Họ và tên :.Lớp 5A
Hớng dẫn tự học tuần 28
1. Tính:
4 giờ 55 phút + 9 giờ 38 phút
6 phút 2 phút 45 giây
6 ngày 4 giờ x 3
15 giờ 33 phút : 4
3 giờ 30 phút - 1 giờ 55 phút
34,5 giờ : 5
2) Đổi số đo thời gian:
a) 2 năm 3 tháng = . tháng
2 giờ 3 phút = . phút
2 phút 30 giây = giây
3 ngày 2 giờ = giờ
2 giờ 15 phút = giờ
3 phút 45 giây = . phút
1 phút 30 giây = phút
55 phút 12 giây = phút
b) 32 tháng = năm tháng
144 phút = giờ . phút
150 giây = ngày giờ
30 phút = giờ = giờ
12 phút = giờ = giờ
12 giờ 36 phút = giờ
18 giờ 24 phút = giờ
3) Lúc 11 giờ, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 1 giờ chiều, một ô tô con
cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi ô tô con đuổi kịp ô
tô tải lúc mấy giờ?
4) Hai ô tô xuất phát cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau, sau 2,5 giờ chúng gặp nhau.
Quãng đờng AB dài 225km. Tìm vận tốc mỗi ô tô biết vận tốc ô tô đi từ A bằng
3
2
lần
vận tốc ô tô đi từ B.
5) Một căn phòng dài 6m, rộng 40dm, cao 36dm. Ngời ta sơn vôi trần và tờng xung
quanh. Tính diện tích cần sơn vôi, biết diện tích các cửa là 8m
2
.
6) Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có các kích thớc a = 50cm; b = 60cm; c = 40cm.
Hỏi cần đổ vào bể bao nhiêu lít nớc để:
a) Nửa bể có nớc?
b)
3
2
bể có nớc.
Họ và tên :.Lớp 5A
Hớng dẫn học tuần 28
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.:
a) 6 năm = tháng
4 năm 2 tháng = . tháng
3 năm rỡi = tháng
3 ngày = giờ
0,5 ngày = giờ
3 ngày rỡi = .giờ
72 phút = .giờ
270 phút = giờ
12 ngày = giờ
3,4 ngày = giờ
4 ngày 12 giờ = .giờ
2
1
giờ = . phút
b) 3 giờ = phút
1,5 giờ = .phút
4
3
giờ = phút
6 phút = .giây
1 giờ = .giây
30 giây = .phút
135 giây = .phút
2,5 phút = .giây
2 giờ 15 phút = .phút
2,5 phút = .giây
4 phút 25 giây = .giây
2) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
4,5 giờ . 4 giờ 5 phút
8giờ 16 phút 1 giờ 25 phút . 2 giờ 17 phút x 3
26 giờ 25 phút : 5 . 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút
3) Một ngời đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8giờ 30 phút. Giữa đờng ngời đó nghỉ
15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ, ngời đó đi quãng đờng AB hết bao nhiêu thời
gian?
4) Quãng đờng AB dài 25km. Trên đờng đi từ A đến B, một ngời đi bộ 5km rồi tiếp tục đi
ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.
5) Một xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy.
6) Một ngời đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ, một xe máy cũng từ A
đến B với vận tốc 36km/giờ. Hỏi xe máy đuổi kịp xe đạp lúc mấy giờ biết xe máy xuất
phát lúc 10 giờ 45 phút?
7) Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có các kích thớc đo ở trong lòng bể là dài 4m,
rộng 3m, cao 2,5m. Hiện
5
4
bể đang chứa nớc. Hỏi:
a) Trong bể có bao nhiêu lít nớc?
b) Mức nớc chứa trong bể cao bao nhiêu mét?
8) Hai ô tô xuất phát cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau, sau 2,5 giờ chúng gặp nhau.
Quãng đờng AB dài 225km. Tìm vận tốc mỗi ô tô biết vận tốc ô tô đi từ A bằng
3
2
lần
vận tốc ô tô đi từ B.
9) Tìm x: a)
3
2
5
: x =
3
2
3
-
2
1
2
b) 12,3 : x 4,5 : x = 15
1) Đổi ra ki-lô-mét vuông:
1000 ha =
125 ha =
12,5 ha =
3,2 ha =
2) Trong các số đo độ dài dới đây, những số nào bằng 11,02km?
a) 11,20km b) 11,020km c) 11km 20m d) 11020m
3) Tìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x x < 7
4) Số 8,05 phải nhân với số nào để đợc tích là : 80,5 ; 805; 8050; 80 500
5) Đo các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài
cạnh
ME. Tính:
a) Tổng diện tích hình tam giác MQE và hình
tam giác
NEP
b) Diện tích hình tam giác EQP
6) Ghi Đ, S: Một hình lập phơng có cạnh 4cm, nếu gấp cạnh của hình lập phơng lên 3 lần
thì:
a) S
xq
sẽ tăng lên: 6 lần 9 lần
a) S
tp
sẽ tăng lên: 9 lần 12 lần
a) V
sẽ tăng lên: 12 lần 16 lần 27 lần
E N
P
Q
M
Họ và tên:
Lớp :
Đề thi tốt nghiệp (vòng 3)
Năm 2001 - 2002
Thời gian: 60 phút
1) Thực hiện phép tính:
3495 576,28
36, 7200 : 13,60
6,15 giờ x 102
2 giờ 17 phút : 4
2) Tìm x biết:
7
8
- x =
14
8
.
.
.
x x
10
6
=
5
16
.
.
.
3) a) Một khu đất hình tam giác có chiều cao là 65m, đáy là 120m. Tính diện tích khu
đất đó bằng mét vuông, bằng héc-ta.
b) Một khu đất hình thang có chiều cao gấp rỡi chiều cao hình tam giác ở trên.
Hãy tính diện tích khu đất hình thang đó, biết trung bình cộng của hai đáy hình thang
bằng số đo chiều cao hình thang.
4) Hãy chứng tỏ rằng các phân số sau bằng nhau:
15
13
=
1515
1313
=
151515
131313
Họ và tên:
Lớp :
Đề kiểm tra tuần 23
1) Tính giá trị của biểu thức:
a) (47,5 + 82,6 x 4,5 105) x 2,5 =
b) (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 2,707 =
2) Tìm x:
a)
3
2
5
: x =
3
2
3
-
2
1
2
a) 12,3 : x 4,5 : x = 15
3) Đổi đơn vị đo:
a) 15735 m
2
= . ha
892 dm
2
= dam
2
428 ha = km
2
14 dam
2
= km
2
8,56 dm
2
= cm
2
1,8 ha = m
2
64,9 m
2
= m
2
dm
2
b) 5m
3
3 dm
3
= m
3
24m
3
4 dm
3
= .dm
3
45,2 dm
3
= .m
3
9m
3
5 dm
3
= .m
3
3 dm
3
20 cm
3
= .m
3
8m
3
500cm
3
= .m
3
1m
3
24 cm
3
= .m
3
4) Có thể đi từ A đến B theo 2 cách: Đi theo nửa đờng tròn lớn;
đi theo các nửa đờng tròn bé. Cho AB = 16m. Hãy tính đờng
đi theo 2 cách đó.
5) Một mảnh đất hình thang có diện tích 455m
2
, chiều cao là 13m. Tính độ dài mỗi đáy
hình thang đó, biết đáy bé kém đáy lớn 5m.
……………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:
Lớp :
Bài ôn luyện (12/3)
1) Tính:
356, 72 + 901,68
200,5 42,759
65,967 x 1,94
396, 78 : 102
2) Tìm x:
a) x x 7,5 = 44,625 : 1,7
b) 17,54 + x : 3,5 = 64,16
3) Đổi đơn vị đo:
2m
2
72dm
2
= m
2
9ha 220m
2
= ha
42dm
2
41cm
2
= m
2
239m
2
= km
2
9,368m
2
= m
2
dm
2
cm
2
4m
3
57dm
3
= dm
3
50dm
3
= .m
3
0,9m
3
= . dm
3
2763,7dm
3
= . m
3
96275cm
3
= dm
3
cm
3
5,68m
3
= m
3
dm
3
279cm
3
= . m
3
7dm
3
= m
3
28654cm
3
= . m
3
1,2m
3
= dm
3
4) Tính diện tích phần tô đậm trong hình bên biết
chu vi hình vuông ABCD là 24cm.
.
.
.
.
. 5) Tính diện tích
xung quanh; diện tích toàn phần, thể tích của một hình hộp biết chiều rộng là 8,4m;
chiều dài bằng 150% chiều rộng và chiều cao bằng một nửa chiều dài.
A
B
C
D
Họ và tên:
Lớp :
Bài ôn luyện (9/3)
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 324,9 : (42,99 8,79) x 5,9 =
b) 15 -
2
3
:
5
4
+ 0,2 x 3 +
5
11
=
2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 0,75 < x < 3,25
b) 0,8 < x < 2,02
3. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Nếu cạnh của hình lập phơng đợc gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập ph-
ơng gấp lên số lần là:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
4. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
9m
2
52dm
2
= ha
375cm
2
= m
2
4,3m
2
= ha
8
1
km
2
= m
2
12cm
3
= m
3
0,8cm
3
= dm
3
7,423dm
3
= dm
3
cm
3
100
1
dm
3
= cm
3
10,6dm
3
= m
3
0,2cm
3
= dm
3
0,09m
3
= cm
3
500
1
m
3
= cm
3
5. Một hình thang có đáy nhỏ bằng
3
2
m; đáy lớn gấp 4 lần đáy nhỏ, chiều cao gấp
2
5
lần đáy nhỏ. Tính diện tích hình thang.
6) Một lớp học dài 9m, rộng 6m, cao 5m. Tính diện tích cần quét vôi trong lớp. Biết rằng
cần quét vôi trần nhà và 4 mặt tờng. Trên 4 mặt tờng có 5 cửa sổ hình vuông và 2 cửa ra
vào. Cửa sổ hình vuông mỗi cạnh 1,6m; cửa ra vào hình chữ nhật rộng 1,6m; cao 2,5m.
Họ và tên:
Lớp :
Ôn tập giữa học kì II
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học
sinh của cả lớp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một
số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5
đợc thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.
Trong 100 hịc sinh đó, số học sinh thích
bơi là:
A. 12 học sinh
C. 15 học sinh
B. 13 học sinh
D. 60 học sinh
4) Diện tích của phần đã gạch chéo trong hình chữ
nhật dới đây là:
A. 14cm
2
B. 20cm
2
C. 24cm
2
D. 34cm
2
5) Diện tích của phần đã tô đậm trong hình dới đây là:
A. 6,28m
2
B. 12,56m
2
C. 21,98m
2
D. 50,24m
2
Đá bóng
60%
Chạy
12%
Bơi
15%
Đá cầu
13%
12 cm
12 cm
4 cm
.
3m
1m
Họ và tên:
Lớp :
Ôn tập giữa học kì II
1) Tính:
a) (256,8 146,4) : 4,8 20,06 =
b) 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64 =
2) Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Biết 65% số học sinh của một trờng tiểu học là 520 học sinh. Vậy 85% số học sinh của
trờng đó là:
A. 442 học sinh B. 800 học sinh C. 608 học sinh D. 680 học sinh
3) Một hình lập phơng có tổng độ dài tất cả cạnh 7,2dm. Tính diện tích xung quanh, diện
tích toàn phần và thể tích hình lập phơng đó.
4)
Tính diện tích phần gạch sọc ở hình bên
5) Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng
3
5
đáy bé, chiều cao bằng
5
2
đáy lớn.
a) Hỏi diện tích mảnh đất hình thang bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
b) Trên mảnh đất đó ngời trồng khoai, cứ 50m
2
thu đợc 1,2 tạ khoai. Hỏi ngời ta đã thu
đợc tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai?
4 cm
4 cm
Họ và tên: Lớp :
Đề ôn tập
1) Tính rồi so sánh kết quả tính:
a) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25
b) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8
c) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4
2) Tính diện tích của mảnh đất có kích thớc theo hình vẽ bên
3) Một khu đất có kích thớc theo hình vẽ dới đây.
Tính diện tích khu đất đó.
4) Tính diện tích mảnh đất có hình dạng nh hình vẽ bên,
biết: AD = 62,5m; AE = 79,8m; BE = 28,2m; GC = 30,6m
5) Cho hình tam giác có S =
9
4
m
2
và chiều cao h =
3
2
m. Tính độ dài đáy của tam giác.
6) Một chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật dài 2m, rộng 1,2m. ở giữa ngời ta thêu hoạ tiết
trang trí hình thoi có các đờng chéo bằng chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.
7) Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; rộng 0,6m, cao
8dm. Ngời ta sơn cả mặt ngoài và mặt trong của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao
nhiêu mét vuông?
8) Ngời ta làm 1 cái thùng dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng cái hộp có chiều dài 5dm;
chiều rộng 3dm và cao 2dm. Hỏi có thể xếp đợc bao nhiêu hình lập phơng 1dm
3
để
đầy cái hộp đó?
3,5m
3,5m
3,5m
6,5m
4,2m
52m
41,2mm
31m
101,5m
52m
41,2mm
A
B
C
G
D
E
Họ và tên: Lớp :
Ôn tập giữa học kì II
1) Tìm x:
2,3 : 2,8 x x = 57,5
x x 100 = 1,643 + 7,357
0,16 : x = 2 = 0,4
2) Biết 32% của 1 số là 12,8. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 0,4 B. 400 C. 40 D. 4,096
3) Biểu đồ bên cho biết kết quả điều tra
về ý thích chơi các môn thể thao của 40
học sinh. Học sinh thích đá bóng có:
A. 5 học sinh
C. 24 học sinh
B. 9 học sinh
D. 20 học sinh
4) Diện tích của phần tô đậm trong hình bên là:
A. 6,28 cm
2
B. 50, 24 cm
2
C. 18,24 cm
2
D. 15,26 cm
2
5) Đổi đơn vị đo:
75,426m
3
= . dm
3
37,65dm
3
= . m
3
4,7635m
3
= . cm
3
4m
3
35cm
3
= . m
3
7km
2
3247m
2
= km
2
3946cm
2
= m
2
52769m
2
= .ham
2
9,672km
2
= km
2
ha dam
2
6) Một lớp học dài 7m; rộng 5m; cao 3,9m. Nếu mỗi ngời làm việc trong phòng đó cần
có 4m
3
không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng đó, biết rằng
lớp học đó chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2,5m
3
.
Đá bóng
60%
19%
Bơi
Chạy
12%
Đá
cầu
9%
4cm
8cm
A
B
C
D
Họ và tên: Lớp :
Ôn tập giữa học kì II
I) Thực hiện phép tính:
90,478 + 5,4628
200 52,197
9,56 x 17,8
1090,2 : 13,8
II) Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
1. 25,689dm
3
.
1000
25689
dm
3
. Dấu thích hợp để điền vào chỗ là: A. < B. >
C. =
2. Hình bên đợc tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn
a) Diện tích hình bên là:
A. 96cm
2
B. 209,04dm
2
C. 209,04cm
2
b) Chu vi của hình bên là: A. 53,68cm B. 20cm C. 77,68cm
III. Hình lập phơng bên có diện tích toàn phần là 54cm
2
. Tính thể tích hình đó.
IV. Một bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thớc trong lòng bể là chiều dài 2m; rộng
18dm; cao 1,5m. Tính:
a) Diện tích kính dùng làm bể đó (bể không có nắp)
b) Thể tích bể đó.
c) Bể đang chứa nớc chiếm 75% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu l nớc?
. .
6cm
8cm
Họ và tên: Lớp :
Kiểm tra 1 tiết (tuần 28)
1) Đổi đơn vị đo:
2 năm 3 tháng = tháng
2 giờ 3 phút = phút
3 phút 20 giây = giây
2 ngày 3 giờ = giờ
1 phút 30 giây = phút
2 phút 15 giây = phút
5 giờ 18phút = giờ
4giờ 11phút = giờ
2) Tính:
a) 3 giờ 37 phút + 4 giờ 54 phút
b) 8 giờ 10 phút 3 giờ 47 phút
c) 5 giờ 17 phút x 5
d) 17 giờ 12 phút : 4
3) Mỗi tuần lễ An hoc 8 tiết Tiếng Việt và 5 tiết Toán. Thời gian mỗi tiết học là 40 phút.
Hỏi trong một tuần lễ An học bao nhiêu thời gian đối với hai môn Tiếng Việt và Toán?
4) Quãng đờng AB dài 25km. Một ngời đi bộ từ A đến B đợc 5km rồi đi ô tô, ô tô đi mất
nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô. Nếu ngời đó đi ô tô từ A thì sau bao lâu sẽ đến
B?
Họ và tên: Lớp :
Ôn tập giữa kì II
1) Tính giá trị biểu thức:
a) (3,25 + 7,35) x (6 1,2) : 2,4 =
b)
5
2
+ 1,6 :
5
4
x (5 -
100
75
) =
2) Một hình thang có độ dài 2 đáy 1m8dm và 1,2m, chiều cao là 1m2cm. Tính diện tích
hình thang đó.
A. 3,6m
2
B. 1,8m
2
C. 1,53m
2
D. 3,04m
2
3) Hình bên gồm
4
1
hình tròn tâm O có bán kính 2cm và
hình vuông ABCD. Tính diện tích phần tô màu.
A. 8,56cm
2
B. 0,86m
2
C. 2,28cm
2
D. 4,56cm
2
4) 45% của 6dm
3
là bao nhiêu đề-xi-mét khối?
A. 27dm
3
B. 270dm
3
C. 2700cm
3
D. 27000cm
3
5) Một hình tròn có chu vi là 9,42cm. Tính diện tích hình tròn đó.
6) Một số viên gạch nh nhau xếp lại thành một hình lập
phơng cạnh 22cm nh hình bên. Tính:
a) Thể tích mỗi viên gạch
b) Thể tích đống gạch hình lập phơng
2cm
A
B
C
D
Họ và tên: Lớp :
Đề kiểm tra ôn tập
1. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số:
2. Tính:
a)
2
1
1
+
4
3
1
=
b)
3
2
2
-
7
4
1
=
c)
3
1
3
x
4
1
5
=
d)
2
1
3
:
4
1
2
=
3. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Biết
9
4
của một số là 340, vậy
5
3
của số đó là: A. 549; B. 495; C. 459; D.
594
4. Một vòi nớc giờ thứ nhất chảy vào đợc
5
1
bể. Giờ thứ hai vòi nớc chảy vào bể một lợng
nớc bằng
2
3
giờ thứ nhất.
a) Sau 2 giờ vòi nớc chảy đợc bao nhiêu phần bể?
b) Tính số phần của bể cha có nớc?
5.
0
4
1
4
2
4
3
4
1
1
4
4
1
4
8
2
4
12
3
Chuồng
dê
Hồ
nớc
1 dam
1 dam
Đây là sơ đồ một mảnh đất ông Ba dùng để nuôi dê.
Hãy tính diện tích ông Ba làm chuồng cho đàn dê của
mình.
Họ và tên: Lớp :
Phiếu ôn tập
1. Phân số nào chỉ phần gạch chéo của hình dới đây:
A.
2
1
B.
3
1
C.
4
1
D.
6
1
2. Dãy phân số nào dới đây có ba phân số bằng nhau.
A.
4
1
;
8
2
;
32
16
B.
6
2
;
15
5
;
12
4
C.
3
2
;
18
10
;
9
6
D.
4
2
;
20
10
;
6
5
3. Tính:
a)
7
1
2
+
8
3
4
=
b) 12 -
4
1
8
=
c)
3
1
5
x 4 =
d) 15 :
6
1
1
=
4. Biết
9
4
số thóc là 24 tấn. Hỏi số thóc nặng bao nhiêu tấn?
5. Một bếp ăn dự trữ gạo cho đủ 150 ngời ăn trong 12 ngày. Nhng sau đó có 30 ngời
chuyển đi. Vậy số gạo đó đủ cho số ngời còn lại ăn trong bao nhiêu ngày?
6. Hãy vẽ một hình thoi có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD có kích thớc nh hình
vẽ.
1cm
1cm
Họ và tên: Lớp :
Phiếu ôn tập
1. Tính:
a)
16
15
:
8
3
x
4
3
=
b) 2 -
4
1
2
x
3
2
1
:
2
1
2
=
2) a) Tìm chữ số x, biết: 3,485 < 3,4x5
b) Tìm x là số tròn choc biết: 32,54 < x < 61,37
c) Tìm số tự nhiên x, biết:
0,91 < x < 1,5
92,48 < x < 93,64
3) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1,1 . 1.099
3,769 . 3,796
0,001 . 0,100
963,58 . 936,85
47,05 . 470,5
3,5 . 3,500
2,01 . 2,009
0,9 . 0,8999
4) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 0,06km; chiều rộng bằng
3
2
chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng cứ 100m
2
thu hoạch đợc 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó ngời ta thu
hoạch đợc bao nhiêu tạ thóc?
5) Hai xe ô tô chở gạo. Xe thứ nhất chở đợc 3 tấn 250 kg gạo. Xe thứ hai chở đợc 2 tấn
750kg gạo. Biết rằng cứ 3 tấn gạo thì đóng vào đợc 600 túi gạo. Hỏi từ số gạo mà cả hai
xe đã chở có thể đóng vào đợc bao nhiêu túi gạo?
Họ và tên: Lớp :
Đề kiểm tra thử số 2
1. Tính giá trị biểu thức:
a)
2
5
x
2
1
:
3
1
= b)
2
1
+
3
1
:
6
1
=
2. Tính nhanh:
a)
1814
2812
ì
ì
-
3
2
= b)
4
3
-
1630
158
ì
ì
=
3) Tìm x:
a)
3
1
< x <
3
2
a)
5
2
< x <
5
3
4) Sắp xếp các phân số theo thứ tự bé dần:
10
6
;
5
5
;
15
3
;
2
11
;
8
11
;
5) Vòi nớc thứ nhất mỗi giờ chảy đợc
5
2
thể tích của bể; vòi thứ hai mỗi giờ chảy đợc
4
1
thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nớc cùng chảy vào bể trong một giờ thì đợc bao nhiêu
phần trăm thể tích của bể?
Họ và tên: Lớp :
Đề kiểm tra thử số 3
1. Tính giá trị biểu thức:
a)
7
4
: 2 +
5
4
= b)
6
5
-
5
2
x 2 =
2. Tính nhanh:
a)
14
1
1
+
17
3
5
+
16
1
2
+
16
15
1
+
14
13
4
+
17
31
b)
7
3
x
15
4
+
15
11
x
7
3
3) Tìm các phân số có mẫu số là 20; lớn hơn
15
7
nhng bé hơn
15
8
4) Một cửa hàng lần thứ nhất bán đợc
12
1
tấm vải và hơn lần thứ hai
6
1
tấm vải. Sau 2 lần
bán còn lại 8m.
a) Tính chiều dài tấm vải.
b) Tính số mét vải bán mỗi lần?
Họ và tên: . Lớp: .
Phiếu ôn tập
1. Khi viết số thập phân 0,010 dới dạng phân số thập phân. Bạn A viết 0,010 =
100
1
; bạn B viết
0,010 =
100
10
; Bạn c viết 0,010 =
1000
10
. Ai viết đúng, ai viết sai, tại sao?
2. Trong các số đo độ dài dới đây, những số nào bằng 11,02km?
A. 11,20km B. 11,020km C. 11km 20m D. 11020m
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 31,52 km = .km m
2,78 m = mm
9,6dm = .dm.cm
5,06km = m
b) 4,7km = m
15,72hm = m
65dam = m
25hm = .km
c) 7,82dam = .km
17,5hm = .dm
14,52 cm = m
5,6dm = .m
4. Tìm x là số tự nhiên, biết:
a) 32,67 > x > 31,98
b) 96,282 < x < 108,7
5. a) Viết phân số
4
1
dới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100; 1000
b) Viết 2 phân số thập phân mới tìm đợc thành hai phân số thập phân
c) Có thể viết
4
1
thành những phân số thập phân nào?
6. Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng:
a) Diện tích miếng bìa có kích thớc theo hình bên là:
A. 96cm
2
B. 192cm
2
C. 224cm
2
D. 288cm
2
b) Chu vi của miếng bìa có kích thớc theo hình bên là:
A. 104cm
B. 140cm
C. 72cm D. 88cm
7. Ngời ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng có chu vi 20m; chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Hỏi
phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng, biết 1m
2
gỗ sàn là 280 000 đồng.
8cm
8cm
8cm
8cm
12cm
Họ và tên: . Lớp: .
Phiếu ôn tập
1. Trong một mảnh vờn hình tam giác diện tích 30m
2
. Đông muốn ngăn
ra một góc 8m
2
để nuôi gà. Trên cạnh thứ nhất Đông lấy 3m còn cạnh kia
Đông bớt đi
3
1
của nó thì vừa đủ diện tích nuôi gà. Tính cạnh thứ nhất dài bao
nhiêu mét?
2. Cho tam giác đều ABC (tam giác có 3 cạnh bằng nhau) Lấy M nằm trong tam giác. Từ điểm
M kẻ các đờng vuông góc xuống các cạnh đáy. Hãy chứng tỏ rằng tổng độ dài các đờng vuông
góc ấy bằng đờng cao của tam giác ABC.
3. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 30,15m. Nếu tăng đáy lớn thêm
5,6m thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 33,6m
2
. Tính diện tích thửa ruộng đó.
4. Một hình thang có diện tích 60m
2
, hiệu của hai đáy là 4m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy biết nếu
đáy lớn tăng thêm 2m thì diện tích hình thang tăng thêm 6m
2
.
5. Hai thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy bằng nhau. Chiều cao thửa ruộng thứ
nhất bằng 2,5lần chiều cao thửa ruộng thứ hai. Diện tích thửa ruộng thứ nhất là 7550m
2
. Tính
diện tích thửa ruộng thứ hai.
6. Một bánh xe có đờng kính 65cm
a) Tính chu vi của bánh xe đó.
b) Ngời đó sẽ đi đợc bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất đợc 10; 100; 1000 vòng
c) Nếu ngời đó đi đợc 2km thì bánh xe quay bao nhiêu vòng?
7. Một hình tròn có C = 18,81dm. Tính S = ?
8. Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD.
9. Trong mảnh đất có S = 240m
2
. Ngời ta đào một cái going hình tròn có bán kính là 0,6m. Bao
quanh miệng going, ngời ta xây thành giếng có S = 1,12m
2
. Tính diện tích phần đất còn lại.
3m
8m
2
C
B
D
A
E
14cm
.
Họ và tên: . Lớp: .
Phiếu ôn tập tuần 31
1. Đặt tính rồi tính:
a) 72,6 + 51,918
b) 179 3,4725
c) 8,36 x 32,4 d) 16,768 : 5,24
2. Viết các số sau dới dạng số thập phân:
a)
25
31
b)
125
3
14
c)
25
16
3. a) Biết
7
1
của một số là 32. Tìm 50% của số đó.
b) Tìm tỉ số phần trăm của 21 và 35.
4. Một mảnh ruộng hình thang có đáy lớn 35,6m; đáy lớn hơn đáy bé 9,7m, chiều cao bằng
3
2
tổng hai đáy. Biết cứ 1dam
2
thu đợc 41kg thóc. Tính số thóc thu đợc trên mảnh ruộng đó.
5. Một ô tô đi với vận tốc bằng 750m/phút. Quãng đờng ô tô đó đi đợc trong 1giờ 27phút là bao
nhiêu ki-lô-mét?
6. Một ô tô khởi hành từ A lúc 9giờ 15 phút với vận tốc 40,5km/giờ. Hỏi ô tô đi đến B lúc nào,
biết rằng quãng đờng AB dài 97,2km và giữa đờng ô tô nghỉ 30 phút?
7. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4m; rộng 3m và hình tròn tâm O,
đờng kính AC = 5cm. Tính diện tích phần tô đậm
.
A
B
D
C