Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi TS 10 đại trà nh 2013-2014 An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.25 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
AN GIANG Năm học 2013 – 2014
Môn : TOÁN
Khóa ngày 01-7-2013
Thời gian làm bài : 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (3,0 điểm)
a. Thực hiện phép tính:

b. Tìm x dương, biết:

c. Giải hệ phương trình:
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho hàm số có đồ thị là Parabol (P).
a. Vẽ đồ thị hàm số.
b. Xác định sao cho đường thẳng song song với đường thẳng
và cắt Parabol (P) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình:
a. Khi giải phương trình .
b. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt và cả hai nghiệm
này đều là nghiệm của phương trình .
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB; C là một điểm trên đường tròn sao cho số
đo cung AC gấp đôi số đo cung CB. Tiếp tuyến tại B với đường tròn (O) cắt AC tại E.
Gọi I là trung điểm của dây AC.
a. Chứng minh rằng tứ giác IOBE nội tiếp.
b. Chứng minh rằng .
c. Biết bán kính đường tròn (O) bằng , tính diện tích tam giác ABE.


Hết

ĐỀ CHÍNH THỨC
SBD : ………… PHÒNG :……
…………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
AN GIANG MÔN TOÁN
Khóa ngày 01/7/2013

A. ĐÁP ÁN.
Bài
Câu
BÀI GIẢI
Điểm
Bài 1
Câu a
1,0
điểm

Ta có:
0,25

0,25

0,25


0,25
Câu b
1,0

điểm

0,5

Vậy
0,5
Câu c
1,0
điểm


0,25
Trừ hai phương trình của hệ ta được

0,25
Thay y vào phương trình ta có
0,25
Vậy hệ phương trình có một nghiệm (2;1)

0,25
Bài 2
Câu a
1,0
điểm


-2 -1 0 1 2

4 1 0 1 4
Đề thị hàm số là hình vẽ

0,5

0,5
Câu b
1,0
điểm
Đường thẳng song song với đường thẳng

0,25
Đường thẳng : cắt Parabol (P) tại điểm có
hoành độ bằng 1 nên tung độ của điểm cắt là
0,25
Đường thẳng qua điểm
0,25

Vậy .
0,25
Bài 3
Câu a
1,0
điểm

Cho ta được phương trình

0,25

0,25

Phương trình có hai nghiệm
0,5

Câu b
1,0
điểm
Phương trình (*) có


0,25
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

0,25
Để hai nghiệm của phương trình (*) đều là nghiệm của phương
trình thì

0,25


Vậy với thì thỏa yêu cầu
0,25
Bài 4
Câu a
1,0
điểm

(Hình vẽ cho câu a)
0,25
(do I là trung điểm của dây)
0,25
(do tiếp tuyến vuông góc với bán kính)
0,25


Vậy tứ giác IOBE nội tiếp do tổng hai góc đối bằng
0,25
Câu b
1,0
điểm
Xét hai tam giác ECB và EBA có
chung
0,25
(do nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0,25

Vậy hai tam giác ECB và EBA đồng dạng
0,25


0,25
I
E
C
B
O
A
Câu c
1,0
điểm
Do sđ gấp đôi mà


0,25



0,25
Xét tam giác vuông ABE


0,25
Diện tích tam giác ABE

0,25

B. HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.
2. Điểm số chia nhỏ tới 0,25 điểm cho từng câu trong đáp án, trong một phần đáp
án có điểm 0,25 có thể có nhiều ý nhỏ nếu học sinh làm đúng phần ý chính mới
được điểm.



×