Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Gửi C1 Vô Dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.28 KB, 27 trang )

TỔNG HỢP BÀI TẬP HÓA HỌC HAY LUYỆN THI ĐẠI HỌC.
< Tớ trích đề thi thử đại học ra. Nhiều cái cũng hay. Đau hết cả mắt. Tranh thủ mấy ngày nghỉ>
___ ADMIN 1___
 Học tốt nhé C1 Vô dạng   
(Trích thi thử lần 1 THPT Quỳnh Lưu I k13)
Câu 50: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH. Số
loại trieste có thể được tạo thành chứa 2 gốc axit trong số 3 axit béo trên là
A. 9. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 51: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH
( tỉ lệ mol 3:2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H
2


SO
4
đặc,
đun nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75)
A. 11,4345 gam B. 10,89 gam C. 14,52 gam D. 11,616 gam
Câu 52: Tiến hành điện phân 500ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,1M (điện cực trơ) với cường độ I=19,3A,
sau thời gian 400 giây ngắt dòng điện để yên bình điện phân để phản ứng xẩy ra hoàn toàn (tạo khí
NO) thì thu được dung dịch X. Khối lượng của X giảm bao nhiêu gam so với dung dịch ban đầu?
A. 1,88 gam B. 1,28 gam C. 3,80 gam D. 1,24 gam
Câu 53: Lấy 10,7 gam muối MCl tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch AgNO
3
1M thì thu được
dung dịch A và 28,7 gam kết tủa. Cô cạn A thu được hỗn hợp muối X. Nhiệt phân hoàn toàn X thì thu
được m gam chất rắn. Xác định m?
A. 5,4 gam B. 9,0 gam C. 18,2 gam D. 10,6 gam
Câu 54: Tripeptit X có công thức sau C
8
H
15
O
4
N
3
. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung
dịch NaOH1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 31,9 gam B. 35,9 gam C. 28,6 gam D. 22,2 gam

Câu 55: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 15,8. Lấy
6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát
ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z
chứa anđehit với nồng độ C. (Biết phản ứng chỉ xẩy ra theo hướng tạo thành sản phẩm chính). Giá trị
của C là:
A. 1,043% B. 1,305% C. 1,407% D. 1,208%
Câu 56: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp khí X và chất
rắn Y. Hấp thụ hết X vào nước được dung dịch Z, khử hoàn toàn Y bằng CO dư được chất rắn T. T
tan vừa hết trong dung dịch Z (tạo khí NO duy nhất). Xác định về khối lượng Fe(NO
3
)
3
trong A?
A. 39,16% B. 56,28% C. 72,02% D. 63,19%
Câu 57: X là hỗn hợp FeBr
3
và MBr
2

. Lấy 0,1 mol X nặng 25,84 gam tác dụng với dung dịch AgNO
3

dư thu được 52,64 gam kết tủa. Xác định về khối lượng FeBr
3
trong X?
A. 91,64% B. 41,77% C. 51,63% D. 60,71%
Câu 58: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu
được 43,2g Ag. Cho 14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2
axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công
thức của 2 ancol là:
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
B. CH
3
OH và C
2
H
5

OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 53:
Cho 2,16 g hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và
448 ml ( đo ở 354,oK và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong
không khí. Tỉ khối hơi của Y so với O2 bằng 0,716 lần tỉ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan
X một cách cẩn thận thu được m g chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 3,84g chất
rắn T. Giá trị m là?
A 15,18
B 17,92
C 16,68
D 15,48
Câu59 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 axit X vàY thu được 0,4 mol và 0,3 mol . Mặt khác

hỗn hợp 2 axit trên tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH1M. % số mol của axit có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là:
A.33,33
B.75 .
C.50.
D.66,67.
Bài 62:
Hòa tan 1 g quặng Cromic trong axit, oxi hóa Cr3+ thành Cr2O2−7. Sau khi đã phân hủy hết lượng
dư chất oxi hóa, pha loãng dung dịch thành 100ml dd. Lấy 20ml dung dịch này cho vào 25ml dung
dịch FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn độ lượng dư FeSO4 hết 7,5ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7 0,015M.
Biết rằng 25ml dung dịch FeSO4 tương đương với 35ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7. Thành phần %
của Crom trong quặng là?
A 10,725%
B 13,65%
C 21,45%
D 26%
Bai63: Cho 17,9 g hỗn hợp Fe,Cu,Al vào bình đựng 200g dung dịch H2SO424,01 .Sau khi các phản
ứng xay ra hoàn toàn , ta thu được 9,6 g chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) phát ra .Thêm tiếp vào bình
10,2 gam NaNO3 khi phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất ) và khối
lượng muối trong dung dịch là
A.2,24lit và 59,18gam
B.2,688lit và 67,7 gam
C.2,688 lit và 59,18 gam
D.2,24 lit và 56,3 gam
Đáp án B
Bài 64:Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol ) thì thu được hỗn
hợp Y (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh ankan với hiệu suất 100% ).Xác định khối lượng phân tử
của Y .Công thức phân tử của Y là
A.My¯=43
B.32≤My¯≤43

C.25,8≤My¯≤32
D.25,8≤My¯≤43
Đáp án là D
Câu 1:
Cho m g tinh thể hỗn hợp gồm NaBr,NaI tác dụng vừa đủ với H2SO4 ở điều kiện thích hợp, thu được
hỗn hợp khí X( ĐK thường).Ở điều kiện thường hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 9,6g
chất rắn màu vàng và một chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Giá trị m là?
A 260,6
B 240
C 404,8
D 50,6
Câu 2:
Hỗn hợp X gồm M2CO3,MHCO3, và MCl( M là kim loại kiềm). Cho 32,65 g X tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6g CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thu được 100,45g kết tủa. Tính phần trăm khối lượng MHCO3 trong X là?
A 45,33%
B 13,02%
C 34,53%
D 41,65%
Câu 3:
Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:5 ) vào dung
dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết
với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M . Giá trị của
V là
A. 352,8.
B. 268,8.
C. 112.
D. 358,4.
Câu 4: Điện phân với điện cực trơ dd chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời
gian t giờ thu được dd X (Hiệu suất quá trình điện phân là 100% ) Cho 1,68g bột Fe vào X thấy thoát

ra khí NO (spk duy nhất) và sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,7g chất rắn . Giá trị của t

A.0,25
B.2
C.1
D.0,5
Câu 5:
Cho 33,5 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4;Fe(NO3)3,Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol
H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cho bột
Cu vào dung dịch B thấy phản ứng không xẩy ra. Cô cạn B thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 65,976.
B. 64,400
C. 61,520
D. 75,922
Câu 6:
Hấp thụ hết 3,584 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X . Lấy100 mlX cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt
khác,100 mlX tác dụng với dung dịchCa(OH)2dư thu được16gam kết tủa. Tỉ lệ x:ylà
A. 3 : 1
B. 3 : 1
C. 2 : 3
D. 1 : 2
Câu 7:Chia dung dịch Ca(OH)2 aM thành ba phần bằng nhau:
Phần I: Hấp thụ V lít CO2 vào thì thu được m1 gam kết tủa.
Phần II: Hấp thụ (V+2,688) lít CO2 vào thì thu được m2 gam kết tủa.
Phần III: Hấp thụ(V+V1) lít CO2 vào thì thu được lượng kết tủa cực đại.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Biết m1:m2=4:1 và m1 bằng 813 khối
lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là:
A. 0,672

B. 0,840
C. 2,184
D. 1,344
Câu 8: (Thi Thử L.1 Chuyên Lê Quý Đôn)
Hòa tan hoàn toàn m gam hh gồm FevàMgCO3 bằng dd HCl dư thu được hh khí A gồm H2 và
CO2 .Nếu cũng hòa tan m gam hỗn hợp trên trong dd H2SO4 đặc nóng thì thu được hỗn hợp gồm
SO2 và CO2 . d(A/B)=3,6875
Thành phần % theo khối lượng của MgCO3 là :
A.53%
B.47%
C.38%
D.63%
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 g hh gồm axit acrylic, vinyl axetat , metyl acrylat và axit oleic, rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư , sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dd X.
Khối lượng X so với khối lượng Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A.Tăng 7,92 g
B. Giảm 7,38g
C. Giảm 7,74 g
D.Tăng 2,70g
Câu 10: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dd HNO3 3M thu được dd A. Thêm 400 ml dd
NaOH vào dd A .Lọc kết tủa , cô cạn dd rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44
gam chất rắn.Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:
A. 0,568 mol
B.0,48 mol
C.0,4 mol
D.0,56 mol
Câu 11(trích chuyên ĐH VINH lần I-2013).Hòa tan hết 2,72g hh X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS, Cu
trong 500ml dd HNO3 1M, sau phản ứng thu được dd Y và 0,07 mol 1 khí thoát ra. Cho Y tác dụng
với lượng dư dung dịch BaCl2 thu đc 4,66g kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m g Cu. Biết
trong các qúa trình trên , sản phẩm khử duy nhất của N

5+
là NO. Giá trị của m là:
A 9,76
B. 5,92
C. 9,12
D, 4,96
(Trích thi thử L1-Trần Phú-Thanh Hóa)
Câu 12. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol HCOOH, 1 mol CH3COOH và 2 mol C2H5OH có H2SO4 đặc
xúc tác ở toC (trong bình kín dung tích không đổi) đến trạng thái cân bằng thì thu được 0,6 mol
HCOOC2H5 và 0,4 mol CH3COOC2H5 .Nếu đun nóng hỗn hợp gồm 0,8 mol HCOOH, 2 mol
CH3COOH và a mol C2H5OH ở điều kiện như trên đến trạng thái cân bằng thì thu được 0,3 mol
HCOOC2H5. Số mol este CH3COOC2H5 thu được là
A. 1,92.
B. 1,29.
C. 8/19.
D. 997/1000.
K1=HCOOC2H5./H2OHCOOH.C2H5OH và K2=CH3COOC2H5.H2OCH3COOH.C2H5OH
Ban đầu: HCOOC
2
H
5
=0,6 và CH
3
COOC
2
H
5
= 0,4 => HCOOH(dư)=0,4; CH
3
COOH(dư)=0,6

H
2
O=0,6+0,4=1; C
2
H
5
OH(dư)=1
=>K
1
= 0,60,4 và K
2
=0,40,6
Sau đó: HCOOC
2
H
5
=0,3 và CH
3
COOC
2
H
5
=b => HCOOH(dư)=0,5; CH
3
COOH(dư)=2−b;
H
2
O=0,3+b; C
2
H

5
OH(dư)=a−0,3−b
=>K1=0,3∗(0,3+b)0,5∗(a−0,3−b) và K2=b∗(0,3+b)(2−b)∗(a−0,3−b)
=> K1K2 =0,3∗(2−b)0,5∗b = 0,60,4∗0,60,4
=> b=819
=>C
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử-
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X thu được 1,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Nếu cho
31,8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 209,25 gam.
B. 136,80 gam.
C. 224,10 gam.
D. 216,45 gam.
Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức. Cho 7,4 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với AgNO3
dư trong dung dịch NH3 thu được 77,92 gam kết tủa. Mặt khác cho X tác dụng hết với H2(Ni,to) thu
được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với K dư thu được 2,016 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng của 2
anđehit trong hỗn hợp X là
A. 60,81% và 39,19%.
B. 43,24% và 56,76%.
C. 40,54% và 59,66%.
D. 48,65% và 51,35%.
Câu 15(trích chuyên KHTN lần 3-2013).Cho X gồm Na, Al vào nước được dung dịch Y chứa 2 chất
tan có nồng độ bằng nhau và thoát ra V lít khí H2.Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch
Y thu được 7,8g kết tủa và dung dịch sau phản ứng đổi màu quỳ tím thành xanh.
V là
A.8,96
B.7,84
C.13,44
D.11,
Câu 16:

Điên phân có màng ngăn với điện cực trơ 250ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1.5M, với
cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị
của a là?
A 0,5 M
B 0,4 M
C 0,474 M
D 0,6 M
Câu 17:
Cho a gam chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì
phần bay hơi chỉ có 1,8 gam nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng
11,8 gam. Nung hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 7,95 gam
Na2CO3; 7,28 lít khí CO2 (đktc) và 3,15 gam nước. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C8H8O3.
B. C8H8O2.
C. C6H6O2.
D. C7H8O3
Câu 18: Đun nóng m gam hh X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 700ml dd NaOH 1M
thu được dd Y chứa muối của một axit hữu cơ đơn chức và 16 gam hơi Z gồm các ancol .
Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 5,6 lít khí H2 (dktc).Cô cạn dd Y , nung nóng chất rắn
thu được với CaO cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,2 gam một chất khí .Giá trị m là:
A. 37,0
B.45,0
C.32,4
D.12,4
Câu 19 (NTT-2012).Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Al ( tỉ mol 1:1) vào H2O dư được dung
dịch X
Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào X thì thu được t gam kết tủa.
Nếu cho từ từ 300 ml HCl 1M vào dung dịch X vào nước thu được 1,25t gam kết tủa
Giá trị của m là
A.8,76

B.9,25
D.12,6
D.7,92
Câu 20( LVT-Lần 1)
X là hh gồm propan;xiclopropan;butan và xiclobutan. Đốt cháy m gam X thu được 63,8 gam CO2 và
28,8g H2O .Thêm vừa đủ H2 và m gam X rồi nung nóng với Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với
H2 là 26,375 .Tỉ khối hơi của X so với H2 là:
A. 23,95
B.25,75
C.24,52
D.22,89
Câu 20.CHo phương trình phản ứng
Fe3O4+KMnO4+KHSO4→Fe2(SO4)3+MnSO4+K2SO4+H2O
Hệ số CB của H2O là
A.49
B.47
C.48
D.50
Câu 21(Chuyên Bến Tre).Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối
lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO(điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian
thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung
dịch HNO

3
loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO(điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy
nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 41,13
B. 35,19
C. 38,43
D. 40,03
hh Z (CO
2
và CO dư) có mol = 0.4 và M
Z
= 38 > n
CO2
= 0.25 = n
O pư
hh X {M=x molO=y mol →hh Y{M=xOdư=y−0.25
btoàn e: nx = 2(y - 0.25) + 3*0.32 > nx = 2y + 0.46 = mol NO
3
trong muối
→{Mx+62(2y+0.46)=3.456mmX=Mx+16y=m →108y+28.52=2.456m
kết hợp với m
O
= 16y = 0.2539m > m = 38.43g
Hoặc
-X gồm 0,2539m của O và 0,7461m của các kim loại
-dùng đường chéo và bảo toàn C=0,4 => trong Z có CO=0,15 và CO2=0,25
=> Y còn 0,7461m Kim loại và O=0,2539m/16−0,25 (mol)
- Y cần lượng HNO3= 4NO + 2O =0,32∗4+2(0,2539m/16−0,25)
=> dung dịch T có NO3- = HNO3 - NO=0,32∗3+2(0,2539m/16−0,25)
Vậy T gồm 0,7461m của Kim Loại và 62*NO3- của NO3-

=> 3,456m=0,7461m+62(0,32∗3+2(0,2539m/16−0,25))
Dùng máy tính => C
Câu 22(Chuyên Bến Tre).Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch
hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O
2
(đktc)
thu được 8,064 lít khí N
2
(đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
bao nhiêu gam muối?
A. 75,52
B. 84,96
C. 89,68
D. 80,24
Câu 23(Chuyên Bến Tre).Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan.Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch
Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO
4
trong môi trường axit sunfuric?
A. 6,004
B. 5,846

C. 5,688
D. 6,162
Gọi a, b là số mol Fe
2
O
3
và Cu, HCl chỉ phản ứng đủ với a mol Fe
2
O
3
==> mol Cl
-
= 6a
Sau đó, Cu tác dụng hết với muối Fe
3+
khối lượng chất tan = 56*2a + 64*b + 35,5*6a = 122,76 ===> 325a + 64b = 122,76 (1)
Tương tự, khi tác dụng với H2SO4 loãng, thu được 3 muối :
Fe
2
O
3
> Fe
2
(SO4)
3
a a
Cu + Fe
2
(SO4)
3

> 2 FeSO
4
+ CuSO
4
b b 2b b
CuSO
4
b mol, FeSO
4
2b mol và Fe
2
(SO
4
)
3
(a-b) mol ==> a > b
==> tỉ lệ mol: CuSO4 : FeSO
4
: Fe
2
(SO
4
)
3
= b : 2b : (a-b) = 1 : 2 : 3 ==> a = 4b ==> (1) ==> b = 0,09
==> mol FeSO4 = 2b = 0,18 mol
10 FeSO
4
+ 2 KMnO
4

> 5 Fe
2
(SO
4
)
3
+
0,18 0,036
Khối lượng KMnO
4
cần dùng = 158&0,036 = 5,688 ==> câu C
Câu 24: Đề thi thử trường THPT Đô Lương 1- Nghệ An.
Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56gam Cu(NO3)2. Thêm m gam bột sắt vào dung dịch X , sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,535m gam và chỉ tạo khí NO
là spk duy nhất. Giá trị của m là:
A: 9,28
B: 14,88
C:16
D:1,92
Câu 25: (Đô lương 1- NGhệ An)
Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc hỗn hợp T gồm
CH4,C3H6,C2H4,C4H8,H2,C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9
gam H2O. Mặt khác hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2g Br2 trong dung dịch nước Brôm. % về số
mol của C4H6 trong T là:
A:16,67%
B:22,22%
C:9,091%
D:8,333%
Câu 26:Đô lương 1-Nghệ An
Lên men m gam glucozo với hiệu suất 70% rồi hấp thụ hoàn toàn khí thoát ra vào 4lít dung dịch

NaOH 0,5M (d=1,05g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị của m
là:
A: 192,9
B: 135
C: 270
D: 384,7
Bài 27(NTT-2012) Điện phân dd chứa m gam hh 2 muối CuSO4;NaCl bằng điện cực trơ có màng
ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân .DD sau điện phân hòa tan vừa đủ
1,16g Fe3O4 và ở anot của bình điện phân có 448ml khí bay ra (dktc).Khối lượng dd giảm sau khi
điện phân là:
A.8,6
B.2,95
C.7,10
D.1,03
Bài 28.Hòa tan hết 5,355g hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong dung dịch HNO31,25M thu được
dung dịch Y(chứa 1 chất tan duy nhất) và V lít hỗn hợp khí D(hóa nâu ngoài kk) gồm 2 khí.V có giá
trị là
A.1,008
B.4,116
C.3,864
D.1,512
Bài 29(chuyên Bến Tre-2013).Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa
3,8x mol AgNO3 thu được 61,176g kết tủa và dung dịch Y.Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là
A.38,684
B.40,439
C.38,604
D.38,019
Bài 30(chuyên Bến Tre-2013).Cho 13,92g hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong đó
nFeO=nFe2O3 tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X.Sục khí Clo vào dung dịch
X đến khi phản ứng xong được dung dịch Y, cô cạn Y được m gam muối khan .Giá trị m là

A.32,15
B.33,33
C.35,25
D.38,66
Bài 31(CHV-2012) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3;CuO;MgO;FeO;Fe3O4 vào dd H2SO4
đặc,nóng thu được 3,36 lít SO2 (dktc) .Mặt khác nung m gam hh X với CO dư thu được chất rắn Y và
hỗn hợp khí Z.Cho Z vào dd Ca(OH)2 dư thu được 35g kết tủa.Cho chất rắn Y vào dd HNO3 đặc
nóng ,dư thu được V l khí NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của V là:
A. 11,2
B.22,4
C.44,8
D.33,6
Bài 32.X là quặng hematit chứa 60% Fe
2
O
3
. Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe
3
O
4
. Cần trộn X, Y
theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để được quặng Z mà từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế được 0,5 tấn
gang chứa 96% sắt?
A. 3/4.
B. 2/5.
C. 2/3.
D. 3/5.
Bài 33.Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Fe với các bon và sắt phế liệu chỉ gồm Fe,
cacbon và Fe2O3. Coi phản ứng trong lò luyện thép Matanh là Fe2O3 + 3 C > 2 Fe + 3 CO
Khối lượng Sắt phế liệu( 40%Fe2O3,1%C) Cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5%C trong lò luyện

thép Matanh, nhằm thu được loại thép 1%C
A 1.82 tấn
B 2.15 tấn
C 1.5 tấn
D 2.93 tấn
Bài 34. Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol), Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch
HNO
3
, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO
3
tham gia phản ứng là
A. 0,62 mol.
B. 1,24 mol.
C. 0,6975 mol.
D. 0,775 mol.
(Đô Lương I lần 2 k13)
Câu 35: E là este 2 lần este của (axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no đơn chức mạch hở kế tiếp
nhau) có phần trăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E tác dụng với 800 ml dung
dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 67,75 gam
B. 59,75 gam
C. 43,75 gam
D. 47,75 gam
Câu 36: Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp etilen và propilen vào dung dịch KMnO
4
31,6% lạnh thu được dung
dịch X chứa 2 chất tan là etilenglicol và propan-1,2-điol và kết tủa Y. Trong dung dịch X nồng độ %
của etilenglicol là 6,906%. Nồng độ % của propan–1,2–điol trong dung dịch X là
A. 15,86%
B. 14,99%

C. 15,12%
D. 12,88%
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:8. Cho 1,2 gam X
vào 100 ml dung dịch HNO
3
0,61M một thời gian thu được 0,16 gam kim loại không tan, dung dịch Y
chứa m gam chất tan và thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:
A. 0,4480
B. 0,3416
C. 0,2613
D. 0,3360
Câu 38 ( Quỳnh Lưu I lần II,2012-2013):
X là hợp chất hữu cơ đơn chức C,H,O . Cho 1 lượng chất X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch
KOH 2,4M rồi cô cạn được 105(g) rắn khan Y và m(g) ancol. Oxi hóa m(g) ancol bằng oxi có xúc tác
được hỗn hợp Z, chia Z thành 3 phần bằng nhau :
Phần 1: tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6(g) Ag
Phần 2: tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 2,24(l) khí (đktc)
Phần 3:tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48(l) khí (đktc) & 25,8(g) rắn khan.
Xác định CTPT của X. Biết ancol đun với axit sunfuric đặc nóng,170
o
C tạo olefin:
A. C
6
H

12
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

(trích thi thử L2 THPT Sào Nam k13)
Câu 39: Cho 3,84 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,6M và H
2
SO
4
0,6 M, sản

phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 8,84 B. 7,90 C. 9,74 D. 10,08
Câu 40: Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch X. Cho 320 ml dung dịch KOH 1M
vào X, thu được 3a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch KOH 1M vào X, thu được a
gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 37,62 B. 15,39 C. 18,81 D. 20,52
Câu 41: X là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
có mol bằng nhau. Trong
đó O chiếm 9,64% về khối lượng. Hòa tan 90 gam X vào nước ,thêm dung dich NH

3
dư , lấy kết tủa
thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi m gam oxit. Giá trị của m là
A. 4,46 B. 3,92 C. 2,62 D. 4,68
Câu 42: Điện phân 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,06 M và Fe
2
(SO
4
)
3
0,03 M với điện
cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện là 5A trong thời gian 41 phút 49 giây thì dừng điện
phân . Tính pH dung dịch sau điện phân và độ giảm khối lượng của dung dịch .( giả sử V dung dịch
thay đổi không đáng kể)
A. 1,15 5,92 gam B. 1,15 ; 5,73 gam C. 0,85 5,92 gam D. 0,85 ; 5,73 gam
Câu 45 (trích từ Đề thi thử Hochoikienthuc)
Hỗn hợp M gồm 5 hợp chất hữu cơ thuần chức (mạch hở) X, Y, Z, T, G lập thành cấp số cộng có
công sai là 16. Tổng khối lượng phân tử của chúng là 360. Cho M tác dụng AgNO
3
/NH
3
dư thu được
kết tủa. Biết rằng X là một hydrocacbon. Số công thức cấu tạo của các hợp chất trong M thỏa mãn là.
A. 9
B. 10
C. 12
D. 11
Câu 46.

Hòa tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào H
2
O thu được 300 ml dung dịch X. Cho 150 ml dung dịch X tác
dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, kết thúc các phản ứng thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác,
cho 150 ml dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch chứa 0,55 mol KOH, kết thúc các phản ứng
sinh ra a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 51,30 và 3,9.
B. 51,30 và 7,8.
C. 25,65 và 3,9.
D. 102,60 và 3,9.
Câu 47: Hỗn hợp A gồm CH4,C2H4,C3H4. Nếu cho 26,8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được 29,4 gam kết tủa. Nếu cho 8,4 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung
dịch brom thì thấy có 54 gam brom phản ứng. % thể tích CH4 trong hỗn hợp X là
A. 40%.
B. 25%.
C. 35%.
D. 30%.
Câu 48.Khi đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin ta thu được polime B. Khi đốt cháy m gam B
bằng oxi (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa 58,33% CO2 về thể tích.Tỉ lệ mắt xích isopren và
acrilonitrin trong polime B tương ứng là
A. 2:1
B. 1:2
C. 3:1
D. 1:3

Câu 49.Hấp thụ hết 4,48(l) buta-1,3-đien(đktc) vào 250ml dd Brom1M, ở điều kiện thích hợp đến khi
brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X( chỉ chứadẫnxuất brom), trong đó khối lượng sản
phẩm cộng 1-4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là
A. 6,42g
B. 12,84g
C. 1,605g
D. 16,05g
Bài 65.
Đốt cháy hoàn toàn 29.6g một hỗn hợp X gồm thu
được 14.4g và m(g) .Mặt khác 29.6g hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dư
thu được 11.2 lít . Tính m ?
Bài 66.
Nung nóng được chất rắn X và khí Y . Dẫn khí Y vào cốc nước đựng dung dịch Z . Cho
toàn bộ X vào Z thấy X tan 1 phần và thoát ra khí NO duy nhất .Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn . Phần trăm khối lượng của X tan trong Z là :A. 25% B.30% C.20% D.40%
Bài 67 Một anđehit mạch hở X có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 30 .X phản ứng tối đa với H2 theo tỉ
lệ mol 1:3 .Cho 0,1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A.19,4
B.39,3
C.21,6
D.41
Bài 68 Nhiệt phân hoàn toàn m gam một muối amoni của axitcabonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm
vào 50g dd H2SO4 19,6% chỉ tạo ra 1 muối axit có nồng độ 21,49% .Giá trị của m là:
A.7,9
B.9,6
C.14,4
D.11,25
Câu 71: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit acrylic và 0,3 mol khí hiđro. Cho h ỗn hợp X qua ống sứ
nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan-1-ol, propenal và
hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Số mol trong hỗn hợp Y bằng bao

nhiêu?
A. 0,05
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,10
Câu 72: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp và với điện cực trơ cho tới khi
dung dịch hết màu xanh thì ở anot của bình điện phân thu được 0,448 lít khí (đktc). Tiếp tục điện phân
dung dịch thu được ở trên cho tới khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì ở anot lại thu thêm được 0,448 lít
khí nữa (đktc). Giá trị của m là
A. 4,9
B. 3,7
C. 4,6
D. 5,2
Câu 73. Thêm dần dd KOH 33,6% vào 40,3 ml dd HNO3 37,8% (d=1.24 g/ml) đến khi trung hòa
được dd A,làm lạnh dd A thu được dd B có nồng độ 11,6% và có m gam muối tách ra (không ngậm
nước) .Giá trị của m là:
A. 24,50 g
B.22,50 g
C.25,15 g
D.21,15 g
Câu 74: Một hỗn hơp M gồm 1 axit đơn chức X và 1 ancol đơn chức Y (tỉ lệ mol X : Y = 3 : 2) và 1
este Z được tạo nên từ X và Y. Cho M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH tạo ra 37,6
gammuối và 13,8 gam ancol. Tên của Z là
A. etyl propionat
B. etyl acrylat
C. metyl metacrylat
D. metyl acrylat
Câu 75:Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH xM.
Sau phản ứng làm bay hơi nước của dung dịch thu được 37,5 gam chất rắn. Xác định x?
A. 0,5

B. 1,8
C. 1,5
D. 1,0
Câu 76: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng
công thức phân tử tác dụng hết với dung dịch trong thu được 10,8 gam Ag.
Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau
phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 16,4 gam.
B. 20,8 gam.
C. 19,8 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 77/ Cho m gam hỗn hợp X gồm Andehit axetic , andehit acrylic và andehit oxalic tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư , thu được 69,12 gam Ag . Mặc khác độ cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
, thu được 37,86 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ khối so với H2 là 16,46 . Gía trị của m là
A/17.22
B/14.02
C/19.42
D/13.62
Câu 78/ Cho m gam Al vào hỗn hợp dung dịch chứa 0,15 mol FeCl3 và 0,12 mol CuCl2 . Sau khi kết
thúc phản ứng , thu được 2,25m gam chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của m là
A/3.48
B/3.36
C/3.6
D/3.86
Câu 79/ Đốt cháy hoàn toàn 24,12 gam hỗn hợp X gồm HCHO , HCOOH và một andehit ( không no ,
hai chức , mạch hở có một nối đôi , thu được 44 gam CO2 và 12,6 gam H2O . Mặt khác , để hidro hóa
hoàn toàn 24,12 gam hỗn hợp X ( xúc tác Ni ) , cần 12,992 lít H2 (đktc) . Nếu cũng cho lượng hỗn
hợp X trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư , thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A/151.2 gam
B/146.88 gam

C/ 142.5 gam
D/138.24g
Câu 80:Tripeptit X có công thức sau . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml
dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A 31,9 gam
B 35,9 gam
C 28,6 gam
D 22,2 gam
Câu 81: Hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. 1,72 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 16
gam trong (sản phẩm cộng là các dẫn xuất tetrabrom). Nếu cho 1,72 gam hỗn hợp X tác
dụng với lượng dư dung dịch trong amoniac thì thu được m gam chất rắn không tan có màu
vàng nhạt. Giá trị của m:
A 10,14
B 9,21
C 7,63
D 7,07
Câu 82: X là một anpha-amino axit mạch không phân nhánh, trong phân tử ngoài nhóm amino và
nhóm cacboxyl không có nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100ml dd HCl
1M thu được 18,35 gam muối. Mặt khác 22,05g X khi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra
28,65g muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A
B
C
D
Câu 83:Ankin X chứa 87,8% cacbon về khối lượng. Biết X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
. Số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Trích Trần Phú-lần I-2013
Câu 84.Cho m gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn và Cu) tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được
dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N
2
, NO, N
2
O và NO
2
, trong
đó N
2
và NO
2
có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO
3
phản
ứng là
A. 3,4 mol.
B. 3,0 mol.
C. 2,8 mol.
D. 3,2 mol.
Câu 85. Thủy phân 445,05 gam peptit Val-Gly-Gly-Val-Gly thu được hỗn hợp X gồm 127,5 gam
Gly; 163,8 gam Val; 39,6 gam Gly-Gly; 87 gam Val-Gly; 23,1 gam Gly-Val-Gly và m gam một
pentapeptit X
1
. Giá trị của m là
A. 77,400.

B. 4,050.
C. 58,050.
D. 22,059.
Câu 86. Este X (chứa C,H,O không có nhóm chức khác) có tỉ khối với meta bằng 6,25.Cho 25g X
phản ứng với dung dịch Y.Cô cạn dung dịch Y thu được 39g rắn khan Z.Phần trăm khối lượng của oxi
trong Z là
A.20,51
B.30,77
C.32
D.20,15
Câu 87:Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2;BaCl2;NH4NO3 hòa tan và nước thu được dung dịch A, chia
dung dịch A thành hai phần bằng nhau
+ phần I: Cho HCl (rất dư) vào đun nóng thoát ra 448ml khí NO. Tiếp tục cho thêm một mẫu Cu dư
và dung dchj A đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136ml khí NO. Các khí đo ở đktc
+ phần II: Cho Na2CO3 ( rất dư) vào tạo ra 12,87 gam tủa
Thành phần phần tăm khối lượng của 3 muối lần lượt theo thứ tự là
A 30,35%; 31,48%; 38,17%
B 35,27%; 20,38%; 44,35%
C 53,36%; 30;83%; 15,81%
D 35,13%; 42,24%; 22,53%
Câu 88: Cho a gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và 14 este tạo ra bời axit no đơn chức B là
đồng đẳng kế tiếp của A và 1 rượu no đơn chức. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ NaHCO3, thu
được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH đun nòng thu
được 4,38gam hỗn hợp hai muối của hai axit A và B và 0,03 mol rượu, rượu này có tỉ khối so với H2
là 23. Đốt cháy hai muối bằng một lượng oxi thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,128l CO2. Giả
thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a
A 3,98g
B 4,12g
C 3,56g
D 2,06g

Câu 89: Có hai bình điện phan (1) và (2)
+ Bình (1) đựng dung dịch (1) là NaOH có thể tích 38ml và nồng độ 0,5M
+ Bình (2) chứa dung dịch gồm hai muối Cu(NO3)2;NaCl tổng khối lượng chất tan là 258,2gam
Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân cho đến khi bình (2) có khí thoát ra ở cả hai điện cức thì
dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng:
-Bình (1): Định lượng xácddingj thấy nồng độ NaOH sau điện phân là 0,95M
-Bình (2): Đem phản ừng với lượng dư Fe. sau phản ứng khối lượng Fe bị tan là m (gam), và thoát
x(l) khí NO duy nhất.Giá trị của m và x là:
A 7,47 gam và 2,99
B 11,2 gam và 4,48
C 11,2 gam và 6,72
D 16,8 gam và 4,48
Câu 90: Hỗn hợp X gồm etanđial, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của etanđial
và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít O
2
thu được 52,8
gam CO
2
. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,1V lít hỗn hợp etan, propan cần 0,455V lít O
2
thu được a
gam CO
2
. Tính a.
A. 14,344
B. 16,28
C. 14,256
D. 16,852
Câu 91.Hidro hóa hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 2 andehit đơn chức, hở(trong mỗi phân tử
không chứa quá 2 liên kết pi) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hỗn hợp 2 ancol no Y.Đốt cháy

hoàn toàn Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6 gam dung dịch NaOH 40% sau phản ứng nồng độ của
NaOH còn lại là 12,72%.
Tên gọi của 2 andehit là
A.fomic-acrylic
B.fomic-metaacrylic
C.axetic-acylic
D.axetic-metaacrylic
Câu 92.Cho hỗn hợp khí CO,H2 qua m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1:2 )sau phản ứng thu
được 10,4 gam hỗn hợp rắn A.Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 dư thu được
0,05 mol khí NO là spk duy nhất.
m có giá trị
A.11,638
B.11,368
C.14,2
D.12,4
Câu 93:. Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối so với là 1,5. Đốt
cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch
dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 10,4g B. 5,2g C. 13,1g D. 7,3g
Câu 94 Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Zn và Zn(OH)
2
với tỉ lệ mol 1:2 trong 500 ml dung
dịch H
2
SO
4
x mol/lit (loãng), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Thêm từ từ dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch A, khi vừa hết 200 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 700 ml hoặc 900
ml thì đều thu được b gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 26,3 và 24,75 B. 16,4 và 49,5 C. 26,3 và 19,8 D. 16,4 và 24,75

Câu 95:Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic. Biết:
- a gam X tác dụng với lượng oxi dư tạo ra 22 gam CO
2
và 11,7 gam H
2
O.
- a gam X tác dụng với lượng vừa đủ Na, tạo ra ( a + 5,5) gam muối.
- a gam X đun nóng với H
2
SO
4
đặc tạo ra b gam etyl axetat ( hiệu suất phản ứng đạt 60%). Giá trị của
b là:
A. 8,80 B. 5,82 C. 8,25 D. 5,28
Câu 96
Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào 500ml dung dịch Al
2
SO
4
. Sau phản ứng thu được dung dịch X,
kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng ban đầu là 19,59 gam. Sục khí
CO
2
(dư) vào X thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị m là:
A.1,56
B.3,94
C.5,50
D.7,80
Câu 97: Cho 33,6 g Fe vào dd H2SO4 đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít
khí duy nhất SO2 và 14,4 gam chất rắn .Số mol axit đã tham gia phản ứng là

:A.0,8
B.0.4
C.0,6
D.1,2
Câu 98Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng vừa đủ với
dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí duy nhất (đktc) và dung dịch Y .Cô cạn cẩn thận dung dịch
Y thu được 23 gam chất rắn khan T .Xác định số mol HNO3 đã phản ứng
A.0,28
B.0,32
C.0,36
D.0,34
Câu 99: Cho m gam Al4C3 phản ứng hết với lượng dd có 0,03 mol HCl , được dd X .Mặt khác cho m'
gam Al4C3 kể trên phản ứng vừa hết với dd có 0,04 mol KOH được dd Y.Trộn lẫn toàn bộ X và Y ở
trên với nhau được hỗn hợp Z có chứa bao nhiêu mol muối nhôm?
A.0,08
B 0,04
C.0,01
D.0.025
Chuyên LQĐ-QUẢNG TRỊ
Câu 101.Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr
2
O
3
, CuO ; Fe
3
O
4
cần vừa đủ 550 ml HCl 2M, sau phản
ứng thu được dung dịch Y.Một nửa dung dịch Y hòa tan hết tối đa 2,9 gam Ni. Cô cạn nửa dung dịch
Y còn lại thu được bao nhiêu gam muối khan ?

A. 30,8 gam
B. 30,525 gam
C. 61,6 gam
D. 61,05 gam
Câu 102. Cho m gam hỗn hợp Xgồm Na, Ca, K tác dụng vớiH
2
O thu được dung dịch Y và khí H
2
.
Cho toàn bộ lượng H
2
thu được tác dụng với CuO,t0 dư .Sau phản ứng cho lượng H2O thu được hấp
thụ vào 63 gam dung dịch H
2
SO
4
90% thì thấy C% của dung dịch H
2
SO
4
còn 70%. Cho toàn bộ dung
dịch Y vào dung dịch chứa0,6 mol AlCl
3
thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 46,8
B. 15,6
C. 27,3
D. 31,2
Câu 103.Cho x molhỗn hợp kim loại Al, Fe ( có tỉ lệ mol 1:1) tanhết trong dungdịch chứa y mol

HNO
3
(tỉlệ x:y= 3:17). Sau khi kim loại tan hết, thu đượcsản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ
chứa muối nitrat. Cho AgNO
3
đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 54y/17
B. 27y/17
C. 108y/17
D. 432y/17
Câu 104. Để hòa tan một miếng kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 27 phút.Nếu thực hiện thí
nghiệm ở
400C thì thời gian phản ứng là 3 phút.Nếu thực hiện thí nghiệm ở 550C thì thời gian phản ứng là:
A. 44,36 giây
B. 34,64 giây
C. 64,43 giây
D. 43,64 giây
Câu 105 :Nung 0,2 mol Al,0,5 mol S trong môi trường không có không khí .Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp rắn X.Cho X phản ứng với loãng dư thu được hỗn hợp khí Y.Đem đốt
cháy hoàn toan Y cần vừa đủ V lít khí Oxi (đktc).Giá trị V là
A)5,6
B)11,2
C)10,08
D)13,44
Câu 106: Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ,
sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích
isopren thì có 1 cầu nối đisufua (–S-S–)?
A. 20 B. 46 C. 18 D. 23
Câu 107: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52
gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H

2
SO
4
(đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml
dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 23,64 gam B. 17,73 gam C. 15,76 gam D. 19,70 gam
Câu 108.Hoà tan hoàn toàn 1 lượng Ba vào 500 đ Al2(SO4)3 0,1 M. Sau phản ứng thu được dung
dịch X , Kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dd giảm so khối lượng dd ban đầu là 19,59 g. Sục khí CO2
(dư) vào X thì thấy xuất hiện m g kết tủa .Giá trị của m:
A 1,56
B 3,84
C 5,5
D 7,8
Câu 109.Cho 5 g bột Mg vào dd hỗn hợp KNO3 và H2SO4 đun nhẹ trong đk thích hợp đến khi phản
ứng xảy ra hòn toàn thu đc dung dịch A chứa m g muối , 1,792 l hh khí B gồm 2 khí k màu trong đó
có 1 khí hóa nâu trong không khí và còn lại 0,44 g chất rắn k tan.Biết tỉ khối B so với H2 là 11,5 .Giá
trị của m là:
A 27,96
B 29,72
C 31,08
D 36,04
Câu 109: Cho 14,5g hỗn hợp X gồm 1 rượu no đơn chức C và một rượu D (rượu no 2 lần) tác dụng
hết với kim loại kali cho 3,92 lít khí H
2
(đktc). Đem đốt cháy hoàn toàn 29,0g cũng hỗn hợp X trên
thu được 52,8g CO
2
. Công thức cấu tạo của C và D lần lượt là:

A. C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
C. CH
3
OH và C
2
H
4
(OH)
2
D. CH
3

OH và C
3
H
6
(OH)
2
Câu 110: Một hỗn hợp gồm 2 ancol X và Y no, đơn chức hoặc có một liên kết đôi. Biết 16,2g hỗn
hợp làm mất màu hoàn toàn 500 g dung dịch brom 5,76%. Khi cho 16,2g hỗn hợp trên tác dụng với
Na dư thì thể tích H
2
tối đa là:
A. 2,016 lít
B 4,032 lít
C. 8,064 lít
D. 6,048 lít.
Câu 111: 1 hc hữu cơ có công thức C
8
H
6
O
2
với các nhóm thế trên các nguyên tủ các bon liên tếp trong
vong benzen> X vừa td với NaOH và vùa td với AgNO
3
/ NH
3
.số ctct thỏa mãn đk trên của X là:
A 1
B2
C3

D4
Câu 112:
Nung m(g) hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh thu được hỗn hợp Y gồm FeS,Fe,S. Chia Y thành 2
phần bằng nhau, cho phần 1 tác dụng với H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 2,8 lít hỗn hợp khí (đktc).
Cho phần 2 tác dụng hết với HNO3 đặc nóng thấy thoát ra 16,464 lít khí chỉ có NO2( đktc, spkdn).
Giá trị m là?
A 14
B 17,84
C 8,92
D 7
Bài 115:
Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl và 0,4 mol CuNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi
I=10A trong khoảng thời gian t(s). Ở anot thu được hỗn hợp khí. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau
phản ứng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn có khí NO duy nhất thoát ra đồng thời thanh Fe tăng
1,2g. Giá trị của t là?
A 772 (s)
B 1544 (s)
C 2316 (s)
D 386 (s)
Bài 116:
Hỗn hợp X gồm 2 este đều chứa 2 liên kết trong phân tử và hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Đun m(g)
hỗn hợp X với lượng vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
99,82 g hỗn hợp hơi và một muối khan duy nhất. Mặt khác, đốt cháy m(g) X thu được 1,13 mol CO2.
Công thức este là?
A CH3COOCH=CH2 và CH3COOCH2−CH=CH2
B C2H5COOCH=CH2 và C2H5COOCH=CH−CH3
C CH2CHCOOCH3 và CH2=CH−COOC2H5
D CH2=CH−COOCH2−CH3 và CH2=CHCOOCH2−CH2−CH3
Câu 117 : Cho m gam hh A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dd X , 7,8 g kết tủa Y và hh
khí Z.Lọc bỏ kết tủa .Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi sục chậm sản phẩm cháy vào dd X để phản ứng

xảy ra hoàn toàn thấy xuất hiện thêm 9,984 gam kết tủa. Xác định m?
A.36,928
B. 8,904
C.12,304
D.22,512
Câu 118.
Dung dịch Y gồm Al
3+
; Fe
2+
; 0,05 mol Na
+
;0,1 mol SO4
2-
;0,15 mol Cl
-
. Cho V lit dung dịch NaOH
1M, vào dung dịchY để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V là
A. 0,30.
B. 0,25.
C. 0,40.
D. 0,35.
Câu 119: Điện phân 0,5 lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,045 M (d = 1,035 g/cm
3
) với điện cực trơ, cường độ
dòng điện 9,65 A tới khi thu được dung dịch có pH = 1,00 và d = 1,036 g/cm

3
thì dừng điện phân.
Thời gian điện phân là:
(cho rằng thể tích dung dịch thay đổi từ khi có khí thoát ra ở catot)
A. 57450 giây B. 450 giây C. 55450 giây D. 96500 giây.
Câu 120.Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 5m gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, rất dư),
sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ
49 ml dung dịch KMnO
4
1M. Giá trị của m là
A. 2,32.
B. 7,20.
C. 5,80.
D. 4,64.
Câu 121(ĐỀ THI THỬ ĐHKH HUẾ ) Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn
hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn A qua bình đựng 250 ml dung dịch Br
2
1M thấy bình đựng brom
mất màu và thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí B. Tỉ khối của B so với hiđro là 15,6. Giá trị của m là:
A. 21,75 B. 23,20 C. 29,00 D. 26,10
Câu 122:cho hỗn hợp kim loại hồm Fe , Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều đêt phản ứng xảy
ra hoàn toàn thấy có 2,24 l khí NO thoát ra và còn lại 3,2 g rắn dư,cô cạn dung dịch muối sau phản

ứng rồi đem nung trong chân không tới khối lượng k đỗi và làm lạnh thu được 20 g oxit và 14l,hh
khí .Phần trăm khối lược Fe trong hỗn hợp.
Câu 123:Cho 200 g 1 chất béo có chỉ số axit là k tác dụng với dd NaOH vừa đũ thu được 207,55 g
hỗn muối khan. Thêm Na vào dd sau pư thấy có 8,68 l khí thoát ra .Tính k??
Câu 124: Tách nước hoàn toàn tuwd 25,8 g hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y (Mx< My)sau pư tu
đưuọc 2 anken kế tieps nahu trong dãy đồng đẳng.Đốt cháy hoàn toàn B cân 1,8 mol O2 .Mặt khác
nếu tách nước k hoàn toàn 25,8 g hỗn hợp trên(140 đọ C, xúc tác H
2
SO
4
) sau phản ứng thu được 11,76
g hỗn hợp ete .Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50 %. Hiệu xuất ete hóa của X là:??
Câu 122:cho hỗn hợp kim loại hồm Fe , Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều đêt phản ứng xảy
ra hoàn toàn thấy có 2,24 l khí NO thoát ra,cô cạn dung dịch muối sau phản ứng rồ đem nung trong
chân không tới khối lượng k đỗi và làm lạnh thu được 20 g oxit và 14l,hh khí .Phần trăm khối lược Fe
trong hỗn hợp.
Câu 125. Nung nóng hh chứa 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3 gam
hh Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dd HCl đặc dư, đun nóng ,lượng khí clo sinh ra hấp thụ hoàn
toàn vào 300ml dd NaOH 5M đun nóng được dd Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Tính khối lượng
chất rắn khan thu được khi cô cạn Z.
A111g
B.12g
C.79,8g
D.91,8g
Câu 127. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lit NO
(đktc).Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu
được dung dịch Y.Để phản ứng hết với các chất trong dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M.Giá trị
của m là:
A.3,36
B.3,92

C.2,8
D.3,08
Câu 128: Cho 13,8 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8, mạch phân nhánh tácdụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 45,9 gam kết tủa vàng nhạt. Số đồng phân cấu tạo của
X thỏa mãn điều kiện là (ghi rõ giúp mình)
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 129: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng k tác dụng vừa đủ với NaOH thuđược
207,55 gam hỗn hợp muối khan. Thêm Na dư vào dung dịch sau phản ứng, thấy có 8,68 lítkhí (đktc)
thoát ra. Giá trị của k là
A. 7. B. 14. C. 10,5. D. 5,6.
Câu 130: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H6O2 với các nhóm thế trên các nguyên tử
cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 131: X là hỗn hợp khí SO2 và CO2 có tỷ khối so với He là 13. Dẫn a mol X qua bìnhđựng 1 lít
dung dịch NaOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dụng dịch thu được m gam muốikhan. Biểu thức liên
hệ giữa m và a là
A. m = 103a. B. m = 112a. C. m = 98,5a. D. m =87,7a.
Câu 132: Một hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và hơn kém nhaumột
nhóm –OH. Để đốt cháy hết 0,1 mol hỗn hợp X cần 8,4 lít O2 (đktc) và thu được 13,2 gam CO2. Biết
rằng khi oxi hóa hỗn hợp X bởi CuO, trong sản phẩm có một anđehit đa chức. Haiancol trong hỗn hợp
X có công thức cấu tạo là
A.CH3-CH2OH-CH2OHvàCH2OH-CHOH-CH2OH.
B.CH2OH-CH2-CH2-CH2OHvàCH2-CHOH-CHOH-CH2OH.
C.CH2OH-CH2-CH2OHvàCH3-CH2-CH2OH.
D.CH2OH-CH2-CH2OHvàCH2OH-CHOH-CH2OH
Câu 133: Cho hỗn hợp T gồm 1 axit cacboxylic đơn chức X, 1 ancol đơn chức Y, 1 este của X và Y.
Khi cho 0,5 mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được 0,4mol Y.Thành
phần % số mol của X trong hỗn hợp T là
A.20%. B.80%. C.44,44%. D.33,33%.

Câu 134(ĐHKH Huế 2013 lần 1): Nung m gam hỗn hợp Al và Cr
2
O
3
một thời gian thu được hỗn hợp
rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 : tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc).
- Phần 2 : tác dụng với dung dịch HCl 1M dư thu được 6,72 lít H
2
(đkc) và còn lại 11,4 gam chất rắn.
Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
Câu 135.1 bình kín chứa 0.07 mol axetilen 0.09 mol vinylaxetilen, 0.18 mol H2 và 1 ít bột Ni. nung
nóng hỗn hợp thu dc hh y gồm 7 hidrocacbon có tỉ khối hơi so với H2 là 21.4375. Cho toàn bộ hh Y
wa bình đựng AgNO3/NH3 dư thu dc M g kết tủa vàng nhạt và 2.24 l hh khí Z (dktc) gồm 5 Hidro
cacbon thoát ra khỏi bình. Cho hh Z làm mất màu hết 80 ml dd brom 1M. các pư hoàn toàn. tìm M.
a. 12.78
b. 13.59
c.11.97
d. 11.16
Câu 138.Hòa tan 2,8 gam BaCl2.4H2O với nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X
đem điện phân với điện cực trơ (có màng ngăn) tronCâu 16 phút 5 giây với cường độ dòng điện một
chiều cường độ bằng 0,1A. Tính %BaCl2 bị điện phân.
A. 50%.
B. 70%.
C. 45%.
D. 60%.
Câu 139.Dung dịch X chứa 0,025 mol CO

3
2-
; 0,1 mol Na
+
; 0,3 mol Cl
-
, còn lại là ion NH
4
+
. Cho 270
ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và
dung dịch Ba(OH)
2
giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể.
A. 4,215 gam.
B. 5,269 gam.
C. 6,761 gam.
D. 7,015 gam.
Câu 140:Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản
ứng thấy tách ra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối
lượng riêng 0,86g/ . % theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là:
A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8%
Câu 141:Cho xenlulôzơ tác dụng với đặc ( đặc) và bằng phương pháp thích hợp
tách thu đươc 0,08 mol hai sản phẩm A và B có cùng số mol. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ
trong A và B lần lượt là 11,11 % và 14,14 %. Khối lượng của A và B là:
A. 8,28 g và 10,08g B. 9,84g và 11,52g C. 8,28g và 11,88g D. 10,08g và 11,88g
Câu 142: Hỗn hợp X gồm Na và Ba trong đó Na chiếm 14,375% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn m
gam X vào nước thu được 1,344 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thu hoàn toàn 2,016 lít

(đktc) vào dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 7,88 gam B. 2,14 gam C. 5,91 gam D. 3,94 gam
Câu 144.Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,18 mol FeCl
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 6,72 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,88 gam
B. 4,32 gam
C. 2,16 gam
D. 5,04 gam
Câu 145. Cho 100 gam glixerol tác dụng với 3 mol HNO
3
đặc (xt: H
2
SO
4
đặc). Tính khối lượng sản
phẩm chứa nhóm nitro thu được. Biết rằng có 70% glixerol và 60% HNO
3
đã phản ứng.
A. 175,4 gam
B. 213,2 gam
C. 151,0 gam
D. 174,5 gam
câu 146.lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS
2
và Cu
2
S tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 thì thu được dd chỉ có 2
muối và 12,208 lít hốn hợp NO

2
và SO
2
(DKTC),,xác định phần trăm về khối lượng của FeS
2
trong hỗn
hợp ban đầu.
a.71,53% hoặc 81,39%
b.93,23% hoặc 71,53%
c.69,23% hoặc 81,39%
d.69,23% hoặc 92,23%
Câu 147: Cho hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch Y chứa hai chất tan có cùng số
mol và thấy thoát ra V lil khí H2. Thêm 150ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y thu được 7,8
gam tủa và dung dịch sau phản ứng đổi màu quỳ tím sang xanh. Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 7,84
C. 13,44
D. 11,2
Câu 148.Đun 0,08 mol hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức A,B là đồng đẳng kế tiếp (MA<MB)
với một lương dư ancol metylic thu được 2,888 g hỗn hợp este với hiệu suất 50% tính từ A và 40%
tính từ B.công thức cấu tạo của A và B là
A.HCOOH và CH
3
COOH
B.CH
3
COOH và C
2
H
5

COOH
C.C
2
H
3
COOH và CH
2
=C(CH
3
)COOH
D.C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
Câu 149.cho 7,2 g axits hữu cơ đơn chức A tác dụng với 100ml dd hốn hợp X gồm NaHCO3 1M và
KHCO3 0,6 M.Sau khi p/ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,16 g muối.giả sử khí sinh ra thoát khỏi
dd .công thức cấu tạo của A là
A.CH
2
=C(CH
3
)COOH
B.CH
3
COOH

C.CH
2
=CHCOOH
D.HCOOH
Câu 150: Anđehit mạch hở A tác dụng với theo tỷ lệ mol và tráng gương theo
tỷ lệ mol . Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần dùng vừa đủ V lít (đktc). Hấp thụ
hoàn toàn sản phầm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Mối
liên hệ giữa m với V và a là
A.
B.
C.
D.
Câu 151 :Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS
2
, Cu
2
S trong dung dịch HNO
3
, sau các phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X chỉ có 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan là 72 gam. Giá trị của m là:
A. 20
B. 40
C. 60
D. 80
Câu 152: hấp thụ 4,48 lít (đktc) buta1,3dien vào 250 ml dung dịch Br2 1 M,ở điều kiện thích hợp khi
Brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X(chỉ chứa dẫn xuất Brom) trong đó khối lượng sản
phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2.Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là
A)6,42 g
B)12,84 g
C)1,605g

D)16,05 g
Câu 154: Nhỏ từ từ 900ml dung dịch Ba(OH)
2
1M (dung dịch X) vào 500ml dung dich Al
2
SO
4
x(M)
(dung dịch Y) thì sau phản ứng ta thu được kết tủa là 1,60465m gam. Nếu trộn 1200ml dung dịch X ở
trên vào 500ml dung dịch Y thì kết tủa có khối lượng bằng m gam. Giá trị của x là:
A. 0,4 B. 0.5 C. 0.2 D. 1
Câu 155: Hỗn hợp X gồm H
2
và 2 andehit (no, đơn chức, mạch hở M<88) có tỉ khối so với heli là
5,1534. Đun nóng hỗn hợp (xt thích hợp) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so
với heli là 10,3068. Nếu cho 0.88 mol hỗn hợp X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
(dư) sau phản ứng hoàn
toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:
A.186,2
B.127,44
C.317,52
D.158,76
Câu 156: Hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức X,Y đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy (M
X
< M
Y
). Chia

A thành 2 phần bằng nhau:
P1: đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít khí CO
2
(dktc) và 6.3 g nước
P2: Đun với axit sunfuric đặc 140
o
C tạo thành 1,25g hỗn hợp 3 ete có số mol là 0,015 mol.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X,Y là:
A.40% và 40%
B.25% và 45%
C.45% và 25%
D.40% và 20%
Câu 157: Nung 70.8g hỗn hợp A gồm Cu và 1 muối nitrat của kim loại R (có tỉ lệ mol giửa 2 chất là
1,75) trong bình kín không có không khí, sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam rắn Y. Hòa tan
vừa đủ rắn Y bằng 300ml H
2
SO
4
2M. Công thức của muối trong A là:
A.Fe(NO
3
)
2

B.Cu(NO
3
)
2
C.Fe(NO
3

)
3
D.KNO
3
Câu 158: Đốt cháy hoàn toàn 12.5 gam một hidrocacbon X mạch hở (là chất khí ở dkt), rồi đem toàn
bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
. Sau các phản ứng thu được 108,35
gam kết tủa và phần dung dịch giảm 59,85 gam. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là :
A.2
B.8
C.6
D.4
Câu 159: Chia 57,51g hỗn hợp 1 oxit kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ thành 2 phần:
P1: hòa tan trong dd HCl dư, cô cạn dd thu được 34,02g muối. lấy muối dpnc thu được V lít khí ở
anot.
P2: hòa tan trong axit nitric dư thu được dd. cô cạn thu được 96.66g muối khan.
Giá trị của V là:
A. 12,096
B.8,064
C.13,3056
D.6,048
Câu 160: Một hh A gồm Al
2
O
3
, K
2
O, CuO.
- Nếu thêm vào hh A nước dư còn lại 15g rắn.

-Nếu thêm vào hh A 50% lượng Al
2
O
3
rồi hòa tan vào nước dư thì chỉ còn 21g rắn.
-Nếu thêm vào hh A 75% lượng Al
2
O
3
ban đầu rồi làm thí nghiệm như trên thì còn lại 25g rắn.
Khối lượng K
2
O trong A là:
A. 32,9
B.17,16
C.28,2
D.16,58
Câu 161: Cho các phản ứng : CH3NH2+HNO2 Khí X+ NH¬4NO3 Khí Y+ Cho m gam Al
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z; 5,376 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn
hợp khí (X,Y) có tỉ khối so với hiđro là 16. Cô cạn dung dịch Z thu được 8,3m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 32,68
B. 20,52
C. 20,84
D. 32,57
câu 162,Thực hiện phản ứng tách 15,9 gam hỗn hợp gồm butan và pentan (có tỉ lệ mol tương ứng là
3 : 2) ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon mạch hở và hiđro có tỉ khối so
với H2 bằng 15. X phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trong CCl4?
A. 84,8 gam.
B. 40,0 gam.

C. 44,8 gam.
D. 56,0 gam
Câu 170: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit propionic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,68 lít CO2(đktc) và 5,63 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X , rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy
khối lượng phần dung dịch giảm bớt 15,795 gam. % Khối lượng của axit oxalic có trong X là:
A. 22,61%. B. 33,92%. C. 45,23%. D. 39,575%.
Câu 171: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X
tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lit H2(đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2(ở
đktc) , sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. % Khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X
là:
A.70% B. 45% C.67,5% D.30%
Câu 172:
Hỗn hợp 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 g Ag.
Cho 14,08 g X tác dụng với KOH vừa đủ thu được 2 muối của 2 axit đông đẳng liên tiếp và 8,256g
hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là?
A C4H9OHvàC5H11OH
B CH3OHvàC2H5OH
C C2H5OHvàC3H7OH
D C3H7OHvàC4H9OH
Câu 173:
Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O,
(biết b-c=4a). Hidro hóa m g X cần 6,72 lít khí H2( đktc) thu được 39 g X′. Nuế đun m g X với dung
dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng sau đó cô cạn dung dịch thì thu được số g chất rắn là?
A 57,2
B 53,2
C 61,48
D 52,6
Câu 174:Thuỷ phân hoàn toàn 0.15mol một este X cần dùng vừa đủ 100g dung dich NaOH 18% thu
được một ancol và 36.9g hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic đơn chức . Công thức phân tử của 2 axit


(Đáp án C)
Câu 175:Đốt cháy hoàn toàn x(g)ancol X rồi cho tất cả sản phâm cháy vào bình đựng dư
thấy khối lượng bình tăng y gam và tạo z gam kết tủa. Biết 100y=71z;102z=100(x+y).Chọn nhận xét
sai ?
A.X có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
B.Từ etilen phải ít nhất qua 2 phản ứng mới tạo được X
C.X tham gia được phản ứng trùng ngưng
D.Ta không thể phân biệt được X với chỉ bằng thuốc thử Cu(OH)_2(Đáp án C)
Câu 176:Cho 20g hỗn hợp X gồm tan hoàn toàn trong dung dịch
loãng dư thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3.36l khí (đktc). Thêm dư vào
dung dịch Y thấy thoát ra V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của . V không thể
nhận giá trị nào sau đây ?
A.3.36L B.2.8L C.1.12L .D2.24L(Đáp án D)
Bài 180.Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Na, Zn, Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lit
H
2
( đktc). Hoà tan
hoàn toàn hỗn hợp gồm kim loại M hoá trị II và Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãngcũng thu được V lit
H
2
( đktc). Biết rằng Fe có khối lượng như nhau trong 2 hỗn hợp và khối lượng của M bằng nửa tổng

khối lượng của Na và Zn trong hỗn hợp ban đầu. M là:
A. Mg
B. Cr
C. Ca
D. Ba
Câu 8 chưa có lời giải
Hòa tan hoàn toàn m gam hh gồm FevàMgCO3 bằng dd HCl dư thu được hh khí A gồm H2 và
CO2 .Nếu cũng hòa tan m gam hỗn hợp trên trong dd H2SO4 đặc nóng thì thu được hỗn hợp gồm
SO2 và CO2 . d(A/B)=3,6875
Thành phần % theo khối lượng của MgCO3 là :
A.53%
B.47%
C.38%
D.63%
Câu 181:Cho 4,06 gam andehit X, mạch hở tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Toàn bộ
lượng Ag thu được cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được 3,248 lít khí (đktc).
Mặt khác cho 4,06 gam X tác dụng với H
2
dư (Ni, t
0
) thu được m gam chất hữu cơ Y (Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, tỉ khối hơi của X so với N
2
nhỏ hơn 4). Giá trị của m là ?

A. 4,205 B. 4,2 C. 4,35 D. 8,7
Câu 182:Cho 50 ml dung dịch X chứa 3,51 gam hỗn hợp saccarozơ và glucozơ phản ứng với lượng
dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, thu được 2,16 gam Ag. Đun nóng 100 ml dung dịch X với 100 ml
dung dịch H
2
SO
4
0,05M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, giả thiết thể tích dung
dịch không thay đổi. Nồng độ mol/lít của glucozơ có trong dung dịch Y là ?
A. 0,10M B. 0,25M C. 0,20M D. 0,15M
Câu 183: Cho 5g bột Mg vào dd hỗn hợp KNO
3
và H
2
SO
4
, đun nhẹ khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được
dd A chưa m (g) muối ; 1,792 l hỗn hợp khí B (dktc) gồm 2 khí không màu trong đó có 1 một khí hóa
nâu trong không khí và còn lại 0.44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B với H
2
là 11.5. Giá
trị của m:
A.36,04
B.27,96
C.31,08
D.29,34

Câu 184: Cho dd A chỉ chứa 3 ion H
+
. NO
3
-
, SO
4
2-
. Đem hòa tan 6.28g hh B gồm 3 kim loại M M
,
M
,,

có hóa trị tương ứng là 1 ,2 ,3 vào dd A thu được dd D và 2.688 l khí X gồm NO
2
và SO
2
(dktc). Cô
cạn dd D được m gam muối khan, biết rằng X có tỉ khối hơi với H
2
là 27.5. Giá trị của m là:
A.15,76
B.17,56
C.16,57
D.16,75
Câu 184: Cho m gam Na vào 400ml dung dịch chứa 0,2M và NaOH
0,5M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 300ml dung dịch 0,25M thu
được 26,44 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A 3,91g B 3,22g C 3,68g D35,5g
Câu 185: Để trung hòa a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là dồng đẳng

kế tiếp cần 100ml dung dịch KOH 0,3M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được b gam
và (b+3,64) gam . Công thức 2 axit:
A B
C D
Câu 186: X là -amino axit trong phân tử chứa một nhóm chức axit. cho X tác dụng với 200ml dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết các chất trong dung dịch Y cần dùng 300ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của
X là:
A axit 2-amino-2-metylpropanoic B axit 3-aminopropanoic
C axit 2-aminobutanoic D axit 2-aminopropanoic
Câu 187.Nung 22,4g KL M hóa trị 2 với lưu huỳnh dư thu được chất rắn X.Cho rắn X tác dụng với
HCl dư thu được khí Y và 6,4g bã rắn không tan.Làm khô bã rắn, đốt cháy hoàn toàn thu được khí
Z.Khí Z phản ứng vừa đủ với khí Y thu được 19,2g đơn chất rắn.Xd M
A.Fe
B.Zn
C.Ca
D.Mg
Câu 188.khối lượng oleum 71%SO
3
về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 g dung dịch H
2
SO
4

60% để thu được oleum chứa 30%SO
3
về klg là
A.496,88
B.312,56
C.539,68

D.506,78
Câu 188.Hòa tan hoàn toàn 7,68g Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3 khuyấy đều thu được V lít
hỗn hợp khí NO và NO2 và dung dịch X chứa 2 chất tan.Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào
dung dịch X bỏ kết tủa cô cạn rồi nung nóng thu được 25,28g rắn
V có giá trị là
A.5,376
B.2688
C.3,584
D.1,792
Câu 189:Cho m(h) hh kim loại gồm Fe, Cu và 2,88(g) Mg tác dụng với dd HNO3 loãng. Sau phản
ứng thấy thoát ra 2,24(l) hh A gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 là 19,8; một chất rắn không tan C; và
dung dịch D. Nhỏ một lượng vừa đủ dd NaOH vào D thì thấy lượng kết tủa đạt cực đại và số mol
NaOH đã dùng là 0,585 mol. Lấy toàn bộ hỗn hợp rắn thu được trong dung dịch nung trong lò ở nhiệt
độ cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 25,6(g) hh rắn F. Biết F tác dụng với dd
AgNO3 thi lượng kết tủa tối đa thu được là 21,6(g). Giá trị của m:
A. 32,58(g)
B. 21,28(g)
C . 28,32(g)
D.Đáp án khác
 Câu 193 : X và Y lần lượt là tripeptit và tetrapeptit cấu tạo từ 1 –aminoaxit no mạch hở chứa 1 
nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH . Hỗn hợp Z gồm X và Y với tỉ lệ số mol X :Y=1 :3 có phần trăm
khối lượng nitơ là 15,59%. Đun nóng m gam Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (dư) , sau khi phản
ứng kết thúc cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 64,8 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,38 B. 42,96 C.46,54 D. 50,12
Câu 194 : Hỗn hợp X gồm Fe, FeO,Fe
2
O
3

,Fe
3
O
4
, Al, Al
2
O
3
có phần trăm khối lượng oxi là 26,057%.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 3,136 lít NO (đktc) và dung
dịch Y. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 5,264 lít SO
2

(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 110,23 gam hỗn hợp
muối khan. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 138,45 B. 134,67 C. 141,12 D. 140,84
Câu 195: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
. Cho m gam hỗn hợp X hoà tan trong dung dịch HCl dư thấy
còn 0,07756m gam chất rắn không tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư

thu được 5,0773 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 57,76 B. 60,96 C. 56,66 D. 50,06

Câu 179: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) X (C4H6O2Cl2) + NaOH > B + D + E + H2O
(2) D + O2 > F
(3) E + H2O > NaOH + G + H
(4) G + H > I
(5) G + F > K + I
(6) K + NaOH > B + E
X có CTCT nào sau đây?
A. CH3COOCCl2CH3
B. CH3COOCHClCH2Cl
C. CH3COOCH2CHCl2
D. CH2ClCOOCHClCH3
Câu 190: Trộn 3 dung dịch với những thể tích =
nhau thì thu được dung dịch X . Dung dịch Y gồm và . Để trung
hòa 300ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y . Giá trị của V là : A.600 B.1000 C.200 D.333.3
(Đáp án C )
Câu 191: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 2 lít dung dịch 0.2mol và 0.4mol cho
đến khi được dung dịch có pH=13 thì dừng điện phân . Xem thể tích dung dịch không thay đổi . Hãy
cho biết thể tích khí lần luọt thu được ở catot và anot lần lượt là :
A.4.48l và 44.8l B.2.24l và 4.48l C.2.24l và 6.72l D.6.72l và 2.24l ( Đáp án C)
Câu 192 Hỗn hợp khí X gồm và có tỉ khối so với là 10 . Hỗn hợp khí Y gồm oxi và
ozon có tỉ khối so với là 20 . Để đốt cháy hoàn toàn 1.12 lít hỗn hợp khí X cần dùng vừa đủ V lít
hỗn hợp khí Y các khí đo ở đktc . Giá trị của V là :
A.1.9712
B.1.904
C.1.792
D.1.8368 ( Đáp án A)

Câu 193: Hỗn hợp khí A gồm amin đơn chức X và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hoàn toàn 100ml hỗn hợp A bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550ml hỗn hợp B gồm hai khí và
hơi nước. Nếu cho B đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 200ml khí(các thể tích khí và
hơi đo ở cùng điều kiện). Nhận xét nào sau đây đúng ?.
A. Amin no và hai hiđrocacbon là ankan.
B. Amin no và hai hiđrocacbon là anken.
C. Amin không no chứa một nối đôi và hai hiđrocacbon là ankan.
D. Amin không no chứa một nối đôi và hai hiđrocacbon là ankan.
Câu 194: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al
4
C
3
và CaC
2
vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết
tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung
dịch X thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al
4
C
3
và CaC
2
được trộn với tỉ lệ mol
thế nào
A. 2:1
B. 1:3
C. 1:2
D. 1: 1
Câu 195: Một axit vô cơ có dạng H
n

RO
3
. Thành phần % khối lượng của R trong muối natri trung hòa
của axit này là 22,95%. Thành phần % khối lượng của H trong H
n
RO
3

A. 1,59%
B. 2,44%
C. 2,56%
D. 3,23%
Câu 196: Cho 0,1 mol CH
3
COOH vào cốc chứa 30ml dung dịch ROH 20% (d = 1,2 g/ml), R là một
kim loại thuộc nhóm IA. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn khan còn lại.
Sau khi đốt cháy thì còn 9,54 gam chất rắn và m gam hỗn hợp khí CO
2
, hơi nước bay ra. Xác định giá
trị của m.
A. 9,3
B. 8,26
C. 10,02
D. 7,54
Câu 197: Điện phân 0,5 lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,045 M (d = 1,035 g/cm
3

) với điện cực trơ, cường độ
dòng điện 9,65 A tới khi thu được dung dịch có pH = 1,00 và d = 1,036 g/cm
3
thì dừng điện phân.
Thời gian điện phân là:
(cho rằng thể tích dung dịch thay đổi từ khi có khí thoát ra ở catot).
A. 57450 giây
B. 450 giây
C. 55450 giây
D. 96500 giây.
Bài 200: Chia 57,51g hỗn hợp 1 oxit kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ thành 2 phần:
P1: hòa tan trong dd HCl dư, cô cạn dd thu được 34,02g muối. lấy muối dpnc thu được V lít khí ở
anot.
P2: hòa tan trong axit nitric dư thu được dd. cô cạn thu được 96.66g muối khan.
Giá trị của V là:
A. 12,096 B.8,064 C.13,3056 D.6,048
Bài 201:
Đốt 17,88 g hỗn hợp gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu
được dung dịch Z và 2,4 g kim loại. Dung dịch Z tác dụng tối đa 0,228 mol KMnO4 trong H2SO4,
( không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng Fe trong X là?
A 66.67%
B 64%
C 72,91%
D 69,8%
Bài 202.
Hòa tan 9.1g hỗn hợp X gồm Al,Mg,Zn vào 500ml dd HNO
3
4M thu được 0.02 mol N
2
và dd Y.Chia

Y thành 2 phần = nhau.
Phần 1:cô cặn thu được m g chất rắn.
Phân 2:tác dụng với vừa đủ 530ml dd NaOH 2 Mthu được 2.9g kết tủa.
-Giá trị của m là:
A 25.76
B 38.4
C 33.79
D 32.48
Bài 203
Cần m gam hỗn hợp chứa 64% Fe
2
O
3
,34.8% Fe,1.2% C để luyện 1 tấn gang chứa 3.6% C thành 1 loại
thép chứa 1.2% C.Biết trong quá trình luyện thép C chỉ cháy thành CO.Giá trị của m là?
Bài 203 : Hòa tan hết 17,44 gam hh Fe,Fe3O4,Fe2O3,CuO,Cu,Mg,MgO ( trong đó O chiếm 18,35 %
khối lượng ) trong dung dịch HNO3 loảng dư , kết thúc các phản ứng thu đươc dd Y và 0,56l hh khí
N2,N2O có tỷ khối so với H2=18,8 . Cho dd NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng , không có khí thoát ra .
Số mol HNO3 đã phản ứng với X là ?
A.0,67
B.0,47
C.0,57
D.0,37
Câu206 : Cho2,3 gam Na kim loại vào 10ml dung dịch ancol etylic 45 độ thu được dung dịch X. Cô
cạn X thu được chất rắn Y. Thành phần Y là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×