Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thi hk2 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.22 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐẮK R’LẤP
Trường THCS Nguyễn Văn Linh
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 – 2013.
Môn: Toán học 8. Thời gian 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
TOÁN 8 (2012 – 2013)
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1. Phương
trình bậc
nhất một
ẩn
Biết phương trình
bậc nhất một ẩn,
nghiệm của
phương trình bậc
nhất một ẩn
Giải phương trình
tích, Phương trình


chứa ẩn ở mẫu
Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình
Giải phương
trình bậc nhất
một ẩn
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
1
10%
2
1
10%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
6
4
40%
2.Bất pt
bậc nhất
một ẩn.
Xác định bất
phương trình dựa

vào trục số biểu
diễn tập nghiệm
Xác định tập
nghiệm của một
bất phương trình
một ẩn
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
3.Tam giác
đồng dạng.
Tính chất của tam
giác đồng dạng
Tỉ số hai đoạn
thẳng. Viết giả
thiết, kl của 1 bài
toán hình. Chứng
minh hai tam giác
đồng dạng.
Vận dụng hai tam
giác đồng dạng để

tìm cạnh.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
2
1
10%
6
3
30%
4.Hình
lăng trụ
đ\ng .
Biết hình lập
phương. Công
thức tính thể tích
hình chóp đều.
Tính thể tích của
hình hộp chữ nhật
Số câu.
Số điểm

Tỉ lệ: %
2
1
10%
1
1
10%
3
2
20%
T. số câu.
T số điểm
Tỉ lệ: %
6
3
30%
6
3
30%
4
3.5
35%
1
0,5
5%
17
10
100%
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất từ câu 1


8
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
3 0
x
− =
; B.
3 1 0x − =
; C. x
2
+ 3x = 0; D. 0x + 1 = 0.
Câu 2: Phương trình 3x-2 = 0 có nghiệm duy nhất là :
A. x =
2
3
B. x =
2
3

C. x =
3
2

D. x =
3
2
Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB = 20 cm và CD = 10 cm là:
A. 5 B.

10
2
C. 2 D.
5
1
Câu 4: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: ///////////////////
[

A.
0x ≤
B.
3x ≥ −
C.
3x < −
D.
3x > −
Câu 5: Bất phương trình -2x + 2

10 có tập nghiệm là:
A. S =
{ }
/ 4x x ≥
B. S =
{ }
/ 4x x ≥ −
C. S =
{ }
/ 4x x ≤
D. S =
{ }

/ 4x x ≤ −

Câu 6: Khẳng định nào “đúng” ?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 7: Một hình lập phương có :
A. 8 mặt hình vuông, 6 đỉnh, 6 cạnh . B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh, 8 mặt hình vuông, 12 cạnh. D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 8. Thể tích của hình chóp đều là :
A. V =
1
2
Sh B. V = Sh C. V =
1
3
Sh
D. V = 2Sh
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9(1 điểm): Giải các phương trình sau:
A. (3x +2)(x – 5) = 0; B.
2
1
x x
x x
+
+

Câu 10 (1,5điểm):
Một người đi xe Máy từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là
40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.

Câu 11(2điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh: AH
2
= HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
Câu 12(1điểm):
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ biết độ dài các cạnh AB =10 cm, BC = 30 cm, AM=15cm.
Tính thể tích hình hộp chữ nhật
Câu 13(0,5điểm):
Gi¶i ph¬ng tr×nh:
-3 0

5
49
51
47
53
45
55
43
57
41
59
−=

+

+


+

+

xxxxx
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn Toán lớp 8
Năm học 2012 – 2013.
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Trả lời B A C B D B D C
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu Nội dung Điểm
9 Giải:
A. (3x +2)(x – 5) = 0
 (3x +2) =0 hoặc (x – 5) = 0
 x = -2/3 hoặc x = 5
B.
2
1
x x
x x
+
+

= 0
ĐKXĐ: x # 1; x # 0
2

1
x x
x x
+
+

= 0 
. (2 )(1 )
(1 ) (1 )
x x x x
x x x x
+ −
+
− −
= 0  x
2
+
(2 )(1 )x x+ −
= 0
 x
2
+ 2 - 2x + x – x
2
= 0  2 = x (tmđk)
Vậy tập nghiệm của phương trình là x = 2
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
10
10 giờ 30 phút =

21
2
giờ
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
Thời gian lúc đi :
x
40
giờ . Thời gian lúc về:
x
30
giờ

Vì thời gian cả đi lẫn về là 10 giờ 30 phút
Nên ta có phương trình
x x 21
40 30 2
+ =


7x = 21.60

x = 180 (thỏa mãn ĐK)

Vậy quãng đường AB là 180 km
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

11 Vẽ hình và gt-kl đúng
a) Xét

ABC và

HBA có:
µ µ
0
A H 90= =
;
µ
B
là góc chung
Vậy

ABC

HBA (g.g)
b) Ta có :
·
·
BAH ACB=
(cùng phụ góc ABC)
Xét

ABH và

ACH có :
·
·

0
AHB AHC 90= =
;
·
·
BAH ACB=
(chứng minh trên)
Vậy

ABH

CAH (g.g) .
Suy ra
AH HB
CH AH
=
hay AH
2
= HB . HC
c) * BC
2
=AB
2
+ AC
2
=6
2
+ 8
2
= 100 ; BC = 10 (cm)

*

ABC

HBA . Suy ra
AC BC
HA AB
=
hay
AB.AC 6.8
HA 4,8
BC 10
= = =
(cm)
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
12
Vẽ hình
Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là
V = AB.BC.AM =10.30.15 = 4500 cm
3


5
49
51

47
53
45
55
43
57
41
59
−=

+

+

+

+

xxxxx

59 57 55 53 51
5 0
41 43 45 47 49
x x x x x
− − − − −
+ + + + + =
D
E
H
C

B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×