Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

de thi mon toan 11 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.18 KB, 8 trang )

Trường THPT Tân Châu
GV: Đỗ Minh Vũ 1
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Tân Châu Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8.0 điểm )

Câu 1. (1.0 điểm) Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân, biết:
1 3 5
1 7
65
325
u u u
u u
  


 


Câu 2. (1.0 điểm) Tính giới hạn sau:
3
7 1
lim
3
x
x
x






Câu 3. (2.0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1)
3 2
5
2 1
3 2
x x
y x
   
2)


2 2
sin cos sin cos
y x x x x
 
Câu 4. (4.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
SA=
2
a
.
1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng: (SAC)

(SBD) . Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
3) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .Tính khoảng cách từ A đến (SBD) và tính khoảng

cách giữa BD và SC
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2.0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
3 2
( ) 3x 9x 5
y f x x
    
. Giải bất phương trình:
0
y


.
Câu 6a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
2
1
y x x
  
chứng minh rằng
2
4(1 ). '' 4 ' 0
x y xy y
   

2. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
2

3 2
( )
1
x x
f x
x
 


(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d:
5x+y+2=0
.
Câu 6b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số:
( ) 3cos 4sin 5
f x x x x
  
. Giải phương trình:
'( ) 0
f x





















Đ
Ề 1

Trường THPT Tân Châu
GV: Đỗ Minh Vũ 2
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Tân Châu Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8.0 điểm )

Câu 1. (1.0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:
1 5 3
1 6
10
17
u u u
u u


  

 


Câu 2. (1.0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = –1:

2
2
1
( )
1
3 1
x x
khi x
f x
x
khi x

 
 





  


Câu 3. (2.0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

1)
4 2
3 2
3 1
. 1 . 2 2013
6 2 2
x x
a y b y x x      2) y= cot 1
2
 xx
Câu 4. (4.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao SO=
3
a
với O là
tâm của hình vuông ABCD.
1) CMR: BD vuông (SAC)
2) Tìm tan của góc hợp bởi SC và (ABCD)
3) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2.0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: ( 1.0 điểm) Cho hàm số
2 4
4
y x x
 
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
giao điểm của (C) với trục hoành.
Câu 6a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số

2
1
y x x
  
chứng minh rằng
2
2 1. '
x y y
 

2. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
2
x 1
1
x
y
x
 


có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C)
tại giao điểm của (C) với trục tung.
Câu 6b. ( 1.0 điểm) Cho
x x
f x x x
sin3 cos3
( ) cos 3 sin
3 3
 

   
 
 
. Giải phương trình
f x
'( ) 0

.














Đ
Ề 2

Trường THPT Tân Châu
GV: Đỗ Minh Vũ 3
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Tân Châu Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8.0 điểm )

Câu 1. (1.0 điểm) Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
3
12
u

,
84
12
u
. Tính tổng của 14 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đã cho.
Câu 2. (1.0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm:

6 2
3 2 1 0
x x x
   

Câu 3. (2.0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1)
1
2

35



x
x
y 2)
sin(4 2013)
y x 

Câu 4. (4.0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC)
tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.
1) Chứng minh rằng AI  (MBC).
2) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
3) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2.0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
4 2
3
y x x
  
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với d:
2 3 0
x y
  
.

Câu 6a. ( 1.0 điểm) Chứng minh rằng hàm số sau có đạo hàm bằng 0 với mọi
x


:
2 2 2 2 2
2 2
cos cos cos cos 2sin
3 3 3 3
y x x x x x
   
       
        
       
       

2. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
sin
y x x

. Chứng minh rằng:
'' 2 ' 2sin
xy y xy x
   
.
Câu 6b. ( 1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C )
164
23
 xxy

biết tiếp tuyến
đi qua điểm A(-1,-9)

















Đ
Ề 3

Trường THPT Tân Châu
GV: Đỗ Minh Vũ 4
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Tân Châu Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8.0 điểm )


Câu 1. (1.0 điểm) Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
3 12
6, 54
u u
 
. Tính tổng 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
đã cho.
Câu 2. (1.0 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau:
a.
x
x x x
3 2
lim ( 1)

   
b.
x
x x
x
2
3
4 3
lim
3


 


Câu 3. (2.0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1)
3 1
1
x
y
x



2)
2
2 3
2 1
x x
y
x
 



Câu 4. (4.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
vuông tại
A


D
,
AB AD a
 
,
2
CD a

. Cạnh bên
SD
vuông góc với mặt phẳng


ABCD
,
6
SD a


1) Chứng minh:
SBC

là tam giác vuông.
2) Tính góc hợp bởi
SB



ABCD

.
3) Tính khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng


SBC
.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2.0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
3 2
3
( ) 2 x 9x 2013
2
y f x x     
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp
tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 6a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
3 2
( ) 2 3
f x x x mx
   
. Tìm m để
'( ) 0
f x

với mọi x


2. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
y x x
.cos

. Chứng minh rằng: x y x y y
2(cos ) ( ) 0
 
   
.
Câu 6b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
3 2
( ) (3 ) 2
3 2
mx mx
f x m x
    
. Tìm m để
'( ) 0
f x

với mọi x
















Đ
Ề 4

Trường THPT Tân Châu
GV: Đỗ Minh Vũ 5
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Tân Châu Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8.0 điểm )

Câu 1. (1.0 điểm) Một cấp số nhân có chín số hạng , biết số hạng đầu là 5 và số hạng cuối là 1280 . Tính
công bội q và tổng
9
S
các số hạng .
Câu 2. (1.0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau liên tục tại điểm x = 1:

2
2
1

( )
1
3 2 1
x x
khi x
f x
x
x x khi x








 


Câu 3. (2.0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1)a.
   
3
2
3 2 1
3
x
y x x
b.
 

 
10
3 6
y x
2)
2 3
(2 sin 2x)
y  

Câu 4. (4.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a và
AD=2a; SA

(ABCD), SA=a
6

1) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là những tam giác vuông
2) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD)
3) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2.0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
3 2
( ) 5
y f x x x x
    
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số,
biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6.
Câu 6a. ( 1.0 điểm) Chứng minh rằng hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào x:

6 6 2 2
sin cos 3sin .cos
y x x x x
  

2. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
y x
2
cos 2
 . Chứng minh rằng :
 
   
y y
16 8 8
.
Câu 6b. ( 1.0 điểm) Giải phương trình


0"

xf biết


xxxxf 2cos162
2

















Đ
Ề 5

Trường THPT Tân Châu
GV: Đỗ Minh Vũ 6
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Tân Châu Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8.0 điểm )

Câu 1. (1.0 điểm) Tìm tổng của 15 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u
1
= 2; u
9
= ─14
Câu 2. (1.0 điểm) Tính giới hạn sau: a.

3
2
lim 2 3 1
3
x
x
x x

 
   
 
 
b.

 
  
 
 
4 2
1 3
lim 3
2 2
x
x x

Câu 3. (2.0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:


 


4 1
) sin ) (2 -3).cos(2 -3)
3 2
x
a y b y x x
x

Câu 4. (4.0 điểm) Cho tứ diện S.ABC có ABC đều cạnh a,
SA ABC SA a
3
( ),
2
 
. Gọi I là trung điểm
BC.
1) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI).
2) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
3) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2.0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. ( 1.0 điểm) Cho đường cong (C):
2
12



x
x

y . Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong, biết
tiếp tuyến song song đường thẳng d:
5 2013 0
x y
  
.
Câu 6a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số y =
22
2
x
. Chứng minh rằng: y’(1) + y’’(-1) =
2
3

2. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
2
2
x
y
x



(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), biết
tiếp tuyến đi qua điểm A(–6;5)
Câu 6b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
3 2
( ) 2 3 6(3 ) 2
f x mx mx m x

    
. Tìm m để
'( ) 0
f x

với mọi x













Đ
Ề 6

Trường THPT Tân Châu
GV: Đỗ Minh Vũ 7
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Tân Châu Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8.0 điểm )


Câu 1. (1.0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của một cấp số cộng, biết:
7 3
2 7
8
. 75
u u
u u
 





Câu 2. (1.0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x
0
2

:

2
2
2
2
( ) 3 2
2 1 2
x x
khi x
x
f x khi x

x khi x

 





 


 




Câu 3. (2.0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1)
1
2
35



x
x
y 2)
)1sin(
2
 xy


Câu 4. (4.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD cạnh bằng 2a và tâm O; cạnh bên
bằng
5
a
.
1) Chứng minh AC  (SBD).
2) Tính góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy.
3) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2.0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. ( 1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
 

 

2
2
x
y f x
x
tại điểm có hoành độ
x
0
= 1
Câu 6a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
   
f x x x x

5 3
( ) 2 3
. Chứng minh rằng:
 
   
f f f
(1) ( 1) 4 (0)

2. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
   
y f x x x
3 2
( ) 3 2
. Viết phương tŕnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số,
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x
1
2
9
  
.
Câu 6b. ( 1.0 điểm) Chứng minh hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào x:

   
2 2
cot tan cot tan
y x x x x
   









Đ
Ề 7

Trường THPT Tân Châu
GV: Đỗ Minh Vũ 8
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Tân Châu Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8.0 điểm )

Câu 1. (1.0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của một cấp số cộng, biết:
7 3
2 7
8
. 75
u u
u u
 






Câu 2. (1.0 điểm)
Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:
   
x x x
4 2
4 2 3 0
.

Câu 3. (2.0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1)
y x x x
2 2
( )(5 3 )
  
2)
x
y
x
4
2
2
2 1
3
 


 
 


 

Câu 4. (4.0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A, SB

(ABC) và
SB=AB=2a.
1) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
2) Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAC) và (ABC).
3) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SAC).
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2.0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
 

 

x
y f x
x
2 3
2 1
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C),
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:
 
x - y
2 2013 0
.
Câu 6a. ( 1.0 điểm) Chứng minh hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào x:


2 2 2
2 2
sin sin sin
3 3
y x x x
 
   
    
   
   

2. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
    
y x x x
3 2
2 5 7
. Giải bất phương trình:

 
y
2 6 0

Câu 6b. ( 1.0 điểm) Cho hàm số
3 2
1
( 1) 3 0
3
y mx m x mx

      
. Xác định m để ' 0,y x
  



Đ
Ề 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×