Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kt 45'''' số 2 kì 2 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.7 KB, 2 trang )

Sở Giáo Dục Đào Tạo Đaklak ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NÂNG CAO
Trường PTTH Quang Trung Thời gian: 45’
*** ***
Họ và tên HS: …………………
………………………
Số BD:
…………
Lớp:
………
Điểm:
…………
Chữ kí của giám thị
……………………
* Lưu ý: Học sinh làm trực tiếp vào đề thi.
Câu1: (2,5đ) Hoàn thành các phản ứng sau:
1. S + O
2
→………………………………………………………
2. H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ …………………………………………………
3. Fe + H
2


SO
4
đ, nóng →………………………………………………………
4. Fe + H
2
SO
4
loãng →………………………………………………………
5. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
loãng →………………………………………………………
Câu2: (2đ) Viết phương trình phản ứng và mô tả hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Dẫn khí ozon và dung dịch kali iotua.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b. Để dung dịch axit sunfuhiđric trong không khí sau một thời gian dài.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
c. Nhỏ dung dịch natri sunfat vào dung dịch bari clorua.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
d. Thổi khí hiđro sunfua vào dung dịch chì nitrat.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Câu3: (0,75đ) Dẫn khí hiđro sunfua vào dung dịch hỗn hợp KMnO
4
và H
2
SO
4
, nhận thấy màu tím của
dung dịch chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng. Hãy giải thích hiện tượng và viết phương
trình hóa học xảy ra.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu4: (1đ) Cho phương trình hóa học:
H
2
SO
4(đặc)
+ 8HI→ 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
Hãy điền các từ hay cụm từ: “oxi hóa”; “khử” vào các chỗ trống sau để có những phát biểu đúng về
vai trò của H
2
SO
4
và HI trong phản ứng đã cho.

“ Trong phản ứng trên, H
2
SO
4
là chất ………………(1), HI là chất …………(2). HI bị ………(3)
thành I
2
, H
2
SO
4
bị ………… (4) thành H
2
S”
Câu5: (0,75đ) Khi cho kim loại tác dụng với H
2
SO
4 đặc,
nóng

người ta thấy rằng số mol H
2
SO
4
phản ứng
luôn bằng 2 lần số mol khí SO
2
giải phóng(giả sử SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Hãy chứng minh nhận

định đó
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu6: (1,5đ) Hấp thụ hoàn toàn 5,04 lít SO
2
(đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M thu được dd X. Viết phương
trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol của chất tan có trong dd X ( giả sử thể tích dd thay đổi không
đáng kể).
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu7: (0,5đ) Cho 2 phản ứng:
H
2
S + CuSO
4
→ CuS + H
2
SO
4
(1)
H
2
S + FeSO

4
→ FeS + H
2
SO
4
(2)
Tại sao có phản ứng (1) mà không có phản ứng (2).
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu8:
a. (0,25đ) Hãy chọn 1 chất trong 4 chất: S, H
2
SO
4
đặc; H
2
SO
4loãng
; SO
3
để điền vào chỗ trống cho phù hợp
với logic
SO
2
H
2
O
2
HCl …… ?
b. (0,25đ) Hãy chọn 1 chất trong 4 chất :S; O
3

; H
2
S; SO
2
để điền vào chỗ trống cho phù hợp với logic
F
2
O
2
H
2
SO
4 đặc,nóng
…… ?
c. (0,25đ) Khi cho H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với các đơn chất và hợp chất sau: S, C, P, FeO, Fe
2
O
3
, FeS, Cu,
Ag, Fe
3
O
4
, Fe, HBr. Chất cho sản phẩm khác với những chất còn lại là ………………….?
Câu9: (0,25đ) Cho thí nghiệm như hình vẽ, khi mở khóa cho H
2

SO
4
chảy xuống bình cầu,
hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa dd Br
2
là:
A.Có kết tủa đen xuất hiện
B.Dung dịch Br
2
bị mất màu
C.Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br
2
D.Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng nâu.
( Học sinh đánh dấu X lên phương án được chọn)
dd H
2
SO
4 đặc
Na
2
SO
3 tt
dd Br
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×