Các nhóm thực vật:
Kể tên các nhóm thực vật đã học?
Nhóm tảo 20 000 Loài
Nhóm rêu 2200 Loài
Nhóm D ơng xỉ 1100 Loài
Nhóm Hạt trần 600 Loài
Nhóm Hạt kín 300 000 Loài
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC
VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
1. Phân loại thực vật là gì?
B i 43:à
Hãy chọn một trong hai từ sau đây: giống nhau, khác
nhau để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất
- Nh ng giữa các loại tảo với nhau, hoặc giữa các cây
hạt kín với nhau lại có sự về tổ chức cơ thể
và sinh sản.
giống nhau
khác nhau
Nhóm cây hạt kín
Nhóm tảo
-
T¹i sao T¶o vµ H¹t kÝn ® îc xÕp vµo hai nhãm kh¸c
nhau ?
Nhãm t¶o Nhãm c©y
h¹t kÝn
1. Phân loại thực vật là gì ?
Bài 43:
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Nhãm T¶o
- T¹i sao ng êi ta xÕp t¶o xo¾n, t¶o TiÓu cÇu vµo mét nhãm?
+ V× t¶o xo¾n vµ t¶o tiÓu cÇu cã nhiÒu ®iÓm gièng nhau:
!"#
1. Phân loại thực vật là gì ?
Bài 43:
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
1. Phân loại thực vật là gì ?
ViƯcViệc tìm hiểu sự giống nhau và khác
nhau giữa các dạng thực vật để phân chia
chúng thành các bậc phân loại gọi là phân
loại thực vật
Bài 43:
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Theo em người ta tìm hiểu điểm giống nhau
và khác nhau giữa các dạng thực vật nhằm
mục đích gì?
Thế nào là phân loại thực vật?
ViƯc t×m hiĨu sù gièng nhau vµ kh¸c nhau gi÷a c¸c d¹ng thùc vËt
Bài 43
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
1. Phân loại thực vật là gì ?
2. Các bậc phân loại.
Em hãy xếp các từ cho sau đây: Bộ, Họ, Ngành, Lớp, Chi, Loài
thành các bậc phân loại từ cao đến thấp.
Ngµnh
Líp Bé
Hä
Chi Loµi
_ Các bậc phân loại từ cao đến thấp :
Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Chi - Loài.
? Qua ví dụ em có nhận xét gì về mức độ khác nhau
giữa các thực vật ở cùng bậc phân loại và ở các
bậc phân loại khác nhau.
- Dựa vào bậc phân loại : Bậc càng thấp thì sự khác
nhau giữa các thực vật cùng bậc càng ít
$%&'(
)*)+
+,-
.%)
/0+
121
/0
34
121
5467
541
54"
##
548
96
54##
+:1
+:;6
#<
+:=
1
/61
/611
#<<
#<<
#<
=
+:#<
#
/6=1>
3. Cỏc ngnh thc vt
Bi 43
KHI NIM S LC V PHN LOI THC VT
1. Phõn loi thc vt l gỡ ?
2. Cỏc bc phõn loi
_ Loaứi laứ baọc phaõn loaùi cụ sụỷ0?0@
AB"A1"BC"6<
D50CE"@
>FG
+H !0I
0
EGJ
&KL$*MNOPQ
R3+ST+M
5UV-PWPUX3
YL)*)+
+,-.%)J
Giới thực vật
Ngành Rêu
Ngành Dương xỉ
Ngành Hạt trần
Ngành Hạt kín
1
2
8
6
3
5
4
7
Các ngành Tảo
Z-$F0(
[ !"
Z-$F6(PH[
\ !"
ZF6]
^Z
Z
FZ6_"9
Z`
aE"
bZ`9F6][
ac1
Lôùp 2 laù maàm
Lôùp 1 laù maàm
Phôi có 1 lá mầm
Phôi có 2 lá mầm
3. Các ngành thực vật
Bài 43:
1. Phân loại thực vật là gì ?
2. Các bậc phân loại
Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có các
đặc điểm khác nhau. (Sơ đồ SGK/141)
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ
PHÂN LOẠI THỰC VẬT
* Ghép các ý giữa cột A (Ngành thực vật) và cột B (đặc điểm của ngành)
660>?0
4L
dnhóm thực vậtZ
45deA1GZ -9f
1. Các
ngành Tảo
2. Ngành
Rêu
3. Ngành
Dương xỉ
4. Ngành
Hạt trần
5. Ngành
Hạt kín
A. Thân khơng phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ
chưa có gân giữa. Sống ở cạn, thường là
nơi ẩm ướt. Có bào tử
B. Đã có rễ, thân, lá. Có nón. Hạt hở (hạt
nằm trên lá nỗn).
C. Có rễ, thân, lá, chưa có mạch dẫn .
D. Có thân, rễ, lá thật, đa dạng. Có hoa và
quả. Hạt nằm trong quả
E. Đã có thân, rễ, lá. Sống ở cạn là chủ yếu.
Có bào tử. Bào tử nảy mầm thành ngun
tản
F. Chưa có rễ, thân, lá. Sống ở nước là chủ
yếu
1 +
2 +
3 +
4 +
5 +
F
A + C
E
B
D
K H g C N H A U
G I h N G N H A U
L O * I
1
2
3
4
5
5. Cã 2 ch÷ c¸i:
-6F06i"F4(<<<<<<<<<<<
1. Cã 8 ch÷ c¸i:
@-96 EGB"A1####<<<
2. Cã 9 ch÷ c¸i:
@96"###BjiaA
9
3. Cã 4 ch÷ c¸i:
506a(<<<<<<<<<<<
4. Cã 7 ch÷ c¸i:
@ EG"Bj
iaA###
Từ chìa khóa cã 5 ch÷ c¸i:
-6F066##
H k
S I N H S l N
H
N
*
G
N
Về nhà
•
Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
•
Chuẩn bị bài 44:
“Sự phát triển của Giới thực vật”