Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ
Dạng 1: Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
gồm
1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag
Các phương trình phản ứng:
R-C≡CH + AgNO
3
+ NH
3
→ R-C≡CAg + NH
4
NO
3
Đặc biệt
CH≡CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
→ AgC≡CAg + 2NH
4
NO
3
Các chất thường gặp: axetilen (etin) C
2
H
2
; propin CH
3
-C≡C; vinyl axetilen CH
2
=CH-C≡CH
Nhận xét:
- Chỉ có C
2
H
2
phản ứng theo tỉ lệ 1:2
- Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1
2. Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử
Các phương trình phản ứng:
R-(CHO)
x
+ 2xAgNO
3
+ 3xNH
3
+ xH
2
O → R-(COONH
4
)
x
+ 2xAg + 2xNH
4
NO
3
Andehit đơn chức (x=1)
R-CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → R-COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3
Tỉ lệ mol n
RCHO
: n
Ag
= 1:2
Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol n
HCHO
: n
Ag
= 1:4
HCHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag + 4NH
4
NO
3
Nhận xét:
- Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức - CHO trong phân tử andehit. Sau đó để
biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và H
2
trong phản ứng khử andehit tạo
ancol bậc I
- Riêng HCHO tỉ lệ mol n
HCHO
: n
Ag
= 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác dụng với AgNO
3
cho n
Ag
> 2.n
andehit
thì một trong 2 andehit là HCHO
- Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit không phải là HCHO và sau khi giải xong
thử lại với HCHO.
3. Những chất có nhóm -CHO
- Tỉ lệ mol n
chat
: n
Ag
= 1:2
+ axit fomic: HCOOH
+ Este của axit fomic: HCOOR
+ Glucozo, fructozo: C
6
H
12
O
6
+ Mantozo: C
12
H
22
O
11
BÀI TẬP
Câu 1(ĐH A-2007): Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là
A. Andehit axetic, but-1-ankin, etylen B. Axit fomic, vinyl axetilen, propin
C. Andehit fomic, axetilen, etilen D. Andehit axetic, axetilen, but-2-in
Câu 2 (ĐH B - 2008): Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO và C
12
H
22
O
11
(mantozo). Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3 (ĐH A-2009): Cho các hợp chất sau C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
2
O (mạch hở), C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn
chức), biết C
3
H
4
O
2
không làm đổi màu quỳ tím ẩm. số chất tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra
kết tủa là.
Câu 4 (ĐH A-2009): Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic
B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic
C. Fructozo, Glucozo, glixerol, axit fomic
Page 1
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
D. . Fructozo, Glucozo, mantozo, saccarozo
Câu 5 (ĐH B-2010): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử
C
5
H
10
O
2
phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 6 (CĐ-2008): Cho các chất sau: glucozo, mantozo, saccarozo, tinh bột, xelulozo. Số chất tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 (CĐ-2008): Cho dãy các chất sau: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH,
HCOOCH
3
. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8 (ĐH A-2009): A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO
2
và 3 mol H
2
O. A bị
thủy phân có xúc tác tạo ra 2 chất hữu cơ đều cho phản ứng tráng gương. Công thức của A là
A. HCOOCH=CH
2
B. OHC-COOCH=CH
2
C. HCOOCH=CH-CH
3
D. HCOOCH
2
-CH=CH
2
Câu 9 (ĐH A-2011): Cho sơ đồ chuyển hóa sau
C
3
H
4
O
2
+ NaOH → X + Y
X + H
2
SO
4
loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z tương ứng là
A. CH
3
CHO, HCOOH B. HCOONa, CH
3
CHO
C. HCHO và CH
3
CHO C. HCHO và HCOOH
Câu 10: Trong công nghiệp để sán xuất gương soi và ruột phích người ta sử dụng:
A. dung dịch sacarozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
D. dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Dạng 2: Những chất tác dụng với dung dịch brom
- Dung dịch brom có màu nâu đỏ
- Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm
1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau:
+ Xiclopropan: C
3
H
6
(vòng)
+ Anken: CH
2
=CH
2
(C
n
H
2n
)
+ Ankin: CH≡CH (C
n
H
2n-2
)
+ Ankadien: CH
2
=CH-CH=CH
2
(C
n
H
2n-2
)
+ Stiren: C
6
H
5
-CH=CH
2
2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no
+ Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH
2
3. Andehit R-CHO
R-CHO + Br
2
+ H
2
O → R-COOH + HBr
4. Các hợp chất có nhóm chức andehit
+ Axit fomic
+ Este của axit fomic
+ Glucozo
+ Mantozo
5. Phenol (C
6
H
5
-OH) và anilin (C
6
H
5
-NH
2
)
Page 2
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
OH
+ 3Br-Br
OH
Br
BrBr
+ 3HBr
2,4,6-tribromphenol
(kết tủa trắng)
- Tương tự với anilin
BÀI TẬP
Câu 1 (ĐH B-2007): Có 3 chất lỏng benzen, stiren, anilin đụng trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là?
A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch nước brom
C. Dung dịch NaOh D. Quỳ tím
Câu 2 (ĐH B-2008): Cho các chất sau: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin),
C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen). Số chất phản ứng với nước brom là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3 (ĐH A-2009): Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên
gọi của X là
A. Etilen B. Xiclopropan
C. Xiclohexan D. Stiren
Câu 4 (ĐH B-2010): Trong các chất sau: Xiclopropan, benzen, stiren, metyl acylat, vinyl axetat,
đimetyl ete. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 5 (ĐH A-2010) Cho sơ đồ chuyển hóa:
C
3
H
6
2
dung dich Br
→
X
NaOH
→
Y
0
,CuO t
→
Z
2
,O xt
→
T
0
3
, ,CH OH t xt
→
E (Este đa chức). Tên gọi của
Y là
A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol.
Câu 6 (ĐH A-2011). Cho dãy chuyển hóa sau
2 5
2 4 2
/ ,, , ,as(1:1)
oo
KOH C H OH tC H xt t Br
Benzen X Y Z
+ +
→ → →
(trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính). Tên gọi
của Y và Z lần lượt là
A. 1-brom-1-phenyletan và stiren B. 1-brom-2-phenyletan và stiren
C. 2-brom-1-phenyletan và stiren D. benzylbromua và toluen
Câu 7 (ĐH A-2010). Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
. A và B
đều cộng với Brom theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với NaOH cho một muối và một andehit. B tác
dụng với NaOH cho 2 muối và H
2
O. các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của
CH
3
COONa. Công thức cấu tạo của A, B lần lượt là
A. HOOC-C
6
H
4
-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và C
6
H
5
CH=CH-COOOH
C. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
và HCOOCH=CH-C
6
H
5
D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5
Câu 8 (CĐ 2011): Chất X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X tác dụng với dung dịch Br
2
thu được 2 dẫn
xuất đibrom. Vậy X là chất nào sau đây?
Page 3
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan
C. 2-metylbut-2- en D. 2-metyl but-1- en
Câu 9 : Cho chuỗi phản ứng sau biết rằng X,Y,Z,T,K,L đều là sản phẩm chính
2 5
2 4 2 4 2
0 0
KOH/C H OH
H SO H SO Br
HBr NaOH
180 C 180 C
®Æc ®Æc dd
Butan 1 ol X Y Z T K L
+
+
+ +
− − → → → → → →
L là:
A. But-2-en B. But-1-en C. But-2-in D. But-1-in
Dạng 3: Những chất có phản ứng cộng H
2
1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau:
Hidrocacbon bao gồm các loại sau:
+ Xiclopropan: C
3
H
6
(vòng), xiclobutan C
4
H
8
(vòng)
+ Anken: CH
2
=CH
2
(C
n
H
2n
)
+ Ankin: CH≡CH (C
n
H
2n-2
)
+ Ankadien: CH
2
=CH-CH=CH
2
(C
n
H
2n-2
)
+ Stiren: C
6
H
5
-CH=CH
2
+ benzen (C
6
H
6
), toluen (C
6
H
5
-CH
3
)
2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no
+ Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH
2
3. Andehit R-CHO → ancol bậc I
R-CHO + H
2
→ R-CH
2
OH
4. Xeton R-CO-R’ → ancol bậc II
R-CO-R’ + H
2
→ R-CHOH-R’
5. Các hợp chất có nhóm chức andehit hoặc xeton
+ glucozo C
6
H
12
O
6
CH
2
OH-[CHOH]
4
-CHO + H
2
→ CH
2
OH-[CHOH]
4
-CH
2
OH
Sobitol
+ Fructozo C
6
H
12
O
6
CH
2
OH-[CHOH]
3
-CO-CH
2
OH + H
2
→ CH
2
OH-[CHOH]
4
-CH
2
OH
Sobitol
BÀI TẬP
Câu 1 (ĐH B-2010): Dãy gồm các chất có phản ứng với H
2
(xt Ni, t
o
) tạo ra sản phẩm có khả năng
phản ứng với Na là
A. C
2
H
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
3
, C
6
H
5
COOH
B. CH
3
OC
2
H
5
, CH
3
CHO, C
2
H
3
COOH
C. C
2
H
3
COOH, CH
3
CHO, CH
3
COOH
D. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
3
COOH
Câu 2(ĐH A-2010): Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
. Chất X có tên thay thế
là
A. metyl isopropyl xetol B. 3-metylbutan-2-on.
C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-on.
Dạng 4: Những chất tác dụng với Cu(OH)
2
1. Ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau
- Tạo phức màu xanh lam
- Ví dụ: etilen glicol C
2
H
4
(OH)
2
; glixerol C
3
H
5
(OH)
3
TQ: 2C
x
H
y
O
z
+ Cu(OH)
2
→ (C
x
H
y-1
O
z
)
2
Cu + 2H
2
O
Màu xanh lam
2. Những chất có nhiều nhóm OH kề nhau
- Tạo phức màu xanh lam
Page 4
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
- Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo
TQ: 2C
x
H
y
O
z
+ Cu(OH)
2
→ (C
x
H
y-1
O
z
)
2
Cu + 2H
2
O
Màu xanh lam
3. Axit cacboxylic RCOOH
2RCOOH + Cu(OH)
2
→ (RCOO)
2
Cu + 2H
2
O
- Đặc biệt những chất có chứa nhóm chức andehit -CHO khi tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng se cho kết
tủa Cu
2
O màu đỏ gạch
+ andehit
+ Glucozo
+ Mantozo
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH → RCOONa + Cu
2
O + 2H
2
O
4. tri peptit trở lên và protein
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
/OH
-
tạo phức màu tím
BÀI TẬP
Câu 1 (ĐH A-2007): Để chứng minh trong phân tử gucozo có nhiều nhóm hidroxyl (-OH), người ta
cho dung dịch glucozo tác dụng với
A. kim loại Na B. Dung dich AgNO
3
/NH
3
, đun nóng
C. Cu(OH)
2
/NaOH, đun nóng D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
Câu 2 (ĐH B-2008): Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozo, đimetyl ete và axit fomic. Số chất
tác dụng được với Cu(OH)
2
là
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3 (ĐH A-2009): Thuốc thử để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala là?
A. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 4 (ĐH B-2009): Cho các chất sau
(a) OHCH
2
-CH
2
OH (b) OHCH
2
-CH
2
-CH
2
OH
(c) OHCH
2
-CHOH-CH
2
OH (d) CH
3
-CHOH-CH
2
OH
(e) CH
3
-CH
2
OH (f) CH
3
-O-CH
2
-CH
3
Các chất đều tác dụng với Na và Cu(OH)
2
là
A. (a), (c), (d) B. (c), (d), (f)
C. (a), (b), (c) D. (a), (d), (e)
Câu 5 (ĐH B-2010): Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. Frutozo, axit acylic, ancol etylic B. Glixerol, axit axetic, glucozo
C. andehit axetic, saccarozo, axit axetic D. Lòng trắng trứng, fructozo, axeton.
Câu 6 (LT 2012) Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C
4
H
10
O
3
) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng
được với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh. Số công thức cấu tạo của Y là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 7: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)
2
thành Cu
2
O là
A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và mantozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và mantozơ.
Câu 7 : Các chất tác dụng Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ B.axit fomic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
Dạng 5: Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH
Page 5
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
+ Dẫn xuất halogen
R-X + NaOH → ROH + NaX
+ Phenol
C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
+ Axit cacboxylic
R-COOH + NaOH → R-COONa + H
2
O
+ Este
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
+ Muối của amin
R-NH
3
Cl + NaOH → R-NH
2
+ NaCl + H
2
O
+ Aminoaxit
H
2
N-R-COOH + NaOH → H
2
N-R-RCOONa + H
2
O
+ Muối của nhóm amino của aminoaxit
HOOC-R-NH
3
Cl + 2NaOH → NaOOC-R-NH
2
+ NaCl + 2H
2
O
Lưu ý:
Chất tác dụng với Na, K
- Chứa nhóm OH:
R-OH + Na → R-ONa + 1/2H
2
- Chứa nhóm COOH
RCOOH + Na → R-COONa + 1/2H
2
BÀI TẬP
Câu 1 (ĐH B-2007): Số chất ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O (dẫn xuất của benzen) đều tác dụng
với NaOH là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2 (ĐH B-2008): Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol,
phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dịch
NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3 (ĐH B-2010): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C
5
H
10
O
2
phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng gương là:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 4: Chất A có công thức phân tử C
8
H
10
O. A tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối. Số công
thức cấu tạo của A là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 5: Hai chất hữu cơ X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. tỉ khối mỗi chất so với heli đều
bằng 18,5. Cả 2 chất đều tác dụng với dung dịch kiềm và đều có phản ứng tráng gương. Hai chất đó
có thể là
A. HOOC-CHO, HCOOCH=CH
2
B. OH-CH
2
-CH
2
-CHO; OHC-CH
2
-COOH
C. HCOOCH
2
CH
3
; OHC-COOH
Page 6
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
D. CH
2
=CH-COOH; HCOOC
2
H
5
Câu 6 (ĐH A-2009). Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch
NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của
3 muối đó là.
A. CH
3
COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa
B. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa
C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa
D. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa
Câu 7 (ĐH A-2011). X Y Z là những hợp chất mạch hở, bền có công thức phân tử C
3
H
6
O. X tác
dụng được với Na và không co phản ứng tráng bạc. Y không phản ứng với Na nhưng có phản ứng
tráng bạc. Z không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
2
=CH-CH
2
-OH
B. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
C. CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-OH
D. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO
Câu 8: Cho các chất có cấu tạo sau:
(I) CH
2
= CH - CH
2
- OH
(II) CH
3
- CH
2
- COOH VII.
(III) CH
3
- CH
2
- COO - CH
3
(IV) CH
3
- CH
2
- CHO
(V) CH
3
- CH
2
- CO - CH
3
VIII.
(VI) CH
3
- O - CH
2
- CH
3
Những chất nào tác dụng được cả với Na và dd NaOH ?
A. (I), (VII), (VIII). B. (II), (V) C. (II), (VII), (VIII). D.(I),(II),(IV).
Dạng 6: Những chất tác dụng được với HCl
- Tính axit sắp xếp tăng dần
C
6
H
5
OH < H
2
CO
3
< RCOOH < HCl
- Nguyên tắc: Axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối
- Những chất tác dụng được với HCl gồm
+ Hợp chất chứa gôc hidrocacbon không no. Điển hình là gốc vinyl -CH=CH
2
CH
2
=CH-COOH + HCl → CH
3
-CHCl-COOH
+ Muối của phenol
C
6
H
5
ONa + HCl → C
6
H
5
OH + NaCl
+ Muối của axit cacboxylic
RCOONa + HCl → RCOOH + NaCl
+ Amin
R-NH
2
+ HCl → R-NH
3
Cl
- Aminoaxit
HOOC-R-NH
2
+ HCl → HOOC-R-NH
3
Cl
+ Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit
Page 7
CH
3
OH
OH
CH
2
OH
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
H
2
N-R-COONa + 2HCl → ClH
3
N-R-COONa + NaCl
+ Ngoài ra còn có este, peptit, protein, saccarozo, mantozo, tinh bot, xenlulozo tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trương axit
BÀI TẬP
Câu 1 (ĐH A-2009):
Có ba dung dịch: Amoni hidrcacbonat, natri aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng: ancol etylic,
benzen và anilin. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì sẽ nhận biết được tối đa bao nhiêu
dung dịch
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2 (ĐH A-2010): Cho sơ đồ chuyển hóa
2
, ,
,
o
o
H Ni t
NaOH t HCl
Triolein X Y Z
+
+ +
→ → →
Tên của Z là
A. Axit linoleic B. Axit panmitic
C. Axit stearic D. Axit oleic
Câu 3 (ĐH B-2009): Cho glixerol trioleat (triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dd Br
2
, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4 (ĐH A-2011): Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
Câu 5 (ĐH B-2010). Cho sơ dồ chuyển hóa
2
,(1:1 ), ,
, ,
o
o
Br mol Fe t
NaOH t p HCl
Toluen X Y Z
+
+ +
→ → →
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp các chất hữu cơ. Z có thành phần chính là
A. m-metylphenol và o-metylphenol B. p-metylphenol và o-metylphenol
C. benzyl bromua và o-bromtoluen D. o-bromtoluen và p-bromtoluen
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi
thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit: Ala – Gly, Gly – Ala và tripeptit
Gly – Gly – Val. Trình tự các amino axit trong X là
A. Gly – Ala –Gly – Gly - Val B. Gly – Gly – Val – Gly - Ala
C. Ala – Gly – Gly – Gly - Val D. Gly – Gly – Val – Ala – Gly
Dạng 7: Những chất tác dụng được cả dung dịch NaOH và HCl
+ Axit cacboxylic có gốc hidrocacbon không no
CH
2
=CH-COOH + NaOH → CH
2
=CH-COONa + HCl
CH
2
=CH-COOH + HCl → CH
3
-CHCl-COOH
+ Este không no
HCOOCH=CH
2
+ NaOH → HCOONa + OH-CH=CH
2
→ CH
3
-CHO
HCOOCH=CH
2
+ HCl → HCOOCHCl-CH
3
+ aminoaxit
H
2
N-R-COOH + NaOH → H
2
N-R-COONa + H
2
O
H
2
N-R-COOH + HCl → ClH
3
N-R-COOH
+ Este của aminoaxit
H
2
N-R-COOR’ + NaOH → H
2
N-R-COONa + R’OH
H
2
N-R-COOR’ + HCl → ClH
3
N-R-COOR’
+ Muối amoni của axit cacboxylic
R-COONH
4
+ NaOH → R-COONa + NH
3
+ H
2
O
R-COONH
4
+ HCl → R-COOH + NH
4
Cl
BÀI TẬP
Page 8
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
Câu 1 (ĐH B-2007): Cho các loại hợp chất: Amioaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin
(Z), Este của aminoaxit (T). Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và HCl là
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T
C. X, Z, T D. X, Y, Z
Câu 2 (ĐH A-2009). Tổng số hợp chất hữu cơ mạch ở có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
đều tác dụng với
dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho các dãy chuyển hoá:
NaOH HCl HCl NaOH
; .Glyxin A X Glyxin B Y
+ + + +
→ → → →
X và Y lần lượt là:
A. ClH
3
NCH
2
COONa và ClH
3
NCH
2
COONa B. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa
Câu 4: Cho sơ đồ sau: C
6
H
6
→ X → C
6
H
5
NH
2
→ Y → Z → C
6
H
5
NH
2
.
X, Y, Z lần lượt là
A. C
6
H
5
CH
3
, C
6
H
5
NO
2
, (C
6
H
5
NH
3
)
2
SO
4
. B. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl.
C. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
3
NO
3
. D. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
Br, C
6
H
5
NH
3
Cl.
Dạng 8: Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ và không đổi màu
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit)
+ Axit cacboxylic: RCOOH
+ Muối của axit mạnh và bazo yếu: R-NH
3
Cl
+ Aminoaxit có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH
2
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazo)
+ Amin R-NH
2
(từ C
6
H
5
NH
2
)
+ Muối của bazo mạnh và axit yếu RCOONa
+ Aminoaxit có số nhóm NH
2
nhiều hơn số nhóm COOH
BÀI TẬP
Câu 1(ĐH B-2007): Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Anilin, metylamin, amoniac B. Amoniclorua, metylamin, natrihidroxit
C. Anilin, amoniac, natrihidroxit D. Metylamin, amoniac, natriaxetat
Câu 2 (ĐH A-2008):
Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenyl amoniclorua), H
2
N-CH
2
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
H-CH
2
-COONa. Số lượng các dung dịch có
pH<7 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3 (ĐH A-2011): Trong số các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro d… hơn benzen
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
Câu 4 (ĐH A- 2011): : Phát biểu đúng là
A. Khi thu† phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thu† phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
Tổng hợp
Page 9
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
Câu 1 (ĐH A-2008). Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-CH
3
,
CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
. Số chất có đồng phân hình học là
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2 (ĐH B-2009). Cho các phản ứng
C
2
H
5
OH + HBr (t
o
), C
2
H
4
+ HBr, C
2
H
4
+ Br
2
, C
2
H
6
+ Br
2
(As, t
o
). Số phản ứng tạo ra C
2
H
5
Br
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3 (ĐH A-2009). Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH
2
=CH-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH
B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH
D. CH
3
-COOCH=CH
2
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH
Câu 4 (CĐ A-2010). Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit
axetic
A. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, C
2
H
4
D. CH
3
COOH, C
2
H
4
, C
2
H
2
Câu 5 (ĐH A-2011): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp
A. Trùng hợp vinyl xianua B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit điapic
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic D. Trùng hợp metyl metacrylat
Câu 6 (ĐH A-2011). Cho sơ đò phản ứng
ùnghop
2 2
; lim ; lim
HCN tr dongtrunghop
CH CH X X po eY X CH CH CH CH po eZ
+
≡ → → + = − = →
. Y
và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ nilon-6,6 và cao su clopren B. Tơ nitron và cao su buna-S
C. Tơ capron và cao su buna D. Tơ olon và cao su buna-N
Câu 7 (ĐH A-2009). Cho sơ đồ phản ứng:
2
, ,
3 2
o
H O H t
KCN
CH CH Cl X Y
+
+
→ →
. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
CN và CH
3
CH
2
CHO B. CH
3
CH
2
NH
2
và CH
3
CH
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CN và CH
3
CH
2
COONH
4
D. CH
3
CH
2
CN và CH
3
CH
2
COOH
Câu 8 (ĐH A-2009). Phát biếu nào sau đây đúng
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam
B. Anilin và phenol đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng
C. Anilin có thể làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
D. Benzen có thể làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường
Câu 9 (CĐ 2009). Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. NaOH, K, MgO, HCOOH
B. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
),, CH
3
COOH
C. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xt), (CH
3
)
2
CO
D. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH, HOCH
2
-CH
2
OH
Câu 10 (CĐ 2011). Phát biếu đúng là
A. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren
B. Tính axit của phenol yếu hơn ancol
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp
D. Tính bazo của anilin mạnh hơn amoniac
Câu 11 (CĐ-2010). Tinh bột, xunlulozo, saccarozo và mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Thủy phân B. Hòa tan Cu(OH)
2
C. Tráng gương D. Trùng
ngưng
Câu 12 (CĐ-2009). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH B. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Page 10
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH D. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
6
, C
2
H
5
OH
Câu 13 ( ĐH-2008). Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch
HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H
2
N-CH
2
-COOH và H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-COOH và H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. ClH
3
N-CH
2
-COOH và ClH
3
N-CH(CH
3
)-COOH
D. ClH
3
N-CH
2
-COOH và ClH
3
N-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 14 (CĐ 2008). Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là?
A. PE B. PVC C. Amilopectin D. Nhựa bakelit
Câu 15 (ĐH B-2010): Axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm (C
3
H
5
O
2
)
n
. Giá
trị của n và công thức cấu tạo của X là
A. n = 1, C
2
H
4
COOH. B. n = 2, HOOC[CH
2
]
4
COOH.
C. n = 2, CH
3
CH
2
CH(COOH)CH
2
COOH D. n = 2, HOOCCH
2
CH(CH
3
)CH
2
COOH
Câu 16 (ĐH B-2010) Trong số các chất : C
3
H
8
, C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đồng phân cấu
tạo nhất là
A. C
3
H
7
Cl B. C
3
H
8
O C. C
3
H
8
D. C
3
H
9
N
Câu 17 (CĐ 2011): Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ
C. hai gốc α-glucozơ D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ
Câu 18 (ĐH A-2009): Trong số các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro d… hơn benzen
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
Câu 19: Cho các chất sau:
(I) dd HCl; (II) dd H
2
SO
4
; (III) dd Brom; (IV) dd NaOH; (V) Na;
(VI) dd CH
3
OH; (VII) CH
3
COOH; (VIII) CH
3
COOC
2
H
5
Những chất nào cho ở trên có thể tác dụng với rượu etylic?
A. Tất cả các chất trên B. (I), (II), (IV), (V), (VII) và (VIII)
C. (IV), (V), (VI), (VII) và (VIII) D. (I), (II), (V) và (VII).
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axit béo là các axit mạch không nhánh, có thể điều chế từ sự thủy phân các dầu mỡ thiên nhiên.
B. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chứa một nhóm cacboxyl trong phân tử
C. Este là sản phẩm của phản ứng loại H
2
O giữa rượu và axit tương ứng.
D. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este được thực hiện trong môi trường kiềm.
Câu 21: Cho công thức chung của các axit cacboxylic sau:
(I): Axit đơn chức C
x
H
y
COOH.
(II) Axit hai chức C
x
H
y
(COOH)
2
.
(III) Axit đa chức no C
n
H
2n+2
(COOH)
x
(IV) Axit đơn chức có một liên kết π ở gốc C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2).
(V) Axit đơn chức no C
n
H
2n+2
O
2
(n≥1).
Page 11
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
Những công thức chung của các axit cacboxylic nào sau đây đúng?
A. (I), (II) B. (III), (V) C. (I), (II), (V) D. (I), (II), (IV).
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điều chế xà phòng bằng phản ứng giữa chất béo với NaOH đun nóng.
B. Điều chế cao su buna-S bằng phản ứng đun nóng Buta - 1,3 - đien với lưu huỳnh.
C. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.
D. Dầu thực vật làm nhạt màu dung dịch brom.
Câu 23: Cho các ancol sau: CH
3
CH
2
CH
2
OH (1); CH
3
CH(OH)CH
3
(2); CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
(3);
CH
3
CH(OH)C(CH
3
)
3
(4). Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là
(không tính đồng phân hình học và xem như các phản ứng đều giữ nguyên mạch C)
A. 1 và 2. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 24: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H
2
SO
4
tạo ra metyl
salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng
làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. metan và anhiđrit axetic B. metan và axit axetic. C. metanol và anhiđrit axetic D. metanol và axit
axetic
Câu 25. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit :
A. C
2
H
5
OH < CH
2
= CH COOH < HCOOH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < HOCH
2
CH
2
OH
B. C
2
H
5
OH < HOCH
2
CH
2
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH < CH
2
= CHCOOH
C. C
2
H
5
OH < HCOOH < CH
3
COOH < CH
2
=CHCOOH < HOCH
2
CH
2
OH < C
6
H
5
OH
D. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < CH
2
= CH COOH < HCOOH < HOCH
2
CH
2
OH < C
6
H
5
OH
Câu 26. Chất 3-MCPD (3-monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra
bệnh ung thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH
2
CHClCH
2
OH B.
HOCH
2
CHOHCH
2
Cl
C. CH
3
CHClCH(OH)
2
D.CH
3
C(OH)
2
CH
2
Cl
Câu 27: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng được với HCOOH là
A. AgNO
3
/dung dịch NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, Na
2
CO
3
. B. NH
3
, K, Cu, NaOH, O
2
, H
2
.
C. Na
2
O, NaCl, Fe, CH
3
OH, C
2
H
5
Cl. D. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH,
NaCl.
Câu 28: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác
dụng với Na, NaOH, Cu(OH)
2
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Cho các hợp chất sau: phenol, anđehit axetic, dung dịch Na
2
SO
4
, dung dịch brom, dung dịch
NaOH, dung dịch NaCl. Nếu cho phản ứng từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, p-crezol, phenylamoni clorua,
ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
Page 12
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 31: Hợp chất C
3
H
6
O tác dụng với Na, H
2
và trùng hợp được. C
3
H
6
O có thể là
A. metyl vinyl ete. B. ancol anlylic.
C. propanal. D. axeton.
Câu 32: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là
A. axit fomic, axetilen, propen. B. metyl fomat, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit axetic, but-1-in, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
Câu 33: Cho dãy chuyển hoá sau:
C
6
H
5
CH
3
2
Cl (1 : 1)
as
+
→
X
o
NaOH
t
+
→
Y
o
CuO
t
+
→
Z
Chất Z có công thức là
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. C
6
H
5
CHO. C. HOC
6
H
4
CH
3
. D. C
6
H
5
COCH
3
.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CH
4
o
1500 C
→
X
2
H O+
→
Y
2
H+
→
Z
2
O+
→
T
X+
→
M
Công thức cấu tạo của M là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
But-1-en
HCl+
→
X
1
o
NaOH
t
+
→
X
2
2 4
o
H SO
170 C
→
X
3
2
Br+
→
X
4
o
NaOH
t
+
→
X
5
Công thức cấu tạo của X
5
là
A. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. B. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
4
→
)1(
C
2
H
4
Br
2
(X)
→
)2(
C
2
H
6
O
2
(Y)
→
)3(
C
2
H
2
O
2
→
)4(
C
2
H
2
O
4
→
)5(
C
4
H
6
O
4
(Z)
→
)6(
C
5
H
8
O
4
Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là
A. Br-CH
2
-CH
2
-Br, HO-CH
2
-CH
2
-OH, CH
3
OOC-COOCH
3
.
B. CH
3
-CHBr
2
, CH
3
-CH(OH)
2
, CH
3
OOC-COOCH
3
.
C. Br-CH
2
-CH
2
-Br, HO-CH
2
-CH
2
-OH, C
2
H
5
OOC-COOH.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 37: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.
Page 13
đ
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
Câu 38: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH
3
COOH (A), CH
3
COOCH
3
(B),
C
2
H
5
COOH (C), HCOOCH
3
(D), C
3
H
7
OH (E). Thứ tự đúng là:
A. D < B < E < A < C. B. B < D < E < A < C.
C. D < B < E < C < A. D. B < D < C < E < A.
Câu 39: Cho các chất: CH
2
=CH-CH=CH
2
; CH
3
-CH
2
-CH=C(CH
3
)
2
; CH
3
-CH=CH
2
; CH
3
-CH=CH-
CH=CH
2
; CH
3
-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo thì tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm trieste ?
A. 18. B. 9. C. 15. D. 12.
Câu 41: Phát biểu đúng là
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
Câu 42: Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa. Những
dung dịch có pH > 7 là
A.
Na
2
CO
3
,
C
6
H
5
ONa
,
CH
3
COONa
. B.
Na
2
CO
3
,
NH
4
Cl
, KCl.
C. KCl,
C
6
H
5
ONa
,
CH
3
COONa
. D.
NH
4
Cl
,
CH
3
COONa
,
NaHSO
4
.
Câu 43: Dãy gồm 4 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. nhôm sunfat, axit acrylic, phenylamoni clorua, axit glutamic.
B. axit nitric, axit axetic, natri phenolat, amoni clorua.
C. phenol, amoni clorua, axit glutamic, axit fomic.
D. axit clohiđric, amoni clorua, anilin, natri fomat.
Câu 44: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc nóng)
→
b) FeS + H
2
SO
4
(đặc nóng)
→
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc nóng)
→
d) Cu + dung dịch FeCl
3
→
e) CH
3
CHO + H
2
o
Ni, t
→
f) glucozơ + AgNO
3
/dd NH
3
→
g) C
2
H
4
+ Br
2
→
h) glixerol + Cu(OH)
2
→
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Page 14
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
Câu 45: Phát biểu không đúng là
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO
2
lại thu được axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại
thu được phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được natri phenolat.
Câu 46: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan ; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở ; (3) xicloankan ; (4) ete no, đơn chức, mạch hở ; (5)
anken ; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở ; (7) ankin ; 8) anđehit no, đơn chức,
mạch hở ; (9) axit no, đơn chức, mạch hở ; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là
A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).
Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
2
X Y
CH
4
T Z
Công thức của X, Y và Z lần lượt là
A. C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl, C
2
H
4
. B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
C. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 48: Cho dãy chuyển hoá sau:
Biết E có công thức phân tử là C
2
H
6
O và F là polime. Tên gọi các chất A, C, D, E lần lượt là
A. metan, buta-1,3-đien, anđehit axetic, etanol. B. etan, etilen, axit axetic, đimetyl ete.
C. metan, eten, axetanđehit, ancol etylic. D. propan, axetilen, axit axetic, đimetyl
ete.
Câu 49:
Cho dãy chuyển hoá sau:
Page 15
+ NaOH (dư)
A B
C
D
C F
t
o
+
X
X
+
+
+
Y
Y
EA B
C
D
C F
t
o
+
X
X
+
+
+
Y
Y
EA B
C
D
C F
t
o
+
X
X
+
+
+
Y
Y
E
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
Phenol
X+
→
Phenyl axetat
o
t
→
Y (hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là
A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 50: X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu
được etylen glicol, HOCH
2
COONa và NaCl. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
. B. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl.
C. CHCl
2
-COO-CH
2
-CH
3
. D. HOCH
2
-CO-CHCl-CH
2
Cl.
Câu 52: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng
đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O, thoả mãn tính chất trên là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 53: Hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
có a đồng phân không tác dụng với Na
nhưng tác dụng được với dung dịch NaOH và nước brom ; có b đồng phân không tác dụng với Na
nhưng tác dụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Tổng a + b là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 54: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O ; CH
2
O
2
(mạch hở) ; C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn
chức). Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 55: Hợp chất X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. X có phản ứng tráng gương. Hiđro hoá X thu
được chất Y có công thức phân tử là C
4
H
10
O
2
. Y hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Tên gọi của Y là
A. butan-1,2-điol. B. butan-1,3-điol.
C. 2-metylpropan-1,2-điol. D. 2-metylpropan-1,3-điol.
Câu 56: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với Na
; X tác dụng được với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo
của X và Y lần lượt là
A. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO. D. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.
Câu 57: Một ancol có công thức phân tử C
5
H
12
O. Oxi hoá ancol đó bằng CuO có đun nóng thu được
sản phẩm có phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện trên ?
Page 16
Những câu hỏi lý thuyết trong hóa hữu cơ
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 58: X là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C
2
H
2
O
n
(n
≤
2). Để X tác dụng được với
dung dịch
AgNO
3
trong
NH
3
(dư) thì giá trị của n là
A. n = 2. B. n = 0 ; n = 2.
C. n = 0 ; n = 1. D. n = 0 ; n = 1 ; n = 2.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO
2
. Chất X tác dụng được với
Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH.
C. HO-CH
2
-CH=CH-CHO. D. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CHO.
Câu 60: Cho X là hợp chất thơm ; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác,
nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H
2
(ở đktc). Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
. B. CH
3
-C
6
H
3
(OH)
2
.
C. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH. D. HO-C
6
H
4
-COOH.
Câu 61: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
phương trình hoá học: C
4
H
6
O
4
+ 2NaOH
→
2Z + Y.
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T
(biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phân tử khối của T là
A. 44. B. 58. C. 82. D. 118.
Câu 62: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng
bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của
X và Y tương ứng là
A. HO-CH
2
-CHO và HO-CH
2
-CH
2
-CHO.
B. HO-
CH
2
-CH
2
-CHO và HO-
CH
2
-CH
2
-CH
2
-CHO.
C. HO-CH(CH
3
)-CHO và HOOC-
CH
2
-CHO.
D. HCOOCH
3
và HCOO
CH
2
-CH
3
.
Page 17