PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG THCS CAO PHẠ
KIỂM TRA HOC KỲ II : Năm học 2012 - 2013
Môn : Hoá học 8
Thời gian : 45 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. oxi -
không khí
- Biết được khái
niệm, phân loại,
gọi tên oxit.
- Biết phương
pháp điều chế
oxi trong phòng
thí nghiệm; khái
niệm phản ứng
phân hủy.
- Biết được
thành phần của
không khí; khái
niệm sự oxi hoa
chậm, sự cháy;
điều kiện phát
sinh và dập tắt
sự cháy
- Phân biệt
được oxit axit
với oxit bazơ
- Phân biệt
được phản ứng
phân hủy với
các phản ứng
hóa học khác
đã học; viết
được các
PTHH của
phản ứng phân
hủy.
- Phân biệt
được sự cháy
và sự oxi hóa
chận; giải thích
được sự cháy
trong oxi khác
sự cháy trong
không khí.
Số câu
hỏi
2 1 3
Số điểm
%
1,0
10%
2,0
20%
3,0
30%
2. Hidro,
nước,
phản ứng
thế, phân
loại hợp
chất bazo
- Biết được tính
chất hóa học của
hiđro; Khái
niệm chất khử,
chất oxi hóa, sự
khử, sự oxi hóa,
- Viết được
PTHH thể hiện
tính chất của
oxi,hiđro, nước
phân biệt được
chất khử, chất
- Tính thể tích
khí H
2
(đktc)
- Các bài tập
tính toán theo
PTHH liên
quan đến tính
Các phản
ứng hoá
học.
phản ứng oxi
hóa- khử.
- Phương pháp
điều chế hiđro
trong phòng thí
nghiệm và trong
công nghiệp,
khái niệm phản
ứng thế.
- Tính chất hóa
học của nước;
sử dụng nước
tiết kiệm chống
ô nhiễm nguồn
nước.
- Định nghĩa,
cách gọi tên,
phân loại Axit,
bazơ, muối
oxi hóa, sự
khử, sự oxi
hóa, phản ứng
oxi hóa- khử.
- Phân biệt
được PƯ thế
với các PƯHH
khác.
- Phân biệt
được các hợp
chất Axit,
bazơ, muối
chất hóa học
của hi đro,
nước, PƯ thế,
PƯ oxi hóa-
khử
- tính được
khối lượng
của các chất
theo PTHH.
Số câu
hỏi
1 1 1 1 1 5
Số điểm
%
0,5
5%
1,0
10%
2,0
20%
0,5
5%
2,0
20%
6,0
60%
3. Dung
dịch
- Biết khái niệm
dung dịch, độ
tan, biện pháp
hòa tan chất rắn
trong chất lỏng.
- Phân biệt
được chất tan,
dung môi
- Phân biệt
được dung
dịch bão hòa,
dd chưa bão
hòa
Số câu
hỏi
1 1 2
Số điểm
%
0,5
5%
0,5
5%
1,0
10%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
%
4
2,0
20%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
2
4,0
40%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
10
10,0
100%
II. ĐỀ KIỂM TRA
Phần A. Trắc nghiệm(3 điểm)
* Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng
nhất trong các câu sau:
Câu 1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không
phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
Câu 2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng phân hủy ?
A. CO
2
+ Ca(OH)
2
t
0
CaCO
3
+ H
2
O B. CaO + H
2
O t
0
Ca(OH)
2
C. 2KMnO
4
t
0
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
D. CuO + H
2
t
0
Cu + H
2
O
Câu 3. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H
2
0
t
→
Cu + H
2
O. Chỉ ra chất oxi
hoá, chất khử trong phản ứng trên:
A. CuO chất oxi hoá, H
2
chất khử. B. CuO chất khử, H
2
chất oxi hoá.
C. H
2
O chất khử, CuO chất oxi hoá. D. H
2
chất khử, Cu chất oxi hoá.
Câu 4. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc)
cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít
Câu 5. Khi hòa tan Na
2
SO
4
vào nước thì
A. Na
2
SO
4
là dung môi. B. nước là dung dịch.
C. nước là chất tan. D. Na
2
SO
4
là chất tan.
Câu 6. Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)
2
, NaCl B. Ca(OH)
2
, Al
2
O
3
, H
2
SO
4
, NaOH
C. MgCl
2
, NaHCO
3
, K
2
SO
4
, Ca(NO
3
)
2
D. NaOH, Ca(OH)
2
, MgO, K
2
O
Phần B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
KClO
3
(1) O
2
(2) Fe
3
O
4
(3) Fe (4) FeSO
4
Câu 2. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na
2
O; P
2
O
5
;
NaCl
Câu 3. Cho 1,86 g Natri oxit tác dụng với nước thu được dung dịch natrihiđroxit.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng?
Cho biết: Na= 23; O= 16; H =1.
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm
1. Đáp án đúng : ý C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng 0,5 điểm
2. Đáp án đúng : ý C. 2KMnO
4
-> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
0,5 điểm
3. Đáp án đúng : ý A. CuO chất oxi hoá, H
2
chất khử. 0,5 điểm
4. Đáp án đúng : ý A. 5,04 lít 0,5 điểm
5. Đáp án đúng : ý D. Na
2
SO
4
là chất tan 0,5 điểm
6. Đáp án đúng : ý C. MgCl
2
, NaHCO
3
, K
2
SO
4
, Ca(NO
3
)
2
0,5 điểm
Tự luận
2KClO
3
-> 2KCl + 3O
2
0,5 điểm
2O
2
+ 3Fe -> Fe
3
O
4
0,5 điểm
Fe
3
O
4
+ 4H
2
-> 3 Fe + 4H
2
O 0,5 điểm
Fe + H
2
SO
4
-> FeSO
4
+ H
2
0,5 điểm
Câu 2
-Lấy mỗi lọ một ít vào ống nghiện và đánh dấu.
- Thêm nước vào 2 ống nghiệm, lắc đều.
- Lần lượt thử bằng quỳ tím nếu:
+ Quỳ tím -> xanh -> dd NaOH -> lọ ban đầu đựng Na
2
O
+ Quỳ tím -> đỏ -> dd H
3
PO
4
-> lọ ban đầu đựng P
2
O
5
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
a. Viết PTHH: Na
2
O + H
2
O -> 2NaOH (1) 1, 0 điểm
b. nNa
2
O = 1,86 : 62 =0,03 (mol)
Theo PTHH ta có : nNaOH = 2.Na
2
O =2 . 0,03 = 0,06 (mol)
=> khối lượng của NaOH là: mNaOH = nNaOH . MNaOH
=> mNaOH = 0,06 . 40 = 2,4 (g)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm