Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
BỘ ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s
2
là
A. 1. B. 3. C. 8. D. 9.
Câu 2: Cho V lít khí NO
2
(đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được hỗn hợp chất rắn
khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,60
Câu 3: Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m
1
gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m
2
gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m
1
: m
2
bằng
A. 2 : 3 B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
Câu 4: Cho các trường hợp sau:
(1) O
3
tác dụng với dung dịch KI.(5) KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2) Axit HF tác dụng với SiO
2
. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
.
(3) MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng.
(4) Khí SO
2
tác dụng với nước Cl
2
.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 5: Hòa tan 2,8 gam BaCl
2
.4H
2
O vào nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ
(có màng ngăn) trong 16 phút 5 giây với cường độ dòng điện một chiều bằng 0,1A. Thành phần phần trăm về số mol BaCl
2
bị điện
phân là
A. 50%. B. 70%. C. 45%. D. 60%.
Câu 6: Phản ứng không xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. Mg(HCO
3
)
2
+ 2Ca(OH)
2
→
Mg(OH)
2
↓
+ 2CaCO
3
↓
+ 2H
2
O.
B. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→
2CaCO
3
↓
+ 2H
2
O.
C. Ca(OH)
2
+ 2NH
4
Cl
→
CaCl
2
+ 2H
2
O + 2NH
3
↑
.
D. CaCl
2
+ 2 NaHCO
3
→
CaCO
3
↓
+ 2NaCl + 2HCl.
Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP
2
O
5
→
(X). Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng và công thức phân tử
trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
A. Mg
3
(PO
4
)
2
. B. Mg
3
(PO
3
)
2
. C. Mg
2
P
4
O
7
. D. Mg
2
P
2
O
7
.
Câu 8: X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến
phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn
thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng
A. 3,2 M. B. 2,0 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M.
Câu 9: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO
−
2
3
; 0,1 mol Na
+
; 0,3 mol Cl
-
, còn lại là ion NH
+
4
. Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2 M vào
dung dịch X và đun nóng nhẹ, thấy tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)
2
giảm m gam? Giả sử nước bay hơi không
đáng kể. Giá trị m là
A. 4,215 B. 5,269 C. 6,761 D. 7,015
Câu 10: Cho phương trình phản ứng: X + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Số hợp chất X chứa 2 nguyên tố là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được sản phẩm khử là 3,136 lít SO
2
(đktc)
và 0,64 gam lưu huỳnh. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là
A. 45,54% Cu; 54 46% Zn. B.49,61% Cu; 50,39% Zn.
C. 50,15% Cu; 49,85% Zn. D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.
Câu 12: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ;
chất là nguyên liệu tự nhiên là
A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ
B.xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
Câu 13: Một hỗn hợp gồm ankađien X và O
2
lấy dư (O
2
chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp suất 2 atm. Bật tia
lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử
của X là
A. C
3
H
4
. B. C
4
H
6
. C. C
5
H
8
. D. C
6
H
10
.
Câu 14: Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết với Na dư thu được 2,564
lít H
2
(đktc). biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ rượu là
A. 87,5
o
. B. 85,7
o
. C. 91,0
o
. D. 92,5
o
.
Câu 15: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O (2) (CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
(3) CH
3
COOH + NaHSO
4
(4) CH
3
COOH + CaCO
3
(5) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
(6) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O
Giáo Viên Trang 1
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
(7) CH
3
COONH
4
+ Ca(OH)
2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5.
Câu 16: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO bằng O
2
(có xúc tác) thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng. Tỉ
khối hơi của Y so với X là T. Giá trị của T là
A. 1,12 < T < 1,36. B. 1,36 < T < 1,53. C. 1,36 < T < 1,64. D. 1,53 < T < 1,64.
Câu 17: Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần bằng nhau. Phần
1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H
2
SO
4
đặc (chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn
toàn) thì thu được 8,8 gam este. Số mol ancol và axit trong X lần lượt là
A. 0,4 và 0,1. B. 0,8 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,6 và 0,5.
Câu 18: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu
được 1,12 lít H
2
(đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH
3
COOH (có mặt H
2
SO
4
đặc). Biết hiệu suất các phản ứng este
hóa đều là 80%, khối lượng este thu được là
A. 6,48 gam. B. 8,10 gam. C. 8,80 gam. D. 9,60 gam.
Câu 19: X là một
α
-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1 M thu
được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là;
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
C(CH
3
)(NH
2
)COOH.
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH.
Câu 20: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng
A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
thì số đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và số đồng phân mạch hở không
thể tác dụng được với Na là
A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2.
Câu 22: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit
cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì
thu được khối lượng Ag là
A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.
Câu 23: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm.
Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO
2
, H
2
O và
9,54 gam M
2
CO
3
. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là
A. K và CH
3
COOCH
3
. B. K và HCOO-CH
3
.
C. Na và CH
3
COOC
2
H
5
. D. Na và HCOO-C
2
H
5
.
Câu 24: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH
3
COOH, glucozơ, glixerol, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. Nếu dùng thuốc thử là
Cu(OH)
2
/OH
-
thì số chất có thể phân biệt được là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 25: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z đơn
chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O
2
là 0,5. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH(CH
3
)
2
. D. CH
3
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
.
Câu 26: Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với các chất sau: Cu,
NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Al. Số chất phản ứng được là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO, MgO, FeO và Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO
2
(đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá
trị của V là
A. 11,2. B. 22,4. C. 44,8. D. 33.6.
Câu 28: Cho 500ml dung dịch FeCl
2
1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO
4
1M đã được axit hóa bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư.
Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước. Giá trị
của V là
A. 11,20. B. 5,60. C. 14,93. D. 33,60.
Câu 29: Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là C
x
H
y
N. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng
RNH
2
Cl. Trong các phân tử X, phần trăm khối lượng của N là 11,57%; số CTCT của X là
A. 32 B. 18 C. 5 D. 34
Câu 30: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO
3
, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8
(g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol
của AgNO
3
ban đầu là
A. 0,20 B. 0,25. C. 0,35 D. 0,10
Câu 31: Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được 0,24 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 3,136 lít CO
2
(đktc). Công thức của 2 axit là
A. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
Giáo Viên Trang 2
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
C. HCOOH và HOOC-(CH
2
)
4
-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-COOH
Câu 32: Cho 4,6 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H
2
. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68
lít H
2
. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam ancol X và 9 gam axit Y ( xúc tác H
2
SO
4
đặc,t
0
) thu được 6,6 gam este E. Đốt cháy hoàn toàn
E thu được CO
2
và nước theo tỷ lệ mol là 1: 1. Các khí đo ở đktc. Hiệu suất phản ứng tạo thành este là
A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
Câu 33:Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 34:Hợp chất E tạo từ ion X
n+
và Y
-
. Cả X
n+
, Y
-
đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
.
Sắp xếp bán kính của X, Y, X
n+
và Y
-
theo chiều tăng dần là
A. X
n+
< Y < Y
-
< X. B. X
n+
< Y < X < Y
-
C. X
n+
< Y
-
< Y < X. D. Y < Y
-
< X
n+
< X
Câu 35:Cho phương trình phản ứng: FeS
2
+ Cu
2
S + HNO
3
0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:
A. 100 B. 108 C. 118 D. 150
Câu 36: Cho sơ đồ sau: C
4
H
7
ClO
2
(A) + NaOH → muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)
2
. CTCT của A
là
A. Cl-CH
2
-COOCH=CH
2
B. CH
3
COO-CHCl-CH
3
C. HCOOCH
2
-CH
2
-CH
2
Cl D. HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3
Câu 37: Oxi hoá 6 gam ancol X bằng oxi (xúc tác Cu, t
0
) thu được 8,4 gam hỗn hợp chất lỏng Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với Ag
2
O
dư trong NH
3
, đun nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 32,4 C. 64,8 D. 54,0
Câu 38: Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M được 2,24 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO
3
dư vào dung dịch X thu m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,525 B. 26,925 C. 24,225 D. 27,325.
Câu 39: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl
2
thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO
3
dư
thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,05 B. 59,25 C. 53,85 D. 48,45.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H
2
O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác
dụng với NaHCO
3
thu được 1,4 a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X là
A. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8%
Câu 41:Cho phương trình phản ứng: Fe (NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ HNO
3
+ NO + H
2
O
Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:
A. 40 B. 42 C . 34 D. 36
Câu 42:Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO
4
(d = 1,25g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung dịch giảm đi 8 gam. Mặt
khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO
4
còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12(lít) H
2
S (ở đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch
CuSO
4
trước khi điện phân là:
A. 9,6% B. 50% C. 20% D. 30%
Câu 43: Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO
2
, Ag
2
O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì số gói bột nhận biết được là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ
(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol
(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước
(5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol
(6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6.
Câu 45: X có công thức phân tử là C
9
H
12
O. X tác dụng với NaOH, X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là
C
9
H
9
OBr
3
. Số CTCT của X là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 46: Trộn 19,2 gam Fe
2
O
3
với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử
Fe
2
O
3
thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc).
Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75,0%. B. 57,5%. C. 60,0%. D. 62,5%.
Câu 47: Tổng số hạt mang điện trong anion XY
−
2
3
bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt proton trong hạt nhân Y
là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 14, 8. B. 15, 7. C. 16, 8. D. 17, 9.
Câu 48: Để xà phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO)
3
C
3
H
5
người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH. Lượng NaOH dư
được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1 M. Khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu được lần lượt là
A. 1,035 kg và 11,225 kg. B. 1,050 kg và 10,315 kg.
Giáo Viên Trang 3
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
C. 1,035 kg và 10,315 kg. D. 1,050 kg và 11,225 kg.
Câu 49: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là
A. C
10
H
13
O
5
. B. C
12
H
14
O
7
. C. C
10
H
14
O
7
. D. C
12
H
14
O
5
.
Câu 50: Một hỗn hợp X gồm CH
3
OH, CH
2
=CHCH
2
OH, CH
3
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu
được 5,6 lít H
2
(đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam CO
2
và 27 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 61,6 gam. B. 52,8 gam. C. 44 gam. D. 55 gam.
BỘ ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trung hoà 5,4 gam X gồm CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOH, C
6
H
5
OH và C
6
H
5
COOH cần dung Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị V là
A. 670 B. 700 C. 900 D. 350
Câu 2. Cho các dung dịch NaHSO
4
, NaHCO
3
,
(NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
,Na
2
CO
3
, ZnCl
2
, CuSO
4
,
CH
3
COONa. Số dung dịch có pH > 7 là
A.3 B.2 C.5 D.4
Câu 3.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO
3
và Fe(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào bình chứa 2 lit H
2
O
thì không thấy khí thoát ra khỏi bình . Dung dịch thu được có gía trị pH=1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể tích dung
dịch không thay đổi. Giá trị m là
A.28,10 B.23,05 C.46,10 D.38,20
Câu 4. Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chưc, mạch hở kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng cần dung 100ml dung dịch NaOH 0,3 M. Mặt khác đốt cháy m gam X rồi cho toàn bổan phẩm cháy lần lượt qua
bình (1) đựng P
2
O
5
, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình (1) tăng a gam, bình (2) tăng (3,64+ a) gam. Thành
phần phần trăm về khối lượng của axit có nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là
A.33,33% B.66,67% C.30,14% D.69,86%
Câu 5. Cho từng chất Fe, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
,
Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt tác dụng với
H
2
SO
4
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là.
A.8 B.5 C.6 D.7
Câu 6.Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
8
. Cho X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được kết tủa Y. phân tử khối của Y lớn
hơn X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 7. X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90 đvC. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H
2
bằng số
mol X phản ứng. Mặt khác X có khả năng phản ứng với NaHCO
3
. Số công thức cấu tạo của X có thể là
A. 3 B.4 C.5 D.2
Câu 8. Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng m
C
:m
H
:m
O
= 60:3,5:16. Biết Khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320 u.
Số nguyên tử C của X là
A. 20 B.10 C.5 D.12
Câu 9.Một hỗn hợp hai axit no, đơn chức , mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Lấy m gam hỗn hợp rồi cho them vào đó 75
ml dung dịch NaOH 0,2M. Để trung hoà NaOH còn dư cần thêm 25ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà
thu được 1,0425 gam chất rắn khan. Công thức của axit có nguyên tử cacbon bé hơn là
A. C
3
H
7
COOH B.C
2
H
5
COOH C.HCOOH D.CH
3
COOH
Câu 10. Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
. Nếu trộn các dung
dịch với nhau theo từng đôi một thì
tổng số cặp có thể xảy ra là
A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 11.Cho các phản ứng :
(1) O
3
+ dung dịch KI (2) F
2
+ H
2
O ( 3) KClO
3 (rắn)
+ HCl
đặc
(4) SO
2
+dung dịch H
2
S
(5) Cl
2
+ dung dịch H
2
S (6) NH
3
(dư) +Cl
2
(7) NaNO
2 ( bão hoà)
+NH
4
Cl
(bão hoà)
(8) NO
2
+ NaOH
(dd)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là.
A. 4 B.5 C.7 D.6
Câu 12: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C
2
H
8
O
3
N
2
(M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu
được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7 B. 12,5 C. 15,0 D. 21,8
Câu 13 . Công thức đơn giản nhất của X là C
3
H
3
O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch Na CÂU 12OH được 7,7 gam muối Y
có số nguyên tử C bằng của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2 B.3 C.1 D.4
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO
2
(đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na
2
CO
3
0,5M.Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A. 2,24 B.3,36 C.5,6 D.1,12
Câu 15.Cho a gam Fe ( dư) vào V
1
lit Cu(NO
3
)
2
1M thu được m gam rắn
Cho a gam Fe (dư) vào V
2
lit AgNO
3
1M, sau phản ứng thu được m gam rắn. Mối liên hệ V
1
và V
2
là
A. V
1
=2 V
2
B. V
1
=10 V
2
C. V
1
=V
2
D. 10V
1
= V
2
Câu 16. Chỉ dùng Cu(OH)
2
/OH
-
có thể phân biệt được
Giáo Viên Trang 4
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol
B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol
C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit axetic
D. Glucozơ, long trắng trứng,glixerol, etanol
Câu 17. Chophản ứng sau: X + Cu(OH)
2
/OH
-
→dung dịch Y xanh lam.
Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ
gạch
Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số
chất X phù hợp là
A. 2 B.5 C.4 D.3
Câu 18. Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzene, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic,axeton,
etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm
mất màu nước brom là
A. 5 B.7 C.6 D.4
Câu 19.Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO
4
(tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi
catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại
.sản phẩm khí thu được ở anot là
A. khí Cl
2
B.khí H
2
và O
2
C.khí Cl
2
và H
2
D.khí Cl
2
và O
2
Câu 20. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
vào 400 ml dung dịch HCl 2M , sau phản ứng
thu được 2,24 lit H
2
(đktc), dung dịc Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m
là.
A. 30,0
B.31,6 C.27,2 D.24,4
Câu 21. Ion M
2+
có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 4, nhóm
VIIIA
C. chu kì 3 nhóm VIIIB
D. chu kì 4, nhóm
IIA
Câu 22.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco,
(6) nilon 6.6 , (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 2, 5, 7 B. 1, 2, 6 C. 2, 3, 7 D. 2, 3, 5
Câu 23. Cho các chất. C
2
H
3
Cl, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
3
COOH, C
6
H
11
NO (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5 B.3 C.2 D.4
Câu 24. Khi dùng quỳ tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất .
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOH
B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOCH
3
C.CH
3
CHO, C
2
H
5
COOH, CH
2
=CHCOOH
D. C
2
H
5
OH, CH
2
=CHCH
2
OH, CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOH
Câu 25. Hỗn hợp X gồm SO
2
và O
2
có tỷ khối so với H
2
bằng 28. Lấy 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V
2
O
5
nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy có 33,19 gam kết tủA. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO
2
là
A.75% B.60% C.40% D.25%
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X ( Gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
) cần tối thiểu Vml dung dịch H
2
SO
4
24,25% (D=1,2
g/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V là
A.300 B.400 C.250 D.200
Câu 27. Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với Oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một
adehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12gam FeS
2
cho toàn bộ khí thu được vào V ml
dung dịch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng là
A.100 B.150 C.200 D.50
Câu 29:Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là
A. 300 B. 150 C. 200 D. 250
Câu 30. Trộn dung dịch X chứa Ba
2+
, OH
-
(0,17 mol), Na
+
(0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO
3
-
, CO
3
2-
(0,03 mol), Na
+
(0,1
mol) thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.14,775 B.13,79 C.5,91 D.7,88
Câu 31. Trộn 3,36 gam andehit đơn chức X với một andehit đơn chức Y (M
X
>M
Y
) rồi thêm
nước vào để được 0,1 lit dung dịch Z với tổng nồng độ các andehit là 0,8M. Thêm từ từ dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư vào dung dịch
Z rồi tiến hành đung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và HCHO
B. C
2
H
5
CHO và
HCHO
C. C
2
H
3
CHO và HCHO
D. Không có
nghiệm
Câu 32. . Cho các chất CH
3
NH
2
(1), C
6
H
5
NH
2
(2), (CH
3
)
2
NH (3) , (C
6
H
5
)
2
NH (4), NH
3
(5) thứ tự
tăng dần tính bazơ là.
A. 4, 5, 3, 2, 1 B.4, 2, 5, 1, 3 C.4, 5, 2, 1, 3 D. 2,4, 5,1, 3
Câu 33.phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động
Giáo Viên Trang 5
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
A. CaCO
3
+CO
2
+H
2
O →Ca(HCO
3
)
2
B. CO
2
+ Ca(OH)
2
→CaCO
3
+H
2
O
C. CaO + CO
2
→CaCO
3
D. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+CO
2
+H
2
O
Câu 34. Cho các chất sau. HBr, CO
2
, CH
4
, NH
3
, Br
2
, C
2
H
4,
Cl
2
, C
2
H
2
, HCl .Số chất mà phân tử phân cực là
A.4 B.5 C.7 D.6
Câu 35. Cho phản ứng CO
(k)
+ H
2
O
(k)
↔ CO
2 (k)
+ H
2 (k)
+ ∆H <0
Trong các yếu tố (1) Tăng nhiệt độ, (2) thêm lượng CO, (3) them một lượng H
2
, (4) giảm áp suất chung của hệ, (5) dung chất xúc
tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng là
A.2 B.4 C.3 D.1
Câu 36.Trong phòng thí nghiệm khí CO
2
được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được
CO
2
tinh khiết người ta cho qua
A.NaOH, H
2
SO
4
B.NaHCO
3
, H
2
SO
4
C.Na
2
CO
3,
NaCl D.H
2
SO
4
đặc, Na
2
CO
3
Câu 37. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, Y mol Cu, Z mol Fe
2
O
3
và t mol Fe
3
O
4
) trong dung dịch HCl không thấy
khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là
A.x+y =2z +2t B.x+y =2z +3t C.x+ y = 2z +2t D.x +y = Z +t
Câu 38. Cho 3 chất hữu cơ : glyxin, metylamin, axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dùng
A.NaOH
B.Na
C.HCl D.Quỳ tím ẩm
Câu 39. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m gam X thu được hơi
ancol Z, cho Zqua CuO dư thu được andehit Y ( phản ứng hoàn toàn), cho Y phản ứng hoàn toàn AgNO
3
/NH
3
dư thu được 16,2
gam Ag . Giá trị m là
A. 7,725 0 B. 6,675 0 C. 0,3375 D. 5,6250
Câu40. Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al và K vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H2 (đktc). Thành phần
phần trăm khối lượng Al có trong X là
A. 15,00% B. 18,75% C. 35,0% D. 79,69%
Câu 41.Cho các cặp kim loại tiếp xúc trực tiếp Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Ni, Fe-Cu,nhúng từng cặp kim loại
vào dung dịch axit. Số cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn trước là
A.3 B.4 C.1 D.2
Câu42.Cho X (chứ C, H, O) chỉ chứa 1 loại nhóm chức.Đốt cháy X thì thu được số mol H
2
O gấp 1,5 mol CO
2
. Cho 0,15 mol X
tác dụng vừa đủ Na thu được m gam rắn và 3,36 lit H
2
(đktc). Giá trị m là
A.15,9 B.15,6 C.18,0 D.10,2
Câu 43. Đốt cháy hết 9,984 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi ) trong hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
. Sau phản ứng thu được 20,73
gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272 lit (đktc). M là
A. Ca B. Mg
C. Zn D. Cu
Câu 44. Andehit X có tỷ khối hơi so với H
2
bằng 36. Số công thức cấu tạo X là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 45.X gồm metanol, etanol, propan-1 ol, và H
2
O, cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit
H
2
(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn X thu được Vlit CO
2
(đktc) và 46,8 gam H
2
O. Giá trị m và V là
A.42,0 và 26,88 B.19,6 và 26,88 C.42 và 42,56 D.61,2 và 26,88
Câu 46.Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng
A.dung dịch Br
2
B.AgNO
3
/NH
3
C.Cu(OH)
2
D.Na
Câu 47. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
thu được 53,24 gam chất rắn và V lit khí (đktc). Gí trị
của V và hiệu suất phản ứng lần
lượt là.
A.9,01 và 80,42% B.6,72 và 60% C.6,72 và50 % D.4,48 và 60%
Câu 48. Để trung hoà 8,6 gam axit hữu cơ X đơn chức mạch hử, cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân của X là
A.2 B.5 C.3 D.4
Câu 49. Khi mất điện lưới quốc gia,nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, nhưng không nên chạy động cơ trong
phòng kín vì
A. Tiêu thụ nhiều O
2
sinh ra khí CO
2
độc
B. Tiêu thụ nhiều O
2
sinh ra khí CO H
2
S, SO
2
độc
C. Các hiđrocacbon không cháy hết là các khí độc
D. Sinh ra H
2
S và SO
2
Câu 50: Dung dịch X gồm Al
3+
, Fe
3+
, 0,1 mol Na
+
, 0,2 mol SO
4
2-
, 0,3 mol Cl
-
. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì
thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A.0,6 B.0,7 C.0,5 D.0,8
BỘ ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phản ứng không thực hiện được là
A. C
2
H
4
+ O
2
→
CH
3
COOH B. CH
3
COCH
3
+ Br
2
→
CH
3
-CO-CH
2
Br + HBr
C. CH
3
OH + CO
→
CH
3
COOH D. C
2
H
5
ONa + H
2
O
→
C
2
H
5
OH + NaOH
Câu 2: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nung hỗn hợp NaNO
2
và NH
4
Cl (2) Điện phân dung dịch CuSO
4
(3) Dẫn khí NH
3
qua CuO nung nóng (4) Nhiệt phân Ba(NO
3
)
2
(5) Cho khí F
2
tác dụng với H
2
O (6) H
2
O
2
tác dụng với KNO
2
Giáo Viên Trang 6
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
(7) Cho khí O
3
tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO
4
Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 3: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Số công thức cấu tạo của X
thoả mãn (không kể đồng phân hình học) là
A. 10. B. 7 C. 8 D. 9
Câu 4: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE
C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna
Câu 5: Trong số các chất sau: FeCl
3
, Cl
2
, HNO
3
, HI, H
2
S và H
2
SO
4
đặc. Chất tác dụng với dung dịch Fe
2+
để tạo thành Fe
3+
là
A. H
2
SO
4
đặc, Cl
2
và HNO
3
B. Cl
2
, HI và H
2
SO
4
đặc
C. HNO
3
, H
2
SO
4
đặc và FeCl
3
D. H
2
S và Cl
2
Câu 6: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình):
Benzen
2 4
0
,
C H
t xt
+
→
X
2
,asCl
+
→
Y
NaOH
+
→
Z. (Biết Y là sản phẩm chính). Công thức cấu tạo của Z là
A. o & p-C
2
H
5
-C
6
H
4
-OH B. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH D. o & p-C
2
H
5
-C
6
H
4
-ONa
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HNO
3
, thu được dung dịch Y, có 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm NO và
NO
2
(có tỉ khối so với hiđro bằng 19) thoát ra và còn lại 6 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y, lọc tách
kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 80 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu
trong hỗn hợp X là
A. 38,72% B. 61,28% C. 59,49% D. 40,51%
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(a) KMnO
4
+ HCl đặc
→
khí X (b) FeS + H
2
SO
4
loãng
→
khí Y
(c) NH
4
HCO
3
+ Ba(OH)
2
→
khí Z (d) Khí X + khí Y
→
rắn R + khí E
(e) Khí X + khí Z
→
khí E + khí G
Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. X, Y, Z, E B. X, Y, G C. X, Y, E D. X, Y, E, G
Câu 9: Cao su buna có thể điều chế theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ
80%
→
glucozơ
90%
→
C
2
H
5
OH
85%
→
C
4
H
6
95%
→
cao su buna
Để điều chế được một tấn cao su buna thì cần m tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ. Giá trị của m là
A. 8,57 B. 5,74 C. 3,49 D. 10,32
Câu 10: Este đơn chức, mạch thẳng X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ phân X, cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6.
Câu 11: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa
đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H
2
. Hoà tan phần hai bằng dung dịch HNO
3
loãng dư,
thu được dung dịch chứa 39,93 gam muối và 1,5V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá
trị của m và V lần lượt là
A. 25,20 và 1,008 B. 24,24 và 0,672 C. 24,24 và 1,008 D. 25,20 và 0,672
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một thu được 3,96 gam H
2
O. Nếu oxi hoá 0,1
mol hỗn hợp hai ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu với H = 100%, thu được hỗn hợp anđehit. Cho hỗn hợp anđehit trên tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
, thu m gam Ag. Giá trị m là
A. 21,6
≤
m < 43,2 B. m = 43,2 C. m =21,6 D. 27,0
≤
m < 43,2
Câu 13: Cho các phát biếu sau:
(1) Hỗn hợp CaF
2
và H
2
SO
4
đặc ăn mòn được thuỷ tinh
(2) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F
2
ở anot
(3) Amophot là hỗn hợp gồm (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
thu được khi cho NH
3
tác dụng với H
3
PO
4
(4) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
(5) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá
(6) CrO
3
là oxit axit, Cr
2
O
3
là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ
(7) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H
2
SO
4
đặc, dư
(8) Các chất: Cl
2
, NO
2
, HCl đặc, P, SO
2
, N
2
, Fe
3
O
4
, S, H
2
O
2
đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
(9) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển nó phá hủy tầng ozon
(10) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 14: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm eten, propen và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,94. Trong X, tỉ lệ mol của eten và
propen là 2 : 3. Dẫn X qua bột Ni, t
0
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,3125 (giả sử hiệu suất phản ứng hiđro hoá hai
anken là như nhau). Dẫn Y qua bình chứa dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của m là
A. 0,728 B. 3,200 C. 6,400 D. 1,456
Giáo Viên Trang 7
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 15: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. Al
2
O
3
, KHSO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Zn(OH)
2
B. NaHCO
3
, Cr
2
O
3
, KH
2
PO
4
, Al(NO
3
)
3
C. Cr(OH)
3
, FeCO
3
, NH
4
HCO
3
, K
2
HPO
4
D. (NH
4
)
2
CO
3
, AgNO
3
, NaHS, ZnO
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na
2
CO
3
0,5M, KOH 0,25M và NaOH 0,5M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70 B. 11,82 C. 29,55 D. 9,85
Câu 17: Cho các nhận định sau:
(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure
(2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin
(3) Ứng với công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có hai đồng phân aminoaxit
(4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO
2
thu được ancol đa chức
(5) Tính bazơ của C
6
H
5
ONa mạnh hơn tính bazơ của C
2
H
5
ONa
(6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH
3
đều tham gia phản ứng tráng gương
Các nhận định đúng là
A. 1, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 6
Câu 18: Khi cho ankan A (ở thể khí ở điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được hỗn hợp X chứa một số dẫn xuất
brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Số dẫn xuất brom trong X chứa
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 19: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm photpho và lưu huỳnh bằng 376 ml dung dịch HNO
3
10% (D = 1,34 gam/ml), sau phản ứng thu được
dung dịch Y và 13,44 lít NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dùng 550 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
của m là
A. 12,775 B. 11,875 C. 10,607 D. 10,575
Câu 20: Xét các trường hợp sau:
(1) Đốt dây Fe trong khí Cl
2
(2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl
(3) Thép cacbon để trong không khí ẩm (4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu
2+
(5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl
3
(6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO
4
(7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl
3
(8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 21: Cho m gam Ba tan hoàn toàn toàn trong nước thu được 300 ml dung dịch X. Cũng cho m gam Al
2
O
3
tan vừa hết trong dung
dịch H
2
SO
4
thu được dung dịch Y. Trộn từ từ đến hết 300 ml dung dịch X vào dung dịch Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,275
gam kết tủa. Dung dịch X có pH bằng
A. 12 B. 11 C. 13 D. 10
Câu 22: Hòa tan hết 36,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), sau phản ứng thu được 25,76 lit H
2
(đktc).
Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O
2
dư thu được 55,5 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X là
A. 17,04 % B. 24,06 % C. 15,43 % D. 36,24 %
Câu 23: Cho các cặp chất sau:
(a) H
2
S + dung dịch FeCl
3
(b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân
(c) H
2
SO
4
đặc + Ca
3
(PO
4
)
2
(d) HBr đặc + FeCl
3
(e) ZnS + dung dịch HCl (f) Cl
2
+ O
2
(g) Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
3
PO
4
(h) Si + dung dịch NaOH
(i) Cr + dung dịch Sn
2+
(k) H
3
PO
4
+ K
2
HPO
4
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 24: Cho hỗn hợp chứa 0,2 mol axit propanoic và 0,1 mol metyl axetat phản ứng với dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu đuợc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 31,7 B. 27,3 C. 26,6 D. 30,3
Câu 25: Trung hoà 14,4 gam một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
x mol/lít.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 25,625 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x bằng
A. 0,345 B. 0,265 C. 0,400 D. 0,300
Câu 26: Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 400 ml dung dịch Y chứa 43,4
gam chất tan, biết dung dịch Y có pH bằng 1. Cũng 12,12 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 108,00 B. 103,68 C. 106,92 D. 90,72
Câu 27: Có các dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt không nhãn sau: AgNO
3
, HCl, NaNO
3
, NaCl, FeCl
3
và Fe(NO
3
)
2
. Chỉ dùng
kim loại Cu thì số dung dịch phân biệt được là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28:Cho thế điện cực chuẩn của các kim loại: E
0
Ni
2+
/Ni = - 0,26V; E
0
Cu
2+
/Cu = + 0,34V
Giá trị suất điện động chuẩn E
0
của pin điện hóa Ni-Cu là
A. + 0,08V B. +0,60V C. – 0,08V D. – 0,60V
Câu 29: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối so với hidro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,5 B. 25,0 C. 37,5 D. 50,0
Giáo Viên Trang 8
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 30: Cho các nhận xét sau:
(1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
(2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng
(3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước
(4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết
π
là ankađien
(5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết
σ
Số nhận xét không đúng là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 31: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì
mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch X là
A. 0,075M B. 0,1M C. 0,05M D. 0,15M
Câu 32: X là một
α
-amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để
phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp
muối. Tên gọi của X là
A. axit 2-aminobutanoic B. axit 2- aminopropanoic
C. axit 3- aminopropanoic D. axit 2-amino- 2-metylpropanoic
Câu 33: Cho một dung dịch chứa 3,045 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố halogen có trong tự nhiên, ở
hai chu kì liên tiếp, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3
dư, thu được 5,47 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 15,84% B. 9,76% C. 11,16 % D. 20,35%
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau. Lấy 0,3 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn
toàn thu được 12,75 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn Y. Nung Y trong không
khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 17,36 lít CO
2
ở đktc; 10,35 gam nước và một lượng Na
2
CO
3
. Công thức phân tử của hai este là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
, C
3
H
5
COOCH
3
B. C
2
H
3
COOC
3
H
7
, C
3
H
5
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
, C
3
H
7
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOC
3
H
7
, C
3
H
7
COOCH
3
Câu 35: Khi cho kim loại Mg tác dụng với HNO
3
, sau phản ứng thu được sản phẩm khử Y duy nhất, biết số phân tử HNO
3
không bị khử gấp 4
lần số phân tử HNO
3
bị khử. Tổng hệ số của các chất (là các số nguyên tối giản) có trong phương trình khi cân bằng là
A. 24 B. 22 C. 20 D. 29
Câu 36: Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đem tách
nước 28,2 gam hỗn hợp trên ở 140
0
C, H
2
SO
4
đặc thì thu được m gam ete. Giá trị của m là
A. 19,2 B. 24,6 C. 23,7 D. 21,0
Câu 37: Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O
2
và 2,5a mol SO
2
ở 100
o
C, 2 atm (có mặt xúc tác V
2
O
5
),
nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc đó là p, hiệu suất phản ứng là h. Biểu thức
liên hệ giữa h và p là
A. p = 2.
1,25
1
3,8
h
−
÷
B. p = 2.
1,25
2
1,9
h
−
÷
C. p = 2.
0,65
1
3,8
h
−
÷
D. p = 2.
2,5
1
3,8
h
−
÷
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 500 kg một loại chất béo cần m (kg) dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng thu được 506,625 kg xà
phòng và 17,25 kg glixerol. Giá trị của m là
A. 400,000 B. 140,625 C. 149,219 D. 156,250
Câu 39: Ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O
n
có x đồng phân ancol bền, trong đó có y đồng phân có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
. Các giá
trị x, y lần lượt là
A. 5; 2 B. 4; 3C. 4; 2 D. 5; 3
Câu 40: Cho cân bằng sau (trong bình kín):
CO
2
(k) + H
2
(k) CO (k) + H
2
O (k)
∆
H > 0
Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, tác động một trong các yếu tố sau: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) giảm áp suất; (4) dùng
chất xúc tác; (5) thêm một lượng CO
2
. Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (1), (3), (5) B. (1), (5) C. (5) D. (2), (3), (4)
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl
→
X
→
K
2
CO
3
→
Y
→
KCl (với X, Y là các hợp chất của kali). X và Y lần
lượt là
A. KOH và K
2
O B. K
2
SO
4
và K
2
O C. KOH và K
2
SO
4
D. KHCO
3
và KNO
3
Câu 42: Số đồng phân ancol C
5
H
12
O khi tách nước ở 170
0
C, xúc tác H
2
SO
4
đặc cho một olefin duy nhất là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 43: Trộn 120 ml dung dịch NaOH 3M với 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
nồng độ a mol/lít, phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa X và dung
dịch Y. Thêm tiếp 60 ml dung dịch NaOH 3M vào dung dịch Y, khuấy kĩ để phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng kết tủa X tăng thêm, biết
tổng khối lượng kết tủa X thu được là 12,48 gam. Giá trị của a là
A. 0,5325 B. 0,8750 C. 0,4375 D. 0,4735
Câu 44: Hoà tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot.
Giá trị của a là
A. 8,25 B. 9,45 C. 9,05 D. 5,85
Câu 45: Dẫn 5,6 lít axetilen (ở đktc) qua cốc nước chứa Hg
2+
, đun nóng nhẹ. Dẫn toàn bộ khí thoát ra qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư
thu được 55,2 gam kết tủa. Nếu dẫn khí thoát ra qua lượng dư dung dịch nước Br
2
thì có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
Giáo Viên Trang 9
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
A. 32 B. 48 C. 40 D. 16
Câu 46: X là axit hữu cơ no, mạch hở có công thức phân tử C
x
H
y
O
z
. Mối quan hệ của x, y, z là
A.
2 2
2
z
y x= − +
B.
2 2y x z
= + −
C.
2 2y x z
= − +
D.
2 2y x
= +
Câu 47: Cho các dung dịch: axit axetic, etylenglicol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol, phenol. Số dung dịch hoà tan được
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 48: Oxi hoá 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, nước và ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X
tác dụng hết với NaHCO
3
thì thu được 1,344 lít CO
2
ở đktc. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì khối lượng
kim loại bạc thu được là
A. 34,50 gam B. 45,90 gam C. 56,16 gam D. 21,60 gam
Câu 49: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch (% theo thể tích)
A. Không khí chứa 78% N
2
, 18% O
2
, 4% hỗn hợp CO
2
, SO
2
và HCl
B. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp SO
2
, H
2
S và CO
2
C. Không khí chứa 78% N
2
, 20% O
2
, 2% hỗn hợp CH
4
, CO
2
và HCl
D. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp CO
2
, H
2
O và H
2
Câu 50: Có phương trình ion rút gọn sau: Cu + 2Ag
+
→
Cu
2+
+ 2Ag
Phát biểu không đúng là
A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag B. Cu
2+
không oxi hoá được Ag
C. Kim loại Cu bị khử bởi Ag
+
D. Ag
+
bị khử bởi kim loại Cu
BỘ ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Thành phần phần
trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A. 50% và 50%. B. 35% và 65%. C. 20% và 80%. D. 75% và 25%.
Câu 2: Thêm 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch H
3
PO
4
2M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. 28,4 gam Na
2
HPO
4
; 16,4 gam Na
3
PO
4
. B. 24 gam NaH
2
PO
4
; 14,2 gam Na
3
PO
4
.
C. 12gam NaH
2
PO
4
; 28,4 gam Na
2
HPO
4
. D. 14,2 gam Na
2
HPO
4
; 32,8 gam Na
3
PO
4
.
Câu 3: Cho các phản ứng :
(a)HBr + C
2
H
5
OH
0
t
→
(b) C
2
H
4
+ Br
2
→ (c) C
2
H
4
+ HBr →
(d) C
2
H
6
+ Br
2
askt(1:1mol)
→
.
Số phản ứng tạo ra C
2
H
5
Br là :
A. 4 B. 2. C. 3 D. 1
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
B. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 5: Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO
2
thì số chất có thể phân biệt
được là
A. 4 B. 0 C. 5 D. 3
Câu 6: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết
A. cộng hoá trị phân cực. B. ion.
C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực.
Câu 7: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: K
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HNO
3
(3), NH
4
NO
3
(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp
xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (4), (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 8: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH
3
CHO và C
2
H
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 55,2 gam kết tủa.
Cho toàn bộ kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 55,20 B. 41,69 C. 61,78 D. 21,60
Câu 9: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 10: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ:
A. propan-2-ol. B. xiclopropan. C. propan-1-ol. D. cumen
Giáo Viên Trang 10
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 11: Khi cho 0,03 mol CO
2
hoặc 0,09 mol CO
2
hấp thụ hết vào 120ml dung dịch Ba(OH)
2
thì lượng kết tủa thu được đều như
nhau. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng là
A. 1,0 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,0
Câu 12: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự:
A. R < M < X < Y. B. M < X < Y < R. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 13: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối
lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 14: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C
8
H
10
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH
3
COOH, HCOOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH. D. HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → PVC.
Để tổng hợp 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 448,0. B. 716,8. C. 573,4. D. 896,0.
Câu 17: Cho dãy các chất và ion: Mg, F
2
, S, SO
2
, NH
3
, N
2
, O
3
, HCl, Cu
2+
, Cl
¯
, Fe
2
O
3
. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun
nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 300 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 19: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 ml dung dịch HNO
3
0,5 M và H
2
SO
4
1,0 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO
và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A. 48,0 gam. B. 15,8 gam. C. 70,0 gam. D. 56,4 gam.
Câu 20: Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B. 3/7. C. 4/7. D. 1/7.
Câu 21: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước
brom là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 22: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH
2
-CH
2
OH; (b)HOCH
2
CH
2
CH
2
OH; (c)HOCH
2
-CH(OH)-CH
2
OH; (d)CH
3
CH(OH)CH
2
OH; (e)
CH
3
-CH
2
OH; (f) CH
3
-O-CH
2
CH
3
.
Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)
2
là:
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (e). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (f).
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 24: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam
Ala – Ala và 27,72 gam Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là
A. 90,60 B. 66,44 C. 111,74 D. 81,54
Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là
A. 2. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 26: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại
là
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 27: Cho các chất: H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH; H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
; CH
3
COONH
4
; C
2
H
5
NH
3
NO
3
. Số
chất lưỡng tính là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 28: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1
gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là
A. 300 ml B. 270 ml C. 360 ml D. 180 ml
Câu 29: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là
(giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo):
A. 4,6 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 5,98 kg
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,165 mol CO
2
và 0,198 mol H
2
O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số
mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. X là
A. etan. B. 2,2-dimetylpropan . C. 2-metylpropan. D. 2-Metylbutan.
Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO
4
, HCl, KHCO
3
, K
2
CO
3
, H
2
SO
4
. Số trường
hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5
Giáo Viên Trang 11
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 32: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO. B. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO
Câu 33: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH
4
NO
2
0
t
→
N
2
+ 2H
2
O. B. 2NaNO
3
0
t
→
2NaNO
2
+ O
2
.
C. NH
4
Cl
0
t
→
NH
3
+ HCl. D. KHCO
3
0
t
→
KOH + CO
2.
Câu 34: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 35: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
0
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam
KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48 B. 0,20 C. 0,24 D. 0,40
Câu 36: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri
hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là
A. Qùi tím. B. AgNO
3
/NH
3
. C. CuSO
4
. D. Br
2
.
Câu 37: Dãy chất khi phản ứng với HNO
3
đặc, nóng đều có khí NO
2
bay ra là
A. Fe, BaCO
3
, Al(OH)
3
, ZnS. B. CaSO
3
, Fe(OH)
2
, Cu, ZnO.
C. Fe
2
O
3
, CuS, NaNO
2
, NaI. D. Fe
3
O
4
, S, As
2
S
3
, Cu.
Câu 38: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với
khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CHOH-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. C. CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
. D. CH
3
-CO-CH
3
.
Câu 39: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac.
o
t
2 2 3
xt
N (k) + 3H (k) 2NH (k)
→
¬
.
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 27 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 3 lần.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết
tủa. Giá trị của m là
A. 30 B. 27 C. 24 D. 36
Câu 41: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 42: Nhóm chất khí (hoặc chất hơi) đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho
phép là
A. CO
2
và O
2
B. N
2
và CO C. CH
4
và H
2
O D. CO
2
và CH
4
Câu 43: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
lớn
nhất là
A. KNO
3
. B. KClO
3
. C. AgNO
3
. D. KMnO
4
.
Câu 44: Khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi dung dịch
A. FeSO
4
B. CuSO
4
C. ZnSO
4
D. Na
2
SO
4
Câu 45: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác
dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Thể tích dung dịch CuSO
4
10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A là
A. 750,25 ml B. 872,73 ml C. 525,25 ml D. 1018,18 ml
Câu 46: Phản ứng mà HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O B. Fe + KNO
3
+ 4HCl → FeCl
3
+KCl + NO + 2H
2
O
C. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O D. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Câu 47: Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH
3
. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm
56,338 % về khối lượng. Nguyên tố R là
A. P. B. N. C. As. D. S.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác hiđro hóa
hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H
2
(Ni, t
o
), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này
thì số mol H
2
O thu được là
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,5
Câu 49: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol SO
4
2-
và x mol OH
-
. Dung dịch Y có chứa Cl
¯
, NO
3
¯
và y mol H
+
; tổng số mol
Cl
¯
, NO
3
¯
là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H
2
O) là
A. 1. B. 12. C. 13. D. 2.
Câu 50: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam
hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. X là
A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.
Giáo Viên Trang 12
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
BỘ ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho các polime: (1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon-
6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là
A.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5) D.(1),(2),(5)
Câu 2. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (M
X
< M
Y
) cần vừa hết 300ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,2g một muối và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol thu được 4,48 l
CO
2
(đktc) và 5,4g nước. Y là
A.etylfomat B.etylacrylat C.etylaxetat D.etylpropionat
Câu 3 .Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M
X
<M
Y
<82 ).Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaHCO
3
sinh ra khí CO
2
.Tỉ khối của hơi của Y so với X có giá trị là
A.1,47 B.1,61 C.1,57 D. 1,91
Câu 4 .Số ancol đơn chức đồng phân cấu tạo của nhau mà khi cho 4,4 gam một trong các đồng phân đó tác dụng với Na dư thì thoát ra
0,05 gam H
2
là
A.2 B.8 C.4 D.17
Câu 5 .Cho các chất: Saccarozơ,Glucozơ,Fructozơ,Etylfomat,Axit fomic và Anđêhitaxetic.Trong các chất trên,số chất vừa có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 6 .Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M, điện cực trơ,vách ngăn (d=1,1g/ml) cho đến khi ở catot thoát ra 20,9 lit khí (đktc) thì
dừng lại.Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi điện phân là:
A.34,84% B.9,32% C.30,85% D.8,32%
Câu 7:Hòa tan hết hỗn hợp nhôm và magie vào dung dịch H
2
SO
4
9,8% vừa đủ thu được dung dịch hỗn hợp Al
2
(SO
4
)
3
x% và MgSO
4
3,627%.Giá trị của x là
A.15,524 B.12,962 C.16,281 D.10,42
Câu 8. Cho 0,02 mol một tripeptit X (Ala-Gly-Glu) phản ứng vừa hết với lượng cực đại là V ml dung dịch NaOH 0,5M.Giá trị của V
là
A.120 B.160 C.140 D.180
Câu 9. Tổng số các nguyên tố hóa học trong chu kỳ ba của Bảng Hệ Thống Tuần Hoàn là
A .8 B .18 C .32 D . 2
Câu 10. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là (từ trái qua phải )
A Mg , Al, Cu,Fe B . Mg,Na, K, Rb. C. Mg,Na, K,Li D .Na,Mg, K,Li
Câu 11. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là
A .1,3- đibrompentan B . 2,3-đibrompentan
C. 2-metyl-2-brompentan D. 2-brom-2-metylbutan
Câu 12. Khi cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa tạo ra là
A. 2 B. 3 C .4 D .5
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn ankanol X toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì tạo ra 4gam kết
tủa,đồng thời khối lượng dung dịch nước vôi trong giảm 1,376 gam. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.8 B .2 C . 4 D . 17
Câu 14. Mức độ phân cực của liên hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái qua phải là:
A.HBr, HI, HCl B.HI, HBr, HCl C.HCl, HBr, HI D.HI, HCl, HBr
Câu 15 .Khi cho a mol một chất béo trung tính làm mất màu vừa hết 3a mol brom trong CCl
4
. Công thức tổng quát của chất béo là
A . C
n
H
2n-10
O
6
B . C
n
H
2n-12
O
6
C . C
n
H
2n-8
O
6
D. C
n
H
2n-6
O
6
Câu 16 .Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch axitnitric tạo ra kết tủa màu vàng thì X là
A .Valin B . Tyrosin C . Lysin D . Alanin
Câu 17. Có các chất : axetilen,natrifomat, glucozơ, fructozơ và etylfomat.Số các chất (trong số các chất đã cho) tham gia phản ứng
tráng bạc là
A.5 B .4 C .3 D .2
Câu 18. Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp CH
4
và CO có tỉ khối so với
nitơ là x cần 7,616 lít hỗn hợp X (đktc). Giá trị của x là
A. 0,685 B. 0,6786 C. 0,7857 D. 0,839
Câu 19. Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na
2
CO
3
, thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho
nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,15 và 0,075. B. 0,15 và 0,150. C. 0,25 và 0,100. D. 0,25 và 0,150.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau
phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là
A. 64,3% B. 39,1% C. 47,8% D. 35,9%
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết tủa.
Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,5. B. 36,0. C. 18,0. D. 13,8.
Giáo Viên Trang 13
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 22.Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức phản ứng vừa hết với dung dịch axitclohiđric thu được dung dịch X. Cô cạn X được
12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là
A .2 B .8 C .4 D .1
Câu 23.Cho 1,86 gam hơp chất có công thức phân tử C
3
H
12
O
3
N
2
phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M ,thu được
một hơp chất hữu cơ bậc một đơn chức và dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ .Cô cạn X được a gam chất rắn khan .Giá trị của a là.
A. 2,050 B.2,275 C.1,990 D .1,590
Câu 24 .Chỉ từ cặp khí nào sau đây ta điều chế được axit HNO
3
A .NO và O
2
B .NH
3
và O
2
C . N
2
và O
2
D .N
2
và H
2
Câu 25 .Cho các chất: đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu nước quì tím là
A .5 B .4 C . 2 D .3
Câu 26 .Có các loai tơ: nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học là
A . 1 B .3 C . 4 D. 5
Câu 27 .Cấu tạo mạch polime có thể là
A.Không nhánh B.Có nhánh C.Mạch mạng lưới D.Cả A;B;C
Câu 28 .Xà phòng hóa 0,1 mol este X vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,8 gam hỗn hợp sản phẩm hữu cơ.Công
thức cấu tạo của X có thể là
A.HCOOC
6
H
5
B.CH
3
COOC
6
H
5
C.HCOOC
2
H
4
OOCH D.Cả A;B;C đều đúng
Câu 29.Cho hợp chất hữu cơ C
4
H
6
O
2
mạch hở tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH cho 2 chất hữu cơ không có khả năng phản ứng
tráng gương.Số đồng phân cấu tạo C
4
H
6
O
2
có thể có là
A.2 B.1 C.3 D.4
Câu 30 .Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức (C,H,O).Trong đó H chiếm 2,439% về khối lượng.Khi đốt cháy X thì thu
được số mol nước bằng số mol X cháy.Nếu cho 24,6g X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thu được a gam bạc.Giá trị của a là
A.32,4 B.64,8 C.129,6 D.86,4
Câu 31:Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80ml dung dịch HCl 0,125M được dung dịch Y.Dung dịch Y tác dụng
vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 0,1M được dung dịch Z.Cô cạn Z được 2,835g chất rắn khan. X là
A.lysin B.tyrosin C. axit glutamic D.valin
Câu 32 . Dung dịch axit HX và dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/lit, có PH tương ứng là x và y thì biểu thức liên hệ giữa x và y là
( biết cứ 100 phân tử HX có 10 phân tử phân li)
A . x= 10y B .x= y+1 C . y= x +1 D . y = 10x
Câu 33 . Dung dịch X gồm CH
3
COOH 1M (K
A
=1,75.10
–5
) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung
dịch X là
A. 2,55. B. 2,33. C. 1,77. D. 2,43.
Câu 34 . Cho cácchất :etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là
A .4 B .2 C .1 D .3
Câu 35. Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự sau:
A. HF < HBr < HCl < HI B. HF < HCl < HI < HBr C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HCl < HBr < HI
Câu 36 .Cracking 4,48 lit butan (đktc)thu được hỗn hợp X gồm 6 chất: H
2
, CH
4
,C
2
H
6
,C
2
H
4
,C
3
H
6
và C
4
H
8
dẫn toàn bộ sản phẩm X đi
qua bình dung dịch Brom dư thì thấy khối lượng dung dịch Brom tăng 8,4 gam và khí bay ra khỏi dung dịch Brom là hỗn hợp Y.Thể
tích oxi (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn Y là
A.5,60 lít B.8,96 lít C.4,48 lít D.6,76 lít
Câu 37 .Cho cân bằng: N
2
O
4(k)
2NO
2(k)
ở 25
o
C.Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2
là
A. Tăng 9 lần B.Tăng 3 lần C.Tăng 4,5 lần D.Giảm 3 lần
Câu 38 .Có các chất: glucozơ ,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat .Số các chất đã cho chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp
tạo ra etanol là
A .2 B . 3 C .4 D . 5
Câu 39 . Phát biểu đúng là
A.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên B.Tơ olon thuộc tơ poliamit
C.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợp
Câu 40 .Lên men dung dịch chứa 300g glucôzơ thu được 92g ancol etylic.Hiệu suất lên men tạo thành ancol etylic là:
A.80% B.40% C.60% D.54%
Câu 41 .Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
8
H
10
O,trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na,
không tác dụng được với NaOH là
A.4 B.6 C.7 D.5
Câu 42 .Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại sắt là
A. Cr
2+
,Au
3+
,Fe
3+
. B.Fe
3+
,Ag
+
,Cu
2+
C.Zn
2+
,Ag
+
,Cu
2+
D.Ag
+
,Cu
2+
,Cr
2+
Câu 43 . Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
37
17
Cl
chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
35
17
Cl
. Thành phần % theo khối
lượng của
35
17
Cl
trong HClO
4
là
A. 21,68%. B. 26,76%. C. 8,64%. D. 6,84%.
Câu 44 .Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/lit thu được 1 lít dung dịch X có pH = 1.Giá trị của a là
A.0,625 B.0,75 C.1,25 D. 0,95
Giáo Viên Trang 14
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 45 .Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na
2
O tác dụng hết với V ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A
trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là
A. 1200. B. 1080. C. 720. D. 900.
Câu 46 .Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
3
.X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH.Sản phẩm thủy phân X trong
môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là
A.CH
3
CH(OH)CH(OH)CHO B.CH
3
COOCHOHCH
3
C.HCOOCH(OH)CH
2
CH
3
D.CH
2
(OH)CH
2
CH
2
OOCH
Câu 47 .Hòa tan m gam hỗn hợp FeO và Fe
3
O
4
vừa hết trong dung dịch chứa 0,07 mol H
2
SO
4
ở điều kiện thích hợp thu được 224ml
SO
2
(đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X được khối lượng muối sunfat khan là
A.8 gam B.12gam C.16 gam D.4 gam
Câu 48 .Xà phòng hóa hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600ml NaOH
1M. Biết cả hai este không tham gia phản ứng tráng bạc.Tên gọi của hai este là
A.etylaxetat và propyl fomat B.etylpropionat và metylbutirat
C.metylpropionat và etylaxetat D.izo-propylaxetat và propylaxetat
Câu 49 .Có các chất: metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã cho chỉ bằng một phản ứng tạo ra axit axetic là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 50 .Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là
A.Propin B.Propan-2-ol C.Propen D.Propan.
BỘ ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. D. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
Câu 2: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dd Y. Cho dd Y tác
dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,21M và 0,18M B. 0,20M và 0,40M C. 0,21M và 0,32M D. 0,80M và 0,26M
Câu 3: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân
mantozơ là
A. 45% B. 50% C. 25% D. 55%
Câu 4: X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO
2
và H
2
O. Khi làm bay hơi hoàn toàn
4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N
2
ở cùng điều kiện. Số CTCT của X phù hợp
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 5: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg
Câu 6: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Glu, Lys B. Gly, Val, Ala C. Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu
Câu 7: Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa.
Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,67
Câu 8: Cho phương trình hoá học: FeSO
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối
giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là
A. 48 B. 52 C. 54 D. 40
Câu 9: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,
ZnO
B. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
D. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
Câu 10: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E
0
(V) của các cặp oxi hóa - khử Mg
2+
/Mg; Zn
2+
/Zn; Pb
2+
/Pb, Cu
2+
/Cu lần lượt là: - 2,37; -0,76;
-0,13; +0,34. Pin điện hóa có suất điện động chuẩn nhỏ nhất là
A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và Cu
Câu 11: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch chứa y mol CuSO
4
và z mol H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí H
2
,
m gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y = 7z. B. y = 5z. C. y = z. D. y = 3z.
Câu 12: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó
thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các pư xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl
clorua có trong hỗn hợp X là
A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.
Câu 13: Sục V lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá
trị lớn nhất của V là
A. 8,96 B. 11,20 C. 6,72 D. 13,44
Câu 14: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối
khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
Giáo Viên Trang 15
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
A. 8,84 B. 5,64 C. 7,90 D. 10,08
Câu 15: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất
trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng với dd HNO
3
loãng dư thu được khí N
2
. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Số mol HNO
3
là
đã pư là:
A. 0,32 B. 0,28 C. 0,34 D. 0,36
Câu 17: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su
buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 18: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác
dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H
2
(dktc). Số nguyên tử H có trong CTPT ancol X là
A. 10 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 19: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
ít
nhất là
A. KMnO
4
B. KNO
3
C. AgNO
3
D. KClO
3
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau phản ứng thu
được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. CTPT của X là
A. CH
4
B. C
4
H
8
C. C
4
H
10
D. C
3
H
6
Câu 21: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M và CaCl
2
0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,0 B. 6,0 C. 8,0 D. 10,0
Câu 22: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần
lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O
2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm
cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau pư hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5
Câu 24: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO
4
với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H
2
O bắt đầu điện phân ở
cả hai cực thì dừng lại. Tại catốt thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì
pH của dung dịch sau điện phân là
A. 3 B. 12 C. 13 D. 2
Câu 25: Ion R
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB C. Chu kì 4 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIB
Câu 26: Chất béo X có chỉ số axit là 7. Để trung hòa lượng axit có trong 10 kg X cần vừa đủ m gam NaOH. Giá trị của m là
A. 55 B. 70 C. 50 D. 60
Câu 27: Khi cho hổn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Y là
A. KI, NH
3
, NH
4
Cl B. BaCl
2
, HCl, Cl
2
C. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
D. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
Câu 28: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat,
axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
6
O
2
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. CTCT của X và giá trị của m là
A. HCOOCH
2
CH
3
và 8,88 B. CH
3
COOCH
3
và 6,66 C. C
2
H
5
COOH và 8,88 D. C
2
H
5
COOH và 6,66
Câu 30: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO
2
(đktc) và 2,304 gam H
2
O. Nếu cho 15 gam E tác dụng
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Công thức của ancol tạo nên este
trên có thể là
A. CH
2
=CH-OH B. CH
3
OH C. CH
3
CH
2
OH D. CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 31: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất
trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO
2
và H
2
O là 11:12. CTPT của X, Y, Z là:
A. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
C. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2
Câu 32: Số nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s là
A. 12 B. 1 C. 10 D. 2
Câu 33: Đưa một hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu.
Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
là
A. 10% B. 20% C. 15% D. 25%
Câu 34: X là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Nung 50 gam X
trong bình kín không có oxi đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 44,6 B. 39,2 C. 17,6 D. 47,3
Giáo Viên Trang 16
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 35: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan.
CTPT 2 amin là
A. C
2
H
5
N và C
3
H
7
N B. CH
5
N và C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
Câu 36: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau
trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2
là
A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 37: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng
A. dung dịch Ca(OH)
2
B. dung dịch NaOH C. nước brom D. Na
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư). Sau pư thu được 0,504 lít
khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 16,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. FeO hoặc Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. (2). Sục CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH
4
; Cl
2
). (4). Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
(5). Sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3
. (6). Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 1, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 40: Phát biểu không đúng là
A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
B. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.
C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
Câu 41: Thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba là
A. dung dịch NaCl B. nước C. dung dịch NaOH D. dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 42: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z
vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl
2
. X là
A. NH
4
HSO
3
B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4
)
2
CO
3
D. (NH
4
)
2
SO
3
Câu 43: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl
3
là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
Câu 44: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO có tỉ lệ mol 1 : 1. Đun nóng 7,4 gam X với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
tới phản
ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 86,4 B. 64,8 C. 43,2 D. 32,4
Câu 45: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch HCl.
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 8 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 46: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH
6
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,8 B. 15,0 C. 12,5 D. 8,5
Câu 47: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp
thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được m(g) muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
là
A. 106,0 B. 84,8 C. 212,0 D. 169,6
Câu 48: Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng của pư thuận - nghịch bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là
A. 2SO
3(k)
↔ 2SO
2(k)
+ O
2(k)
B. CaCO
3(r)
↔ CaO
(r)
+ CO
2(k)
C. N
2(k)
+ 3H
2(k)
↔ 2NH
3(k)
D. I
2(k)
+ H
2(k)
↔ 2HI
(k)
Câu 49: Trong số các phát biểu sau về anilin (C
6
H
5
NH
2
):
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm d• hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 50: Cho 200 ml dd AgNO
3
2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28
gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,44 B. 28,70 C. 40,18 D. 43,05
BỘ ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Cho phản ứng: 2Al + 2H
2
O + 2OH
-
→ 2AlO
-
2
+ 3H
2
. Chất oxi hóa là:
A. OH
-
B. Al C. H
2
O D. H
2
O và OH
-
Câu 2: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệu của chúng là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và
B không phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường. A và B là
A. P và O
2
B. O và S C. N và S . D. P và S
Giáo Viên Trang 17
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dd H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 80 gam muối Fe
2
(SO
4
)
3
và 2,24 lít SO
2
(đktc). Số mol H
2
SO
4
đã tham gia pư là:
A. 0,9 B. 0,7 C. 0,5 mol D. 0,8
Câu 4: Anđehit Y có công thức đơn giản là C
2
H
3
O. Số CTCT của Y là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 5: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dd HCl dư và cốc 2 đựng dd HCl dư có thêm một ít CuCl
2
. (Hai dd HCl có cùng nồng
độ mol/l). Phát biểu không đúng là
A. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2). B. khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).
C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mòn hóa học, cốc (2) ăn mòn điện hóa
Câu 6: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ →X
1
→ X
2
→ X
3
→ polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyên tố. Số chất ứng với X
3
là.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho 100ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100ml dung dịch H
3
PO
4
aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là
A. 1,50 B. 1,75 C. 1,25 D. 1,00
Câu 8: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y vào dd
H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Giá trị của m là
A. 25,6 B. 28,8 C. 27,2 D. 26,4
Câu 9: Thuốc thử để phân biệt các chất rắn: Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O, NaCl và CaCO
3
là dung dịch
A. Ba(OH)
2
loãng B. NaOH loãng C. phenolphtalein D. H
2
SO
4
loãng, dư
Câu 10: Chất X có CTPT là C
5
H
10
. X tác dụng với dung dịch Br
2
thu được 2 dẫn xuất đibrom. X là
A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan
C. 2-metylbut-2- en D. 2-metyl but-1- en
Câu 11: Thuốc thử để phân biệt 5 chất lỏng không màu là: Glyxerol, etanol và dung dịch glucozơ, anilin, lòng trắng trứng là
A. Na và dung dịch Br
2
B. Na và dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
D. dung dịch Br
2
và Cu(OH)
2
Câu 12: Trường hợp thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là
A. Cho V(lít) dung dịch HCl 2M vào V (lít) dung dịch NaAlO
2
1M
B. Cho V(lít) dung dịch NaOH 1M vào V (lít) dung dịch AlCl
3
1M
C. Cho V(lít) dung dịch HCl 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO
2
1M
D. Cho V(lít)dung dịch AlCl
3
1M vào V (lít) dung dịch NaAlO
2
1M
Câu 13: Cho X là dd CH
3
COOH 1M có độ điện li là
α
. Lần lượt thêm vào 100 ml dd X 100 ml các dd sau: HCl 1M, CH
3
COOH 1M, CH
3
COONa
1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li
α
là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 14: Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do
A. có khối lượng qúa lớn
B. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau
C. có tính chất hóa học khác nhau
D. có cấu trúc không xác định
Câu 15: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch. Để trung hòa 1/10 dung dịch A cần dùng 80 ml dd NaOH 0,1M. Công
thức của oleum là
A. H
2
SO
4
.4SO
3
B. H
2
SO
4
.3SO
3
C. H
2
SO
4
.2SO
3
D. H
2
SO
4
.SO
3
Câu 16: Cho 2 dd H
2
SO
4
và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y. Biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân
tử HCOOH đã phân ly. Mối quan hệ giữa x và y là
A. y = x + 2 B. y = 2x C. y = x - 1 D. y = 10x
Câu 17: Cho 3,36 lít khí CO
2
vào 200,0 ml dung dịch chứa NaOH xM và Na
2
CO
3
0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng
độ mol của NaOH trong dung dịch là
A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M
Câu 18: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100g và
nồng độ 24%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là
A. 4,8% B. 2,4% C. 9,6% D. 1,2%
Câu 19: Cho V(lít) khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 1,0M. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V
là
A. 2,24 ≤ V≤ 6,72 B. 2,24 ≤ V ≤ 5,60 C. 2,24 ≤V ≤ 8,96 D. 2,24 ≤V ≤ 4,48
Câu 20: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7
gam chất rắn khan. X là
A. NO B. NO
2
C. N
2
D. N
2
O
Câu 21: X có vòng benzen và có CTPT là C
9
H
8
O
2
. X tác dụng d• dàng với dd brom thu được chất Y có CTPT là C
9
H
8
O
2
Br
2
. Mặt khác, cho X tác
dụng với NaHCO
3
thu được muối Z có CTPT là C
9
H
7
O
2
Na. Số CTCT của X là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 22: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O
2
10%; CO 20% và CO
2
70%. Tổng thể tích khí là 6,72 m
3
(tại
nhiệt độ 819
0
C và áp suất 2,0 atm). Khối lượng Al thu được tại catot là
A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kg
Câu 23: Hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-CH
2
OH và CH
3
CH
2
OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Mặt khác, a gam hỗn
hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br
2
20%. Giá trị của a là
A. 12,7 B. 11,7 C. 9,7 D. 10,7
Câu 24: Cho các quá trình sau : Na → Na
+
; 2H
+
→ H
2
; NO → NO
3
-
; H
2
S → SO
4
2-
, Fe
2+
→ Fe
3+
;
Fe
3
O
4
→ Fe
3+
; CH
4
→ HCHO; MnO
2
→ Mn
2+
;số quá trình gắn liền với quá trình oxi hóa là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 25: Hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
8
, C
2
H
4
và C
3
H
4
. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng không khí, sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a
mol N
2
, 0,2 mol O
2
, 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Biết rằng trong không khí: N
2
chiếm 80% và O
2
chiếm 20% theo thể tích. Giá trị của a là
A. 2,4 B. 1,0 C. 3,4 D. 4,4
Giáo Viên Trang 18
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 26: Cho 12,25 gam KClO
3
vào dung dịch HCl đặc, khí Cl
2
thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X.
Cho X vào dung dịch AgNO
3
dư, thu được 107,7 gam kết tủa. M là
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 27: Cho các dung dịch sau: NaHCO
3
(X
1
); CuSO
4
(X
2
); (NH
4
)
2
CO
3
(X
3
); NaNO
3
(X
4
); MgCl
2
(X
5
);
KCl (X
6
). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là
A. X
1
, X
3
, X
6
B. X
1
, X
4
, X
5
C. X
4
, X
6
. D. X
1
, X
4
, X
6
Câu 28: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn
bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy tốn hết 250 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của X là
A. C
2
H
6
B. C
4
H
10
C. C
3
H
8
D. CH
4
Câu 29: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1mol Fe(NO
3
)
3
, 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,1mol AgNO
3
, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn tu
m(g) rắn. Giá trị của m là
A. 17,2 B. 14,0 C. 19,1 D. 16,4
Câu 30: Trong phản ứng đốt cháy naphtalen (C
10
H
8
) bằng O
2
thành CO
2
và H
2
O thì một phân tử C
10
H
8
nhường cho O
2
số electron là
A. 60 B. 32 C. 36 D. 48
Câu 31: Số ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%
là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 32: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na
2
CO
3
thu được V lít CO
2
. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của
dung dịch chứa a mol Na
2
CO
3
vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít CO
2
. Mối quan hệ của a và b là
A. a = 0,8b B. a = 0,35b C. a = 0,75b D. a = 0,5b
Câu 33: Cho 8 gam ancol X đơn chức qua CuO nung nóng thu được 11,0 gam hỗn hợp gồm ancol X, anđehit và H
2
O. Hiệu suất của phản ứng oxi
hóa là:
A. 50,0% B. 75,% C. 62,5% D. 70,0%
Câu 34: Phát biểu không đúng là
A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit
Câu 35: Cho cân bằng hóa học 2NO
2
N
2
O
4
(1)
Hỗn hợp khí X là NO
2
và N
2
O
4
có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đá thấy màu nâu đỏ nhạt dần và biến mất. Cân bằng (1) có đặc
điểm
A. bất thuận nghịch B. thu nhiệt
C. là phản ứng oxi hóa khử D. tỏa nhiệt
Câu 36: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn
giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4
Câu 37: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được là
A. 110,324 gam. B. 108,107 C. 103,178 D. 108,265
Câu 38: Muối X có CTPT là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất
chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được là
A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam
Câu 39: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn
với AgNO
3
/NH
3
, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất pư thủy phân mantozơ là
A. 69,3% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0%
Câu 40: Phát biểu không đúng là
A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit
B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit
Câu 41: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO
4
với điện cực trơ thu được dung dịch X có pH > 7. Sự liên hệ giữa a và b là
A. a< 2b B. 2a = b C. a = b D. a > 2b.
Câu 42: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung
dịch NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. E là
A. (CH
3
COO)
2
C
3
H
6
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
D. (HCOO)
2
C
2
H
4
Câu 43: Chất X có CTPT là C
x
H
y
Cl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp khí X gồm C
2
H
4
và C
4
H
4
thì thu được số mol CO
2
và số mol H
2
O lần lượt là:
A. 0,25 và 0,15 B. 0,15 và 0,2 C. 0,3 và 0,2 D. 0,4 và 0,2
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
x
H
y
COOH và (COOH)
2
thu được 0,8 mol H
2
O và m gam CO
2
. Cũng 29,6 gam
X tác dụng với lượng dư NaHCO
3
thu được 0,5 mol CO
2
. Giá trị của m là
A. 44 B. 22 C. 11 D. 33.
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
4
, 0,2 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. X được nung trong bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,8
mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br
2
aM. Giá trị của a là
A. 3 B. 2,5 C. 2,0 D. 5
Câu 47: ,0Cho các chất sau: axit benzoic(X), axit fomic(Y), axit propinoic(Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là:
A. Z < X < Y B. X< Z < Y C. X < Y <Z D. Z < Y < X.
Câu 48: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dd X chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO
3
dư thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 38,65 B. 37,58 C. 40,76 D. 39,20
Câu 49: Có các dd NH
3
, NH
4
Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h
1
, h
2
, h
3
và h
4
. Sự sắp xếp theo chiều tăng
dần các giá trị pH là
Giáo Viên Trang 19
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
A. h
4
< h
3
< h
2
< h
1
B. h
4
< h
2
< h
1
< h
3
C. h
2
< h
4
< h
1
< h
3
D. h
1
< h
2
< h
3
< h
4
Câu 50: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H
2
. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4.
Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br
2
dư thì số mol Br
2
đã phản ứng là
A. 0,24 B. 0,16 C. 0,40 D. 0,32
BỘ ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl
2
0,3M và Ba(HCO
3
)
2
0,8M thu được 2,8 lít H
2
(ở đktc) và m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 43,34 B. 49,25 C. 31,52 D. 39,4
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH
2
=CH-CH
2
OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO
2
(đktc). Đun X với bột
Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có
Y
X
d
= 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,25 lit D. 0,3 mol
Câu 3: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, Ba
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các ion X
+
, Y
2+
,Z
-
,T
2-
và nguyên tử M đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
?
A. K
+
, Ca
2+
, Cl
-
, S
2-
, Ar. B. K
+
, Ca
2+
, F
-
, O
2-
, Ne. C. Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, O
2-
, Ar. D. K
+
, Mg
2+
, Br
-
, S
2-
, Ar.
Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
loãng,
H
2
SO
4
đặc nóng, NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 6: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H
2
SO
4
và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào
dung dịch H
2
SO
4
tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 7: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thì thu được 0,448 lít một khí
duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO
3
đã phản ứng.
A. 0,28 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,34
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được
27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là:
A. CH
4
B. C
4
H
8
C. C
4
H
10
D. C
3
H
6
Câu 9: Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là:
A. KCl, BaCl
2
B. KCl, KOH C. KCl, KHCO
3
, BaCl
2
D. KCl
Câu 10: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung
dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn
hợp X là:
A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.
Câu 11: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không
bị hấp thụ (lượng O
2
hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 4,4 gam. B. 18,8 gam. C. 28,2 gam. D. 8,6 gam.
Câu 12: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)
2
0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A . Lấy 300ml dung dịch A
cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M và HNO
3
0,29M, thu được dung dịch C có pH =12. Giá trị của V là:
A. 0,134 lít B. 0,414 lít C. 0,424 lít D. 0,214 lít
Câu 13: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư
Na thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là:
A. 10 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 14: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO
3
)
2
. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m là:
A. 1,92. B. 9,28. C. 14,88. D. 20,00.
Câu 15: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là 35,5. Vậy % về khối lượng của
37
Cl
trong axit pecloric HClO
4
là (Cho số khối
1
H,
16
O):
A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404
Câu 16: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. I > II > III > IV. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. IV > I > III > II.
Câu 17: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
C. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH D. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
Câu 18: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là:
A. C
2
H
5
COOH và 8,88 gam. B. CH
3
COOCH
3
và 6,66 gam.
C. HCOOCH
2
CH
3
và 8,88 gam. D. C
2
H
5
COOH và 6,66 gam.
Câu 19: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng
là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4
Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng đủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu được hai muối của hai axit hữu cơ và một ancol.
Cho lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì được 3,36 lít H
2
(đktc). X gồm :
A. Hai este. B. Một este một ancol. C. Một este và một axit. D. Một axit một ancol.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O
2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Giáo Viên Trang 20
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5
Câu 22: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
ít nhất là:
A. KMnO
4
B. KNO
3
C. AgNO
3
D. KClO
3
Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
tác dụng với H
2
dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ?
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 25: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh.
B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước.
C. Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được ete.
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
Câu 26: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu
được 672 ml khí H
2
và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO
3
loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể
tích khí đo ở đktc). Giá trị m là:
A. 2,94 B. 3,48 C. 34,80 D. 29,40
Câu 27: Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y
trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O
2
). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 52,50 B. 24,25 C. 26,25 D. 48,50
Câu 28: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung dịch tạo kết tủa là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 29: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các
chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch
BaCl
2
dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 29,55 gam. B. 19,7 gam. C. 9,85 gam. D. 39,4 gam.
Câu 31: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở
nhiệt độ thường là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là:
A. 16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96.
Câu 33: Điều nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.
B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
D. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.
Câu 34: Khi hòa tan SO
2
vào nước lần lượt có các cân bằng sau:
SO
2
+ H
2
O ⇄ H
2
SO
3
(1) H
2
SO
3
⇄ H
+
+ HSO
3
-
(2) HSO
3
-
⇄ H
+
+ SO
3
2-
(3)
Nồng độ cân bằng của SO
2
sẽ
A. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH .
B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl.
C. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl.
D. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH.
Câu 35: Cho các nhận xét sau:
1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh.
2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H
2
SO
4
loãng.
3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl
3
sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.
4) Dung dịch H
2
S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng.
5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá
Các nhận xét đúng là :
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 4, 5.
Câu 36: Cho các chất và ion sau: Cl
-
, Na, NH
3
, HCl, O
2-
, Fe
2+
, SO
2
, Cl
2
. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử
là:
A. Cl
-
, Na, O
2-
B. Cl
-
, Na, O
2-
, NH
3
, Fe
2+
C. Na, O
2-
, NH
3
, HCl D. Na, O
2-
, HCl, NH
3
, Fe
2+
Câu 37: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO
2
(đktc) và 2,304 gam H
2
O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là:
A. CH
2
=CH-OH B. CH
3
OH C. CH
3
CH
2
OH D. CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 38: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là:
A. 9. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 39: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số
chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 40: Cho các chất: FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, FeS, FeS
2
, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun
nóng nhẹ là:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Giáo Viên Trang 21
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 41: Chia 38,1 gam FeCl
2
thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản ứng hết với dung dịch KMnO
4
dư, trong môi
trường H
2
SO
4
loãng, dư, thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ khí này phản ứng hết với phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là?
A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D. 33,900.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H
2
NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Câu 43: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên?
A. NaOH. B. quỳ tím. C. AgNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 44: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được NO; 0,03 mol khí CO
2
; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 38,82 g B. 36,24 g C. 36,42 g D. 38,28 g
Câu 45: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số
đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO
4
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm
NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:
A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn
hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H
2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun
nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là:
A. 7,4 B. 8,8 C. 9,2 D. 7,8
Câu 48: Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng
gương là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 49: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en
Câu 50: Nung hỗn hợp SO
2
, O
2
có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không đổi với chất xúc tác thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình
về nhịêt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng đã xảy ra bằng:
A. 40% B. 50% C. 20% D. 75%
BỘ ĐỀ SỐ 9
Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng
muối khan thu được sau khi pư là
A. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gam
Câu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dd thuốc tím là
A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 3: Cho các CTPT sau : C
3
H
7
Cl , C
3
H
8
O và C
3
H
9
N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các
CTPT đó?
A. C
3
H
8
O < C
3
H
9
N < C
3
H
7
Cl B. C
3
H
7
Cl < C
3
H
8
O < C
3
H
9
N
C. C
3
H
8
O < C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N D. C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N < C
3
H
8
O
Câu 4: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dd chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn để
trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là
A. 10.3455 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3425
Câu 5: A là hỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dd NaOH 1.5a M, sau pư cô
cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m=116a B. m=141a C. m=103.5a D. m=105a
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu
suất của pư hiđro hoá là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%
Câu 7: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn
hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO
2
:H
2
O=11:12 . Vậy CTPT của X, Y, Z là:
A. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
B. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2
D. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
B. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
C. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,
ZnO D. H
2
O, CH
3
COONH
4
, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
Câu 9: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO
2
và 1.152 gam H
2
O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dd NaOH 1M , cô
cạn dd sau pư thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. HOOC(CH
2
)
3
CH
2
OH B. HOOC-CH
2
-CH(OH)-CH
3
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOH D. CH
2
=CH-COOH
Giáo Viên Trang 22
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg
2
S và 0,04 mol FeS
2
bằng dd HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa
trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ĐKTC). Trị số của V là:
A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 17,92 lít D. 20,16 lít
Câu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO. B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
.
C. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH. D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO
3
0.8M và H
2
SO
4
0.2M, sản phẩm khử
duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 8.84 B. 7.90 C. 5.64 D. 10.08
Câu 13: Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dd A. Cho 300 ml dd NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dd
NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21.375. B. 42.75. C. 17.1. D. 22.8
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau pư thu được 27.93 gam kết
tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. CTPT của X là
A. C
3
H
6
B. C
4
H
8
C. CH
4
D. C
4
H
10
Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dd A chứa Fe(NO
3
)
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M. Kết thúc pư thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80
Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành pư tráng bạc với dd thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
A. 10.8 gam B. 43.2 gam C. 32.4 gam D. 21.6 gam
Câu 17: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong
dãy pư được với nước brom là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 18: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dd gồm:
Ca
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó là 4 dd gì?
A. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
B. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
Câu 19: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Tyr C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 20: Hãy cho biết, pư nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl
→
FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O B. MnO
2
+ 4HCl
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
D. NaOH + HCl
→
NaCl + H
2
O
Câu 21: Cho 6.4 gam dd rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H
2
điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong CTPT
rượu A là
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2.
. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y
gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
B. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
C. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
Câu 23: Sục V lít CO
2
( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dd X gồm Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M . Sau pư thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 11.2 B. 5.6 và 1.2 C. 2.24 và 4.48 D. 6.72 và 4.48
Câu 24: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. N B. F C. O D. Ne
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O
2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng dd Ca(OH)
2
, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 3.1 B. 6.2 C. 12.4 D. 4.4
Câu 26: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X trong dd HNO
3
đặc, nóng thu được 4.368 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là
A. 24 B. 10.8 C. 12 D. 16
Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số
chất có thể tham gia pư tráng gương là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 28: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu
+
là
A. [Ar]3d
9
B. [Ar]3d
9
4s
1
C. [Ar]3d
10
D. [Ar]3d
10
4s
1
Câu 29: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dd thu được 51.7 gam muối khan. CTPT 2 amin là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
Câu 30: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất
trên theo thứ tự lực baz tăng dần .
A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 31: Cho phương trình hoá học: Al + HNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
(Biết tỉ lệ thể tích N
2
O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3
là
A. 64 B. 66 C. 60 D. 62
Câu 32: Cứ 45.75 gam cao su buna-S pư vừa hết với 20 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
ít nhất là
A. KNO
3
B. KMnO
4
C. AgNO
3
D. KClO
3
Câu 34: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Na B. Dd NaOH C. Nước brom D. Ca(OH)
2
Giáo Viên Trang 23
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 35: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dd B. Cho dd B tác
dụng với dd Ba(OH)
2
dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dd A lần lượt là:
A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32M
Câu 36: Đưa một hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau pư thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần
trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau pư.
A. 22.22%, 66.67%, 11.11% B. 30%, 60%, 10%
C. 20%, 60%, 20% D. 33.33%, 50%, 16.67%
Câu 37: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 38: Điện phân 2 lít dd hổn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu
0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích dd không đổi thì pH của dd thu được bằng
A. 12 B. 2 C. 3 D. 13
Câu 39: Cho phản ứng: Fe
x
O
y
+ CO
→
o
t
Fe
m
O
n
+ CO
2
. Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để pư cân bằng số nguyên tử các
nguyên tố là:
A. nx – my. B. m C. my – nx. D. mx – 2ny.
Câu 40: Cho a mol bột kẽm vào dd có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc pư không có kim loại.
A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
Câu 41: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dd sau pư thu được 26.46 gam chất rắn. CTCT thu gọn của A là
A. CH
3
COOH B. C
3
H
6
COOH C. C
2
H
5
COOH D. HCOOH
Câu 42: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
> Ni
2+
> Fe
2+
B. Tính oxi hóa của Ag
+
> I
2
> Fe
3+
> Cu
2+
> S
2-
C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tính khử của K > Fe > Cu > I
-
> Fe
2+
> Ag
Câu 43: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m
1
) và Cl
2
(m
2
) để pư hoàn toàn với 0.01 mol CrCl
3
. Giá trị của m
1
và m
2
lần lượt là
A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065
Câu 44: Cho các dd sau: Na
2
CO
3
, NaOH và CH
3
COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH
1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào
đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH
3
< pH
2
< pH
1
B. pH
1
< pH
3
< pH
2
C. pH
3
< pH
1
< pH
2
D. pH
1
< pH
2
< pH
3
Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dd H
2
SO
4
loãng B. Nước C. Dd NaOH D. Dd HCl
Câu 46: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO
3
1M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 2M . Kết thúc
pư thu được dd X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
A. 120 B. 400 C. 600 D. 800
Câu 47: Cho Na dư tác dụng với a gam dd CH
3
COOH x% thấy sinh ra 0,45833a gam H
2
. Giá trị x là
A. 36% B. 10% C. 5% D. 25%
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol
46
0
. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
vào dd NaOH dư thu được muối có khối lượng là
A. 84.8 gam B. 106 gam C. 212 gam D. 169.6 gam
Câu 49: Cho 0.1 mol chất X ( CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn
dd Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O
2
. CTPT của A là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
8
O
3
C. C
2
H
6
O D. C
2
H
6
O
2
BỘ ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Phản ứng Cu + H
+
+ NO
3
-
→ Cu
2+
+ NO + H
2
O. Hệ số tối giản của các chất theo thứ tự là :
A. 1, 4, 1, 1, 1, 2 B. 2, 12, 3, 2, 3, 6 C. 3, 8, 2, 3, 1, 6 D. 3, 8, 2, 3, 2, 4
Câu 2: Cho từ từ dung dịch có 0,4mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2mol NaHCO
3
và 0,3mol Na
2
CO
3
thì thể tích khí CO
2
thu được ở đktc là:
A. 2,128lít B. 6,72lít C. 2,24lít D. 3,36lít
Câu 3: Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là :
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 4: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn một một lít ancol X thu được CO
2
và hơi
nước theo tỉ lệ mol CO
2
: mol H
2
O = 3:4. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
7
(OH)
3
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
4
H
6
(OH)
2
Câu 5: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy có 0,6 mol AgNO
3
phản ứng. Thành phần
phần trăm theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là
A. 65,22%. B. 26,40%. C. 32,60%. D. 21,74%.
Câu 6: Cu trong tự nhiên có 2 đồng vị:
63
Cu và
65
Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính % khối lượng của
65
Cu trong CuSO
4
(S=32, O = 16).
A. 29,78%. B. 11%. C. 27%. D. 17,16%.
Câu 7: Cho Al vào hỗn hợp FeCl
3
và HCl
dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các muối:
A. AlCl
3
và FeCl
2
. B. AlCl
3
và FeCl
3
. C. AlCl
3
. D. FeCl
3
.
Câu 8: Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin
có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân tử của Nicotin là
A. C
10
H
12
N
2
B. C
10
H
12
N C. C
10
H
14
N
2
D. C
10
H
11
N
Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng với dung dịch NaCl
B. Phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng
C. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
D. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
Giáo Viên Trang 24
Trường THPT Cần Đước Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013
Câu 10: Xenlulozơ trinitrat là chất d• cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Biết H=90%. Thể tích axit nitric 99,67% (d=1,25
g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là :
A. 30,24 lít B. 24,49 lít C. 30,34 lít D. 24,58 lít
Câu 11: Hợp chất (A) C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch Br
2
. Khi(A) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thì khối
lượng muối thu được là
A. 9,4g B. 6,8g C. 8g D. 10,8g
Câu 12: Cho 6g Cu kim loại tác dụng với 120ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được V lít khí NO ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,3440 B. 0,6720 C. 0,0672 D. 2,0160
Câu 13: Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
đặc thu được 0,1 mol mỗi khí :
SO
2
, NO, N
2
O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60,00% B. 40,00% C. 37,21% D. 62,79%
Câu 14: Cho các chất sau đây: propin, vinyl axetilen, andehit axetic, glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ, natri fomat, axit axetic, etyl fomat. Số
chất tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 15: Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb
2+
tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích các mẫu nước như sau, nguồn nước bị ô nhi•m
bởi Pb
2+
là mẫu
A. Có 0,15 mg Pb
2+
trong 2 lít B. Có 0,03 mg Pb
2+
trong 0,75 lít
C. Có 0,16 mg Pb
2+
trong 4 lít D. Có 0,03 mg Pb
2+
trong 1,25 lít
Câu 16: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ROH và R’OH với H
2
SO
4
đậm đặc ở 140
o
C, số lượng các ete thu được tối đa là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 17: Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 7,66% B. 7,897% C. 8,02% D. 7,75%
Câu 18: Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất điện phân là
A. 35% B. 45% C. 25% D. 15%
Câu 19: Dãy chất vừa làm mất màu dung dịch Br
2
vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là
A. metan , etilen , axetilen B. axetilen , but-1-in , vinylaxetilen
C. axetilen , but-1-in , but-2-in D. etilen ,axetilen , isopren
Câu 20: Cho phản ứng hóa học : CO (k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k)
Biết rằng ở nhiệt độ T, nồng độ cân bằng của CO là 0,2M và của Cl
2
là 0,3M và hằng số cân bằng là 4. Nồng độ cân bằng của chất tạo thành (COCl
2
)
ở nhiệt độ T của phản ứng có giá trị
A. 0,015M B. 0,240M C. 0,500M D. 0,300M
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH
4
bằng cách
A. nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. tổng hợp từ cacbon và hiđro
C. crackinh butan D. khử CH
3
NH
2
bằng Al ở nhiệt độ cao
Câu 22: Dãy các chất chỉ có tính khử là
A. NO
2
, HNO
3
, Al B. NH
3
, H
2
S, Na C. HI, HCl, S D. SO
2
, H
2
S, Ca
Câu 23: Cho các chất sau : C
6
H
5
NH
2
(1) ; C
2
H
5
NH
2
(2) ; (C
2
H
5
)
2
NH
2
(3) ; NaOH (4) ; NH
3
(5) . Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là
A. 1, 5, 3, 2, 4 B. 1, 2, 5, 3, 4 C. 2, 1, 3, 5, 4 D. 1, 5, 2, 3, 4
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96lít khí
SO
2
ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 175 B. 140 C. 70 D. 280
Câu 25: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z
→
−
OH/)OH(Cu
2
dung dịch xanh lam
→
o
t
kết tủa đỏ gạch.
Z không thể là
A. Fructozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ
Câu 26: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Thuốc thử có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó là
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H
2
SO
4
loãng D. Dung dịch NH
3
Câu 27: Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dung dịch muối đem điện phân là dung dịch nào sau đây?
A. AgNO
3
B. K
2
SO
4
C. CuSO
4
D. KCl
Câu 28: Cho 1,97 gam fomalin vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, cho 10,8 gam bạc kim loại . Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin là :
A. 37%. B. 38,07%. C. 36%. D. 58%.
Câu 29: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng được với Na, nhưng không tác dụng với NaOH?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 30: Đốt cháy 6g chất hữu cơ X chỉ thu được 4,48lít khí CO
2
ở đktc và 3,6g nước. Số liên kết π tối đa chứa trong X là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 31: Cho 4 axit CH
3
COOH (X), Cl
2
CHCOOH (Y), ClCH
2
COOH (Z), BrCH
2
COOH (T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là :
A. T, Z, Y, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, X
Câu 32: Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và I bằng dung dịch HCl, ta thu được dung dịch A và 0,672lít khí bay
ra(đktc). Khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan thu được là:
A. 12,33g B. 10,33g C. 9,33g D. 11,33g
Câu 33: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan
thu được sau phản ứng là :
A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 3,34g
Câu 34: Cho phản ứng: N
2
+ 3H
2
2NH
3
.
∆
H< 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần:
A. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ N
2
, NH
3
C. Dùng chất xúc tác. D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ.
Câu 35: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
Câu 36: Số đồng phân amin bậc III có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N ?
Giáo Viên Trang 25