Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi toan 8 HKII (12-13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.64 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Phương trình
một ẩn; phương
trình bậc nhất
một ẩn
Học sinh hiểu
được nghiệm của
một phương trình
Vận dụng các
bước giải bài
toán bàng cách
lập phương trình
Số câu, số điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
2,5 điểm
Bất phương
trình bậc nhất
một ẩn
Học sinh nhận
biết được bất
phương trình đã
được học


Tìm được tập
nghiệm của bất
phương trình
Số câu, số điểm
tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
2 điểm
20 %
2 câu
2,5 điểm
25 %
Giá trị tuyệt đối
của biểu thức ;
phương trình
chứa dấu giá trị
tuyệt đối
Nhận biết được
dấu của giá trị
tuyệt đối
.
Vận dụng các
quy tắc đã được
học để giải
phương trình
Số câu, số điểm
tỉ lệ
1 câu

0,5điểm
5 %
1 câu
2 điểm
20 %
2 câu
2,5 điểm
2,5 %
Các trường hợp
đồng dạng của
tam giác vuông
và tam giác
thường
Chứng minh
được hai tam
giác đồng dạng.
Vận dụng tam
giác đồng dạng
vào tìm cạnh.
Số câu, số điểm
tỉ lệ
1 câu
2 điểm
20 %
1 câu
2 điểm
20 %
Hình hộp chữ
nhật
Nhận biết được

số mặt của hình
hộp chữ nhật.
Số câu, số điểm
tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %

1 câu
0,5điểm
5 %
TSC
TSĐ
Tl
3 câu
1,5điểm
15 %
1 câu
0,5điểm
5 %
4 câu
8 điểm
80 %
8 câu
10 điểm
100 %
Trường PTDTBT THCS Lao Chải KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II
Lớp:
Họ và tên:
Môn: Toán 8

Thời gian: 90’ (Không kể chép đề)
I. TRẮC NHIỆM ( 2 điểm )
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là:
A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 3 D. x = - 3
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
x 4 0− ≥
là:
A.
x 4≤
B.
x 4≥
C.
x 4≥ −
D.
x 4≤ −
Câu 3: Nghiệm của phương trình
2x 4 2− =
là:
A. x = 3 B. x = 1 C. x = 3 và x = 1 D. x = 4
Câu 4: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
II. TỰ LUẬN (8 điểm )
Câu 1: Giải bất phương trình sau:
( ) ( ) ( )
x x 2 3x x 1 4x x 2 3− + − ≤ − +
Câu 2: Giải phương trình sau:
2x 1 x 3− = +
Câu 3: Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8 A bằng
1
8

số học sinh cả lớp. Sang học kì II,
có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số
học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4: (2 điểm)
Cho

ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H

BC).
a) Chứng minh:

HBA ഗ

ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM(2đ)
Mỗi ý đúng là 0,5 điểm
Đáp án 1 2 3 4
Thang điểm A B C A
II. TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
1
( ) ( ) ( )
x x 2 3x x 1 4x x 2 3− + − ≤ − +

2 2 2
x 2x 3x 3x 4x 8x 3⇔ − + − ≤ − +
0,5 điểm
2 2

4x 5x 4x 8x 3⇔ − ≤ − +
0,5 điểm
2 2
4x 5x 4x 8x 3⇔ − − + ≤
0,5 điểm
3x 3 x 1⇔ ≤ ⇔ ≤
0,5 điểm
2
2x 1 x 3− = +
(1) ; Ta có:
1
2x 1, khi x
2
2x 1
1
1 2x, khi x
2

− ≥


− =


− <


0,5 điểm
+). Trường hợp 1:
1

x
2

; (1)


2x 1 x 3
− = +
0,25 điểm
x 4⇔ =
x 4⇒ =
là nghiệm của phương trình
0,5 điểm
+). Trường hợp 2:
1
x
2
<
;
( )
1 1 2x x 3⇔ − = +
0,25 điểm
2 2
3x 2 x x
3 3
− −
⇔ − = ⇔ = ⇒ =
là nghiệm của phương trình. 0,5 điểm
3
Gọi x là số học sinh cả lớp ( điều kiện là x nguyên dương).

Số học sinh giỏi của kớp 8A ở học kì I là:
8
x
.
Số học sinh giỏi lớp 8A ở học kì II là:
8
x
+ 3.
Theo đề ta có pt:
8
x
+ 3 =
20
100
x
.
Giải pt, ta được: x = 40.
Vậy: số học sinh lớp 8A là 40 ( học sinh).
0,25 điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
4
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
B
C
A
H


a)

HBA ഗ

ABC (g.g)
Vì:
·
· ·
0
AHB BAC 90 ; ABC chung
= =
b) Tính được: BC = 20 cm
AH = 9,6 cm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×