PHÒNG GD&ĐT THẠCH THẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN BÌNH A
Họ và tên
Lớp 1A
Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2012-2013
Môn toán : lớp 1
Thời gian 40 phút
§iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
Bài 1. a,Viết các số 4, 7, 16, 33, 9 theo thứ tự: (2 điểm)
-Từ bé đến lớn:
-Từ lớn đến bé:
b, Khoanh vào trong dãy số :
- Số lớn nhất: 90 89 79 99 67
- Số bé nhất : 20 42 58 21 9
Bài 2. Tính:(3 điểm)
a, Tính 34 87 46 23
- - + +
23 65 21 72
b, Đặt tính rồi tính.
79 - 68 34 - 32 22 + 71 54 + 34
c. Tính giá trị biểu thức
5 10 6 8 7
+ - + - -
2 5 3 6 4
Bài 3 . (2 điểm)
10 3 + 4 5 - 2 4 - 2
4 + 5 5 + 4 8 7 + 2
Bài 4. Số ? (2 điểm)
3 + 8 - 4 +
+ 2 + 7
10 2 + 0 +
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:(2 điểm)
a, Tổ 1: 5 bạn
Tổ 2: 4 bạn
Cả hai tổ: bạn?
b, Có: 9 quả bóng
Cho: 3 quả bóng
Còn: quả bóng?
Bài 6. Hình bên:(1 điểm)
Có hình vuông
Có hình tam giác
>
<
=
8
Bµi 1. ViÕt c¸c sè 4, 7, 16, 33, 9 theo thø tù: (1 ®iÓm)
a. Tõ bÐ ®Õn lín:
b. Tõ lín ®Õn bÐ:
Bµi 2. TÝnh:(2 ®iÓm)
a,
3 + 5 = 5 - 2 =
1 + 2 + 6 = 9 - 6 - 2 =
2 + 5 - 3 =
b,
5 10 6 8 7
+ - + - -
2 5 3 6 4
Bµi 3 . (2 ®iÓm)
10 3 + 4 5 - 2 4 - 2
4 + 5 5 + 4 8 7 + 2
Bµi 4. Sè ? (2 ®iÓm)
3 + 8 - 4 +
+ 2 + 7
10 2 + 0 +
Bµi 5. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp:(2 ®iÓm)
a, Tæ 1: 5 b¹n
>
<
=
8
Tổ 2: 4 bạn
Cả hai tổ: bạn?
b, Có: 9 quả bóng
Cho: 3 quả bóng
Còn: quả bóng?
Bài 6. Hình bên:(1 điểm)
Có hình vuông
Có hình tam giác
Phòng gd&ĐT thạch thất
Trờng Tiểu học Yên Bình A
Họ và tên
Lớp 2A
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
kiểm tra học kỳ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : Toán - Lớp 2
Thời gian 40 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
1) 5dm = ? cm
A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm
2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là
A. 89 B. 90 C. 98
3) 47 + 35 = ?
A. 72 B. 92 C. 82
4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là:
A. 99 B. 90 C. 81
5) 11 7 + 8 = ?
A. 4 B. 12 C. 10
6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Con lợn đen cân nặng : A. 93 B. 57 C. 67
7) ?
8) Hình bên có máy hình tứ giác:
A . 2
B. 3
C. 4
9) Điền số thích hợp vào Ô trống:
5 > 58
A. 9 B. 8 C. 7
10 ) Số liền sau của 49 là:
A. 48 B. 51 C. 50
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
38 + 62 ; 72 - 25 ; 64 + 27 ; 100 - 77 ;
Bài 2: (1 điểm) Tìm x
a. x + 28 = 41 b. 32 - x = 16 + 7
Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
5
+ 7
- 6
Số
Phòng gd&ĐT thạch thất
Trờng Tiểu học Yên Bình A
Họ và tên
Lớp 3A
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
kiểm tra học kỳ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : Toán - Lớp 3
Thời gian 40 phút
Điểm Lời phê của thầy cô
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
1) 5m 7cm = ? cm
A. 570 cm B. 57 cm C. 507 cm
2) 617 - 471 = ?
A. 146 B. 136 C. 156
3) 426 + 137 = ?
A. 553 B. 563 C. 573
4) X x 5 = 40
A. X = 35 B. 200 C. 8
5) 6 x 3 = 6 x 2 +
A. 6 B. 3 C. 2
6) Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán đợc số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu
ki-lô-gam táo ?
Số táo cửa hàng đã bán là: A. 8 B. 7 C. 6
7) Viết tiếp vào chỗ chấm :
18 ; 24; 30 ; ; ; ;
8) Hình vuông có chu vi là 100 cm . Cạnh hình vuông đó là :
A. 50 cm ; B. 45 cm ; C. 30 cm ; D. 25 cm ;
9) Hình bên có:
A. 5 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
1
6
10) Huệ cắt đợc 6 bông hoa, Lan cắt đợc nhiều gấp 3 lần số hoa của Huệ. Hỏi Lan cắt đợc bao
nhiêu bông hoa?
Số hoa Lan cắt đợc là: A. 9 B. 18 C. 2
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1: ( 2 điểm) : Đặt tính rồi tính kết quả:
29 x 3 205 x 4 684 : 6 842 : 4
Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 261 : 3 + 125 b) 123 x ( 42 - 40 )
Bài 3 : (2 điểm) Nhà An có 25 chú gà trống . Số gà mái nhiều gấp 6 lần số gà trống. Hỏi nhà
bạn An nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
![]()
Phòng gd&ĐT thạch thất
Trờng Tiểu học Yên Bình A
Họ và tên
Lớp 4A
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
kiểm tra học kỳ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : Toán Lớp4
Thời gian 40 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
1. Số 706 405 đợc viết thành tổng là :
A. 700 000 + 60 000 + 400 + 5
B. 70 000 + 6000 + 40 + 5
C. 700 000 + 6 000 + 400 + 5
2. Cho dãy số 880 ; 885 ; 890 ; 895;
Số tiếp theo của dãy số trên là :
A. 990 B. 900 C. 896
3.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 <. < 10 001 là :
A. 9991 B. 99 910 C. 10 000
4. Cho phép tính : 111 000 9999. Kết quả của phép tính là :
A. 101 001 B. 110 111 C. 102 101
5. Phép cộng 5436 + 7917 có kết quả là:
A. 12 353 B. 12 343 C. 13 353
6. 1 phút 8 giây = ? giây
A. 18 giây B. 68 giây C. 58 giây
7. Trung bình cộng của 3 số : 96 ; 121 ; 143 là :
A. 110 B. 120 C. 102
8.Đúng ghi Đ ; sai ghi S A B
Hình chữ nhật ABCD có:
D c
A . AB song song với DC
B. AD vuông góc với DC
C. 4 góc đều là góc vuông.
D. Bốn cạnh đều bằng nhau.
9. Cho các số sau: 24 678, 943 567, 28 092, 902 011. Dãy số nào đợc xếp theo thứ tự từ
bé đến lớn:
A. 28 092, 24 678, 902 011, 943 567.
B. 24 678, 28 092, 902 011, 943 567.
C. 24 678, 902 011, 28 092, 943 567.
10. Đổi: 2 giờ 15 phút = phút. Kết quả đúng là
A. 130 phút C. 140 phút
B. 135 phút D. 145 phút
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bi 1: ( 2 im ) : Tớnh ri tớnh : ( Mi bi 1 im )
a) 342 x 45 b) 2916 : 18
Bi 2 : ( 1 im ) ; Tớnh nhanh : 325 x 68 + 325 x 32
Bi 3: ( 2 im ) Mt tha rung hỡnh ch nht cú na chu vi l 60m, chiu di hn chiu
rng 8m.Tớnh din tớch tha rung ú?
Phòng gd&ĐT thạch thất
Trờng Tiểu học Yên Bình A
Họ và tên
Lớp 5A
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
kiểm tra học kỳ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : Toán Lớp 5
Thời gian 40 phút
§iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
Bài 1. Viết các số sau:
a. Năm mươi bảy phần mười:…………………………………………………
b. Bốn và năm phần tám:…………………………………………………….…
c. Năm đơn vị bảy phần trăm:……………………………………………
d. Hai mươi đơn vị và bảy phần trăm:…………………………………………
Bài 2.Đọc các số sau:
a)
89
15
………………………………………………………………………
b) 112,3014 …………………………………………………………………
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20, 257 có giá trị là:
A. 5 B. 500 C.
10
5
D.
100
5
b) Viết
100
5
4
dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 4,3 C. 4,05 D. 4,005
c) Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
d) 6cm
2
8mm
2
= ……… cm
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 35,76 + 23,52
………………
………………
……………….
.……………
…………….
b) 48,53 – 25,28
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
c) 5,26
×
2,4
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
d) 157,25 : 3,7
……………………
………………….
……………………
……………………
……………………
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a)
4
1
km = 250m
b) 0,025 tấn = 250 kg
c) 15000 000mm
2
= 15m
2
d) 5m
2
7dm
2
= 5,7dm
2
Bài 6: Trường tiểu học Quang Trung có 400 häc sinh, trong đó số häc sinh nữ chiếm 52%.
a) Trường tiểu học Quang Trung có bao nhiêu häc sinh nữ ?
b) Số häc sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số häc sinh nữ của trường ?
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………… ……………………………………………
Bài 7: Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15cm
2
.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
…………
Bài 1: …./ 1đ; Bài 2:…/0,5đ; Bài 3:…./2đ; Bài 4:…./2,5đ; Bài 5:…./1đ
Bài 6:…./2đ; Bài 7:… /1đ
Tổng toàn bài:……… /10đ
BiÓu ®iÓm chÊm To¸n 5 lÇn 2
Bài 1: (1điểm). Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
a)
10
57
b)
8
5
4
c) 5,07 d) 20,07
Bài 2: (0,5 điểm). Viết đúng cách đọc mỗi số được 0,25 điểm
a) Chín phần một trăm. b) Một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 3: (2 điểm). Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) b ) c) d)
Bài 4: (2,5 điểm). đặt tính và tính dúng:
• Câu a: 0,5 điểm (Kết quả phép tính tổng là: 59,28)
• Câu b: 0,5 điểm (Kết quả phép tính hiệu là: 23,25)
• Câu c: 0,5 diểm (Kết quả của tích là: 12,624)
• Câu d: 1 điểm (Kết quả của thương là: 42,5)
Bài 5: (1 điểm). Viết đúng số ở mỗ ý được 0,25 diểm
a) b) c) d)
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải:
a) 1% số HS của trường tiểu học Quang Trung là:
400 : 100 = 4 (HS)
Số HS nữ của trường Quang Trung là:
4
×
52 = 208 (HS)
b) Số HS nam của trường Quang Trung là:
400 – 208 = 192 (HS)
Tỉ số phần trăm của số HS nam và số HS nữ là:
192 : 208 = 0,9230… = 92,30…%
Đáp số: a) 208 HS
b) 92,30…%
à 0,75 điểm
à 0,5 điểm
à 0,5 điểm
à 0,5 điểm
à 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm)
Bài giải:
Chiều cao của hình tam giác ABC (cũng bằng chiều cao của hình
tamgiác ACD ) là:
15
×
2 : 5 = 6 (cm)
Diện tích của hình tam giác ABC là:
7
×
6 : 2 = 21 (cm
2
)
Đáp số: 21 cm
2
à 0,5 điểm
à 0,5 điểm