Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
Ngày soạn :11/8/2013
CHơng I: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Tiết 1 : Căn bậc hai
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + Học sinh nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số
học. So sánh các căn bậc hai.
2. Kỹ năng: + Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học.
+ Vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập.
3. Thái độ: + Thái độ học tập nghiêm túc, hợp tác xây dng bài.
II. chuẩn bị:
- GV: Phấn ; thớc.
- HS : Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán7) ,máy tính ,đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định :
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:12/8/2013 9a
9b 9b:12/8/2013 9b
2/Kim tra bi c: Gii thiu chng I
3/Bi mi
Nội dung Hoạt động của gv Hoạt động của học
sinh
HĐ1(5): Giới thiệu ch ơng
trình và cách học bộ môn.
-GV giới thiệu chơng trình đại
số 9, nêu y/c về sách vở, dụng
cụ học tập và phơng pháp học
tập bộ môn
-GV giới thiệu nội dung bài
học hôm nay " căn bậc hai "
-HS nghe gv giới thiệu
-HS ghi lại các y/c của
gv
-HS nghe gv giới thiệu
1. Căn bậc hai số học
* Nhắc lại định nghĩa CBH
( SGK/ 4)
BT ?1:
a,Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b, CBH của
9
4
là
3
2
và -
3
2
c,CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5
d,CBH của 2 là
2
và -
2
HĐ2(15) Căn bậc hai số học
HĐTP 2.1: Nhắc lại đ/n căn
bậc hai
-Nêu đ/n CBH của một số a
không âm?
-Số dơng a có mấy CBH? Cho
VD?
a = 0, số 0 có mấy CBH?
- Tại sao số âm không có
CBH?
-Căn bậc hai của số a
không âm là số x sao
cho
ax =
2
-Số dơng a có đúng
hai CBH là hai số đối
nhau là
a
và -
a
VD: CBH của 4 là 2
và -2
4
= 2; -
4
= -2
-Số 0 có đúng một
CBH là chính 0
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
1
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
*ĐN căn bậc hai số học
( SGK/4 )
VD (SGK/4)
* Chú ý (SGK/4)
=
=
ax
x
ax
a
2
0
0
BT ?2
49
= 7 (Vì
2
7
= 49 )
64
= 8 Vì
81
= 9 Vì
21,1
= 1,1 vì
BT ?3
- GV cho hs làm bài tập ?1
HĐTP 2.2: Giới thiệu đ/n
CBHSH
-GV giới thiệu đ/n CBHSH của
số dơng a và CBHSH của số 0
-GV cho hs n/c VD1
-GV cho hs nắm vững về
CBHSH của số a không âm và
CBH của số a không âm
HĐTP2.3: Củng cố đ/n CBHSH
của số a không âm
-GV cho h/s làm bt ?2
-GV: Phép toán tìm CBHSH
của số không âm gọi là phép
khai phơng, là phép toán ngợc
của phép bình phơng. VD:
CBHSH của 49 là 7 nên CBH
của 49 là 7 và -7
_GV y/c h/s làm ?3
- Vì bình phơng mọi
số đều không âm
-HS làm bài ?1 và
đứng tại chỗ trả lời
-HS đọc đ/n sgk/4
-HS n/c VD1 sgk/4
-HS đọc chú ý sgk/4
-HS làm bt ?2, n/c lời
giải phần a
1hs lên bảng làm phần
b,c,d
-HS làm ?3(bài tập
bảng phụ) để khắc sâu
đn CBH, CBHSH
2. So sánh các CBHSH
*Định lí (SGK/5)
a
0
và b
0
a<b
a
<
b
VD2 (sgk/5)
BT?4 So sánh
a, 4 và
15
Vì 16>15 nên
16
>
15
Vậy 4 >
15
b,
11
và 3
vì 11>9 nên
11
>
9
Vậy
11
>3
*VD3 (sgk/6)
BT ?5: Tìm số x không âm biết
a,
x
>1
1=
1
mà
x
>1
x
>
1
vì x
0
nên
x
>
1
x>1
b,
x
<3
3=
9
mà
x
<3
x
<
9
vì x
0
nên
x
<
9
x<9
Vậy 0
x < 9
HĐ3 (14):So sánh các
CBHSH
-Cho a
0
và b
0
nếu a < b
hãy so sánh
a
và
b
-Ta có thể cm đợc điều ngợc lại
a
0
và b
0
thì a<b
-GV giới thiệu địn lí sgk/5
-GV cho hs n/c ví dụ sgk/5, cho
hs giải bt ?4
-GV cho hs n/c ví dụ 3/6
-GV cho hs áp dụng làm bài
tập ?5
a
<
b
-HS đọc định lí sgk/5
-HS n/c VD2
-HS làm bài ?4. 2 hs
lên bảng
-HS n/c VD3
-HS làm bài ?5
4: Củng cố
Gv cho hs làm miệng bt sau:
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
2
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
Bài 3/6: Tìm nghiệm của mỗi phơng trình sau;
a,
2
x
=2
2;2
21
== xx
. Vậy
1
x
1,414;
2
x
-1,414
b,
2
x
=3
3;3
21
== xx
. Vậy
732,1;732,1
21
xx
Bài 5(SBT/4): So sánh (không dùng máy tính)
a, 2 và
2
+ 1
1< 2
1
<
2
1<
2
1+1 <
2
+ 1
2<
2
+ 1
b,1 và
3
- 1
4 > 3
4
>
3
2 >
3
2 -1 >
3
- 1
1 >
3
- 1
c, 2
31
và 10
31 > 25
31
>
25
31
> 5
2
31
> 2.5
2
31
> 10
d, -3
11
và - 12
11 < 16
11
<
16
11
< 4
- 3
11
> - 3.4
-3
11
> -12
5/ H ớng dẫn về nhà (1)
- Học đn CBH, CBHSH của số a không âm, phân biệt giữa CBH và CBHSH của số a
không âm, nắm đợc cách viết đn CBHSH của số a không âm bằng kí hiệu, nắm chắc đl
về so sánh CBHSH
-BT 1,2,3cd,6,7,8 SGK/6,7
Bài 1,2,3,4,6,7,8 SBT/3,4
-Ôn định lí Pitago và qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
*Lu ý: GV cần cho hs phân biệt rõ giữa CBH và CBHSH của số a không âm để không
nhầm lẫn khi đi tìm CBHSH và CBH
* Rút kimh nghiệm: .
Ngày soạn :12/8/2013
Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA =
2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + HS biết tìm điều kiện xác định ( điều kiện có nghĩa) của
A
. Chứng
minh định lý.
2. Kỹ năng:+ Có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất
phân thức dạng bậc hai a
2
+ m hay ( a
2
+ m ) khi m > 0 ).
+ Vận dung đợc hằng đẳng thức
AA =
2
để rút gọn biểu thức
3. Thái độ:+ HS có ý thức học tập tốt.
II. chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ.
- HS : Ôn định lý py-ta-go , qui tắc tính giá trị tuyệt đối . Đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định :
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:13/8/2013 9a
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
3
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
9b 9b:13/8/2013 9b
Nội dung Hoạt động của gv Hoạt động của hs
2 : Kiểm tra bi c
? Định nghĩa căn bậc hai số học
cuả a ? Viết dới dạng ký hiệu ?
Các khẳng dinh sau đúng sai :
a)Căn bậc hai của 64 là8 và
-8
b)
864 =
c)(
3
)
2
= 3
d)
255 << xx
HS phát biểu định nghĩa.
Và viết ký hiệu SGK tr4
Bài tập trắc nghiệm
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S (0
0
< 25)
1. Căn thức bậc hai:
?1
Trong tam giác vuông ABC
AB
2
+ BC
2
= AC
2
(pi ta go)
AB
2
+ x
2
=5
2
AB
2
= 25 -
x
2
=
AB
2
25 x
( Vì AB > 0 )
Tổng quát: ( SGK T.8 ).
A
xác định
0
A
Ví dụ 1:
Nếu x = 0 thì
003 ==x
Nếu x = 3 thì
393 ==x
Nếu x= -1 thì
x3
không
có nghĩa
?2
x25
xác định khi
5 - 2x
5,2250 xx
Bài 6 ( SGK T.8 ):
a)
3
a
có nghĩa
00
3
a
a
b)
x5
có nghĩa
HĐ 2: Dạy học khái niệm căn
thức bậc hai
Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
Vì sao AB =
2
25 x
? - Giới
thiệu
2
25 x
là căn thức bậc
hai của 25 - x
2
còn 25 - x
2
là
biểu thức lấy căn hay biểu thức
dới dấu căn.
- Yêu cầu đọc một cách tổng
quát ?
Nhấn mạnh
a
chỉ xách định
đợc nếu a
0
.
Vậy
A
xác định (hay có nghĩa
) khi A lấy các giá trị không âm.
Cho HS dọc ví dụ 1 SGK
? Nếu x=0 , x=3 thì
x3
lấy giá
trị nào ?
Cho hs làm ?2 với giá trị nào của
x thì
x25
XĐ?
YCHS làm BT 6 SGK :
Với giá trị nào của athì mỗi căn
thức sau có nghĩa ?
Một em đọc to ?1.
Họat động theo bàn.
AB=
2
25 x
Một HS đọc to tổng quát
- Ghi vở.
HS đọc ví dụ1 SGK
- Trả lời miệng :
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
4
D A
C B
5
x
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
005 xx
2. Hằng đẳng thức
AA =
2
?3
A -2 -3 0 2 3
A
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
- Định lý :
Với mọi số a ta có
aa =
2
Chứng minh :
Thật vậy, ta có :
0a
với mọi a ( theo ĐN
GTTĐ )
- Nếu a
0
thì
aaa =
2
= a
2
- Nếu a < 0 thì
aaa =
2
=
( -a )
2
= a
2
- Vậy
a
2
= a
2
với mọi a.
Bài 7 ( SGK- T.10 )
a)
( )
2
1,0
1,01,0 ==
b)
( )
2
3,0
3,03,0 ==
c)
( )
2
3,1
3,13,1 ==
d)
( )
16,04,04.04.04,0
2
==
+ Chú ý:
A
A
=
2
nếu A
0
A
A
=
2
nếu A < 0
HĐ 3: Hằng đẳng thức
AA =
2
Đề nghị HS làm ?3 (.Đa bài lên
bảng phụ )
Đề nghị hs nhận xét bài làm cuả
bạn Và nêu nhận Xét quan
hệ giữa
2
a
và a ?
GV chốt lại. Không phải khi
bình phơng một số rồi khai ph-
ơng kết quả cũng đợc số ban
đầu từ đó
- Ta có định lý ( GV nêu định lý
lên bảng)
- Để CM
aa =
2
ta cần chứng
minh điều gì ?
Đề nghị hs đọc ví dụ 2, ví dụ 3
và lời giải các ví dụ ?
Cho hs làm bài tập 7
SGK ?
GV nêu chú ý tr10 SGK
G/V giới thiệu ví dụ 4
Đề nghị hai hs lên bảng trình
bày ý b, c ở ví dụ 4
HS lên bảng điền
HS trả lời câu hỏi của GV.
Dựa vào ĐN giá trị tuyệt
đối
0a
a
2
= a
2
HS đọc ví dụ 2, ví dụ 3
- Trả lời miệng.
- HS ghi chú ý vào vở
HS trình bầy lại 2 ý ở ví dụ
4
( )
2
2x
22 == xx
( vì x
2
nên x-2
0
)
4/ Cng c : GV hệ thng li nhng ni dung chớnh va hc
5: H ớng dẫn về nhà
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
5
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
Cần nắm vững điều kiện để
A
có nghĩa, HĐT
AA =
2
HĐT
AA =
2
Hiểu cách chứng minh định lý
aa =
với mọi a
Bài tập 8 (a,b ), 10, 11, 12, 13 trang11 SGK.
Tiết sau luyện tập: ôn HĐT đáng nhớ , cách biểu diễn tập nghiệm bất phơng trình trên
trục số.
*Rút kinh nghiệm :
*****************************************
Ngày soạn :13/8/2013
Tiết 3 : luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + Đợc luyện tập về khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa
thức thành nhân tử, giải phơng trình.
2. Kỹ năng:+ Biết tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT
AA =
2
để rút gọn biểu thức.
3. Thái độ:+ Hợp tác cùng xây dựng bài.
II. chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS : Ôn tập, làm các bài tập về nhà.
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định :
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:15/8/2013 9a
9b 9b:15/8/2013 9b
Nội dung ghi bảng Hoạt động của gv Hoạt động của hs
2 : Kiểm tra bi c:
? Nêu điều kiện để
A
có
nghĩa ?
? Tìm để căn thức sau có
nghĩa? . áp dụng :
a)
72 +x
b)
43 + x
? Điền vào trỗ trống ?
nếu A
0
=
2
A
nếu A < 0
Rút gọn các biểu thức
HS 1 lên bảng:
+
A
có nghĩa
0
A
a)
72 +x
có nghĩa
072 + x
72 x
2
7
x
b)
43 + x
có nghĩa
043 + x
43 x
4
3
x
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
6
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
2
)32(
Nhận xét bài, đánh giá sửa sai
chốt lại, cho điểm
HS2 : A nếu
0
A
=
A
=
-A nếu A < 0
2
)32(
=
)32(
= 2 -
3
(vì 2 >
3
)
Bài 11 ( SGK T.11 )
a)
49:19625.16 +
= 4.5 + 14:7
= 20 + 2 = 22
b) 36 :
16918.3.2
2
=36:
2
18
-13
= 36: 18 -13 = 2 - 13
= -11
c)
3981 ==
d)
52543
23
==+
Bài 12 ( SGK T.11 ) c)
x+1
1
có nghĩa
0
1
1
+
x
có 1 > 0
101 >>+ xx
.
d)
2
1 x+
có nghĩa với mọi
x
vì x
2
0
với mọi x
+
2
1 x
1 với mọi x
Bài 13 ( SGK T.11 )
a) 2
5
2
a
a với a < 0
= 2
aa 5
=-2a - 5a (vì a < 0
aa =
)
=-2a - 5a = -7a
b)
aa 325
2
+
với a
0
=
a5
+3a = 5a + 3a = 8a
Bài 14 ( SGK T.11 )
a) x
2
-3 = x
2
-
2
)3(
= (x-
3
).(x+
3
)
b) x
2
- 2
55 +x
HĐ 2: Luyện tập
? Hãy nêu thứ tự thứ thực
hiện các phép tính tròng bài
11?
Gọi hai HS lên bảng thực
hiện phần a ,b ?
Gọi hai học sinh khác làm
phần c ,d ?
? Tìm x để mỗi căn thức sau
có nghĩa
x+1
1
?
Gợi ý: căn thức có nghĩ khi
nào ?
Tử là 1 > 0. Vậy mẫu phải
nh thế nào?
2
1 x+
có nghĩa khi nào ?
Hớng dẫn HS chữa bài 13, 14
SGK.
- Nếu thứ tự thực hiên
phép tính.
4 HS lên bảng chữa bài 11
SGK.
Tử > 0. Vậy mẫu phải lớn
hơn 0.
- Lên bảng trình phần c, d
bài 12 SGK.
Hai học sinh lên bảng
chữa Bài tập 13 SGK.
Học sinh trả lời miệng bài
14 SGK.
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
7
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
= x
2
2 x.
( )
55 +
2
= ( x -
)5
2
Bài 15 ( SGK T.11 )
a) x
2
- 5 = 0
( )( )
55 + xx
=0
x +
05 =
x -
05 =
x = -
5
5=x
Vậy phơng đã cho có hai
nghiệm x = -
5
và
5=x
Hớng dẫn HS chữa
bài 15 SGK.
Nếu còn thời gian GV hớng
dẫn phần b.
GV chính xác hoá bài làm của
các nhóm HS.
Hoạt động nhóm BT 15
SGK
Học sinh làm theo hớng
dẫn
Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày.
Nhóm khác nhận xét kết
quả của nhóm bạn.
4/ GV hệ thng li nhng bi tp va lm ti lp
5: H ớng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức bài1và bài2.
- Luyện lại các dạng BT đã học.
Làm các bài tập còn lại SGK
*Rút kimh nghiệm :
*****************************************
Ngày soạn :17/8/2013
Tiết 4 : liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ H/S Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý và liên hệ giữa phép nhân
& khai phơng .
2. Kỹ năng:
+ Biét dùng các qui tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ: + Tập trung học và hợp tác xây dựng bài.
II. chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS : đọc trớc bài, ôn tập bài 1&2.
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định :
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:27/8/2012 9a
9b 9b:27/8/2012 9b
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
8
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
2/Bài giảng :
Nội dung ghi bảng Hoạt động của gv Hoạt động của hs
HĐ 1: Đặt vấn đề
GV các tiết trớc chúng ta
đã học định nghĩa định lý
căn bậc hai, Hằng đẳng
thức của căn bậc hai.
Hôm nay chúng ta nghiên
cứu định lý liên hệ giữa
phép nhân và phép khai
phơng cùng các áp dụng
định lý đó.
- Lắng nghe GV trình
bày.
1. Định lý:
? 1
2040025.16 ==
205.425.16 ==
Vậy
25.16
=
25.16
- Định lí:
Với
0
a
và b
0
, ta có:
baba =
Chứng minh:
a
xác định và không âm
ba.
Xác định không âm.
Ta có:
2
).( ba
=(
a
)
2
.(
b
)
2
=
a.b
Vậy
ba.
là CBHSH của a.b,
tức là
baba =
* Chú ý: ( SGK T.13 ).
Ví dụ:
Với a, b, c
cbacba :0 =
HĐ 2: Tìm hiểu định lí
GV cho hs làm ?1:
Tính và so sánh
25.16
và
25.16
?
GV: đây chỉ là trờng hợp
cụ thể .
Tổng quát ta phải chứng
mih định lý sau đây :
GV đa nội dung đinh lý
SGK trang 12 lên bảng.
Hớng dẫn HS c/m:
Vì
0
a
và b
0
có nhận
xét gì về:
baba .??
?
? Hãy tính
2
).( ba
?
Vậy với :
baba .0;0
xác định và
0. ba
,
2
).( ba
= a.b
Vậy định lý đã đợc chứng
minh
? Em cho biết định lý trên
đợc chứng dợa trên cơ sở
nào ?
GV cho HS nhắc lại CT
tổng quát định lý đó ?
GV định lý trên có thể
mở rộng cho tích nhiều số
không âm. Đó là chú ý
trang 13 SGK.
- Trả lời miệng.
HS đọc nội dung định
lý trang 12 SGK
HS dựa trên cơ sở căn
bậc hai số học của số
không âm:
Với
0a
x
= xa
x
2
= a
HS nhắc lại CT TQ
định lý đó.
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
9
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
2. á p dụng :
a) Qui tắc khai ph ơng một
tích :
Với A
0 , B > 0 có:
BABA =
Ví dụ:
a)
25.44,1.49
=
25.44,1.49
= 7.1,2.5=42
b)
40.810
=
40.10.81
=
400.81
= 9. 20 =180
?2
a)
225.64,0.16,0
=
225.64,0.16,0
= 0,4.0,8 .15 = 4,8
b)
10.36.10.25360.250 =
=
100.36.25.100.36.25 =
= 5.6.10 = 300
b) Qui tắc nhân các căn thức bậc
hai :
+ Qui tắc ( SGK tr.13 ).
- Ví dụ:
a)
12.5
=
1010020.5 ==
b)
10523,1
=
10.52.3,1
=
4.13.1352.13 =
= 13.2 = 26
?3
a)
1522575.375.3 ===
b)
9,4.72.209,4.72.20 =
=
49.36.2.2
=
49.36.4
= 2.6.7 = 84
* Chú ý:
+ Với A
0 và B
0, ta có:
BABA =
+ Với biểu thức A
0:
(
A
)
2
=
2
A
= A
Ví dụ 3:
?4
Với a, b không âm:
a)
2243
663612.3 aaaaa ===
b)
2223
)8(6432.2 abbaaba ==
= 8ab ( vì
ba ,0
HĐ 3 : áp dụng
GV đề nghị hs đọc qui tắc
- Ghi nội dung định lý lên
bảng.
GV HDHS làm ví dụ 1 áp
dụng qui tắc khai phơng
tính .
a)
25.44,1.49
= ?
Gợi ý: trớc tiên khai ph-
ơng từng thừa số rồi nhân
kết quả với nhau.
b)
40.810
= ?
Gợi ý : tách 810= 81.10
YCHS làm ?2
GV nhận xét chuẩn kiến
thức
GV giới thiệu qui tắc
nh SGK trang 13.
Và hớng làm ví dụ 2:
a) tính
12.5
b) tính
10523,1
Cho hs hoạt động nhóm
làm ?3 để củng cố qui tắc
trên.
Nhận xét lời giải
GV giới thiệu chú ý trang
14 SGK.
- Nêu Ví dụ 3 rút gọn biểu
thức.
- GV cho hs làm ?4.
HS đọc qui tắc.
Ghi vở:
Với A
0 , B > 0 có :
BABA =
Làm theo hớng dẫn của
GV.
- Củng cố qui tắc theo
dãy bàn.
- Đại diện dãy báo cáo
- Học sinh nhận xét .
HS hoạt động nhóm
làm ?3.
Đại diện các nhóm lên
trình bày lời giải.
HS tự đọc ví dụ 3 và lời
giải.
Hai HS làm ?4.
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
10
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
0)
Bài tập 17 ( SGK T.14 ).
b)
)2()7.(2
224
=
2
.
2
)7(
= 2
2
.7 = 28
c)
36.12136.10.1,12360.1,12 ==
=
=36.121
11.6 = 66
HĐ 4: Củng cố
? Phát biểu và viết định lý
liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng ?
? Định lý đợc viết tổng
quát nh thế nào ?
? Phát biểu qui tắc khai
phơng một tích và qui tắc
nhân căn thức ?
- GV Cho học sinh làm bài
tập 17 b, c SGK.
Nếu còn thời gian thì
HDHS làm bài tập 19 SGK
- HS phát biểu định lý
liên hê
- Viết tổng quát.
- HS Phát biểu qui tắc
nh SGK.
HS lên bảng trình bày.
5: H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý và qui tắc chứng minh định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phơng.
- BTVN: 18,19, 20,21 23 SGK trang 14, 15.
*Rút kinh nghiệm :
*****************************************
Ngày soạn :20/8/2013
Tiết 5 : luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + Củng cố cho HS kỹ năng dùng qui tắc khai phơng một tích, nhân căn
thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
2. Kỹ năng:+ Rèn luyện t duy tính nhẩm tính nhanh, làm các bài tập chứng minh, rút
gọn tìm x, so sánh biểu thức.
3. Thái độ: + HS có ý thức học tập tốt. Hợp tác xây dựng bài.
II. chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo an.
- HS : Học bài cũ.
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định :
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:22/8/2013 9a
9b 9b:22/8/2013 9b
2/Bài giảng :
Nội dung Hoạt động của gv Hoạt động của hs
HĐ 1: Kiểm tra (10 )
? Phát biểu định lý liên hệ
giữa phép nhân và phép
khai phơng ?
- HS1 phát biểu định lý.
phát biểu qui tắc sgk.
- Bài 20 ( SGK
T.15 ):
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
11
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
? Phát biểu qui tắc khai
phơng một tích qui tắc
nhân căn thức ?
Chữa bài 20 phần d sgk ?
GV nhận xét cho điểm
d) (3-a)
2
-
2
1802,0 a
= 9- 6a + a
2
-
2
180.2,0 a
= 9- 6a + a
2
-
2
36a
= 9- 6a + a
2
- 6
a
(1)
* nếu a
0
aa =
(1) = 9- 6a + a
2
-6a
= 9-12a+a
2
*nếu a < 0
aa =
(1) = 9 6a + a
2
+ 6a
= 9 +a
2
Bài 22 ( SGK T.15 ):
a)
22
1213
=
)1213)(1213( +
=
25
=5
b)
22
817
=
)817)(817( +
=
2
)3.5(9.25 =
=15
Bài 24 ( SGK T.15 ):
a)
22
)961.(4 xx ++
=
22
)961(4 xx ++
=
[ ]
2
)31(4 x+
2
= 2
2
)31( x+
= 2( 1+3x )
2
Vì (1+3x)
2
0
với mọi x.
Thay x=-
2
vào biểu thức ta đ-
ợc: 2
[ ]
)2(31 +
2
= 2(1-3
2
)
2
092,21
Bài 23 ( SGK T.15 ):
c) Xét tích :
(
)20052006
(
)20052006
= (
2006
)
2
- (
2005
)
2
= 2006 - 2005 =1
Vậy hai số đã cho là hai số
nghịch đảo của nhau.
Bài 26 ( SBT T.7 ):
VT =
179.179 +
=
22
)17(9
=
8641781 ==
Vậy đẳng thức đã đợc chứng
minh.
Bài 25 ( SGK T.16 ):
HĐ 2: Luyện tập (30 )
+ Tính giá trị căn thức
Bài 22(a,b) SGK ?
? Có nhậm xét gì về các
biểu thức dới dấu căn ?
? Hãy biến đổi hằng đẳng
thức rồi tính ?
- Gọi hai HS lên bảng tính
Dạng1: tính giá trị biểu
biểu thức .
_ Yêu cầu HS chữa bài 24
SGK ?
? Rút gọn và tìm giá trị
(tròn đến ba chữ số thập
phân) ?
Dạng 2 Chứng minh:
(
)20052006
và (
20052006 +
) là hai số
nghịch đảo của nhau.
? Thế nào là hai số nghịch
đảo của nhau ?
Bài 26 a tr7 SBT:
Chứng minh
8179.179 =+
Dạng 3 Tìm x Bài 25:
Hãy vận dụng định nghĩa
về căn bậc hai dể tìm x
( hãy áp dụng qui tắc khai
phơng 1tích để biến đổi
Các biểu thức dới dấu
căn là các hằng đẳng
thức.
HS lên bảng tính
HS chữa bài 24
Một HS lên bảng tính
Hai số nghịch đảo của
nhau là hai số có tích
bằng
- Trả lời miệng bài 23.
HS : Biến đổi vế trái
HS lên bảng trình bày.
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
12
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
a)
46416
816816
2
==
==
xx
xx
Cách khác:
4284
816816
===
==
xxx
xx
d)
31
61.26)1(.2
6)1(206)1(4
22
222
=
==
==
x
xx
xx
TH 1: 1- x = 3
x
1
= -2
TH 2: 1- x = - 3
x
2
= 4
vế trái )
d)
06)1(4
2
= x
GV Tổ chức hoạt động
nhóm câu d
- Gọi đại diện nhóm lên
trình bày.
GV Kiểm tra bài làm các
nhóm sửa chữa uốn nắn
sai sót chốt lại bài
Các dạng toán đã làm
HS hoạt động nhóm câu
d
Đại diện nhóm lên trình
bày.
4. Xem lại các dang bài tập đã luyện tập tại lớp
5: Hớng dân về nhà (05 )
Xem lại các dang bài tập đã luyện tập tại lớp.
Làm các bài tập còn lại ở SGK bài 30 SBT.
Đọc trớc bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
*Rút kinh nghiệm :
*****************************************
Ngày soạn : 24/8/2013
Tiết 6 : liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + HS nắm vững nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng.
2. Kỹ năng:+ Có kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
3. Thái độ:+ Thái độ ngiêm túc hợp tác xây dựng bài.
II. chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, bút dạ.
- HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định :
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:6/9/2012 9a
9b 9b:6/9/2012 9b
2/Bài giảng :
Nội dung ghi bảng Hoạt động của gv Hoạt động của hs
HĐ 1 : Kiểm tra
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
13
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
- Tìm x biết:
54
=
x
Nhận xét cho điểm HS.
GV : ở tiết trớc ta học liên
hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng .tiết này học tiếp
liên hệ giữa phép chia và phép
khai phơng .
Chữa BT 25(b) SGK
b)
4
5
54
5454
2
==
==
xx
xx
I - Định lý:
?1
5
4
5
4
25
16
5
4
5
4
25
16
2
2
2
==
=
=
25
16
25
16
=
+ Định lý:
Với
0a
và b > 0, ta có:
b
a
b
a
=
Chứng minh:
Vì
0
a
và b > 0 nên
b
a
xác định không âm.
Ta có
b
a
b
a
b
a
==
2
2
2
Vậy
b
a
là căn bậc hai số
học của
b
a
Hay
b
a
b
a
=
HĐ 2: Học định lí
Cho HS đọc?1 tr16 SGK
? Em có nhận xét gì sau khi
thực hiện phép tính?
Đây chỉ là một trờng hợp cụ
thể .Để tổng quát ta phải
chứnh minh định lý sau đây :
GV đa nội dung định lý SGK
lên bảng.
GV ở tiết trớc chúng ta đã
chứng minh định lý khai ph-
ơng một tích trên cơ sở nào ?
Trên cơ sở đó hãy chứng minh
định lý trên ?
? Hãy so sánh điều kiện của a
và b trong hai định lý giải
thích điều đó ?
- Ta có thể chứng minh theo
cách khác dựa vào qui tắc
nhân căn bậc hai của số không
âm ( GV đề nghị h/s về nhà
suy nghĩ cách chứng minh)
Tính và so sánh:
25
16
và
25
16
- HS da trên định nghĩa
căn bậc hai số học của
một số không âm.
- HS nêu cách chứng
minh.
- HS ở định lý khai ph-
ơng một tích:
0,0 ba
. Còn ở định lý
liên hệ phép chia và
phép khai phơng:
0,0
>
ba
Để
b
a
và
b
a
có nghĩa
II. - á p dụng :
1) Qui tắc chia hai căc bậc
hai
( SGK T.17 )
Ví dụ 1 :
HĐ 3 : áp dụng
Từ định lý trên ta có hai qui
tắc :
- Qui tắc chia hai căc bậc hai
- Qui tắc khai phơng một th-
ơng.
Hớng dẫn hs làm VD 1
HS đọc qui tắc
Chữa ví dụ 1 SGK .
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
14
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
a)
11
5
121
25
=
b)
10
9
6
5
:
4
3
.
36
25
:
16
9
==
?2: Tính.
a)
16
15
256
225
256
225
==
b)
10000
196
0196,0 =
14,0
100
14
10000
196
===
2) Qui tắc chia hai căc bậc
hai .
( SGK T.17 )
VD2 :
?3
a)
39
111
999
==
b)
3
2
9
4
9.13
4.13
117
52
===
+ Chú ý:
B
A
B
A
=
( A
0, B > 0 ).
? 4
a)
2550
2
4242
baba
=
5
25
2
42
ba
ba
==
b)
81162
2
162
2
222
ababab
==
+ áp dụng qui tắc khai phơng
một thơng tính
Tổ chức hoạt động nhóm
làm ?2 tr17 SGK củng cố qui
tẳc trên.
Đề nghị hs phát biểu lại qui
tắc khai phơng một thơng
GV qui tắc có tính chất hai
chiều
( gv ghi bảng)
GV giới thiệu qui tắc chia hai
căc bậc hai .
Yêu cầu hs tự đọc ví dụ 2
sgk tr17
- Đề nghị HS làm ?3 sgk tr18
Gọi hai hs đồng thời lên
bảng làm ?3.
GV giới thiệu chú ý.
Nhấn mạnh: khi áp dụng
qui tắc khai phơng một thơng
hoặc chia căn bậc hai chú ý
ĐK A không âm
B dơng
- Đề nghị hs đọc ví dụ 3.
? em hãy vận dụng qui tắc đã
học làm ?4 ?
Gọi hai học sinh đồng thời
lên bảng thực hiện
9
.
81
2
ab
ab
==
Hoạt động nhóm.
Đại diện các lên trình
bày kết quả.
HS phát biểu lại qui tắc
HS tự đọc ví dụ 2 sgk
tr17
Hai hs đồng thời lên
bảng làm ?3.
HS đọc ví dụ 3.
HS vận dụng qui tắc đã
học làm ?4 .
HS lên bảng thực hiện
- H/S phát biểunh SGK
tr 16
Tổng quát
0,0
>
BA
B
A
B
A
=
4: Củng cố
Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng ? Tổng quát ?
- YCHS làm bài tập 28 (b,d) tr 18SGK ?
5: H ớng dẫn về nhà
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
15
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
- Học thuộc định lý. Các qui tắc.
- BTVN: 28, 29, 30, 31, 33 SGK trang19
- Tiết sau : Luyện tập.
*Rút kinh nghiệm : .
.
**************************************
Ngày soạn : 8/9/2012
Tiết 7 : luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai CT
bậc hai.
2. Kỹ năng:+ Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai qui tắc vào các bài tập tính toán ,rút
gọn biểu thức và giải phơng trình .
3. Thái độ:+ Nghiêm túc học tập . hợp tác xây dựng bài
II. chuẩn bị:
- GV: SGK,
- HS : SGK, đồ dùng học tập,
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định :
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:10/9/2012 9a
9b 9b:10/9/2012 9b
2/Bài giảng :
Nội dung ghi bảng Hoạt động của gv Hoạt động của hs
HĐ 1: Kiểm tra
? Phát biểu định lý khai phơng
một thơng ?
? Chữa bài tập 30(c.d) tr 19
SGK
/ Phát biểu qui tắc chia hai căn
thức ?
? Chữa bài 28(a) . 29(c) SGK
G/V nhận xét cho điểm H/S
Chữa làm bài 31 tr 19 SGK ?
So sánh :
1625
và
1625
HS 1: Phát biểu định
lý nh SGK .
Chữa bài 30(c.d) SGK
tr19.
Kết quả là :
c)
2
2
25
y
x
d)
y
x8,0
HS 2 Phát biểu qui
tắc tr17 SGK
- HS so sánh:
391625 ==
1451625 ==
Vậy:
1625
>
2625 =
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
16
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
Bài 32 ( SGK T.19 ):
a)
01,0.
9
4
5.
16
9
1
100
1
.
9
49
.
16
25
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5
==
d)
)384457)(384457(
)76149)(76149(
+
+
=
29
15
841
225
73.841
73.225
===
Bài 36 ( SGK T.20 ):
a) đúng
b) sai vìvế phai không có
nghĩa
c) đúng vìcó thêm ý nghĩa để
ớc lơng gần đúng giá trị
39
d) đúng do chia cả hai vế
của bất phơng trình cho một
số dơng và không đổi chiều
BPT đó.
Bài 33 ( SGK T.19 ):
b)
4
3
34
343
3353
333233
3.93.433
===
=
+=+
+=+
xx
x
x
x
c)
24
3
12
3
12
0123
22
22
2
==
==
=
xx
xx
x
Vậy x
1
=
2
; x
2
= -
2
HĐ 2: Luyện tập
Dạng 1 : Tính.
Bài 32(a,b) tr19 SGK
a)Tính
01,0.
9
4
5.
16
9
1
Hãy nêu cách làm ?
d)
22
22
384457
76149
? Em có nhân xét gì về tử và
mẫu của biểu thức lấy căn .
? Hãy vận dụng hằng đẳng
thức đó tính ?
Bài 36 tr20 SGK
GV đa đề bài lên bảng phụ:
Mỗi khảng định sau đúng hay
sai ?
a) 0,01 =
0001,0
b) 0,5 =
25,0
c)
739 <
và
639 >
d)
Dạng 2 : Giải ph ơng trình
Bài33(b,c) SGK
b)
271233 +=+x
GV : ta thấy 12 = 4.3
27 = 9.3
? Em hãy áp dung qui tắc khai
phơng một tích để biến đổi ph-
ơng trình ?
c)
0123
2
=x
? Với phơng trình này em giải
nh thế nào ? hãy giải phơng
trình đó ?
Một hs nêu cách làm:
áp dụng định lý liên hệ
giữa phép chia và phép
khai phơng.
Tử và mẫu của biểu
thức lấy căn là HĐT
hiệu hai bình phơng .
HS tính.
HS trả lời miệng
HS : giải phơg trình
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
17
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
Bài 35 ( SGK T.20):
a)
939)3(
2
== xx
* x 3 =9
x
1
= 12
* x 3 = - 9
x
2
=- 6
Bài 34 ( SGK T.19):
a)
42
2
3
ba
ab
với a < 0;
0
b
= ab
2
.
2
2
42
3
.
3
ab
ab
ba
=
Do a < 0 nên
22
abab =
.
Vậy ta có kết quả rút gọn là
-
3
c) với
5,1a
và b <
b
ba
b
a
b
a
b
aa
+
=
+
=
+
=
++
2
)23(
)23(4129
2
2
2
2
2
2
Vì a
0325,1 + a
và b < 0
Bài 35(a) tr 20 SGK
Tìm x biết
9)3(
2
=x
áp dụng HĐT
AA =
2
để biến
đổi phơng trình ?
Dạng 3 : rút gọn biểu thức.
Bài 34(a,c) tr19 SGK
G/V tổ chức cho học sinh hoạt
động nhóm làm trên bảng .
- Nửa lớp làm câu a
- Nửa lớp làm câu c
GV nhận xét các nhóm làm bài
khảng định lại các qui tắc và
hằng đẳng thức căn
AA =
2
HS : giải phơg trình
Học sinh hoạt động
nhóm làm trên bảng .
Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày.
HS nhận xét kết quả
các nhóm, sửa sai nếu
có.
4/ GVh thng li cỏc dng BT m HS ó lm ti lp
5: Hớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài còn lại ở SGK.
- Hớng dẫn bài 37 tr 19,20 SGK
- Đọc trớc bài 5: Bảng căn bậc hai.
*Rút kinh nghiệm
Ngày soạn : 10/9/2012
Tiết 8 :
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS biết cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn thừa số vào trong dấu
căn.Biết cách đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
2. Kỹ năng:
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
18
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
+ Có kỹ năng đa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn,Biết vận dung các phép
biến đổi tren để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
3. Thái độ:+ Nghiêm túc học bài hợp tác xây dựng bài
II. chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ,đồ dùng dạy học
- HS : Ôn tập các qui tắc đã học các HĐT đã học .Đọc trớc bài
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định :
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:13/9/2012 9a
9b 9b:13/9/2012 9b
2/Bài giảng :
Nội dung Hoạt động của gv Hoạt động của hs
HĐ 1 : Kiểm tra
- Dới lớp hoạt động cá nhân
- Một h/s lên bảng làm bài
353332
3.93.42712)
323.412)
=+=
+=+
==
b
a
HS nhận xét bài sửa sai
Nghe GV vào bài
- Dới lớp hoạt động cá
nhân
- Một h/s lên bảng làm bài
353332
3.93.42712)
323.412)
=+=
+=+
==
b
a
HS nhận xét bài sửa sai
Nghe GV vào bài
1. Đ a thừa số ra ngoài dấu
căn.
?1
Vì
0;0
ba
Nên
ba;
xác định và
0;0
ba
do đó
0.
2
ba
nên
);0(.
2
obaba
bababa
=
==
-Ví dụ1: SGK tr 24.
VD 2:Rút gọn biểu thức
272)133(
22323
21823
=++=
++=
++
HĐ 2: Đ a thừa số ra ngoài
dấu căn
Yêu cầu h/s hoạt động
nhóm bàn thực hiện ?1
- Gọi đại diện học sinh lên
bảng trình bày
-Nhận xét lời giải trên bảng
- GV Chốt: Để chứng minh
đẳng thức trên ta đã dùng
định lý khai phơng một tích
và HĐT
AA =
và đã đa thừa
số
0
a
ra ngoài dấu căn
? Bài kiểm tra miệng vừa
rồi ta đã đa thừa số nào ra
ngoài dấu căn.
G/V cho h/s nghiên cứu
VD1 SGK
-H/S làm ?1 theo nhóm
bàn
- Đại diện học sinh lên
bảng trình bày
HS nhận xét sửa sai
H/S nghe
HS cá nhân đọc thầm ví
dụ 1
- 1 h/s lên trình bày VD 1
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
19
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
(các BT
2;23
đợc gọi là
căn đồng dạng với nhau)
?2
Rút gọn biểu thức
a)
282)521(
25222
2.252.42
5082
=++
++=
++=
++
b)
5237
5)13(3)34(
5533334
5452734
=
+++=
++=
++
Tổng quát : ( SGK- tr 25 ).
Với hai biểu thức A, B
mà B
0
BABA
=
.
2
)0;0(
BABA
=
)0;0(
<
BABA
- Ví dụ3 : (SGK- tr25)
?3
Đa một thừa số ra ngoài
dấu căn
a)
)(72
7 2.7.)2(
)0(28
2
222
24
obba
baba
bba
=
==
b)
)0(2.6
2 62.)6(
)0(72
2
2222
42
<=
==
<
aab
abab
aba
GV Nêu ví dụ rút gọn
21823 ++
? Em hãy rút gọn biểu thức
(gợi ý đa thừa số ra ngoài
dấu căn) ?
- Có thể sử dụng đa thừa số
ra ngoài dấu căn để rút gọn
- G/V yêu cầu h/s làm ? 2
Theo dãy bàn
Dãy 1 ý a
Dãy 2 ;3 ý b
? Qua bài làm ở ?2
Em có nhận xét gì ?
- GV khái quát lại và đa ra
tổng quát SGKtr25.
YCHS ngiên cứu VD3
GV yêu cầu hoạt động
nhóm nhỏ ?3
GV gọi đại diện các nhóm
trình bày.
G/V nhận xét và đặt vấn đề
chuyển ý
- HS ghi ví dụ vào vở và
hoạt động cá nhân
- H/S hoạt động dãy bàn
làm ?2
- Đại diện dãy lên trình bày
- H/S sửa sai và rút ra
nhân xét
HS HĐ cá nhân n/c ví dụ 3
a)
)0;0(2
.)2(4
22
=
=
yxyx
yxyx
b)
)0;0(23
232.)3(18
22
<=
==
yxxy
xyxyxy
HS hoạt động nhóm ?3
Dãy 1,2 ý a
Dãy 3 ý b
Đại diện nhóm trình bày
H/s khác dới lớp theo dõi
Nhận xét
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
20
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
2) Đ a thừa số vào trong
dấu căn:
Nhận xét với :
0;0
BA
có
BABA
2
=
0;0 < BA
có
BABA
2
=
Ví dụ 4: (SGK - tr26).
?4
Đa thừa số vào trong dấu căn
a)
455.353
2
==
b)
2,75.2,152,1
2
==
c)
8382
244
.)(
baaba
aabaab
==
=
với
0;0
ba
)0(20
5.4
5.)2(
)0(52
43
42
22
2
=
=
=
>
aba
aba
aab
aaab
d)
Ví dụ 5 (SGK - tr .26).
HĐ 3: Đ a thừa số vào
trong dấu căn
GV yêu cầu h/s nghiên cứu
ví dụ 4 SGK.
GV gọi 4 h/s lên trình bày
lại VD 4
G/V yêu cầu h/s làm ?4
Gọi 4 h/s lên bảng thực
hiện
GV yêu cầu các nhóm khác
nhận xét lời giải của bạn
Yêu cầu h/s nghiên cứu ví
dụ 5
- Gọi h/s lên bảng giải
- H/S nghiên cứu ví dụ 4:
a)
637.373
2
==
b)
123.232
2
==
c)
54
22
502.25
2.)5(25
aaa
aaaa
==
=
d)
ba
abaaba
5
42
18
2923
=
=
HS hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm lên
trình
bày
- HS khác theo rõi nhận xét
Bài làm của bạn.
HS hoạt động cá nhân
Thực hiện ví dụ 5
So sánh
73
và
28
637.973
==
=>
28
<
63
nên
73
>
28
- HS (đa
28
ra ngoài
dấu căn)
Bài 43 (SGK T.27) .
a)
636.954 ==
d)
262.12.10.05,0
2.144.10005,0
288.10005,0
2880005,0
==
=
=
Bài 44 (SGK T.27) .
*
455.353
2
==
*
502525
2
==
HĐ 4: Củng cố
Yêu cầu học sinh làm bài
43 SGK
Gọi 3 hs lên bảng trình
bày
Yêu cầu hoạt động cá
nhân bài 44
Gọi 3 h/s lên bảng làm
Nhận xét bài làm trên ?
Bài 43 SGK
3h/s lên bảng trình bày bài
43
3 h/s lênbảng làm bài 44
*
455.353
2
==
*
502525
2
==
*
xyxy
9
4
3
2
=
*
x
x
x
x
x 2
22
2
==
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
21
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
*
xyxy
9
4
3
2
=
*
x
x
x
x
x 2
22
2
==
5: H ớng dẫn về nhà
- Thuộc lý thuyết ( các định lý và qui tắc đã học)
- Làm các bài tập 45, 46, 47 SGK
- Tiết sau : Luyện tập.
*Rút kinh nghiệm
Ngày soạn : 15/09/2012
Tiết 9 : luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Khắc sâu biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( đa thừa số vào trong
dấu căn hoặc đa thừa số ra ngoài dấu căn qua hệ thống bài tập ).
2. Kỹ năng:
+ Có kỹ năng biến đổi phù hợp với từng yêu cầu của giải bài tập ,vận dụng vào
giải các dạng bài tập
3. Thái độ: + Nghiêm túc hợp tác xây dựng bài
II. chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ
-HS : ôn tập lý thuyết các qui tắc đơa thừa số vào trong dấu ngoặc và ra ngoài dấu
ngoặc
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định lớp
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:17/9/2012 9a
9b 9b:17/9/2012 9b
2/Bài giảng :
Nội dung ghi bảng Hoạt động của gv Hoạt động của hs
+A,B mà có
0
B
ta có
<
=
=
)0;0(.
)0;0(.
2
BABA
BABA
BABA
với
0;0
BA
ta có
HĐ 1 : Kiểm tra
? Nêu dang tổng quát của việc
đa thừa số vào trong dấu căn và
đa thừa số ra ngoài dấu căn ?
hai cách biến đổi trên có tác
dụng gì khi giải bài tập ?
+H/S lên bảng trả lời
Tác dụng của phép Biến
đổi đa T/S vào trong
hoặc ra ngoài có tác
dụng
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
22
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
BABA
2
=
Với A < 0 ;
0
B
ta có
BABA
2
=
- rút gọn biểu thức chứa
căn bậc hai
- So sánh các biểu thức
chứa căn bậc hai
Bài 56 ( SBT - tr11).
Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
2
7x
với x > 0
=
77 xx
=
vì x>0
b)
2
8y
vứi y < 0
=
22222.4
2
yyy
==
(vì y < 0
c)
yy
yy
2
224
4
).(3.1648
=
=
Bài 57 (SBT - tr 12).
đơa thừa số vào trong dấu
căn
a) x
5
với
0
x
=
22
55 xx
=
b)
x
x
11
.
với x > 0
x
x
x
11
11
2
==
d)
x
x
29
.
với x < 0
x
x
x
29
)29(
2
=
=
Bài 45 (SGK- tr27)
So sánh
a)
33
và
12
ta có
323.412
==
mà
33
>
32
nên
33
>
12
HĐ 2: Luyện tập
+ G/V ghi bài tập lên bảng
Gọi 3 h/s lên bảng
+ Dới lớp thực hiện vào vở
+G/V : Chốt lại cách giải
+ G/V yêu cầu h/s mở SBT
hoạt động cá nhân giải bài 57
Nhận xét kết quả
? Qua 2 bài tập khiđa thừa số
vào trong hay ra ngoài dấu căn
ta cần lu ý điều gì. ?
+ G/V : Chốt lại
+ G/V :Ghi bài tập 45
và yêu cầu học sinh làm theo
dãy bàn
+ G/V gọi 2 học sinh lên bảng
+ HS ghi bài và thực
hành giải bài tập vào vở
+ H/S nhận xét
+ H/S hoạt động cá
nhân
3 học sinh lên bảng giải
+H/S dới lớp sửa sai
+TL: khiđa thừa số vào
trong hay ra ngoài dấu
căn ta cần lu ý Điều
kiện của thừa số đợc đa
vào hay ra ngoài căn
thức đều phải không âm
+H/S hoạt động theo
dãy bàn
+ 2 học sinh lên bảng
trình bày
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
23
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
c)
51
3
1
và
150
5
1
ta có
6
25
150
150
5
1
==
và
3
17
9
51
51
3
1
==
mà
6
3
17
6
3
17
<<
do đó
51
3
1
<
150
5
1
Bài 46 (SGK -tr27)
Rút gọn biểu thức với x > 0
a)
x
xxx
3527
33273432
=
+
b)
28214
2822121023
282.972.4523
281878523
+=
++=
++=
++
x
xxx
xxx
xxx
giải bài tập
+ Đề nghị học sinh nhận xét
HĐ 4: Củng cố
+Yêu cầu học sinh làm theo
dãy hoạt động cá nhân
+G/V gọi2 H/S lên bảng
? Nhận xét
+ Dới lớp trình bày vào
vở
+ H/S HĐ theo dãy bàn
- Dãy 1,2 ý a
- Dãy 3 ý b
- Các HS khác còn lại
nhận xét ,sửa sai
5: H ớng dẫn về nhà
-Xem lại bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại ở SGK.
-BTVN: còn bài còn lại trong SGK.
-Đọc trớc bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
*Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/09/2012
Tiết 10 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + H/S biết khử mẫu của biểu thức lấy căn & trục căn thức ở mẫu
2. Kỹ năng: + Biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi đơn giản vào giải BT
3. Thái độ: + Nghiêm túc hợp tác xây dựng bài
II. chuẩn bị:
- GV: : Bảng phụ
- HS : : bảng nhóm bút dạ đồ dùng học tập
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
24
Trng THCS Tớch Lng Giáo án đại 9
III. Tiến trình dạy học:
1/ổn định :
Lớp : Ngày dạy : Điều chỉnh
9a 9a:20/9/2012 9a
9b 9b:20/9/2012 9b
2/Bài giảng
HĐ 1: Giới thiệu bài
ĐVĐ: Ta đã biết 2 phép biến đổi đơa 1 t/s vào trong hay ra ngoài dấu căn Vậy dới dấu
căn có biểu thức chứa mẫu ta làm ntn?
Nội dung Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1) Khử mẫu của biểu thức
lấy căn :
Ví dụ 1( SGK - tr 28)
a)
15.
5
1
5
15
5
15
5.5
5.3
.
5
3
2
2
==
==
b)
xy
y
y
xy
yy
yx
y
x
15
3
1
3
15
3.3
3.5
3
5
22
=
==
( với x, y >0)
CTTQ :
Với A.B
0 :
B
AB
B
A
=
?1
khử mẫu của biểu thức lấy
căn
a)
5
5
2
5
20
5,5
5.4
5
4
2
===
b)
HĐ 2: Khử mẫu của biểu
thức lấy căn
GV: khi biến đổi biểu thức có
chứa CTBH. Ngời ta có thể sử
dụng phép khử mẫu của BT lấy
căn.
-Y/C h/s nghiên cứu VD1 khử
mẫu của biểu thức lấy căn:
a)
5
3
? Em cho biết biểu thức lấy
căn có dặc điểm nh thế nào?
? Có thể làm n.t.n. để đa mẫu
ra ngoài dấu căn.
- Đề nghị h/s lên bảng thực
hiện ý b)
y
x
3
5
? Qua ví dụ trên em hãy nêu rõ
cách làm để khử mẫu của BT
lấy căn ?
+G/V Treo bảng phụ CTTQ &
yêu cầu h/s đọc CT TQ
+Yêucầu học sinh làm ?1
Đề nghị 3 h/s lên bảng thực
hiện ?1
H/S hoạt động cá nhân
nghiên cứu VD 1SGK
H/S Biểu thức dới dấu
căn là phân số
- Nhân cả tử & mẫu
với 5
Rồi khai phơng ở mẫu
+h/s Ta phải biến đổi
dể mẫu là bình phơng
1số hoặc 1 BT rồi thực
hiện phép khai phơng
+h/s Quan sát & đọc
ghi công thức TQ
H/S hoạt động cá nhân
làm ?1
+3 h/s thực hiện trên
bảng
Giỏo viờn :Nguyn Hu C
25