Tìm hiểu v kỹ thuật membrane ề
và ứng dụng trong chế biến 
nước ép trái cây cô đặc.
Phần 1. Tổng quan
Phần 2. Ứng dụng trong chế biến nước ép trái 
cây cô đặc.
Phaàn 1.
Ñònh nghóa
“Membrane” !""
#"  $%&'!""# (
'#)*'+
, -" choïn loïc (selectivity)+
.*"!#*'"$' "#*
% ''+
'"'/)#%*+
0'% '0'1#%&+
."$#%*)2$343&+
,'-&"+
50"''-'"(*1%*+
6'!")#%*  17117!
8"+
.*""'$!#*!#3*0 "+
5/ '!#3*+
Taïi sao söû duïng MEMBRANE ?
Tuy nhieân!!!
$"03&1"'$#%&
&9:;<=>?@A@B+C0)&$#%$"'
"1 170$+
,'-$#'"(#%$"'!% '
1"+
,'-"&3#%'"(+
.'#%*D)'1 17&+
Đánh giá hiệu suất membrane.
 FluxE-3&1$#%*$%(3'
-11$%(%&''?
<
A
9
A11
A1B+
#%&$%*'F)8)% +
G
1
H,
1
G
F
H,
F
G
I
,
I
Tính chọn lọc:5/ "#" 
1+C#%*$1#%'Độ phân riêng R
F
P
F
PF
C
C
 - 1 
C
C - C
 R ==
Độ phân riêng (R): thông số để đánh giá khả năng tách các 
cấu tử+
,0) !"
Microfiltration (MF) : ∆P
Ultrafiltration (UF) : ∆P 
Nanofiltration (NF) : ∆P
Reverse Osmosis (RO) : ∆P
,0)$'-
Điện thẩm tách (ED) : ∆E
,0)$
J#*  E ∆,
J#*" E ∆,
Động lực của quá trình membrane
Phân loại membrane
 Phân loại theo nguồn gốc
#*'0E "$#*
%*E1 "#%?)1B&0%
?1'B+
 Phân loại theo hình thái và cấu trúc
CK#% EĐường kính của mao quản ổn đònh trong suốt chiều 
dày của membrane, các mao quản này song song với nhau.
"$K#% EĐường kính mao quản thay đổi theo chiều dày 
của membrane., 9)% E)% 103&=HL=H:MH$#%&-
H"$(/01'0&N)% 3#% '3&
L==;9==MH$#%&-)% H)&$%+
 Phân loại theo mô hình hoạt động
O3;3EO&&0 % '1+
,1!!;D)@EO&&!!% '1+
 Phân loại theo kích thước mao quản của membrane
Vi lọc - Microfiltration (MF) : > 50 µm
Siêu lọc - Ultrafiltration (UF) : 0.003 - 0.2 µm 
Lọc nano - Nanofiltration (NF) : 0.001 - 0.003 µm
Thẩm thấu ngược - RO : 0.0005 µm
 Phaân loaïi theo daïng membrane
13*"(Tubular membrane module)
13*!%*'14(Hollow fibre membrane 
module) 
 13*"82(Spiral wound membrane 
module)
 13*"(Plate and frame module)
Membrane daïng oáng Membrane daïng sôïi roãng
Membrane daïng cuoän xoaén
Membrane Fouling
F)'EJ#*)2$*!#*-) "12101+
F)'011%)#*1%3&"1+
Phần 2. ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ
CHẾ BIẾN NƯỚC ÉP TRÁI 
CÂY CÔ ĐẶC
Ưu điểm và hạn chế của kỹ thuật RO
Ưu điểm Hạn chế
Về mặt công nghệ.
;PQ3*11'10
'+
;'$ 17"+
;, "%*% '0$0
0H0$"%'+
R
R
R
R
Về mặt kinh tế.
;'"'/)#%*&'
'"%!% '0$
'+
;.'#%*21
?D)'B+
; !"$&''+
;,  17'8#) $0
*S+
;
5 0$#33( 
&+
;$0$"+
R
;6' &'"(1
+
Các hệ thống cô đặc membrane
 Mô hình hồi lưu retentate.
- Mô hình hồi lưu toàn phần retentate.
- Mô hình hồi lưu một phần retentate.
 Mô hình nhiều giai đoạn.
 Sử dụng kết hợp nhiều kỹ thuật membrane.
Mô hình hồi lưu toàn phần retentate.
Mô hình này cho phép cô đặc mẫu khảo sát trong một 
khoảng thời gian ngắn nhất và tiết kiệm diện tích 
membrane sử dụng.
Mô hình hồi lưu một phần retentate.
Mô hình này thường được sử dụng ở quy mô công nghiệp 
với diện tích membrane trong hệ thống thiết bò từ 100m
2 
trở lên. 
Mô hình nhiều giai đoạn.
Ưu điểm lớn nhất của mô hình này là khả năng đạt nồng 
độ cô đặc cao và khả năng làm việc liên tục
 Moâ hình keát hôïp.
 Moâ hình keát hôïp.
Öu ñieåm.
•
T & % $' ' ' $ 7 #%& &
$"0 $*$#%*)0% 'U:>+
•
6'#)*'" &34%'1!
+
•
,'-/)#%* 17!8"&
'-/)#%*1 17&
0"')&"''+
•
5/)&')'0*+
Keát luaän. 
•
5' !# 3*   0 7 1 10
$0$ $*$#%*#0+
•
T " )#%* ! E " )#%* !
  % ! % ' #%   1
"H '# )*' $#%*   &  3'
3#%&"+
•
T'"E''"%!% '
'1"+
•
TE$&''&
%+, 0!"01 17
 & " $( !#* & *'  
17+T% '4')*'! 0!"
&"'#1'0+
•
,  17'"8#) #%$ 
$"'!" 17+
•
G17!8"$#%*1 2!% '
0$0#%&+