Bài kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2011 - 2012
Môn: tiếng việt( Lớp 1)
Họ và tên:
Lớp:1
Trờng TH Liên Sơn
Giáo viên chấm:
Điểm
đọc
Điểm
viết
Điểm
chung
I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần:
ây, ôn, yên, ang, ung, uông, ơng, at, ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
thành phố, con đờng, thơm ngát, cô giáo
3. Đọc thành tiếng câu:
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi
Chim én tránh rét bay về phơng nam.
4. Nối ô chữ cho phù hợp
5. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống
ăm hay âm:
Cái m ; lọ t
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
GV viết lên bảng cho học sinh nhìn chép
1. Viết các vần sau: oi, ua, iêm, uôt, am, ang, ông, inh
Cô giáo
Bé
Con mèo trèo cây cau
giảng bài
đạt điểm cao
2.
Viết các từ sau: cánh diều, tuổi thơ, hái nấm, cây bàng
3.
Viết các câu sau: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng
Bài kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2011 - 2012
Môn: toán( Lớp 1)
Họ và tên:
Lớp:1
Trờng TH Liên Sơn
Giáo viên chấm:
Điểm
đọc
Điểm
viết
Điểm
chung
Bài 1: Tính:
a,
7 6 110
2 0 7
+
+ -
b, 7 + 3 = 5 + 3 + 1 =
6 + 2 = 9 - 1 - 2 =
Bài 2: Viết các số 6, 8, 9, 4, 2 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:
b. Từ lớn đến bé:
Bài 3: Số?
5 + = 9 8 - = 6
+ 5 = 8 - 3 = 4
Bài 4:
3 + 4 5 0 + 8 8 + 0
?
6 - 2 5 2 + 6 9 - 2
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Có hình vuông
Có hình tam giác
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:
a, Có : 4 con gà
Mua thêm: 5 con gà
Tất cả có : con gà?
Bài 7: Điền dấu (+, - ) thích hợp:
632 = 1
942 = 7
>
<
=
đáp án kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán (Lớp 1)
Bài 1: Tính: (1 điểm)
a,
b, 7 + 3 = 10
5 + 3 + 1 = 9
6 + 2 = 8 9 - 1 - 2 = 6
Bài 2: (2 điểm): Viết các số 6, 8, 9, 4, 2 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 8, 9
b. Từ lớn đến bé:9, 8, 6, 4, 2
Bài 3: Số? (2 điểm)
5 + = 9 8 - = 6
+ 5 = 8 - 3 = 4
Bài 4: (2 điểm)
3 + 4 5 0 + 8 8 + 0
?
6 - 2 5 2 + 6 9 - 2
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Có 1 hình vuông
Có 3 hình tam giác
Bài 6: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm)
a, Có : 4 con gà
Mua thêm: 5 con gà
Tất cả có : con gà?
7 6 110
2 0 7
9 6 3
+
+ -
>
<
=
>
4
3
2
7
< >
=
Bài 7: Điền dấu (+, - ) thích hợp: (1 điểm)
6 3 - 2 = 1
9 - 4 + 2 = 7
Hớng dẫn đánh giá cho điểm
Môn: Tiếng Việt (Lớp 1)
Năm học: 2011 - 2012
I/ Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm)
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ( 2 điểm )
3. Đọc thành tiếng câu: ( 2 điểm)
4. Nối ô chữ cho phù hợp: ( 2 điểm)
5. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: ( 2 điểm)
ăm hay âm:
Hái nấm ; năm tuổi
II/ Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1. Vit vn: ( 2 im)
- Vit ỳng, thng hng, ỳng c ch, ỳng khong cỏch c 0,25 im/ vn.
- Vit ỳng, khụng u nột, khụng ỳng c ch - khong cỏch c 0,15 im/ vn
- Vit sai hoc khụng vit c: khụng c im
2. Vit t ng ( 4 im)
- Vit ỳng, thng hng, ỳng c ch- khong cỏch c 1 im/ 1 từ
- Vit ỳng, khụng u nột, khụng ỳng c ch - khong cỏch c 0,5 im/ 1 từ
- Vit sai hoc khụng vit c: khụng c im.
3. Vit cõu ng dng ( 4 im)
9 = 5 + 4
Bông hồng
Con mèo trèo cây cau
giảng bài
Cô giáo thơm ngát
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng khoảng cách, đúng cỡ chữ được
0,25điểm/ chữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ- khoảng cách được 0,15 điểm/ chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.