Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai thy good nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.7 KB, 6 trang )

PHÒNG GD& ĐT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH XUÂN BAN Năm học 2012 -2013
Môn: Tiếng việt Lớp 1( Phần đọc )
Thời gian: phút
1.Đọc và trả lời câu hỏi :(10 điểm)
Bài đọc 1: Bàn tay mẹ (TV 1 - Tập II- trang 55 )
a. Đề 1: Đọc từ “Đi làm về đến tã lót đầy ”và trả lời câu hỏi
Câu hỏi: Tìm và đọc tiếng có âm b trong bài vừa đọc?
b, Đề 2: Đọc từ “Bình yêu lắm đến hết” và trả lời câu hỏi.
Câu hỏi 2: Tìm và đọc tiếng có vần ay trong bài vừa đọc?
Bài đọc 2: Trường em ( TV 1 - Tập II - trang 46 )
Đề 3: Đọc đoạn từ “Ở trường có - đến những điều hay”
Câu hỏi 2: Tìm và đọc tiếng có vần iêu trong bài vừa đọc?
Bài đọc 3: Cái nhãn vở (TV 1 - Tập II- trang 52 )
Đề 4: Đọc đoạn từ “ Bố cho Giang Đến Vào nhãn vở”
Câu hỏi 1: Tìm và đọc tiếng có âm tr trong bài vừa đọc?

*LƯU Ý: GV ghi tên bài số, trang trong SGK vào phiếu cho HS lên bốc thăm và
đọc thành tiếng 1 đoạn văn do GV đánh dấu và trả lời một câu hỏi về nội dung
đoạn đọc đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Kiểm tra đọc:
- Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, tốc độ đọc 25 tiếng/ phút.( 7-8 điểm )
- Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, tốc độ đọc 15 tiếng/ phút.( 5-6 điểm )
- Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, đánh vần đúng, tốc độ đọc 10 tiếng/ phút.
( 3-4 điểm )
- Đọc sai tùy mức độ GV đánh giá theo các mức (sai 1 tiếng trừ 0,25 điểm).
- Trả lời đúng 1 ý câu hỏi: 1 điểm.
Lưu ý: Thời gian mà 1 HS đọc khoảng từ 3 - 5 phút
PHÒNG GD& ĐT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH XUÂN BAN Năm học 2012 -2013


Môn: Tiếng việt - Lớp 1( Phần viết )
Bài kiểm tra viết
Thời gian: phút( không kể thời gian chép đề)



ip
iêp
oe
điện thoại
vỡ hoang
loắt choắt
Em thích đọc truyện
Lưu ý: - Giáo viên viết bài lên bảng lớp bằng chữ viết thường, cỡ chữ
nhỡ cho học sinh nhìn chép.
- Học sinh viết mỗi , vần, từ 1 dòng (7 dòng )câu 2 dòng.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA VIẾT GIỮA KỲ II - LỚP 1
Năm học:
B Kiểm tra viết
1. Viết vần: ( 3 điểm).
- Điểm 3,0: Viết đúng dòng, đúng cỡ chữ, khoảng cách đều.
- Điểm 2,0: Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ.
- Điểm 1,0: Viết sai 1,2 lỗi và không đạt các yêu cầu trên.
2. Viết từ: (3 điểm ).
- Điểm 3,0: Viết đúng từ, viết đủ dòng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ, đều nét, khoảng
cách đều.
- Điểm 2,0 - 1,0: Viết không đều nét, không đúng cữ chữ, sai 1,2 lỗi về âm, vần.
3. Viết câu: ( 4 điểm).
- Điểm 4,0: Viết đúng câu, viết đủ dòng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ, đều nét, khoảng

cách đều.
- Điểm 3,0 - 2,0: Viết không đều nét, không đúng cữ chữ, sai 1,2 lỗi về âm, vần.
- Điểm 1: Không đạt các yêu cầu trên.
Lưu ý: Bài viết còn tẩy xóa toàn bài trừ 0,5 điểm.
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
TRƯỜNG TH XUÂN BAN
Họ và tên:… ………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIƯA KỲ II
Năm học 2012-2013
Môn: Toán - lớp 1
Câu 1: Viết theo mẫu.
- Số liền trước của 10 là 9. - Số liền sau của 12 là 13.
- Số liền trước của 16 là …. - Số liền sau của 14 là …
- Số liền trước của 19 là …. . - Số liền sau của 19 là …
Câu 2: Đặt tính rồi tính.

15 + 3 12 + 4 18 - 5 60 - 60




Câu 3: Tính.
17 - 3 + 5 = 15 + 0 =
10 + 30 + 20 = 50 - 30 + 10 =
Câu 4: Điền dấu ( +) hoặc ( - )
30 …. 50 = 80 60 … 20 = 40
50 ….20 = 30 60 … 30 = 90
Câu 5:
Có 12 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải





Câu 6:
Vẽ thêm 2 điểm ở trong hình tròn.
Vẽ thêm 4 điểm ở ngoài hình tròn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài kểm tra chất lượng giữa học kỳ II
Năm học 2012 - 2013
Câu 1: Viết theo mẫu.( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
- Số liền trước của 10 là 9. - Số liền sau của 12 là 13.
- Số liền trước của 16 là 15 - Số liền sau của 14 là 15
Câu 2:Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,5 điểm
+

15 +

12

-

18

- 60
3 4 5 60
18 16 13 0
Câu 3: Tính.( 2 điểm)

Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
17 - 3 + 5 = 19 15 + 0 = 15
10 + 30 + 20 = 60 50 - 30 + 10 = 30
Câu 4: Điền dấu ( +) hoặc ( - ).( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
30 + 50 = 80 60 - 20 = 40
50 - 20 = 30 60 + 30 = 90
Câu 5: Bài toán( 2 điểm)
Bài giải
Có tất cả số con gà là ( 1 điểm)
12 + 3 = 15 ( con gà) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 15 con gà ( 0,5 điểm)
Câu 6.( 1 điểm)
Vẽ đủ 2 điểm ở trong hình tròn.(0,5 điểm) .H
Vẽ đủ 4 điểm ở ngoài hình tròn .(0,5 điểm)
.D
.I
.C
.A

.B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×