Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

chu de truong mn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.61 KB, 37 trang )

XY DNG K HOCH HOT NG HC THNG 09
CH IM: TRNG MM NON
Thi gian: 3 tun (T ngy 10/9-28/9/2012)
TH
NGY
TUN I TUN II TUN III
TRNG MM NON CA
Bẫ
(T ngy 10/9-14/9/2012)
LP HC CA Bẫ
( T ngy 17/9-21/9/2012 )
Bẫ VUI TT TRUNG THU
( T ngy 24-28/9/2012)
2
Phát triển thể chất
( Thể dục )
Phát triển ngôn ngữ
( Văn học )
- i bng mộp ngoi bn
chõn, i khuu gi.
Chuyn: Bn mi
- Bt liờn tc vo 7 vũng .
Th: Bn tay cụ giỏo
- Tung búng lờn cao v bt
búng bng hai tay
Th: Trng sỏng
3
Phát triển nhận thức
( KPKH )
Trng mm non ca bộ
Trò chuyện về lớp mẫu giáo


của bé.
m thoi, trũ chuyn v ờm
trung thu
4
Phát triển ngôn ngữ
( LQVCC )
Lm quen ch cỏi: O, ễ, Tp tụ: O, ễ,
Phát triển thẩm mỹ
(Tạo hình)
V trng mm non ca bộ Ct dỏn theo ng vin thng Nn mõm qu trung thu
5
Phát triển nhận thức
( LQVT )
ễn s lng trong phm vi t
1-5. ễn ch s t 1-5
Nhn bit ngy hụm qua, hụm
nay v ngy mai
o di bng cỏc n v o
khỏc nhau
6
Phát triển TM
( Âm nhạc )
- Dy hỏt-VTTTTC: ng
v chõn.
Dy hỏt: Ngy vui ca bộ Dy hỏt: Rc ốn di ỏnh
trng
MỤC TIÊU TUẦN I
1. Phát triển thể chất:
- Trẻ biết một số món ăn thông thường ở trường mầm non
- Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt ở trường mầm non: Bàn chải đánh răng, khăn, cốc uống nước, bát ăn cơm,

thìa…
- Có thói quen vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh ăn uống (sinh hoạt): rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, chào mời trước
khi ăn, không nói chuyện trong khi ăn…
- Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng, để tham gia các hoạt động như: đi, chạy, bò, bắt bóng. Thực hiện tốt
vận động cơ bản: Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.
- Thực hiện các vận động cơ bản theo nhu cầu của bản thân.
- Biết tránh những vật dụng và nơi nguy hiểm trong trường, lớp mầm non.
2. Phát triển nhận thức:
- Biết tên, địa chỉ của trường lớp đang học
- Phân biệt các khu vực trong trường và công việc của các cô bác trong khu vực đó.
- Nhận ra các chữ số từ 1-5 và các nhóm có số lượng từ 1-5
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghỉ của mình bằng lời nói
- Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
- Nhận biết được các chữ cái o, ô, ơ và phát âm được những âm của chữ cái.
- Biết giao tiếp bằng lời rõ ràng, mạch lạc, lễ phép.
- Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp.
4. Phát triển thẩm mĩ:
- Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong lớp, trường.
- Thể hiện các bài hát về trường mầm non một cách tự nhiên, đúng nhịp, có cảm xúc.
- Thể hiện cảm xúc, khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình, về trường. Biết thể hiện ý tưởng và vẻ lại hình ảnh ngôi
trường mà bé đang học.
5. Phát triển tình cảm - xã hội:
- Trẻ biết quý trọng, yêu quý cô giáo, các cô bác trong trường, thân thiện, hợp tác với các bạn trong lớp.
- Biết chào cô và bố mẹ khi đến trường và ra về.
- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong trường, lớp.
- Biết giữ gìn bảo vệ môi trường: cất gọn gàng đồ dùng đồ chơi sau khi chơi xong, vứt rác đúng nơi quy định.
- Biết thực hiện một số quy định của trường lớp: Đi học đúng giờ, phân công tổ trực nhật…
MỤC TIÊU TUẦN II
1. Phát triển thể chất:

- Trẻ biết một số món ăn thông thường ở trường mầm non
- Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt ở trường mầm non: Bàn chải đánh răng, khăn, cốc uống nước, bát ăn cơm,
thìa…
- Có thói quen vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh ăn uống (sinh hoạt): rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, chào mời trước
khi ăn, không nói chuyện trong khi ăn…
- Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng, để tham gia các hoạt động như: đi, chạy, bò, bắt bóng. Thực hiện tốt
vận động cơ bản: Bật liên tục vào 7 vòng.
- Thực hiện các vận động cơ bản theo nhu cầu của bản thân.
- Biết tránh những vật dụng và nơi nguy hiểm trong trường, lớp mầm non.
2. Phát triển nhận thức:
- Biết tên lớp mình đang học, biết được các khu vực trong lớp.
- Biết được tên gọi và đặc điểm riêng của cô giáo và các bạn trong lớp.
- Biết sử dụng các đồ dùng đồ chơi trong lớp. Biết các hoạt động trong lớp.
- Nhận biết ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghỉ của mình bằng lời nói
- Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
- Tô trùng khít lên các nét chấm mờ của các chữ cái o, ô, ơ
- Biết giao tiếp bằng lời rõ ràng, mạch lạc, lễ phép.
- Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp.
4. Phát triển thẩm mĩ:
- Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong lớp, trường.
- Thể hiện các bài hát về trường mầm non một cách tự nhiên, đúng nhịp, có cảm xúc.
- Thể hiện cảm xúc, khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình, về trường. Biết thể hiện ý tưởng và vẻ lại hình ảnh ngôi
trường mà bé đang học.
5. Phát triển tình cảm - xã hội:
- Trẻ biết quý trọng, yêu quý cô giáo, các cô bác trong trường, thân thiện, hợp tác với các bạn trong lớp.
- Biết chào cô và bố mẹ khi đến lớp và ra về.
- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
- Biết giữ gìn bảo vệ môi trường: cất gọn gàng đồ dùng đồ chơi sau khi chơi xong, vứt rác đúng nơi quy định.

- Biết thực hiện một số quy định của trường lớp: Đi học đúng giờ, phân công tổ trực nhật…
MỤC TIÊU TUẦN III
1. Phát triển thể chất:
- Trẻ biết một số món ăn thông thường, biết ăn kết hợp nhiều chất để khỏe mạnh
- Sử dụng các đồ dùng trong sinh hoạt đúng cách: Bàn chải đánh răng, khăn, cốc uống nước, bát ăn cơm, thìa…
- Có thói quen vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh ăn uống (sinh hoạt): rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, chào mời trước
khi ăn, không nói chuyện trong khi ăn…
- Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng, để tham gia các hoạt động như: đi, chạy, bò, bắt bóng.
- Thực hiện tốt vận động cơ bản: Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng hai tay.
- Biết di chuyển đội hình nhanh, đều, đẹp. Tập đúng nhịp nhàng các động tác theo hiệu lệnh của cô.
2. Phát triển nhận thức:
- Biết được ý nghĩa của ngày rằm trung thu.
- Biết các loại bánh, hoa quả và các trò chơi dân gian được tổ chức trong ngày tết trung thu. Biết cùng cô trang trí lớp, tạo không
khí rộn ràng đón tết trung thu.
- Biết đo độ dài bằng các đơn vị đo khác nhau
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghỉ của mình bằng lời nói
- Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
- Biết giao tiếp bằng lời rõ ràng, mạch lạc, lễ phép.
- Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp.
4. Phát triển thẩm mĩ:
- Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong lớp, trường trong ngày lễ trung thu
- Thể hiện các bài hát, bài thơ về rằm trung thu một cách tự nhiên, đúng nhịp, có cảm xúc.
- Thể hiện cảm xúc, khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình.
5. Phát triển tình cảm - xã hội:
- Trẻ biết quý các ngày lễ hội trong năm.
- Biết chào cô và bố mẹ khi đến trường và ra về.
- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong trường, lớp.
- Biết giữ gìn bảo vệ môi trường: cất gọn gàng đồ dùng đồ chơi sau khi chơi xong, vứt rác đúng nơi quy định.
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TUẦN I

CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
( Từ ngày 10 - 14/ 9/ 2012)
NỘI DUNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ
- Dạy trẻ chào hỏi
- Dạy trẻ sắp xếp đồ dùng đúng nơi quy định
- Nghe nhạc thiếu nhi 3 bài
Trò
chuyện
sáng
- Nhận biết một số cảm xúc vui buồn
- Dạy trẻ thăm hỏi chia sẻ với bạn bè
- Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp, công việc của các cô, bác trong trường
Vệ sinh
- Tự rửa tay, trước và sau khi ăn, vệ sinh
- Biết sử dụng các đồ dùng vệ sinh
Ăn
- Dạy trẻ một số kỷ năng trong ăn uống
- Biết tên một số món ăn trong ngày
- Ăn đa dạng các món ăn và ăn hết suất
Ngủ
- Biết đề nghị sự giúp đỡ khi cần thiết
- Ngủ nhanh, nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến hành động.
Hoạt động
góc
* Góc phân vai:
Gia đình, bán hàng, nấu cơm, cho con đi bác sĩ, khám bệnh, cô giáo…
* Góc xây dựng:
Xây ngôi trường của bé, xây bồn hoa
* Góc âm nhạc:

Hát, biểu diễn các bài hát có trong chủ điểm.
* Góc tạo hình:
Xé dán, tô màu ngôi trường của bé.
* Góc thiên nhiên:
Lau lá, tưới cây và chăm sóc cây cối, chơi với đất cát, nước.
* Góc sách:
Xem tranh truyện về trường mầm non, làm mô hình ngôi trường bằng bìa giấy
HĐ Học
- Đi bằng mép ngoài
bàn chân, đi khuỵu
gối.
Trường mầm non
của bé
Làm quen chữ cái: O,
Ô, Ơ
Ôn số lượng trong
phạm vi từ 1-5. Ôn
chữ số từ 1-5
Dạy hát-VTTTTC:
“Đường và chân”.
- Chuyện: “Bạn
mới”
Vẽ trường mầm non
của bé
Chơi ngoài
trời
+ HĐCCĐ: Quan sát
quang cảnh sân
trường
+ TCVĐ: "Mèo đuổi

chuột".
+ Chơi tự do : xếp hột
hạt, chơi với hoa lá
cây rụng và những đồ
chơi có sẵn trong sân
trường.
+ HĐCCĐ: Đi theo tư
thế thẳng.
+ TCVĐ: Bịt mắt bắt

+ Chơi với các đồ
chơi trong sân trường.
+ Quan sát các phòng
hành chính trong
trường.
+ Chơi trò chơi:
Rồng rắn lên mây.
+ Ch¬i theo ý thÝch.
+ Quan sát bầu trời
+ Trò chơi: Kéo co
+ Chơi với nước và
cát
+ Chơi trò chơi đuổi
bóng.
+ Trò chơi: nu na nu
nống
+ Chơi với các đồ
chơi trong trường,
phấn…
HĐ chiều

Ôn các bài thơ trong
chủ điểm
Làm bài tập sách tạo
hình
Tiếp tục hoàn thành
sản phẩm lúc sáng
Xem tranh ảnh trò
chuyện về trường
mầm non
Hát nghe hát các bài
trong chủ điểm.
Nêu gương cuối tuần
và phát phiếu bé
ngoan.
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TUẦN II
CHỦ ĐỀ: LỚP HỌC CỦA BÉ
( Từ ngày 17 - 21/ 9/ 2012)
NỘI DUNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ
- Dạy trẻ chào hỏi
- Dạy trẻ sắp xếp đồ dùng đúng nơi quy định
- Nghe nhạc thiếu nhi 3 bài
Trò
chuyện
sáng
- Nhận biết một số cảm xúc vui buồn
- Dạy trẻ thăm hỏi chia sẻ với bạn bè
- Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp, công việc của các cô, bác trong trường
Vệ sinh
- Tự rửa tay, trước và sau khi ăn, vệ sinh

- Biết sử dụng các đồ dùng vệ sinh
Ăn
- Dạy trẻ một số kỷ năng trong ăn uống
- Biết tên một số món ăn trong ngày
- Ăn đa dạng các món ăn và ăn hết suất
Ngủ
- Biết đề nghị sự giúp đỡ khi cần thiết
- Ngủ nhanh, nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến hành động.
Hoạt động
góc
* Góc phân vai:
Gia đình, bán hàng, nấu cơm, cho con đi bác sĩ, khám bệnh, cô giáo…
* Góc xây dựng:
Xây ngôi trường của bé, xây lớp học của bé
* Góc âm nhạc:
Hát, biểu diễn các bài hát có trong chủ điểm.
* Góc tạo hình:
Xé dán, tô màu lớp học của bé.
* Góc thiên nhiên:
Lau lá, tưới cây và chăm sóc cây cối, chơi với đất cát, nước.
* Góc sách:
Xem tranh truyện về trường mầm non, làm mô hình lớp học bằng bìa giấy
HĐ Học
- Bật liên tục vào 7
vòng
Trß chuyÖn vÒ líp
mÉu gi¸o cña bÐ.
Tập tô: O, Ô, Ơ Nhận biết ngày hôm
qua, hôm nay và
ngày mai

Dạy hát: Ngày vui
của bé
- Thơ: “Bàn tay cô
giáo”
Cắt dán theo đường
viền thẳng
Chơi ngoài
trời
+ HĐCCĐ: Quan sát
các phòng và đồ dùng
trong lớp
+ TCVĐ: Thi xem ai
giỏi nhất.
+ Chơi tự do với
những đồ chơi có sẵn
trong sân trường.
+ HĐCCĐ: Chăm sóc
bồn hoa của lớp
+ TCVĐ: Tìm về
đúng lớp
+ Chơi với các đồ
chơi trong sân trường.
+ Chơi trò chơi: Lộn
cầu vồng.
+ Chơi trò chơi: Tìm
bạn thân
+ Ch¬i theo ý thÝch.
+ Trãi nghiệm cái gì
tan trong nước
+ Trò chơi: Tung

bóng
+ Nhặt lá cây xếp
hình thành các con
vật.
+ Quan sát công việc
của các cô đầu bếp
+ Trò chơi: Chạy
tiếp cờ
+ Chơi với các đồ
chơi trong trường,
phấn…
HĐ chiều
Làm quen bài thơ
mới: “Gà hoc chữ”
Ôn lại bài thơ:
“Nhường bạn”
Dạy trẻ đọc bài đồng
dao “Dung dăng
dung dẻ”
Hướng dẫn trẻ thực
hiện bài tập ở vở tạo
hình.
Biểu diễn văn nghệ,
nêu gương cuối tuần.
XY DNG K HOCH TUN III
CH : Bẫ VUI TT TRUNG THU
( T ngy 24 - 28/ 9/ 2012)
NI DUNG Th 2 Th 3 Th 4 Th 5 Th 6
ún tr
- Dy tr cho hi

- Dy tr sp xp dựng ỳng ni quy nh
- Nghe nhc thiu nhi 3 bi
Trũ
chuyn
sỏng
- Nhn bit mt s cm xỳc vui bun
- Dy tr thm hi chia s vi bn bố
- Nhng c im ni bt ca ngy trung thu v cỏc loi bỏnh trung thu
V sinh
- T ra tay, trc v sau khi n, v sinh
- Bit s dng cỏc dựng v sinh
n
- Dy tr mt s k nng trong n ung
- Bit tờn mt s mún n trong ngy
- n a dng cỏc mún n v n ht sut
Ng
- Bit ngh s giỳp khi cn thit
- Ng nhanh, nghe hiu v thc hin c cỏc ch dn liờn quan n hnh ng.
Hot ng
gúc
* Gúc phõn vai:
+ Cô giáo: Dạy trẻ các bài hát và bài thơ về ngày tết trung thu.
+ Gia đình: Chơi đóng vai các thành viên trong gia đình: chăm sóc con cái, nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa, đa con
đi học mua đèn ông sao cho con.
+ Bán hàng: các loại đồ dùng, thực phẩm, các vật liệu để xây dựng, các loại bánh và đèn
* Gúc xõy dng:
+ Lắp ghép xây dựngvờn trờng mùa thu.
* Gúc to hỡnh:
+ Sử dụng các vật liệu khác nhau: đất, lá rơm, que, hột, cát tông để làm bức tranh vờn trờng mùa thu ( Sản
phẩm tập thể)

* Gúc sỏch:
Su tầm các loại đèn, hình ảnh quang cảnh ngày hội trung thu.
+ Xem tranh ảnh về quang cảnh mùa thu và đêm rằm trung thu.
+ Ghép các mãnh ghép bức tranh mâm ngũ quả, chơi cờ đôminô các loại quả.
* Gúc thiờn nhiờn:
Gieo hạt và tới cây, chăm sóc cây cối, chơi với cát, nớc, sỏi.
H Hc
Tung búng lờn cao
v bt búng bng hai
tay
m thoi, trũ
chuyn v ờm
trung thu
o di bng cỏc
n v o khỏc nhau
Dy hỏt: Rc ốn
di ỏnh trng
Th: Trng sỏng Nn mõm qu trung
thu
Chi ngoi
tri
+ Quan sát quang
cảnh sân trờng.
+ TCVĐ: Kéo co.
+ Chơi theo tự do:
xếp chiếc đèn ông
sao bằng hột hạt,
que, nhặt cánh hoa,
lá rơi, chơi với
những đồ chơi trong

sân trờng.
+ TCVĐ: Thợ làm
đèn tài ba.
Chơi trò chơi cuốn
chiếu.
+ Chơi theo tự do:
chơi với những đồ
chơi ở sân trờng thả
diều, xếp các kiểu
nhà bằng các vật
liệu khác nhau
+ Nhặt lá cây trong
vờn trờng.
+ TCVĐ: Bịt mắt bắt
dê.
+ Chơi theo tự do:
Đúc khuôn làm bánh
trung thu, chơi với
cát nớc và các đồ
chơi có trong sân tr-
ờng.
+ Quan sát bầu trời
mùa thu.
+ TCVĐ: Cớp cờ.
+ Chơi theo tự do:
Chơi với các đồ chơi
có trong sân trờng,
nhặt lá cây làm các
con vật
+ Làm thí nghiệm

gieo hạt
+ TCVĐ: Mèo đuổi
chuột.
+ Chơi theo tự do:
Chơi với cát, nớc,
chăm sóc cây cối
trong vờn trờng, thổi
bong bóng xà phòng
Chơi với những đồ
chơi sẵn có trong tr-
ờng.
H chiu
Ôn lại các bài thơ và
bài hát về trung thu.
Hớng dẫn kĩ năng
đánh răng cho trẻ.
Hớng dẫn trẻ thực
hành ở vở toán.
Ôn lại kiến thức lúc
sáng đã học.
Sinh hoạt văn nghệ
cuối tuần.
(hát múa, đọc thơ, kể
chuyện về chủ đề)
Nêu gơng, cho trẻ
lên cắm cờ, trả trẻ.
K HOCH NGY
TUN I : TRNG MM NON
(Thi gian thc hin: 10 14/9/2012)
NI DUNG MC TIấU PP - HèNH THC T CHC

Th 2

(10/9/2012)

gdpttc
i bng mộp
ngoi bn chõn, i
khuu gi.
1. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên vận động.
- Trẻ biết đi bằng mép ngoài
của bàn chân, đi khuỵu gối.
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết nghiêng chân để đi
bằng hai mép ngoài của bàn
chân, biết khuỵu đầu gối
xuống và đi.
- Rèn luyện kĩ năng vận
động.
- Phát triển các tố chất thể
lực: bền bỉ, dẻo dai.
- Rèn luyện thể lực, sự khéo
léo.
3. Thái độ:
- Trẻ biết quan tâm các bạn
trong khi chơi và có nề nếp.
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt
động. Có tổ chức kỉ luật,
nhanh nhẹn, biết thu dọn đồ
dùng cùng cô.

I. Chuẩn bị:
- xắc xô; sân tập bằng phẳng, sạch sẽ, thoáng mát an toàn; băng keo xanh
làm vạch đứng. Một sợi dây dài và 3 rổ đựng bóng.
- băng đĩa có nhạc nền.
II. Tiến hành:
* Hoạt động 1: ổn định, gây hứng thú.
- Cô cùng đàm thoại với trẻ về chủ điểm: và giới thiệu một cuộc thi bé
khoẻ bé ngoan; để dành tặng cho những bạn đạt danh hiệu đó thì chúng ta
phải trải qua các vòng sơ tuyển đó là: khởi động, thi đua và chung sức.
* Hoạt động 2: Khởi động:
Trẻ đi các kiểu , chạy các tốc độ theo hiệu lệnh của cô.
* Hoạt động 3: Trọng động.
* Bài tập phát triển chung:
-Và bây giờ là là phần thi đua gồm hai phần:
ĐH: 3 hàng ngang X X X X X
X X X X X X
X X X X X
Tập theo nhịp hô.
+ đt Tay: 2 tay đa ra trớc, lên cao.
+ đt Chân: Ngồi khuỵu gối.
+ đt lờn: đứng quay thân sang hai bên.
+ đt Bật: Bật tiến về phía trớc.
* Vận động cơ bản:
- cô giới thiệu tên vận động: Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối

- Cô cho trẻ nhắc lại tên vận động.
- Cô làm mẫu vận động cho trẻ xem:
+ lần 1: làm mẫu toàn phần.
+ lần 2: kết hợp giải thích kỷ thuật vận động.
- Tổ chức cho trẻ thực hiện:

+ Lần1 : lần lợt cho 2 trẻ lên thực hiện, và sửa sai cho trẻ sau đó cho trẻ
Gdptnn
(vh)
Chuyn: Bn
mi
1. kiến thức:
- Tr nh tờn cõu chuyn, tờn
cỏc nhõn vt trong chuyn
- Nh v hiu ni dung cõu
chuyn: Cõu chuyn k v 1
bn mi tờn l Hoa, vỡ Hoa
cú tt cỏnh tay nờn u b
cỏc bn dũm ngú v trờu ựa,
xa lỏnh, th nhng sau ú
nh cú tỡnh yờu ca bn H
dnh cho bn Hoa nờn cỏc
bn trong lp ai ai cng chi
vi bn Hoa.
2. Kỹ năng:
- Rốn k nng quan sỏt v ghi
nh cú ch nh
thực hiện mỗi lần 2 trẻ lên. Trong quá trình trẻ thực hiện cô động viên,
khuyến khích và sửa sai cho trẻ.
+ Lần 2: Khi trẻ đã thực hiện tốt cô cho hai đội thi đua với nhau.
Trong quá trình trẻ thực hiện cô mở nhạc các bài hát trong chủ điểm, cô
chú ý sữa sai, động viên trẻ.
*tcvđ: Ném bóng qua dây.
- cô nêu tên trò chơi. cô cho trẻ nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- cô tổ chức cho trẻ chơi. trong quá trình trẻ chơi cô quan sát động viên
trẻ.

- kết thúc trò chơi cô nhận xét giờ hoạt động của trẻ. Và trao phần thởng
và danh hiệu cho những trẻ đạt giải.
* Hoạt động 4: Hồi tĩnh
Cô và trẻ cùng đi lại nhẹ nhàng và làm những cánh hoa lung linh.
I. Chun b:
bộ tranh minh hoạ cho tuyện. Mn hỡnh chiu powerpoint
II. Tin hnh:
* HĐ1.ổn định tổ chức, gây hứng thú:
- Cô cùng trẻ c bi th Bn mi
- Cô cùng đàm thoại với trẻ:
+ Cô cùng các con c bi th gì nào?
+ Bài th nói đến điều gì nào?
+ Bn mi n trng thỡ ra sao?
+ Cỏc con ó lm gỡ giỳp bn y?
+ Nhng ngy u n trng con cú cm giỏc nh th no? Ai cú th k
cho cụ c no?
Cụ khỏi quỏt v dn dt i vo cõu chuyn: Cụ cng cú mt cõu chuyn k
v mt bn nh ln u n lp, cỏc con hóy cựng lng nghe xem cỏc
bn nh trong lp s i x vi bn nh th no nhộ.
* HĐ2. cô kể chuyện:
- Lần 1: cô kể diễn cảm kết hợp nét mặt cử chỉ.
Cô hỏi trẻ cô vừa kể cho trẻ nghe câu chuyện gì. Đồng thời cô giới thiệu
- phát triển ngôn ngữ mạch
lạc.
3. Thái độ:
- Tr bit yờu thng cỏc bn
cựng lp, khụng phõn bit
i x.
nội dung của câu chuyện cho trẻ biết.
- Lần 2: cô kể kết hợp hỡnh nh chiu

* H3: Giỳp tr hiu ni dung tỏc phm:
- Cô vừa kể cho các con nghe cõu chuyện gì nào?
- trong truyện có những nhân vật nào?
- Bn no va mi n lp?
- Vỡ sao cỏc bn trong lp li thy bn Hoa kỡ l?
- n tra nm ng cỏc bn ó nh th no?
- Cui cựng ai ó ng vi Hoa no?
- n gi hc mỳa, bn Hoa cú hc c khụng? Vỡ sao? Cụ giỏo ó lm
gỡ?
- Khi nghe cụ núi v bn Hoa cỏc bn trong lp ó nh th no? Ai ó thy
thng bn Hoa no?
- Sau ú H ó lm gỡ? V cỏc bn trong lp thỡ ó lm gỡ?
Cô khái quát lại và lồng ghép nội dung giáo dục trẻ không đợc xa lỏnh bn
bố, nht l nhng bn mi, cỏc con nờn chi vi bn v bit giỳp bn,
nht l cỏc bn b khuyt tt nh bn Hoa trong cõu chuyn.
Cụ m hỡnh nh ng v cho tr nghe cõu chuyn trờn mn chiu
* HĐ4. kết thúc: Cô cho trẻ đóng nhân vật nói theo vai của câu chuyện.
Th 3
11/9/2012
Gdptnt
Trng mm non
ca bộ
1. Kiến thức:
- trẻ biết tên trờng, địa chỉ
của trờng và một số hoạt
động trong trờng.
- Trẻ biết đợc trong trờng có
rất nhiều lớp và nhiều ngời
làm việc trong trờng và một
số dụng cụ trong chế biến

I. Chuẩn bị:
Tranh ảnh về trờng mầm non.
II. Tiến hành:
* HĐ1. ổn định tổ chức:
Cô cùng trẻ hát bài hát Trờng chúng cháu đây là trờng mầm non.
Cô cùng trẻ trò chuyện về năm học mới. Cô cho trẻ nói lên sự chuẩn bị của
bố mẹ cho mình đến trờng cũng nh cảm nghỉ về ngày khai giảng vừa rồi
mà trẻ dự.
Cô khái quát lại và trò chuyện cùng trẻ: Đây là năm học cuối cùng của các
con trong trờng mầm non, sang năm các con sẽ lên lớp 1, sẽ đến với một
ngôi trờng khác, với các thầy cô giáo khác, vậy các con có nhớ và yêu tr-
ờng mình không nào? Đồng thời lồng ghép nội dung giáo dục.
* HĐ2. Bé khám phá:
- Cụ cho tr quan sỏt tranh v trng Mm non.
thức ăn.
- Trẻ biết tên cô giáo dạy
mình và tên bạn thân của
mình.
2. Kĩ năng:
- phát triển khả năng t duy
ngôn ngữ, khả năng chú ý
quan sát, ghi nhớ, chú ý có
chủ định.
- Phát triển ngôn ngữ: trẻ trả
lời đủ câu, diễn đạt mạch lạc,
không nói ngọng.
3. Thái độ:
-trẻ biết quan tâm đến bạn
bè và biết yêu quý các bạn
trong trờng, yêu quý kính

trọng các cô trong trờng, biết
giữ gìn các đồ dùng trong tr-
ờng.
- m thoi vi tr v ni dung bc tranh:
+ Tranh v gỡ? Trong tranh cú nhng ai ?
+ Cụ giỏo ang lm gỡ? Ai a bn nh i hc? Trong sõn trũng cú
nhng gỡ ?
+ Cỏc bn ang lm gỡ? Ngoi nhng chi trũng mm non cũn cú
gỡ?
+ Trong lp hc cũn cú ai? Cụ giỏo v cỏc bn ang lm gỡ? Cỏc bn
ngi hc cú ngoan khụng?
- Cụ khỏi quỏt: õy l bc tranh v v trng Mm non. B a bộ i hc.
- Cụ cho tr quan sỏt tranh v lp hc
- Cho tr ch c im ni dung bc tranh
Cụ khỏi quỏt: n trng, ngoi nhng hot ng vui chi bộ cũn c cụ
giỏo dy hc. õy l tranh v cụ giỏo ang dy hc, cỏc bn ang ngi hc
rt ngoan.
- Giỏo dc : Tr i hc u, ngoan
* HĐ3. Bé học trờng nào?
- Cụ hi tr ang hc trng no, lp no, cụ giỏo no dy, trong lp cú
nhng ai?
Cụ hi 4-5 tr.
- Cụ cho tr quan sỏt thờm mt s hot ng trong trng nh: n, ng.
Cụ khỏi quỏt li hot ng v lng ghộp giỏo dc bit yờu quý trng, lp,
cụ giỏo, bn bố v i hc u.
* H4: Trò chơi củng cố:
Cô giới thiệu tên trò chơi, cô giới thiệu cách chơi cho trẻ biết và tổ chức
cho trẻ chơi .
Cuối trò chơi cô nhận xét và tuyên dơng đội thắng cuộc.
* HĐ5. kết thúc:

Cô cùng trẻ hát bài Trờng chúng cháu đây là trờng mầm nonnhận xét
tuyên dơng trẻ và cùng trẻ thu dọn đồ dùng.
Th 4

12/9/2012
Gdptnn
I.Chuẩn bị:
- Tranh, đồ chơi có chứa các chữ cái o, ô , ơ nh: quả bóng, rô bốt, cô giáo,
ô tô, đồng hồ, lá cờ, cái nơ, cầu trợt.
- Thẻ chữ cái: o, ô, ơ kích thớc lớn cho cô.
(lqcc)
Lm quen ch
cỏi: O, ễ,
1. Kiến thức:
- trẻ nhận biết đợc các chữ
cái: o, ô, ơ

2. Kỹ năng:
- Trẻ phát âm đúng, rõ ràng
các âm: o, ô, ơ.
- Trẻ biết phân biệt các chữ
cái: o, ô, ơ.
- Trẻ biết chơi các trò chơi
với các chữ cái: o, ô, ơ.
- Phát triển ngôn ngữ mạch
lạc.
- Phát triển khả năng ghi nhớ,
chú ý có chủ định. Các thao
tác t duy: Phân tích tổng hợp,
so sánh.

3. Thái độ:
- Trẻ có ý thức chăm chú
trong học tập. Trẻ yêu trờng
lớp và bạn bè.
- Băng nhạc có các bài hát về chủ điểm mầm non.
- Các rổ đựng các thẻ chữ cái nhỏ đủ cho số trẻ.
- Thớc chỉ, bảng gài.
- Bảng nặn, đất sét. Đoạn thơ có các chữ cái O, Ô, Ơ.
II. Cách tiến hành:
*HĐ1: ổn định tổ chức:
Cô cho trẻ đọc bài thơ Gà học chữ
Cô cùng đàm thoại với trẻ về tên và nội dung của bài thơ trẻ vừa đọc:
- Các con vừa đọc bài thơ gì vậy nào?
- Bài thơ nói đến điều gì?
- Vậy các con có muốn học tốt các chữ cái nh những chú gà trong bài
thơ không nào?
Hôm nay cô sẽ cho lớp mình làm quen với các chữ cái mới, các con hãy
chú ý xem đó là chữ gì nhé.
* HĐ2: Làm quen với chữ cái O,Ô, Ơ:
* Làm quenvới chữ O:
Cô hỏi trẻ: Hằng ngày ở trờng các con chơi trò chơi chuyền bóng qua đầu
thì các con cần đến đồ dùng nào?
Cô xuất hiện bức tranh có hình Quả bóng.
Cô đọc mẫu từ Quả bóng 1-2 lần.
Cô cho trẻ đọc 2-3 lần.
Cô giới thiệu trong từ quả bóng có nhiều chữ cái đây là chữ O
Cô phát âm O
Cô đa thẻ chữ O to hơn ra và phát âm.
Cô cho trẻ phát âm theo nhiều hình thức: cả lớp, nhóm, tổ, cá nhân.
Cô hỏi trẻ: Các con thấy chữ O giống cái gì nào?

Cô khái quát lại và giới thiệu cho trẻ biết: Chữ O là một nét cong tròn khép
kín.
Cô hiới thiệu chữ O viết thờng.
* Làm quen chữ Ô:
Cô đa tranh hình cô giáo ra và hỏi trẻ:
- Đây là ai? Cô giáo đang làm gì?
- Đây là cô giáo. Dới tranh cô giáo có từ: cô giáo
Cô đọc mẫu từ Cô giáo
Trẻ đọc từ Cô giáo 2-3 lần.
Cô cho trẻ tìm chữ O trong từ Cô giáo
Cô giới thiệu chữ Ô.
Cô đa thẻ chữ Ô to hơn ra và phát âm.
Cô cho trẻ phát âm theo nhiều hình thức: cả lớp, nhóm, tổ, cá nhân.
Các con thấy chữ Ô này nh thế nào?
Cô khái quát lại: Chữ Ô gồm một nét cong tròn khép kín và một dấu mũ
phía trên đầu.
Cô giới thiệu chữ Ô viết thờng.
* Làm quen chữ Ơ:
Cô đọc câu đố:
Cái gì màu đỏ
Giữa có sao vàng
Thứ 2 hàng tuần
bé đều nhìn thấy
Cô cho trẻ đoán và xuất hiện lá cờ ra
Cô giới thiệu từ Lá cờ
Cô phát âm mẫu và cho trẻ đọc.
Cô cho trẻ lên tìm chữ cái gần giống chữ O.
Cô giới thiệu đó là chữ Ơ và phát âm
Cô đa thẻ chữ cái to lên cho cả lớp cùng đọc và cho trẻ đọc dới nhiều hình
thức.

Cô hỏi trẻ về cấu tạo của chữ Ơ.
Cô khái quát lại: Chữ Ơ gồm một nét cong tròn khép kín và 1 dấu móc
phía trên bên phải.
Cô giới thiệu chữ ơ viết thờng.
Cô gắn cả 3 chữ cái lên bảng và lần lợt cho trẻ phát âm.
* H3: So sánh chữ cái O, Ô, Ơ:
Cô gắn 3 chữ cái lên bảng và cho trẻ nhận xét điểm giống nhau và khác
nhau giữa 3 chữ cái.
Cô khái quát lại:
- Giống: Đều là nét cong tròn khép kín
- Khác:
+Chữ O không có dấu
+ Chữ Ô có dấu mũ ở phía trên.
+ Chữ Ơ có dấu móc ở phía trên bên phải.
GDPTTM
V trng mm
non ca bộ
1.Kiến thức.
- Trẻ biết s dng cỏc k nng
v th hin nhng ý tng
ca mỡnh v ngụi trng ca
bộ.
- Bit núi lờn ý tng ca bn
thõn.
Cô cho trẻ phát âm lại 3 chữ cái và chuyển hoạt động.
* H4: Trò chơi luyện tập:
* Trò chơi: Tìm chữ.
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Cách chơi: phát cho mỗi trẻ mỗi rổ có các chữ cái: O,Ô, Ơ; Cô đọc các
chữ cái.

Cô yêu cầu trẻ giơ đúng chữ cái theo hiệu lệnh và đọc đúng
- Luật chơi: nếu trẻ nào chọn sai thì trẻ đó phải chọn và đọc lại.
Cô tổ chức cho trẻ chơi và bao quát xử lý tình huống.
* Trò chơi: Ai nhanh tay hơn
Cô giới thiệu tên trò chơi và cách chơi.
- Cách chơi: Cô phát cho mỗi trẻ mỗi bảng và đất nặn. Cô yêu cầu trẻ nặn
các chữ cái theo hiệu lệnh và giơ lên cho cô xem.
* Trò chơi: Khoanh chữ trong từ.
Cô chia trẻ ra thành 2 đội và cho trẻ lên khoanh tròn các chữ cái vừa học
xong, trong khoảng thời gian là một đoạn của bài hát trong chủ điểm.
Đội nào khoanh đợc nhiếu chữ cái nhất sẽ là đội thắng cuộc.
Cô đọc cho trẻ nghe đoạn thơ sau đó cô tổ chức cho trẻ chơi. Trong quá
trình trẻ chơi cô quan sát và xử lý tình huống.
* HĐ5. Kết thúc:
Cô nhận xét và cùng trẻ thu dọn đồ dùng và chuyển hoạt động.
I. Chun b:
- Tranh nh v trng mu giỏo.
- Bng a cú bi hỏt v trng MG
- Giy A4, chỡ mu cho tr, bỳt mu.
- Bn gh, bng treo sn phm.
II. Tin hnh:
* H1: n nh, gõy hng thỳ
Hỏt Trng chỳng chỏu l trng mm non
- Cỏc con va hỏt bi hỏt núi v gỡ?
- n trng cỏc con cú thy vui khụng?
- n trng cỏc con thy gỡ nố?
- Cụ túm ý tr.
2.Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng v nột
xiờn, nột thng, nột cong

- Phát triển nhúm c tay
- Bc u rốn luyn kh
nng nhn xột sn phm
tr.
3.Thái độ.
- Giáo dục trẻ tính kiên trì, ý
thức hoàn thành sản phẩm.
- Thông qua hoạt động tạo
hình trẻ thêm yêu ngụi
trng ca mỡnh hn
* H2: Quan sỏt v m thoi v tranh.
- Cụ gn tranh mu th nht lờn v trũ chuyn cựng tr.
- Bc tranh ny cú hỡnh nh gỡ?
- Trng MG gm cú nhng gỡ?
- Xung quanh trng cũn cú gỡ na?
- Bc tranh ny c v bng nhng nột no?
- Nú cú mu gỡ?
- Cụ gn bc tranh th 2, th 3 lờn v hi tr:
- Cũn trong tranh ny v gỡ?
- Bc tranh ny cú gỡ khỏc so vi bc tranh th nht?
- Cụ mi vi tr núi lờn ý tng ca mỡnh v bc trang sp v.
- Cụ gi ý thờm (nu cn)
Nhc li cỏch ngi, cỏch cm vit, cỏch tụ mu
* H3: Tr thc hin.
- Tr v, cụ bao quỏt. Gi ý, giỳp nhng tr cũn lỳng tỳng.
- Cụ m bng.
* H4: Trng by, nhn xột sn phm.
- Tr mang sn phm treo lờn giỏ cho c lp xem chung.
- Cụ mi vi chỏu, gi cho tr quan sỏt v t nhn xột tranh. Hi tr
thớch bc tranh no? Vỡ sao?

Cụ nhn xột tranh ca tr.
Th 5

13/9/2012
ễn s lng trong
phm vi t 1-5.
ễn ch s t 1-5
1. Kiến thức:
- trẻ nhận biết đợc các nhóm
đối tợng.
- trẻ biết đếm xuôi từ 1 đến 5
và ngợc lại.
2. Kĩ năng:
- Biết so sánh 2 nhóm đối t-
ợng nhiều hơn và ít hơn.
i. c huẩn bị:
Một cây táo, các quả táo, các chiếc lá. Các thẻ số từ 1 đến 5, các chấm tròn
tợng trng cho số. Cây hoa 5 lá thăm, thẻ số 3, 4, 5; 1 rổ có quai, 3 thẻ bài
có 5 đối tợng, 1 thẻ bài có 1 đối tợng, các thẻ số từ 1 đến 4.
II. Cách tiến hành:
* HĐ1. ổn định gây hứng thú (1p)
- cô cùng trẻ hát bài Tập đếm. Cô dùng thủ thuật s phạm xuất hiện cây
táo và đố trẻ là cây gì?
* hoạt động 2: Ni dung
- cô gắn từng quả táo lên trên cây táo ( 4 quả) hỏi trẻ có bao nhiêu quả?
- Muốn có 5 quả thì phải làm thế nào?
- Cây táo không có lá có đẹp không? Vì sao?
- Ôn kĩ năng xếp tơng ứng 1-
1.
- Phát triển t duy, ngôn ngữ,

vận động.
3. Thái độ:
giáo dục trẻ biết yêu trờng
lớp.
- Mỗi quả táo gắn mấy chiếc lá? ( có 3 chiếc lá)
- Số táo và số lá nh thế nào với nhau?
- Số táo nhiều hơn mấy?
- Số lá ít hơn mấy?
- Muốn số táo và số lá nhiều bằng nhau ta phải làm gì?
- Bây giờ số táo và số lá nh thế nào với nhau? Cùng bằng mấy?
* H3:ôn luyện: Chơi trò chơi: Trúc xanh.
- Cô cho trẻ chọn thẻ chia số trẻ theo thẻ mà trẻ đã chọn. Từng đội bốc
thăm và làm yêu cầu trong thăm:
Con hãy xem trong lớp mình ở đâu có số 5?
Con hãy tìm 5 món đồ mà con thích?
Con hãy đếm xuôi từ 1 đến 5.
Con hãy đếm ngợc từ 5 đến 1.
Con hãy cho các bạn hát các bài hát có các số 3, 4, 5.
Con hãy tìm xem lá bài nào xếp sai trong nhóm sau?
Gắn số tơng ứng với lá bài bạn vừa tìm?
Tìm ngời láng giềng cho các ngời bạn sau ( số 4 ở giữa, tìm số 3 và
số 5)
Con hãy bắt chớc tiếng mèo kêu ít hơn cô 1 tiếng ( cô kêu 3, 4, 5
tiếng)
Xếp các số thứ tự giảm dần từ trái sang phải.
* HĐ4 :Củng cố theo nhóm:
Cô chia trẻ thành 3 nhóm.
+ Nhóm 1: Vẽ và điền số thích hợp vào ô trống.
+ Nhóm 2: Nối các thẻ bài với số lợng tơng ứng.
+ Nhóm 3: Vẽ sáng tạo theo số 5.

* HĐ5: TCVĐ: Ai nhanh hơn.
Cô gắn các thẻ bài và các số không đúng theo thứ tự. Cô yêu cầu trẻ xếp lại
các thứ tự với các thẻ bài tơng ứng. Đội nào xếp xong trớc đội đó thắng
cuộc.
* HĐ6:. kết thúc: Cô nhận xét hoạt động, cho trẻ đi vệ sinh.
Th 6

14/9/2012
I. Chun b:
- Xắc xô, băng đĩa có 2 bài hát: Đờng và chân, Đi học.
Tivi, đầu máy, đàn, một số giai điệu nhạc không lời trong chủ điểm.
gdpttm
Dy hỏt-
VTTTTC:
ng v chõn
1. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài hát và tên
tác giả.
- Trẻ hiểu nội dung của bài
hát nói đến sự thân thiết của
đôi chân và con đờng hằng
ngày đến trờng.
- Trẻ biết đợc tính chất của
bài hát: Vui tơi, nhịp nhàng.
- Trẻ biết cách vỗ tay theo
TTC bài hát: Vỗ 3 tiếng nghỉ
một tiếng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thể hiện nhịp
diệu bài hát.

- Phát triển tai nghe âm nhạc.
- Trẻ hát thuộc bài hát đúng
nhịp và đúng lời.
3. Thái độ:
Trẻ yêu con đờng hằng ngày
đến trờng và thêm yêu những
ngày đến trờng hơn.
II. Tin hnh:
* HĐ1: ổn định tổ chức: Cô trò chuyện với trẻ về chủ điểm và dẫn dắt trẻ
đi vào hoạt động chính.
* HĐ2: Ôn hát.
Cô khợi gợ lại nội dung cho trẻ nhớ tên bài hát, sau đó cô bắt nhịp cho trẻ
hát lại bài hát.
Cô đàm thoại hỏi trẻ lại tên bài hát và nội dung của bài hát:
+ Bài hát nói đến điều gì?
+ Chân và đờng có thân thiết với nhau không?
+ Hằng ngày các con có muốn đến trờng bằng đôi chân của mình không?
+ Vậy từ nay chúng ta phải nh thế nào?
Cô tổ chức cho trẻ hát lại bài hát lần thứ 2. Sau đó cô gọi một số trẻ lên
biểu diễn bài hát và đánh đàn cho trẻ hát.
* HĐ3: Dạy VTTTTC bài hát : Đờng và chân
Cô cho trẻ vỗ tay theo TTC, vỗ 3 tiếng và nghỉ 1 tiếng. Cô đàm thoại với
trẻ về cách vỗ tay theo tiết tấu chậm.
+ Vỗ tay theo TTTC là vỗ nh thế nào?
+ Các con đã vỗ tay theo TTC những bài hát gì rồi?
Cô hát và vỗ tay TTTC bài hát Đờng và chân 1 lần. Sau đó cô mời trẻ
lên vỗ cùng với cô, cô và trẻ cùng nhìn mặt vào nhau, vỗ đến nhịp nghỉ thì
cô cùng trẻ chập tay vào nhau. Cô làm mẫu hơn nữa bài và cho trẻ thực
hiện.
Cô tổ chức cho trẻ thực hiện dới nhiều hình thức khác nhau. Lúc đầu cô

cho trẻ đứng thành hai hàng quay mặt vào nhau, sau đó cô cho hai trẻ ngồi
cạnh nhau quay mặt vào nhau.
Trong quá trình trẻ thực hiện cô động viện khuyến khích trẻ.
Cô cho trẻ vỗ tay 2-3 lần nữa sau đó chuyển hoạt động.
* HĐ4: NN- NH: Đi học
Cô thu hút trẻ đi vào hoạt động: Hằng ngày các con đi dến trờng các con
thờng không chú ý đến đờng mình đi, vì thế để cảm nhận đợc những niềm
vui đó các con hãy lắng nghe một bài hát, đó là bài hát đi học.
- L1: Cô hát và thể hiện cảm xúc theo bài hát. Cô giới thiệu tên bài hát và
tác giả.
cô hỏi trẻ lại tên bài hát.
- L2: Cô mở đĩa nhạc cho trẻ nghe và hớng trẻ đến với điệu múa của cô và
các bạn trong lớp.
Cô giáo dục trẻ và chuyển hoạt động.
* HĐ5: TCAN: Nghe âm thanh đoán tên bài hát.
Cô giới thiệu tên trò chơi, và cùng trẻ nhắc lại cách chơi cũng nh luật chơi.
Cô tổ chức cho trẻ chơi. Trong quá trình trẻ chơi cô động viên khuyến
khích trẻ chơi.
* H6: Cô nhận xét hoạt động và tuyên dơng trẻ, cô cùng trẻ thu dọn đồ
dùng và cho trẻ đi vệ sinh.
K HOCH NGY
TUN II : LP HC CA Bẫ
(Thi gian thc hin: 17 21/9/2012)
NI DUNG MC TIấU PP - HèNH THC T CHC
Th 2

(17/9/2012)

gdpttc
Bt liờn tc vo 7

vũng .
1. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên vận động.
- Tr bit dựng sc ca bn
chõn bt liờn tc vo 7
vũng m khụng chm cỏc ụ.
2. Kỹ năng:
- Cng c k nng bt nhy.
- Phát triển các tố chất thể
lực: bền bỉ, dẻo dai, mnh
m.
3. Thái độ:
- Trẻ biết quan tâm các bạn
trong khi chơi và có nề nếp.
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt
động. Có tổ chức kỉ luật,
nhanh nhẹn, biết thu dọn đồ
dùng cùng cô.
I. Chuẩn bị:
- xắc xô; sân tập bằng phẳng, sạch sẽ, thoáng mát an toàn; băng keo xanh
làm vạch đứng. Một sợi dây dài và 10 vũng th dc, cỏc r ng búng.
- băng đĩa có nhạc nền.
II. Tiến hành:
* Hoạt động 1: ổn định, gây hứng thú.
- Cô cùng đàm thoại với trẻ về chủ điểm và giới thiệu i vo hot ng.
* Hoạt động 2: Khởi động:
Cụ cho trẻ đi các kiểu , chạy các tốc độ i trờn nn nhc.
* Hoạt động 3: Trọng động.
* Bài tập phát triển chung:
ĐH: 3 hàng ngang X X X X X

X X X X X X
X X X X X
Tập theo nhịp hô.
+ đt Tay: 2 tay đa sang ngang, gp chm vai
+ đt Chân: Chõn vuụng gúc
+ đt lờn: Nghiờng ngi sang hai bờn.
+ đt Bật: Bt chm chõn ti ch.
* Vận động cơ bản:
- cô giới thiệu tên vận động: Bt liờn tc vo cỏc ụ
- Cô cho trẻ nhắc lại tên vận động.
- Cô làm mẫu vận động cho trẻ xem:
+ lần 1: làm mẫu toàn phần.
+ lần 2: kết hợp giải thích kỷ thuật vận động.
- Tổ chức cho trẻ thực hiện:
+ Lần1 : lần lợt cho 2 trẻ lên thực hiện, và sửa sai cho trẻ sau đó cho trẻ
thực hiện mỗi lần 2 trẻ lên. Trong quá trình trẻ thực hiện cô động viên,
khuyến khích và sửa sai cho trẻ.
+ Lần 2: Khi trẻ đã thực hiện tốt cô cho hai đội thi đua với nhau.
Trong quá trình trẻ thực hiện cô mở nhạc các bài hát trong chủ điểm, cô
chú ý sữa sai, động viên trẻ.
*tcvđ: Ném bóng qua dây.
Gdptnn
(vh)
Th: Bn tay cụ
giỏo
1. kiến thức:
- trẻ nhớ đợc tên bài thơ.
- Tr bit cụng vic v tỡnh
cm ca cụ giỏo vi tr thụng
qua bi th.

- Bit th hin tỡnh cm khi
c th.
2. K nng:
- phát triển ngôn ngữ mạch
lạc.
3. Thái độ:
- trẻ biết yờu quý cụ giỏo v
võng li cụ.
- cô nêu tên trò chơi. cô cho trẻ nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- cô tổ chức cho trẻ chơi. trong quá trình trẻ chơi cô quan sát động viên
trẻ.
* Hoạt động 4: Hồi tĩnh
Cô nhn xột và trẻ cùng đi lại nhẹ nhàng và làm những cánh hoa lung linh.
i. Chuẩn bị:
- Hình ảnh minh ha trờn vi tớnh.
- Bng a cú bi hỏt v ch im.
ii. tiến hành:
* hđ1:ổn định tổ chức, gây hứng thú:
Cụ cho tr hỏt bi : Cụ v m - Phm Tuyờn
- Cỏc con va hỏt bi hỏt núi v ai?
- Khi hỏt cõu lỳc nh m cng l cụ giỏo, khi n trng cụ giỏo nh
m hin con thy cụ v m cú ging nhau khụng?
- Ging ch no?
- Vỡ sao cụ li chm súc con tn ty nh th?
- , cụ giỏo trng rt yờu thng cỏc con, chm súc cỏc con ht lũng.
Vỡ th chỳ nh Hi ó sỏng tỏc bi th Bn tay cụ giỏo núi n tỡnh
yờu thng v chm súc ú ca cụ dnh cho cỏc con.
- Vi ụi bn tay ca mỡnh cụ giỏo ó chm súc cỏc con nh th no cỏc
con chỳ ý lng nghe cụ c bi th ny nhộ!
* HĐ2: c din cm

- Cụ c cho tr nghe bi th 2 ln, th hin tỡnh cm cỏc cõu th tt túc
cho em, nh tay m hin
- Ln 2 cụ c kt hp vi nhc nn v tranh chiu qua vi tớnh.
* HĐ3: Trớch dn v m thoi lm rừ ni dung bi (cụ kt hp cho tr
xem tranh)
- Cụ va c cho cỏc con nghe bi th do chỳ nh Hi sỏng tỏc.
- Bi th núi v ai?
- Cụ giỏo chm súc con nh th no?
Ngay t 6 cõu th u chỳ nh Hi ó gii thiu v cụ giỏo qua s chm
súc õn cn cho cỏc bn
(Cô đưa tranh và đọc trích 6 câu thơ đầu )
“ Bàn tay cô giáo

Vá áo cho em”
- Hai bàn tay cô giống như tay ai ở nhà?
Đúng rồi, đôi bàn tay cô rất gần gũi yêu thương như đôi tay của chị gái và
mẹ hiền lúc ở nhà.
(Cô đọc trích 2 câu còn lại )
“ Như tay chị cả
Như tay mẹ hiền”
- Các con có yêu quý cô giáo của mình không? Vì sao?
- Yêu thương cô con hứa với cô điều gì?
* H§4: Dạy trẻ đọc thơ.
- Cho trẻ đọc thơ cùng cô 2-3 lần (đọc liền mạch toàn bài)
- Đọc xen kẽ theo tổ, nhóm.(cô chú ý sửa sai)
- Cá nhân xung phong đọc thơ
- Ai biết được tên bài thơ? Tên tác giả
Cô nói: Các con có biết không, với những vần thơ này, cô cũng gieo nên
những nốt nhạc để hát cho các con cùng nghe nữa đấy, vậy các con có
muốn lắng nghe cô hát không nào?

Con thấy bài thơ này khi phổ nhạc có hay không?
* H§5: Kết thúc:
Giáo dục: Bài thơ này muốn nhắc nhở các con phải biết yêu thương, quý
mến cô giáo của mình. Vì cô rất yêu thương các con, chăm sóc cho các
con từng li, từng tí.
- Vậy con sẽ làm gì cho cô vui lòng?
- Cô mở băng và cho trẻ cùng đứng dậy và hát cùng cô bài hát “ Cô và
mẹ”
Thứ 3
18/9/2012
Gdptnt
Trß chuyÖn vÒ líp
i. chuÈn bÞ:
- Hình ảnh toàn cảnh về trường mẫu giáo.
- Băng đĩa có bài hát về trường mẫu giáo
ii. tiÕn hµnh:
* HĐ1: Ổn định, gây hứng thú
mẫu giáo của bé.
1. Kiến thức:
- Tr bit tờn trng, tờn lp,
trng õu.
- Tr bit trong trng cú
nhng ai v cụng vic chớnh
ca mi ngi.
- Tr bit tờn bn trai, bn
gỏi, thy cỏc bn u ỏng
yờu, ỏng quý nh nhau v
cn quan tõm giỳp ln
nhau.
2. Kĩ năng:

- phát triển khả năng t duy
ngôn ngữ, khả năng chú ý
quan sát, ghi nhớ, chú ý có
chủ định.
- Phát triển ngôn ngữ: trẻ trả
lời đủ câu, diễn đạt mạch lạc,
không nói ngọng.
3. Thái độ:
trẻ biết quan tâm đến bạn bè
và biết yêu quý các bạn trong
trờng, yêu quý kính trọng các
cô trong trờng, biết giữ gìn
các đồ dùng trong trờng.
- Cụ cho tr hỏt kt hp vn ng minh ha bi :
Vui n trng.
- Cỏc con va hỏt bi hỏt núi v gỡ?
- n trng cỏc con cú thy vui khụng?
- n trng cỏc con c gp ai?
- Cụ khỏi quỏt: khi n trng thỡ cỏc con c gp li bn, gp li cụ
tht l vui.
* H2: Cho tr xem tranh v trũ chuyn v trng mm non.
Cụ t chc cho tr i tham quan cỏc khu vc trong trng, nh hng
cho tr quan sỏt v quang cnh trng mm non, cỏc khu vc trong
trng, nhng ngi lm vic trong trng mm nonsau ú cụ gi ý trũ
chuyn cựng tr.
Lỳc ny cụ cho cỏc con i tham quan 1 vũng quanh trng cỏc con cũn
nh trng mỡnh gm cú nhng gỡ khụng?
xem ai cỏc con nh c nhng gỡ, cụ mi cỏc con cựng tham gia
trũ chi Ai nh hay th
- Trng mỡnh cú tờn l gỡ? p no? Xó no?

- u tiờn khi bc vo trng cỏc con thy gỡ?
- sõn trng cú gỡ? Dựng lm gỡ? Khi ra sõn chi con s chi
nh th no?
- Trng mỡnh cú nhng phũng no? ú l lp no?
- Trong trng cú nhng ai?
- Cỏc cụ trong ban giỏm hiu lm gỡ?
- Th ai bit cụ hiu trng trng mỡnh tờn gỡ? Cụ lm cụng vic gỡ?
- Trng mỡnh cú my cụ hiu phú? ú l cụ no? Cụ hiu phú hay
lm cụng vic gỡ?
- Cụ k toỏn thng lm gỡ?
- Cũn bỏc bo v thỡ sao?
Cỏc con i! Hng ngy bỏc bo v phi dy tht sm quột dn sõn
trng, lau chiht sc vt v.
- Vy cỏc con phi lm gỡ cho bỏc bo v vui lũng?
- Cỏc con hc lp gỡ? Ai dy con hc? hng ngy cụ thng lm
nhng cụng vic gỡ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×