©n thµnh c¸m ¬n quý thÇy c«
vµ c¸c em häc sinh !