Chào mừng Thầy Cô và các em về dự tiết học
Môn : Toán
Người thực hiện :Huỳnh Thò Quân
5240 … 5240
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
=
Bài tập:
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
9999 … 10000
3527 … 3519
MÔN: TOÁN
<
>
=
Bài cũ
Kiểm traBài cũKiểm tra
Bài cũ
Kiểm traBài cũKiểm tra
Bài cũKiểm tra
Bài cũKiểm tra
>
>
Môn: Toán
So sánh các số trong phạm vi 100000
Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999
100 000 99 999
…
6 chữ số 5 chữ số
>
>
99 999 100 000
…
>
V× 100 000 cã nhiÒu ch÷ sè h¬n nªn
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
Môn: Toán
So sánh các số trong phạm vi 100000
Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999
100 000 99 999>
99 999 100 000
>
Trong 2 s :ố
- S nào có nhi u ch s h n thì s đó l n h n.ố ề ữ ố ơ ố ớ ơ
- S nào có ít ch s h n thì s đó bé h n.ố ữ ố ơ ố ơ
Chọn dấu > < = điền vào chỗ chấm
4589 10 001
…
>
4 số 5 số
>
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
so sánh các số trong phạm vi 100 000
Thứ n m, ngày 28 tháng 3 năm 2013
Toán1.Vớ d:
Vớ d 1 : So sánh 100 000 và 99 999
100 000 99 999
>
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000 99 999>
99 999 100 000
>
Vớ d 2 : So sánh 76 200 và 76 199
>
76 200
76 199
6
6
7
7
2
1
2
1
>
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng
hàng kể từ trái qua phải.
- ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy:
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn nh nhau.
so sánh các số trong phạm vi 100 000
Toán
1.Vớ d:
Vớ d 1 :
So sánh 100 000 và 99 999
100 000 99 999
>
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000 99 999>
99 999 100 000
>
Vớ d 2 : So sánh 76 200 và 76 199
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số
cùng hàng kể từ trái qua phải.
-
Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn nh nhau.
-
ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy:
76 200 > 76 199
76 200 > 76 199
76 199 < 76 200
Thứ n m, ngày 28 tháng 3 năm 2013
Chn du > < = in vo ch chm
35276 35275
>
6 5
>
so sánh các số trong phạm vi 100 000
Toán
1.Vớ d:
Vớ d 1 :
So sánh 100 000 và 99 999
100 000 99 999
>
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000 99 999>
99 999 100 000
>
Vớ d 2 : So sánh 76 200 và 76 199
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số
cùng hàng kể từ trái qua phải.
-
Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn nh nhau.
-
ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy:
76 200 > 76 199
76 200 > 76 199
76 199 < 76 200
* Nu hai s cú cựng s ch s thỡ so sỏnh tng cp ch s cựng mt hng, k
t trỏi sang phi, (ch s cựng hng ca s no ln hn thỡ s ú ln hn v
ngc li).
Thứ n m, ngày 28 tháng 3 năm 2013
Bài 1 : ?
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
86 573 … 96 573
8000 … 7999 + 1
> < =
99 999 … 100 000
Bài toán
yêu cầu điều gì?
Điền dấu thích hợp
vào chỗ chấm
Bài 1 : ?
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
> < =
8000 7999 + 1
…
=
80008000
=
86 573 96 573
…
>
8
8
9
9
>
99 999 100 000
…
>
Chỳng ta cựng th sc
Bi 2 : ?
> < =
89156 98516
>
78 659 76 860
69731 69713
67 628 67 728
89 999 90 000
79650 79650
>
>
>
>
=
Toán
Thứ n m, ngày 28 tháng 3 năm 2013
Bi tp yờu cu iu gỡ?
Điền số thích hợp vào chỗ
chấm
Điểm
10
Điểm
10
So sỏnh cỏc s trong phm vi 100 000
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
3.Trò chơi: “nhanh tay- tinh mắt”
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
số lớn nhất
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s
Bắt đầu
Hết giờ
11s 12s 13s 14s 15s
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
3.Trò chơi: “nhanh tay- tinh mắt”
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
số lớn nhất :
số lớn nhất
92 36892 368
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
3.Trò chơi: “nhanh tay- tinh mắt”
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .54 307
số bé nhất
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s
Bắt đầu
Hết giờ
11s 12s 13s 14s 15s
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
54 307
số bé nhất :
số bé nhất
3.Trò chơi: “nhanh tay- tinh mắt”
30 620 8258 31 855 16 999
16 999 30 6208258 31 588
Đoàn tàu tí hon
a) Viết các số : 30 620; 8258; 31 855;
16 999; theo thứ tự từ bé đến lớn. từ bé đến lớn
Bài 4 :
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
TOÁN
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Th nm, ngy 28 thỏng 3 nm 2013
TON :
So sỏnh cỏc s trong phm vi 100 000
65 372
76 253
4
3
2
1
Troứ chụi: Tỡm nhaứ cho caực con vaọt
56 32756 372
Chào tạm biệt quý thầy cô và các em
C
h
u
ùc
t
h
a
ày
c
o
â
v
a
ø
c
a
ù
c
e
m
v
u
i
,
k
h
o
e
û
.
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
TOÁN
So sánh các số trong phạm vi 100 000