Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề khảo sát toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.99 KB, 4 trang )

KIỂM TRA KHẢO SÁT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TOÁN LỚP 7 Năm học: 2013 – 2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Phân số. Phân số
bằng nhau. Số
nghịch đảo ,số
đối, cộng trừ số
nguyên
Nhận biết các khái
niệm về phân số, số
nghịch đảo, số đối
cộng hai số nguyên
khác dấu
Vận dụng được tính
chất cơ bản của
phân số bài toán tìm
x
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
2
2


20%
6
3,0
30%
Chủ đề 2:
Rút gọn phân số.
Phân số tối giản.
Qui đồng mẫu số
nhiều phân số.
Biết rút gọn phân
số đến tối giản,
qui đồng mẫu số
nhiều phân số và
so sánh phân số
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
Chủ đề 3:
Các phép tính về
phân số,lũy thừa
của số hữu tỉ
Biết đổi hổn số
thành phân số
Biết và vận dụng

được các phép
tính trên phân số
Biết và vận dụng
được các phép tính
lũy thừa của số
hữu tỉ
Vận dụng để thực
hiện các phép tính
trong các bài toán
liên quan
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
25%
1
0,5
10%
2
0,5
0,5%
1
1
10%
6
2,5
25%
Chủ đề 4:
Các dạng bài toán

cơ bản về phân số
Tìm một số khi biết
m
n
của nó bằng a.
1
2
20%
1
2
20%
Chủ đề 5:
Tia phân giác của
một góc,góc tù,
góc vuông, góc
nhọn,hai góc kề
bù,hai góc đối
đỉnh
. Biết số đo góc
vuông góc bẹt
,góctù ,hai góc kề
bù,hai góc đối
đỉnh
. Hiểu nÕu tia Oy
n»m gi÷a hai tia
Ox, Oz th×
xOy + yOz = xOz
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %

2
0,5
5%
1
1,5
15%
3
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
3
30%
5
4
40%
2
3
30%
18
10
100%
ĐỀ:
Câu 1:
số hữu tỉ là gì ? số hữu tỉ có phải là số nguyên không ?
Câu 2:
Hãy chúng minh hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .
Câu 3 Tính :

a)
1 5 7
2 6 12
+ −
b)N=
4 3 3 15
. .
19 7 7 19
− −
+

c)
3 5 1
20 144 192
+ −
d) M=
1 2 3 5 149 150
. . . .
2 3 4 6 150 151
− − −

Câu 4: (2.0điểm) Tìm x , biết :
a)
4 2
.
3 5
x
=
b)
3x +

= 5
C âu 5 (1,5điểm) Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm
35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh
lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B.
Câu 6: (2.0điểm) Cho
¼
xOy
= 140
0
. Vẽ tia Oz nằm giửa góc
¼
xOy
sao cho
¼
xOz
= 70
0
.
a. Tính góc
¼
yOz
b. Tia Oz là tia gì ?. Vì sao ?
Câu 7 : so sánh :
3
68
và 2
100

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Tự luận (7.0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
3

a)
1 5 7 6 10 7 9 3
2 6 12 12 12 4
+ −
+ − = = =
b)N=
4 3 3 15
. .
19 7 7 19
− −
+

N=
4 3 3 15
. .
19 7 7 19
− −
+

N =
3 4 15 3
7 19 19 7

 
+ = −

 ÷
 

0,5
0,5
0,5
4
1
2
c)
3 5 1 432 100 15 517
20 144 192 2880 2880
+ −
+ − = =

d) M= -
1
151

a)
4 2
.
3 5
x
=

X=
2 4 2 3 3
: .
5 3 5 4 10

= =
b) X= 2 hoặc x= -8
Giáo khoa . Không
Giáo khoa
0,5
1
1
1
1
5 Số học sinh lớp 6A là : 120 . 35% = 42 ( hs)
Số học sinh lớp 6C là : 120 .
10
3
= 36 ( hs)
Số học sinh lớp 6B là ; 120 – ( 42 + 36 ) = 42 ( hs
0,5
0,5
0,5
Bài 7
3
68
= ( 3
4
)
17
= (81)
17
> (64)
17
= ( 2

6
)
17
= 2
102
> 2
100
1
6
x z
70
0
?
140
0
y
O
0.5
a. Tính
¼
yOz
?
Vì tia Oz nằm giửa tia Ox và tia Oy.
Nên :
¼
xOz
+
¼
yOz
=

¼
xOy
thay số vào : 70
0
+
¼
yOz
= 140
0
Vậy
¼
yOz
= 140
0
– 70
0
= 70
0
Góc
¼
yOz
= 70
0
.
b. Tia Oz là tia phân giác vì
·

·
0
1

( 70 )
2
yOz xoz xOy= = =
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×