UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
TỔNG SỐ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO
885 944
I KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ
269 277
1 Trường PTDTBT THCS Mường Lèo
25 25
Biên chế viên chức chuyên môn
20 20
Giáo viên THCS chính
15a.201 3 4
Giáo viên THCS
15a.202 17 16
Nhân viên hành chính
4 4
Điều dưỡng viên trung cấp
16b.121
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171
1 1
Kỹ thuật viên (Thí nghiệm)
13.096
1 1
Nhân viên văn thư 01.008
1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 1
Nhân viên phục vụ
01.009
1 1
2 Trường PTDTBT THCS Sam Kha
25 26
Biên chế viên chức chuyên môn
22 22
Giáo viên THCS chính
15a.201 1 2
Giáo viên THCS
15a.202 21 20
Nhân viên hành chính
3 3
Y sỹ
16.119
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171
1 1
Nhân viên văn thư
01.008
1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
0 1
Nhân viên bảo vệ
01.011
0 1
3 Trung học cơ sở Púng Bánh
43 44
Biên chế viên chức chuyên môn
36 37
Giáo viên THCS chính
15a.201 2 8
Giáo viên THCS
15a.202 34 29
Nhân viên hành chính
5 5
Y sỹ
16.119
1 1
Kế toán viên trung cấp
06.032
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171
1 1
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
1
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Kỹ thuật viên (Thí nghiệm)
13.096
1 1
Nhân viên văn thư
01.008
1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
2 2
Nhân viên phục vụ
01.009
1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011
1 1
4 Trung học cơ sở Dồm Cang
28 28
Biên chế viên chức chuyên môn
22 22
Giáo viên THCS chính
15a.201 3 6
Giáo viên THCS
15a.202 19 16
Nhân viên hành chính
4 4
Y sỹ 16.119
1 1
Kế toán viên trung cấp
06.032
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171
1 1
Kỹ Thuật viên (Thí nghiệm)
13.096
1 1
Nhân viên văn thư
01.008
0 0
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
2 2
Nhân viên bảo vệ
01.011
1 1
Nhân viên phục vụ
01.009
1 1
5 PTDTBT THCS Nậm Lạnh
27 28
Biên chế viên chức chuyên môn
21 22
Giáo viên THCS chính
15a.201 3 6
Giáo viên THCS
15a.202 18 16
Nhân viên hành chính
5 5
Điều dưỡng viên trung cấp
16b.121
1 1
Kế toán viên trung cấp
06.032
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171
1 1
Nhân viên kỹ thuật
13.096
1 1
Nhân viên văn thư
01.008
1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 1
Nhân viên phục vụ
01.009
1 1
6 Trung học cơ sở Sốp Cộp
27 30
2
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Biên chế viên chức chuyên môn
24 25
Giáo viên THCS chính
15a.201 4 12
Giáo viên THCS
15a.202 20 13
Nhân viên hành chính
3 4
Y sỹ
16.119
1 1
Kế toán viên trung cấp
06.032
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171
1 1
Nhân viên văn thư
01.008
0 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
0 1
Nhân viên bảo vệ
01.011
0 1
7 Trung học cơ sở Mường Và
49 50
Biên chế viên chức chuyên môn
43 44
Giáo viên THCS chính
15a.201 8 15
Giáo viên THCS
15a.202 35 29
Nhân viên hành chính
5 5
Y sỹ
16.119
1 1
Kế toán viên trung cấp
06.032
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171
1 1
Kỹ thuật viên (Thí nghiệm)
13.096
1 1
Nhân viên văn thư
01.008
1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011
1 1
8 Trung học cơ sở Mường Lạn
45 46
Biên chế viên chức chuyên môn
40 41
Giáo viên THCS chính
15a.201 2 5
Giáo viên THCS
15a.202 38 36
Nhân viên hành chính
4 4
Y sỹ
16.119
1 1
Kế toán viên trung cấp
06.032
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171
1 1
Kỹ Thuật viên (Thí nghiệm)
13.096
0 0
3
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Nhân viên văn thư
01.008
1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011
1 1
II
KHỐI TIỂU HỌC
367 399
1
Trường Tiểu học Sốp Cộp
40 40
Biên chế viên chức chuyên môn
34 34
Giáo viên tiểu học cao cấp
15a.203
2 2
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
26 26
Giáo viên tiểu học
15.114
6 6
Nhân viên hành chính
4 4
Y sỹ 16.119
1 1
Kế toán viên trung cấp
06.032
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171
1 1
Kỹ thuật viên (Thí nghiệm)
13.096
1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
2 2
Nhân viên phục vụ
01.009
1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011
1 1
2
Trường Tiểu học Mường Lèo
32 35
Biên chế viên chức chuyên môn
30 32
Giáo viên tiểu học cao cấp
15a.203
0 1
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
8 9
Giáo viên tiểu học
15.114
22 22
Nhân viên hành chính
1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
Nhân viên phục vụ
01.009 0 1
3
Trường Tiểu học Sam Kha
33 36
Biên chế viên chức chuyên môn
32 34
Giáo viên tiểu học cao cấp
15a.203
0 1
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
15 17
4
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Giáo viên tiểu học
15.114
17 16
Nhân viên hành chính
1 1
Kỹ thuật viên (Thí nghiệm)
13.096 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
0 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 0 1
4
Trường Tiểu học Púng Bánh
27 31
Biên chế viên chức chuyên môn
24 27
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
11 14
Giáo viên tiểu học
15.114
13 13
Nhân viên hành chính
2 2
Kỹ thuật viên (Thí nghiệm) 13.096 1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
Nhân viên phục vụ
01.009 0 1
5
Trường Tiểu học Nậm Ban
25 28
Biên chế viên chức chuyên môn
22 24
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
13 13
Giáo viên tiểu học
15.114
9 11
Nhân viên hành chính
2 2
Thư viện viên trung cấp
17.171 1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 0 1
6
Trường Tiểu học Dồm Cang
28 31
Biên chế viên chức chuyên môn
26 28
Giáo viên tiểu học cao cấp
15a.203
1 1
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
16 17
Giáo viên tiểu học
15.114
9 10
Nhân viên hành chính
1 1
5
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
Nhân viên phục vụ
01.009 0 1
7
Trường Tiểu học Nậm Lạnh
33 38
Biên chế viên chức chuyên môn
30 33
Giáo viên tiểu học cao cấp
15a.203
1 1
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
14 16
Giáo viên tiểu học
15,114
15 16
Nhân viên hành chính
3 3
Thư viện viên trung cấp 17.171 1 1
Nhân viên văn thư
01.008 2 2
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
0 2
Nhân viên bảo vệ
01.011 0 1
Nhân viên phục vụ
01.009 0 1
8
Trường Tiểu học Mường Và
34 37
Biên chế viên chức chuyên môn
30 32
Giáo viên tiểu học cao cấp
15a.203
0 1
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
16 17
Giáo viên tiểu học
15.114
14 14
Nhân viên hành chính
3 3
Y sỹ
16.119
1 1
Kế toán viên trung cấp
06.032 1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên bảo vệ
01.011 0 1
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
9
Trường Tiểu học Khoang Cáp
43 45
Biên chế viên chức chuyên môn
40 42
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
14 16
Giáo viên tiểu học
15.114
26 26
6
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Nhân viên hành chính
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171 1 1
Nhân viên văn thư
01.008 0 0
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
2 2
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
10
Trường Tiểu học Mường Lạn
44 47
Biên chế viên chức chuyên môn
41 43
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
13 15
Giáo viên tiểu học
15.114
28 28
Nhân viên hành chính 2 2
Y sỹ
16.119
1 1
Thư viện viên trung cấp
17.171 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên phục vụ
01.009 0 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
11
Trường Tiểu học Nà Khi
28 31
Biên chế viên chức chuyên môn
25 27
Giáo viên tiểu học chính
15a.204
7 9
Giáo viên tiểu học
15.114
18 18
Nhân viên hành chính
2 2
Thư viện viên trung cấp
17.171 1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
Nhân viên phục vụ
01.009 0 1
III KHỐI MẦM NON
237 266
1 Trường mầm non Biên Cương
17 21
Biên chế viên chức chuyên môn
16 19
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 0 1
Giáo viên mầm non chính
15a.206 3 6
7
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Giáo viên mầm non
15.115 13 12
Nhân viên hành chính
0 0
Điều dưỡng viên trung cấp
16b.121
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên phục vụ
01.009 0 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
2 Trường mầm non Sơn Ca
16 19
Biên chế viên chức chuyên môn
14 16
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 0 1
Giáo viên mầm non chính
15a.206 2 3
Giáo viên mầm non 15.115 12 12
Nhân viên hành chính
1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
Nhân viên phục vụ
01.009 0 1
3 Trường mầm non Hoa Đào
29 31
Biên chế viên chức chuyên môn
27 29
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 0 1
Giáo viên mầm non chính
15a.206 5 6
Giáo viên mầm non
15.115 22 22
Nhân viên hành chính
0 0
Điều dưỡng viên trung cấp
16b.121
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
2 2
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
4 Trường mầm non Hoạ Mi
20 21
Biên chế viên chức chuyên môn
17 18
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 1 1
Giáo viên mầm non chính
15a.206 3 4
Giáo viên mầm non
15.115 13 13
8
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Nhân viên hành chính
1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
2 2
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
5 Trường mầm non Ban Mai
20 23
Biên chế viên chức chuyên môn
18 20
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 1 1
Giáo viên mầm non chính
15a.206 4 5
Giáo viên mầm non
15.115 13 14
Nhân viên hành chính 1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 0 1
6 Trường mầm non Hoa Phượng Đỏ
34 35
Biên chế viên chức chuyên môn
29 31
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 1 1
Giáo viên mầm non chính
15a.206 9 9
Giáo viên mầm non
15,115 19 21
Nhân viên hành chính
2 2
Điều dưỡng viên trung cấp
16b.121 1 1
Kế toán viên trung cấp
06.032 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
3 2
Nhân viên phục vụ
01.009 2 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
7 Trường mầm non Hoa Hồng
14 17
Biên chế viên chức chuyên môn
13 15
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 0 1
Giáo viên mầm non chính
15a.206 5 5
Giáo viên mầm non
15.115 8 9
9
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Nhân viên hành chính
0 0
Điều dưỡng viên trung cấp
16b.121
Lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 0 1
8 Trường mầm non Hoa Ban 1
29 31
Biên chế viên chức chuyên môn
25 27
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 1 2
Giáo viên mầm non chính
15a.206 5 6
Giáo viên mầm non
15.115 19 19
Nhân viên hành chính 2 2
Điều dưỡng viên trung cấp
16b.121 1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
2 2
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
9 Trường mầm non Hoa Chăm Pa
18 21
Biên chế viên chức chuyên môn
16 18
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 1 4
Giáo viên mầm non chính
15a.206 2 4
Giáo viên mầm non
15.115 13 10
Nhân viên hành chính
1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 0 1
10 Trường mầm non Hoa Ban 2
23 26
Biên chế viên chức chuyên môn
22 24
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 1 1
Giáo viên mầm non chính
15a.206 6 6
Giáo viên mầm non
15.115 15 17
10
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Nhân viên hành chính
0 0
Điều dưỡng viên trung cấp
16b.121
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
1 2
Nhân viên phục vụ
01.009 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 0 1
11 Trường mầm non Hoa Phong Lan
17 21
Biên chế viên chức chuyên môn
16 18
Giáo viên mầm non cao cấp
15a.205 1 1
Giáo viên mầm non chính
15a.206 3 4
Giáo viên mầm non
15.115 12 13
Nhân viên hành chính 1 1
Nhân viên văn thư
01.008 1 1
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
0 2
Nhân viên phục vụ
01.009 0 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 0 1
IV PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
12 2
Biên chế viên chức
10 0
Giáo viên mầm non chính
15a.206 1 0
Giáo viên tiểu học chính
15a.204 1 0
Giáo viên tiểu học cao cấp
15,203 1 0
Giáo viên THCS
15a.202
5 0
Giáo viên THCS chính
15a.201
1 0
Kỹ thuật viên đánh máy
01.005 1 0
Chỉ tiêu lao động HĐ theo NĐ 68
2 2
Lái xe cơ quan
01.010 1 1
Nhân viên bảo vệ
01.011 1 1
Sốp Cộp, ngày 18 tháng 4 năm 2013
TRƯỞNG PHÒNG
11
UBND HUYỆN SỐP CỘP
Biểu số 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BIỂU CHI TIẾT
TT
Tên chức danh nghề nghiệp viên
chức
Mã số
ch
ức danh
nghề
nghiệp
Số người
làm việc
được giao
năm 2012
Số người
làm việc
giao năm
2013
Ghi chú
1
2 3 4 5
NHU CẦU SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH 68 CỦA SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
Đơn vị tính: Người.
Nguyễn Quốc Tuấn
12
13
14
15
16
Không giao điều C.Tiêu TH KCap sang
17
18
thừa chuyển C.tiêu sang TH PB (trước đã đi
ều chỉnh từ TH PB sang)
19