Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

TL ON THI TSDH 2013 (PHAN VO CO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.23 KB, 75 trang )

Chuyên đề 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ –BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron. D. proton và electron
Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron B. nơtron C. proton D. obitan
Câu 4: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số p và n. B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và nơtron
Câu 6: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s


2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

Câu 7: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s
2
2s
2
2p
5

. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố
A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
Câu 8: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
Câu 9: Chọn cấu hình e không đúng.
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
Câu 10: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là
A. [Ar]3d
5
4s
2
B. [Ar]4s

2
3d
6
C. [Ar]3d
6
4s
2
D. [Ar]3d
8
Câu 11: Các ion
8
O
2-
,
12
Mg
2+
,
13
Al
3+
bằng nhau về
A. số khối B. số electron C. số proton D. số nơtron
Câu 12: Cation M
2+
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p
6
, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s
2

2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 13: Anion Y
2-
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p
6

, số hiệu nguyên tử Y là
A. 8 B. 9 C. 10 D.7
Câu 14: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Vị trí của nguyên tố X trong bảng
tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA. B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kỉ 3 và nhóm VA.
Câu 16:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 8. Nguyên tố A là
A. O (Z=8) B. F (Z=9) C. Ar (Z=18) D. K (Z=19)
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang
điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17)
Câu 18: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
A. Li (Z=3) B. Be (Z=4) C. N (Z=7) D. Ne (Z=10)
Câu 19: Hợp chất MX
3
có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên

tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl
3
B. AlCl
3
C. FeF
3
D. AlBr
3
Câu 20:Tổng số hạt mang điện trong ion
2-
3
AB
bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang
điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
A. 6 và 8 B. 13 và 9 C. 16 và 8 D. 14 và 8
Câu 21: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52
- Trang 1 -
Câu 22: Mg có 3 đồng vị
24
Mg,
25
Mg và
26
Mg. Clo có 2 đồng vị
35
Cl và
37

Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl
2
khác nhau
tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6 B. 9 C. 12 D.10
Câu 23: Ion M
x+
có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là
A. Na B. K C. Ca D. Ni
Câu 24: Ion A
2+
có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d
9
. Cấu hình e của nguyên tử A là
A. [Ar]3d
9
4s
2
B. [Ar]3d
10
4s
1
C. [Ar]3d
9
4p
2
D. [Ar]4s
2
3d
9

Câu 25: Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p. D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.
Câu 26: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ?
A. N (Z=7) B. Ne (Z=10) C. Na (Z=11) D. Mg (Z=12)
Câu 27: Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên
thuộc loại nguyên tố nào?
A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f
Câu 28: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
A. số lớp e. B. số e hóa trị. C. số p. D. số điện tích hạt nhân
Câu 29: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 3 và 6
Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là
A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí hiếm
Câu 31: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
A. HX, X
2
O
7
B. H

2
X, XO
3
C. XH
4
, XO
2
D. H
3
X, X
2
O
5
Câu 32: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH
3
. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là
56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 14 B. 31 C. 32 D. 52
Câu 33: Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO
3
. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y là
nguyên tố A. O B. P C. S D. Se
Câu 34: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên
tử ? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện;
(6) nguyên tử khối
A. (1), (2), (5) B. (3), (4), (6) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5)
Câu 35: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?
A. Phân nhóm chính nhóm I (IA). B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA). D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).
Câu 36: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử

A. hút e khi tạo liên kết hóa học. B. đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.
C. tham gia các phản ứng hóa học. D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
Câu 37: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N. B. O, F, N, P. C. F, O, N, P. D. F, N, O, P.
Câu 38: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2
O
7
. Theo trật tự trên, các oxit có
A. tính axit tăng dần. B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần. D. tính cộng hóa trị giảm dần.
Câu 39: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm
A. Li< Na< K< Rb< Cs B. Cs< Rb< K< Na< Li
C. Li< K< Na< Rb< Cs D. Li< Na< K< Cs< Rb
Câu 40: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
A. K, Na, Mg, Al, Si B. Si, Al, Mg, Na, K C. Na, K, Mg, Si, Al D. Si, Al, Na, Mg, K

Câu 41: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl
-
, Ar, Ca
2+
đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.
A. Ar, Ca
2+
, Cl
-
B. Cl
-
, Ca
2+
, Ar C. Cl
-
, Ar, Ca
2+
D. Ca
2+
, Ar, Cl
-
Câu 42: Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
A. H
3
SbO
4
, H
3
AsO
4

, H
3
PO
4
, HNO
3
B. HNO
3
, H
3
PO
4
, H
3
SbO
4
, H
3
AsO
4
C. HNO
3
, H
3
PO
4
, H
3
AsO
4

, H
3
SbO
4
D. H
3
AsO
4
, H
3
PO
4
, H
3
SbO
4
, HNO
3
Câu 43: Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. Be(OH)
2
B. Ba(OH)
2
C. Mg(OH)
2
D. Ca(OH)
2
Câu 44: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron
- Trang 2 -
C. 11 proton, 11 số nơtron D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 45:Ngun tố lưu huỳnh S nằm ở ơ thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hồn. Biết rằng các electron của ngun tử S
được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong ngun tử lưu huỳnh là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 2
Câu 46: Một ngun tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngồi cùng cũng là 6, cho
biết X là ngun tố hóa học nào sau đây?
A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (z = 16) C. Fe (z = 26) D. Cr (z = 24)
Câu 47: Ngun tử của một ngun tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 25 hạt. Kí hiệu ngun tử của X là:
A.
X
80
35
B.
X
90
35
C.
X
45
35
D.

X
115
35
Câu 48: Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số
hạt. Ngun tố X là ngun tố nào?
A. flo B. clo C. brom D. iot
Câu 49:Trong anion
−2
3
XY
có 30 proton. Trong ngun tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là ngun
tố nào sau đây?
A. C và O B. S và O C. Si và O D. C và S
Câu 50: Phân tử MX
3
có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 60. Khối lượng ngun tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X
-
nhiều hơn trong M
3+
là 16. Cơng
thức của MX
3
là :
A. CrCl
3
B. FeCl
3
C. AlCl
3

D. SnCl
3
Câu 51: Cấu hình electron của ngun tử
29
Cu là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

9
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d

10
Câu 52: Cấu hình electron của 4 ngun tố:
9
X: 1s
2
2s
2
2p
5
;
11
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
;
13
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

1
;
8
T: 1s
2
2s
2
2p
4
. Ion của
4 ngun tố trên là:
A. X
+
, Y
+
, Z
+
, T
2+
B. X
-
, Y
+
, Z
3+
, T
2-
C. X
-
, Y

2-
, Z
3+
, T
+
D. X
+
, Y
2+,
Z
+
, T
-
Câu 53: Tổng số electron trong anion
−2
3
AB
là 40. Anion
−2
3
AB
là:
A.
−2
3
SiO
B.
−2
3
CO

C.
−2
3
SO
D.
2
2
ZnO

Câu 54: Oxi có 3 đồng vị
OOO
18
18
11
18
16
18
,,
. Cacbon có hai đồng vị là:
12 13
6 6
,C C
. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí
cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 55: Hiđro có 3 đồng vị
HHH
3
1
2

1
1
1
,,
và oxi có đồng vị
OOO
18
18
17
18
16
18
,,
. Có thể có bao nhiêu phân tử H
2
O được tạo
thành từ hiđro và oxi? A. 16 B. 17 C. 18 D. 20
Câu 56: Ngun tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là
Cl
35

Cl
37
. Phần trăm về khối
lượng của
37
17
Cl
chứa trong HClO
4

(với hiđro là đồng vị
H
1
1
, oxi là đồng vị
O
16
8
) là giá trị nào sau đây?
A. 9,40% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%
Câu 57: Kí hiệu ngun tử
X
A
Z
cho biết những điều gì về ngun tố X?
A. Số hiệu ngun tử. B. Ngun tử khối trung bình của ngun tử.
C. Số khối của ngun tử. D. Số hiệu ngun tử và số khối.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu ngun tử bằng điện tích hạt nhân ngun tử.
B. Số proton trong ngun tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ ngun tử.
D. Số khối của hạt nhân ngun tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 59: Hai ngun tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân
là 25. A, B là
A. Li, Be B. Mg, Al C. K, Ca D. Na, K
Câu 60: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vò X và Y, biết tổng số khối là 128. Số
nguyên tử đồng vò X = 0,37 số nguyên tử đồng vò Y. Vậy số nơtron của đồng vò Y ít hơn số nơtron của đồng vò X là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 1
- Trang 3 -
Câu 61: Hợp chất có công thức phân tử la øM

2
X với :Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong
X
2-
nhiều hơn trong M
+
là 17. Số khối của M, X lần lượt là :
A. 23, 32 B. 22, 30 C. 23, 34 D. 39, 16
Câu 62: a. Cho ngun tử R, Ion X
2+
, và ion Y
2-
có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính ngun tử
nào sau đây là đúng.
A. R < X
2+
< Y
2-
. B. X
2+
< R < Y
2-
C. X
2+
< Y
2-
< R. D. Y
2-
< R < X

2+
.
b. Cho các hạt vi mơ: O
2-
, Al
3+
, Al, Na, Mg
2+
, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?
A. Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
< Al < Mg < Na. B. Al
3+
< Mg
2+
< Al < Mg < Na < O
2-
.
C. Na < Mg < Al < Al
3+
<Mg
2+
< O
2-
. D. Na < Mg < Mg
2+

< Al
3+
< Al < O
2-
.
Câu 63: Hai ngun tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y
khơng phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai ngun tố X, Y là
A. N, O B. N, S C. P, O D. P, S
Câu 64: A và B là hai ngun tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Tổng số hạt proton
trong hạt nhân của A và B là 32. Hai ngun tố đó là
A. Mg v à Ca B. O v à S C. N v à Si D. C v à Si
Câu 65: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion. B. 2 ion dương và âm. C. các hạt mang điện trái dấu. D. nhân và các e hóa trị.
Câu 66: Liên kết ion tạo thành giữa hai ngun tử
A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 67: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. H
2
S, Na
2
O. B. CH
4
, CO
2
. C. CaO, NaCl. D. SO
2
, KCl.
Câu 68: Hầu hết các hợp chất ion
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi cao. B. dễ hòa tan trong các dung mơi hữu cơ.

C. ở trạng thái nóng chảy khơng dẫn điện. D. tan trong nước thành dung dịch khơng điện li.
Câu 69: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên
kết ion ?
A. H
2
S, NH
3
. B. BeCl
2
, BeS. C. MgO, Al
2
O
3
. D. MgCl
2
, AlCl
3
.
Câu 70: Ngun tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ
A. mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+. B. nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2
C. góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung. D. góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.
Câu 71: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 ngun tử
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung e. B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung e.
C. được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e. D. được tạo thành từ sự cho nhận e giữa chúng.
Câu 72: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
A. NaCl, CaO. B. HCl, CO
2
. C. KCl, Al
2
O

3
. D. MgCl
2
, Na
2
O.
Câu 73: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai ngun tử
A. phi kim khác nhau. B. cùng một phi kim điển hình.
C. phi kim mạnh và kim loại mạnh. D. kim loại và kim loại.
Câu 74: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính Ion nhất là:
A. CsCl B. LiCl và NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 75: Chất nào sau đây có liên kết hiđro giữa các phân tử ?
A. H
2
O, HF B. H
2
S , HCl C. SiH
4
, CH
4
D. PH
3
, NH
3
Câu 76: Nhiệt độ sơi của H
2
O cao hơn so với H
2
S là do
A. phân tử khối của H

2
O nhỏ hơn. B. độ dài liên kết trong H
2
O ngắn hơn trong H
2
S.
C. giữa các phân tử nước có liên kết hidro. D. sự phân cực liên kết trong H
2
O lớn hơn.
Câu 77: So với N
2
, khí NH
3
tan được nhiều trong nước hơn vì
A. NH
3
có liên kết cộng hóa trị phân cực. B. NH
3
tạo được liên kết hiđro với nước.
C. NH
3
có phản ứng một phần với nước. D. trong phân tử NH
3
chỉ có liên kết đơn.
Câu 78: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là
A. đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện. B. đều có sự cho và nhận các e hóa trị.
C. đều có sự góp chung các e hóa trị. D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 79: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hố trị?
1. H
2

S 2. SO
2
3. NaCl 4. CaO 5. NH
3
6. HBr 7. H
2
SO
4
8. CO
2
9. K
2
S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 4, 5, 7, 8, 9 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9
- Trang 4 -
Câu 80: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N
2
, CO
2
, Cl
2
, H
2
. B. N
2
, Cl
2
, H2, HCl. C. N
2

, HI, Cl
2
, CH
4
. D. Cl
2
, O
2
. N
2
, F
2
Câu 81: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất
với hidro của X là:
A. XO
2
và XH
4
B. XO
3

và XH
2
C. X
2
O
5
và XH
3
D. X
2
O
7
và XH
Câu 82(2007 KHÔI A-ĐH): Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
là:
A. Na
+
, Cl
-
, Ar. B. Li
+

, F
-
, Ne. C. Na
+
, F
-
, Ne. D. K
+
, Cl
-
, Ar.
Câu 83
(2007 KHÔI A-ĐH):
Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân
nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA

(phân nhóm chính nhóm II).
Câu 84 (2007 KHÔI A-CĐ): Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 85 (2007 KHÔI A-CĐ): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là:
A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.
Câu 86(2008 KHÔI A-CĐ): Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.
Câu 87(ĐH –KHỐI B -2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Câu 88(2009 KHÔI B-CĐ): Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là
35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 15. B. 23. C. 18. D. 17.
Câu 89(2009 KHÔI A-CĐ): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Câu 90(2009 KHÔI A-CĐ): Cấu hình electron của ion X

2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 91(2009 KHÔI B-CĐ): Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.
Câu 92(2010 KHÔI A-CĐ): Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
;
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 93(ĐH –KHỐI A -2010): Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 94 (ĐH –KHỐI A -2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
X
26
13
;
Y
55
26

;
Z
26
12
.
A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.
- Trang 5 -
Câu 95(ĐH KHỐI B -2011) : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
37
17
Cl
chiếm 24,23% tổng số nguyên tử,
còn lại là
35
17
Cl
. Thành phần % theo khối lượng của
37
17
Cl
trong HClO
4
là:
A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%
Câu 96(ĐH KHỐI A -2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể
canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên
tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155 nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.
Câu 97 (ĐH KHỐI A -2012): Nguyên tử R tạo được cation R

+
. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của
R
+
(ở trạng thái cơ bản) là 2p
6
. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.
Câu 98(ĐH KHỐI A -2012):X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton
của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận
xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 99 (ĐH KHỐI A -2012):Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi
hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
Câu 100(ĐH KHỐI B -2012):Nguyên tô Y là phi kim thuôc chu kì 3, có công thức oxit cao nhât là YO3. Nguyên tố Y
tạo với kim loại M hợp chât có công thức MY, trong đó M chiêm 63,64% vê khôi lượng. Kim loại M là
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
- Trang 6 -
Chuyên đề 2
: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

Câu 1: Cho các phản ứng:
Ca(OH)

2
+ Cl
2

→
CaOCl
2
2H
2
S + SO
2

→
3S + 2H
2
O.
2NO
2
+ 2NaOH
→
NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
4KClO
3


0
t
→
KCl + 3KClO
4
O
3
→ O
2
+ O.
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4
Câu 2: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl
2
; FeO; Fe
2
O
3
; SO
2
; H
2
S; Fe
2+
; Cu
2+
; Ag
+
. Số lượng chất và ion có thể đóng
vai trò chất khử là

A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 3: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl
2
; FeO; Fe
2
O
3
; SO
2
; Fe
2+
; Cu
2+
; Ag
+
. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò
chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 4: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl

Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính
khử là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5: Cho dãy các chất và ion: Cl

2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và ion trong dãy đều
có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 6: Trong phản ứng Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4

đặc → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O thì H
2
SO
4
đóng vai trò
A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
C. là chất oxi hóa và môi trường. D. là chất khử và môi trường.
Câu 7: Trong phản ứng Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ N
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H

2
O thì một phân tử Fe
x
O
y
sẽ
A. nhường (2y – 3x) electron. B. nhận (3x – 2y) electron.
C. nhường (3x – 2y) electron. D. nhận (2y – 3x) electron.
Câu 8: Trong phản ứng tráng gương của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ
A. nhường 2e. B. nhận 2e. C. nhận 4e. D. nhường 4e.
Câu 9: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O là
A. 55 B. 20. C. 25. D. 50.
Câu 10: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2

+ 2NO + 4H
2
O. Số phân tử HNO
3
đóng vai trò chất
oxi hóa là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 11. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 12: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O
2
thu
được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V

A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 8,96.
Dùng cho câu 13, 14: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,568 lít khí N
2
duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam
muối (không chứa NH
4
NO
3

). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit.
Câu 13: Giá trị của x là A. 73,20. B. 58,30. C. 66,98. D. 81,88.
Câu 14: Giá trị của y là A. 20,5. B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0.
Dùng cho câu 15, 16, 17, 18: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
2
, 0,1 mol C
3
H
4
và 0,1 mol H
2
qua ống chứa Ni
nung nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm 7 chất. Đốt chát hoàn toàn Y cần V lít khí O
2
(đktc) thu được x gam
CO
2
và y gam H
2
O. Nếu cho V lít khí O
2
(đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được a gam
hỗn hợp chất rắn.
Câu 15: Giá trị của x là A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8.
- Trang 7 -
Câu 16: Giá trị của y là A. 7,2. B. 5,4. C. 9,0. D. 10,8.
Câu 17: Giá trị của V là A. 10,08. B. 31,36. C. 15,68. D. 13,44.
Câu 18: Giá trị của a là A. 62,4. B. 51,2. C. 58,6. D. 73,4.

Dùng cho câu 19, 20: Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam
muối (không chứa NH
4
NO
3
). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H
2
(đktc).
Câu 19: Giá trị của x là A. 110,35. B. 45,25. C. 112,20. D. 88,65.
Câu 20: Giá trị của V là A. 11,76. B. 23,52. C. 13,44. D. 15,68.
Dùng cho câu 21, 22: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm
Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 54,95 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B
chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Coi thể tích dung dịch
không đổi
Câu 21: Nồng độ mol/lít của Cu(NO
3
)
2
trong Y là

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 22: Tổng nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch B là
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 23 (CĐ KHỐI A -2007): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3

, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
là. A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 24 (CĐ KHỐI A -2007): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3 (đặc, nóng)
→ b) FeS + H
2
SO
4 (đặc nóng)

c) Al
2
O
3
+ HNO
3 (đặc, nóng)
→ d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3
CHO + H
2
(Ni, t
o
) → f) glucozơ + AgNO

3
trong dung dịch NH
3

g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 25 (CĐ KHỐI B -2007): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
thì vai trò của
NaNO
3
trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử.
Câu 26 (CĐ KHỐI B -2007): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2

O
3
và SO
2
thì một
phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 12e. B. nhận 13e. C. nhận 12e. D. nhường 13e
Câu 27(ĐH –KHỐI A -2008): Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl

3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O. 6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 28 (CĐĐH –KHỐI A -2008) : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
2NaBr + Cl
2

→ 2NaCl + Br
2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br
-
. B. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
.
C. Tính khử của Br
-
mạnh hơn của Fe
2+
. D. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
.
Câu 29 (ĐH –KHỐI A -2009) : Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)

3
+ N
x
O
y
+ H
2
O . Sau
khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Câu 30(CĐ –KHỐI A -2009) : Trong các chất: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4

)
3
. Số chất
có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 31 ĐH –KHỐI B -2009): Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. (b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O.
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2

+ 2H
2
O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
.
- Trang 8 -
t
0
t
0
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 32(CĐ –KB -2010) : Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2

SO
4
+
H
2
O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23. B. 27. C. 47. D. 31.
Câu 33(ĐH –KHỐI A -2010) : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước. (IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng. (VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34(ĐH –KHỐI A -2010) : Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O Số phân tử
HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
Câu 35(ĐH –KHỐI B -2011) : Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H
2
SO
4
(loãng)
(c) MnO

2
+ HCl (đặc) (d) Cu + H
2
SO
4
(đặc)
(e) Al + H
2
SO
4
(loãng) (g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

Số phản ứng mà H
+
của axit đóng vai trò oxi hóa là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 36(ĐH –KHỐI A -2011) : Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số
chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4 . B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 37(ĐH –KHỐI B -2012) : Cho các chất riêng biệt sau: FeSO
4
, AgNO
3

, Na
2
SO
3
, H
2
S, HI, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38(ĐH –KHỐI B -2012) : Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO
4
+ bCl
2
 cFe
2
(SO
4

)
3
+ dFeCl
3
Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1
Câu 39(ĐH –KHỐI A -2012) : Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2
?
A. H
2
S, O
2
, nước brom. B. O
2
, nước brom, dung dịch KMnO
4
.
C. Dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
. D. Dung dịch BaCl
2
, CaO, nước brom.
Câu 40. Cho các cân bằng hoá học:
N
2

(k
) + 3H

2 (k)
→
¬ 
2NH
3

(k)
(1) H
2
(k) + I
2
(k)
→
¬ 
2HI
(k)
(2).
2SO
2 (k)
+ O
2 (k)
→
¬
2SO
3 (k)
(3) 2NO
2 (k)
→
¬ 
N2O

4 (k)
(4).
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 41. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào.
A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. áp suất. D. chất xúc tác.
Câu 42: Khi hoà tan SO
2
vào nước có cân bằng sau: SO
2
+ H
2
O

HSO
3
-
+ H
+
. Khi cho thêm NaOH và
khi cho thêm H
2
SO
4
loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch. C. nghịch và thuận. D. nghịch và nghịch.
Câu 43: Tốc độ của một phản ứng có dạng:
y
B
x

A
.Ck.Cv
=
(A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng độ A lên
2 lần (nồng độ B không đổi) thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
- Trang 9 -
Câu 44: Người ta cho N
2
và H
2
vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:
N
2
+ 3H
2


2NH
3
. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N
2
] = 2M; [H
2
] = 3M;
[NH
3
] = 2M. Nồng độ mol/l của N
2
và H

2
ban đầu lần lượt là
A. 3 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 2 và 4.
Câu 45: Xét phản ứng sau ở nhiệt độ không đổi: 2NO + O
2
→ 2NO
2
. Khi thể tích bình phản ứng giảm đi một
nửa thì tốc độ phản ứng
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 8 lần. D. giảm 8 lần.
Câu 46: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây
KHÔNG làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. B. tăng nhiệt độ lên đến 50
O
C.
C. thay dung dịch H
2
SO
4
2M bằng dung dịch H
2
SO
4
1M.
D. tăng thể tích d.dịch H
2

SO
4
2M lên 2 lần.
Câu 47: Cho phản ứng: 2KClO
3
(r) → 2KCl(r) + 3O
2
(k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng
trên là
A. kích thước hạt KClO
3
. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 48: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. chỉ xảy ra theo chiều thuận. D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
Câu 49: Giá trị hằng số cân bằng K
C
của phản ứng thay đổi khi
A. thay đổi nồng độ các chất. B. thay đổi nhiệt độ. C. thay đổi áp suất. D. thêm chất xúc tác.
Câu 50: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 51: Cho phản ứng: Fe
2
O
3
(r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO
2
(k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì

A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.
Câu 52: Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k) ∆H < 0.
Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450
O
C xuống đến 25
O
C thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.
Câu 53: Phản ứng: 2SO
2
+ O
2




2SO
3
∆H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản
ứng trên chuyển dịch tương ứng là

A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch. C. nghịch và nghịch. D.nghịch và thuận.
Câu 54: Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N
2
+ 3H
3


2NH
3
. Nồng độ (mol/l) lúc ban đầu của N
2
và H
2
lần lượt là 0,21 và 2,6. Biết K
C
của phản ứng là 2. Nồng độ cân bằng (mol/l) của N
2
, H
2
, NH
3
tương ứng là
A. 0,08; 1 và 0,4. B. 0,01; 2 và 0,4. C. 0,02; 1 và 0,2. D. 0,001; 2 và 0,04.
Câu 55: Cho phản ứng: CO (k) + H
2
O (k)

CO
2
(k) + H

2
(k) . Biết K
C
của phản ứng là 1 và nồng độ ban
đầu của CO và H
2
O tương ứng là 0,1 mol/l và 0,4 mol/l. Nồng độ cân bằng (mol/l) của CO và H
2
O

tương ứng là
A. 0,08 và 0,08. B. 0,02 và 0,08. C. 0,02 và 0,32. D. 0,05 và 0,35.
Câu 56: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k)

2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1
mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản
ứng này là A. 58,51 B. 33,44. C. 29,26 D. 40,96.
Câu 57: Cho phản ứng: CO + Cl
2


COCl
2
thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi
cân bằng [CO] = 0,02; [Cl
2
] = 0,01; [COCl
2
] = 0,02. Bơm thêm vào bình 0,462gam Cl
2

. Nồng độ mol/l của CO;
Cl
2
và COCl
2
ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là
A. 0,013; 0,003 và 0,027. B. 0,014; 0,004 và 0,026.
- Trang 10 -
C. 0,015; 0,005 và 0,025. D. Kết quả khác.
Câu 58. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac.
o
t
2 2 3
xt
N (k) + 3H (k) 2NH (k)
→
¬ 
.
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 59 ( ĐH –KHỐI A -2007) Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH
3
COOH với 1 mol C
2
H
5
OH thì thu được
2/3 mol este. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cần số mol
rượu etylic là (các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412.

Câu 60 ( ĐH –KHỐI A -2008) Cho cân bằng hóa học 2SO
2
+ O
2




2SO
3
phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
Câu 61 (ĐH –KHỐI B -2008)
:
Cho cân bằng hoá học: N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
¬ 
2NH

3
(k); phản ứng thuận là
phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi.
A. thay đổi áp suất của hệ.B. thay đổi nhiệt độ. C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N
2
.
Câu 62(ĐH –KHỐI B -2009)
:
Cho chất xúc tác MnO
2
vào 100 ml dung dịch H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6
ml khí O
2
(ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây trên là
A. 5,0.10
-4
mol/(l.s). B. 2,5.10
-4
mol/(l.s). C. 5,0.10
-5
mol/(l.s). D. 5,0.10
-3

mol/(l.s).
Câu 63 (ĐH –KHỐI A -2009). Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2

→
¬ 
N
2
O
4
.
(màu nâu đỏ) (không màu).
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt. B. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt.
C. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt. D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 64(CĐ –KHỐI A -2009). Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k) (2) N
2
(k) + 3H
2
(k)

→
¬ 
2NH
3
(k).
(3) CO
2
(k) + H
2
(k)
→
¬ 
CO(k) + H
2
O(k) (4) 2HI (k)
→
¬ 
H
2
(k) + I
2
(k).
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (3) và (4).
Câu 65 (CĐ –KHỐI A -2009). Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H
2
O (k)
→
¬ 

CO
2
(k) + H
2
(k) ΔH < 0.
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 66(CĐ –KHỐI A -2009). Cho các cân bằng sau:
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
(1) H (k) + I (k) 2HI (k) (2) H (k) + I (k) HI (k)
2 2
1 1
(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (
2 2
→ →
¬  ¬ 
→ →
¬  ¬ 
2 2
k)
(5) H (k) + I (r) 2HI (k)
→
¬ 
.
Ở nhiệt độ xác định, nếu K

C
của cân bằng (1) bằng 64 thì K
C
bằng 0,125 là của cân bằng.
- Trang 11 -
A. (5). B. (4). C. (3). D. (2).
Câu 67(CĐ –KHỐI A -2010). Cho cân băng hóa học: PCl
5
(k)
→
¬ 
PCl
3
(k)+ Cl
2
(k). Δ
H
>
0.
Cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận khi
A.
thêm PCl
3
vào hệ phản ứng.
B.
tăng áp suất của hệ phản ứng.
C.
tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
D.

thêm Cl
2
vào hệ phản ứng.
Câu 68
(CĐ –KHỐI A -2010)
:
Cho phản ứng: Br
2
+ HCOOH → 2HBr + CO
2
. Nồng độ ban đầu của Br
2
là a
mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br
2
còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br
2
là 4.10
-5

mol/(
l.s
). Giá trị của a là
A.
0,012.
B.
0,016.
C.
0,014.
D.

0,018.
Câu 69
ĐH –KHỐI A -2010)
:
Cho cân bằng: 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của
hỗn hợp khí so với H
2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B.
Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.
Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 70
ĐH –KHỐI A -2010)
:
Xét cân bằng: N
2
O

4
(k)

2NO
2
(k) ở 25
o
C. Khi chuyển dịch sang một trạng
thái cân bằng mới nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2
A.
tăng 9 lần.
B.
tăng 3 lần.
C.
tăng 4,5 lần.
D.
giảm 3 lần.
Câu 71(ĐH –KHỐI B -2011) :
Cho cân bằng hóa học sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) ;


H < 0
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm
chất xúc tác V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 72(ĐH –KHỐI B -2011) :
Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H
2
O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít.
Nung nóng bình một thời gian ở 830
0
C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng:
CO (k) + H
2
O (k)
ˆ ˆ†
‡ ˆˆ
CO
2
(k) + H
2
(k) (hằng số cân bằng K
c

= 1). Nồng độ cân bằng của CO, H
2
O lần lượt là
A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M
C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M
Câu 73(ĐH –KHỐI B -2012) :
Cho phản ứng : N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k);
H∆
= -92 kJ. Hai biện pháp đều
làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 74(ĐH –KHỐI A -2012) :
Xét phản ứng phân hủy N
2
O
5
trong dung môi CCl
4
ở 45
0
C :

N
2
O
5


N
2
O
4
+ ½ O
2
Ban đầu nồng độ của N
2
O
5
là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N
2
O
5
là 2,08M. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo N
2
O
5

A. 1,36.10
-3
mol/(l.s). B. 6,80.10
-4

mol/(l.s) C. 6,80.10
-3
mol/(l.s). D. 2,72.10
-3
mol/(l.s).
- Trang 12 -
CHUYÊN ĐỀ 3: SỰ ĐIỆN LY

A. LÝ THUYẾT:
Câu 1:Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng
thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 2: Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 3: Trong dung dịch H
3
PO
4
(bỏ qua sự phân li của H
2
O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Trong dung dịch Al
2

(SO
4
)
3
(bỏ qua sự phân li của H
2
O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.
Câu 5:Cho các chất: NaOH,Na
2
CO
3
,Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CH
3
COONa, C
2
H
5
OH,C
2
H
5
ONa, HCl, H
2
SO
4

,BaCl
2
,
BaSO
4
. Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. 11 B. 8 C. 9 D. 10.
Câu 6:Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện li
(1)Dung dịch glucôzơ không dẫn điện
(2)Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dung dịch.
(3)Trong dung dịch glucôzơ không có dòng e dẫn điện.
A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3).
Câu 7:
Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl

, Na
+
, NH
4
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O

C. Cl

, Na
+
D. NH
4
+
, Cl

, H
2
O.
Câu 8:Trong các dung dịch sau:Na
2
CO
3
,NaHCO
3
,KOH,NaOH đặc,HCl,AlCl
3
,Na
2
SiO
3
.Số dung dịch làm cho
phenolphtalein hoá hồng là
A. 6 B. 1 C. 5 D. 3.
Câu 9:Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH
A. Na
2

CO
3
B. NH
4
Cl. C. HCl. D. KCl.
Câu 10:Cho: NH
4
NO
3
(1), CH
3
COONa (2), Na
2
SO
4
(3), Na
2
CO
3
(4). Hãy chọn đáp án đúng.
A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7.
Câu 11:Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit có chứa ion H
+
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH

C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ. D. Dung dịch HNO
3
có [ H
+

] > 10
-7
Câu 12:Chọn câu đúng
A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 13: Cho phản ứng sau: Fe(NO
3
)
3
+ A

B + KNO
3
. Vậy A, B lần lượt là:
A. KCl, FeCl
3
. B. K
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. C. KOH, Fe(OH)
3
. D. KBr, FeBr
3

.
Câu 14: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)
2
, ZnO,Fe
2
O
3
. C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
.
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
.


D. Na
2
HPO
4
, ZnO , Zn(OH)
2
.
Câu 15:Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím,CaCl
2
,HCl,NaNO
3
.Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch
NaCl và Na
2
CO
3

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 16:Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu,mất nhãn là HCl,HNO
3
,H
3
PO
4
.Chỉ dùng một thuốc thử
nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên
- Trang 13 -
A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch BaCl
2

C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch AgNO
3
.
Câu 17:Chỉ dùng dung dịch quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch sau: NaOH; HCl;
Na
2
CO
3
;Ba(OH)
2
,NH
4
Cl
A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả.
Câu 18:. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO
4
+ BaCl
2

→ MgCl
2
+ BaSO
4
. B. HCl + AgNO
3
→ AgCl + HNO
3
.
C. 2NaOH + CuCl

2
→ 2NaCl + Cu(OH)
2
. D. Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag.
Câu 19:Cho các ion: Fe
3+
, Ag
+
, Na
+
, NO
3
-
, OH
-
, Cl
-
. Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Fe
3+
, Na
+
, NO
3

-
, OH
-
B. Na
+
, Fe
3+
, Cl
-
, NO
3
-
C. Ag
+
, Na
+
, NO
3
-
, Cl
-
D. Fe
3+
, Na
+
, Cl
-
, OH
-
Câu 20:Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?

A. Mg
2+
, SO
4
2 –
, Cl

, Ag
+
. B. H
+
, Na
+
, Al
3+
, Cl

.
C. Fe
2+
, Cu
2+
, S
2 –
, Cl

. D. OH

, Na
+

, Ba
2+
, Fe
3+
.
Câu 22:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
B. HNO
3
và NaHCO
3
C. NaAlO
2
và KOH D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 23:Cho: S
2-
+ H
2
O

HS
-
+ OH

-
; NH
4
+
+ H
2
O

NH
3
+ H
3
O
+
; Chọn đáp án đúng:
A. S
2-
là axit, NH
4
+
là bazơ B. S
2-
là bazơ, NH
4
+
là axit.
C. S
2-
là axit, NH
4

+
là axit D. S
2-
là bazơ, NH
4
+
là bazơ.
Câu 24:Cho 2 phản ứng: CH
3
COO
-
+ H
2
O

CH
3
COOH + OH
-
và NH
4
+
+ H
2
O

NH
3
+ H
3

O
+
A.CH
3
COO
-
là axit, NH
4
+
là bazơ B. CH
3
COO
-
là bazơ, NH
4
+
là axit.
C. CH
3
COO
-
là axit, NH
4
+
là axit D. CH
3
COO
-
là bazơ, NH
4

+
là bazơ.
Câu 25:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?
A. Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
B. Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
C.2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI → 2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO

3
D. Zn + 2Fe(NO
3
)
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
.
Câu 26:Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl
3
?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư
Câu 27:Có các dd: Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaHSO
4

. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 28:Cho các phản ứng sau:
(1) H
2
SO
4 loãng
+ 2NaCl

Na
2
SO
4
+ 2HCl. (2) H
2
S + Pb(CH
3
COO)
2


PbS

+ 2CH
3
COOH.
(3) Cu(OH)
2
+ ZnCl
2



Zn(OH)
2
+ CuCl
2
. (4) CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
→ CaCO
3
+ 2HCl.
Phản ứng nào có thể xảy ra được?
A. Chỉ có 1, 3 B. Chỉ có 2 C.Chỉ có 1,4 D.Chỉ có 2,4.
Câu 29:Cho các phản ứng sau :
(1) BaCl
2
+Na
2
CO
3

BaCO
3

+ 2NaCl (2) CaCO
3

+2NaCl

Na
2
CO
3
+CaCl
2
(3) H
2
SO
4
dd +2NaNO
3

2HNO
3
+ Na
2
SO
4
(4) Pb(NO
3
)
2
+ K
2
SO
4


PbSO
4
+2KNO
3
.
Phản ứng nào có thể xảy ra ?
A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 2, 4. C. Chỉ có 1, 3, 4. D. Chỉ có 1,4.
Câu 30 (ĐH CĐ KHỐI A 2007): Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong ba
lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
Câu 31(ĐH CĐ KHỐI A 2007): Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)

3
,
Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 32(CĐ KHỐI A 2007): Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa,
những dung dịch có pH > 7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5

ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.
- Trang 14 -
C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
Câu 33(CĐ KHỐI A 2007): Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2

. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
Câu 34(ĐH CĐ KHỐI B 2007): Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4

, Mg(NO
3
)
2
,
dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO

4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 35(ĐH CĐ KHỐI B 2007): Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều
bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl
2
. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO

3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 36(ĐH CĐ KHỐI B 2007): Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử

A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO
3
.
Câu 37(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
→ Na
2
SO
4

+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
+ 2NaCl (4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
→ Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 38(ĐH KHỐI A 2008): Cho các chất: Al, Al

2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 39(CĐ KHỐI B 2009): Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và
Al
2
O

3
; Cu và FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra
dung dịch là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 40 (ĐH KHỐI A 2009): Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
,
Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
, Al(NO

3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 41(CĐ KHỐI A 2009): Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ
và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH
3
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. O
3
.
Câu 42(CĐ KHỐI A 2009): Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH
là:
A. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
. B. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)

2
.
C. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
. D. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 43(CĐ KHỐI A 2009): Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tốn tại
trong một dung dịch là:
A. Al
3+
; NH
4
+

, Br
-
, OH
-
. B. Mg
2+
, K
+
, SO
4
2-
; PO
4
3-
.
C. H
+
, Fe
3+
, NO
3
-
, SO
4
2-
. D. Ag
+
, Na
+
, NO

3
-
, Cl
-
.
Câu 44(ĐH KHỐI A 2009): Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
→ (3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2

(4) H
2
SO

4
+ BaSO
3
→ (5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 45(CĐ KHỐI A 2010): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al
3+
, PO
43-
, Cl

-
, Ba
2+
. B. Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
32-
.
- Trang 15 -
C. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
. D. Na
+
, K
+
, OH
-
, HCO
3-
.

Câu 46(CĐ KHỐI A 2010):Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dd CH
3
COONa. B. Dd NaCl. C. Dd NH
4
Cl. D. Dd Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 47(CĐ KHỐI A 2010):Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO
4
, HCl là
A. NH
4
Cl. B. (NH
4
)
2
CO
3
. C. BaCO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 48 (ĐH KHỐI A 2010):Cho 4 dung dịch: H
2

SO
4
loãng, AgNO
3
, CuSO
4
, AgF. Chất không tác dụng
được với cả 4 dung dịch trên là
A. NH
3
. B. KOH. C. NaNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 49(ĐH KHỐI A 2010):Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 50(ĐH KHỐI A 2011): Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)
2,

Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 51(ĐH KHỐI B 2011): Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
,
K
2

SO
4
. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 52(CĐ KHỐI A,B 2012): Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một
dung dịch là :
A.
3 2
3 4
H ,Fe , NO ,SO
+ + − −
B.
3
Ag , Na ,NO ,Cl
+ + − −
C.
2 2 3
4 4
Mg ,K ,SO ,PO
+ + − −
D.
3
4
Al , NH ,Br ,OH
+ + − −
Câu 53(CĐ KHỐI A,B 2012): Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH
là :
A. NaHCO
3

, ZnO, Mg(OH)
2
B. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
D. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
Câu 54(ĐH KHỐI B 2012): Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím
hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

A. KNO
3
và Na
2
CO
3
B. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
và BaCl
2
D. Ba(NO
3
)
2
và K
2
SO
4
Câu 55(ĐH KHỐI A 2012): Cho dãy các chất: Al, Al(OH)
3

, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
. Số chất trong dãy
vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
- Trang 16 -
B. BÀI TẬP:
Câu 1:Trộn 100ml dd Ba(OH)
2
0,5M với 100ml dd KOH 0,5M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của
OH
-
trong dung dịch thu được? A. 0,75M. B. 1,5M. C. 2,5M. D. 2M.
Câu 2:Trộn dung dịch HNO
3
0,02M với dd NaOH 0,01M với tỷ lệ thể tích 1:1 được dung dịch Z. Tính pH của
dung dịch Z là: A. 3,2. B. 2,3. C. 2,1. D. 3.
Câu 3: Khi trộn 100ml dung dịch KOH có pH =12 với 100ml dd HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là
A. 8. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H
2
SO

4
0,0375M và HCl
0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7. B.2. C.1. D.6.
Câu 5: Trộn V lít dung dịch HNO
3
aM với V lít dd KOH 0,03M, được dd X có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,03M. D. 0,04.
Câu 6:100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO
3
1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 l dung dịch B chứa NaOH
0,5M và KOH a M.Tìm a?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 0,448 l khí ở đktc.Trung hoà X
cần a lít dung dịch HCl có pH=2.Tính a?
A. 2 lít B. 4 lít C. 6 lít D. 40 lít.
Câu 8: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ x M
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 9: Thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
và HCl có pH =
1, để thu được dung dịch có pH =2 là

A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 10: Trộn lẫn 3 dd H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA.
Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị
V là A. 0,134 lít. B. 0,214 lít. C. 0,414 lít. D. 0,424 lít.
Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được
200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH
-
] = 10
-14
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 12: Một dung dịch gồm 0,25 mol CO
3
2-
; 0,1 mol Cl
-
; 0,2 mol HCO
3
-
và x mol Na
+
; y mol K

+
. Giá trị của
x+y là bao nhiêu? A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol.
Câu 13: Một dd có chứa các ion: Mg
2+
(0,05 mol), K
+
(0,15 mol), NO
3
-
(0,1 mol), và SO
4
2-
(x mol). Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15.
Câu 14: Dung dịch A chứa các ion: Fe
2+
(0,1 mol), Al
3+
(0,2 mol), Cl
-
(x mol), SO
4
2-
(y mol). Cô cạn dung dịch A thu được
46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2.
Câu 15: dung dịch X có chứa 0,2mol Fe
2+
; 0,3mol Mg

2+
và 2anion Cl
-
,NO
3
-
.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu
được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên
A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M. C. 0,6M; 0,4M. D. 0,2M; 0,8M.
Câu 16: 400ml dung dịch NaOH có pH = a tác dụng với 500ml dung dịch HCl 0,4M.Cô cạn dung dịch thu
15,7g chất rắn.Tìm a?A. 12,5 B. 13,477 C.13,875 D. 13,3
Câu 17: Dung dịch A chứa các ion: CO
3
2-
, SO
3
2-
, SO
4
2-
, 0,1 mol HCO
3
-
và 0,3 mol Na
+
. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)
2
1M
vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.

Câu 18: Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư,
được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 19(ĐH CĐ KHỐI A 2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit
HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu được 5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi).
Dung dịch Y có pH là:
- Trang 17 -
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 20(CĐ KHỐI A 2007):
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+

, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol SO
42-
. Tổng khối lượng
các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 21(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung
dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 22(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Cho một mẫu hợp kim Na –Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và
3,36 lít H
2
(đktc). Thể tích dd H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 30 ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 150ml.
Câu 23(ĐH CĐ KHỐI B 2008): Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dung dịch

NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
]
[OH
-
] = 10
-14
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 24(ĐH CĐ KHỐI B 2008): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M
được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2.
D. 1.
Câu 25 (CĐ KHỐI A,B -2008): Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành hai phần
bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.
- Phần 2: tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan
thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73g. B. 7,04g. C. 7,46g. D. 3,52g.

Câu 26 (ĐH KHỐI A 2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M và HCl 0,1M với 100 ml
dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Câu 27(ĐH KHỐI A 2009): Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian
thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28(ĐH KHỐI A 2010):Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít
dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1
lít dung dịch X vào dung dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.
Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.
Câu 29(ĐH KHỐI A 2010):Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+

; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol
HCO
3-
và 0,001 mol NO
3-
. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá
trị của a là
A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
Câu 30 (Đề TS ĐH –Khối A 2010) Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02mol SO
4
2-
và x mol OH
-
. Dung
dịch Y có chứa ClO
4
-
, NO
3
-

và y mol H
+
, tổng số mol ClO
4
-
và NO
3
-
là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dd Z.
Dung dịch Z vó pH (bỏ qua sự điện li của H
2
O) là:
A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.
Câu 31(ĐH KHỐI B 2011):Dung dịch X gồm 0,1 mol H
+
, z mol Al
3+
, t mol NO
3
-
và 0,02 mol SO
4
2-
. Cho 120
ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)
2
0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam
kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020
Câu 32(ĐH KHỐI A,B 2012):Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol

FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,04 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,128 B. 2,568 C. 1,560 D. 5,064
- Trang 18 -
CHUYÊN ĐỀ 4: NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT

A. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Hãy cho biết điều khẳng định đúng đối với các nguyên tố nhóm cacbon:
A. Các nguyên tử đều có cấu hình e lớp ngoài cùng ns
2
np
2
.
B. Trong các hợp chất với hiđrô, các nguyên tố đều có số oxihoa là -4.
C. Trong các oxit, số oxihoa của các nguyên tố chỉ là +4.
D. Ngoài khả năng tạo liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên tử của tất cả các nguyên tố
nhóm C còn có khả năng liên kết với nhau để tạo thành mạch C.
Câu 2: Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai
A. Độ âm điện giảm dần B. Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần.

C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Số oxi hoá cao nhất là +4
Câu 3: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của C vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố C, có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có tính chất hóa học không giống nhau.
Câu 4: Nguyen tố C có chứa trong:
A. vôi sống, xô đa, nước vôi, thạch nhũ, dầu mỏ.
B. thạch nhũ, dầu mỏ, đất đèn, kim cương, thạch cao.
C. đá vôi, nước vôi, dầu mỏ, kim cương, thủy tinh.
D. xô đa, thạch nhũ, đất đèn, kim cương, gang trắng.
Câu 5: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
A.
2 3 2 2 3 2 4
Fe O ,Ca, CO ,H , HNO ®Æc,H SO ®Æc
B.
2 2 3 3 2 4
CO ,Al O ,Ca,CaO,HNO ®Æc,H SO ®Æc
C.
2 3 2 3 2 4
Fe O ,MgO,CO ,HNO ,H SO ®Æc
D.
2 2 3 2 4
CO ,H O,HNO ®Æc,H SO ®Æc,CaO
Câu 6: Có các chất sau:
1. magie oxit. 2. cacbon. 3. kali hidroxit. 4. axit flohidric. 5. axit clohidric.
Silic đioxit pứ với các chất trong nhóm:
A. 1,2,3. B. 2,3. C. 1,3,4,5. D. 1,2,3,4.
Câu 7: Nhóm gồm các khí đều cháy được (pứ với oxi) là:
A. CO, CO
2

. B. CO, H
2
. C. O
2
, CO
2
. D. Cl
2
, CO.
Câu 8: Nhóm gồm các khí đều pứ với dd NaOH ở điều kiện thường là
A. H
2
, Cl
2
. B. CO, CO
2
. C. CO
2
, Cl
2
. D. Cl
2
, CO.
Câu 9: Nhóm các khí đều khử được oxit CuO ở nhiệt độ cao là:
A. CO, H
2
. B. Cl
2
, CO
2

. C. CO, CO
2
. D. Cl
2
, CO
Câu 10: Khí B có tính chất: rất độc, không màu, ít tan trong nước, cháy trong không khí sinh ra chất khí làm
đục nước vôi trong. Khí B là: A. H
2
. B. CO. C. Cl
2
. D. CO
2
.
Câu 11: Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp
2 3 2 3
Al O ,CuO,MgO,Fe O
(nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn là
A.
2 3
Al O , Cu,MgO,Fe
B. Al,Fe,Cu,Mg C.
2 3
Al O ,Cu,Mg,Fe
D.
2 3 2 3
Al O , Fe O ,Cu,MgO
Câu 12:Tính oxi hoá và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây
A.
0

t
2
CaO 3C CaC CO+ → +
B.
0
t
2 4
C 2H CH+ →
C.
0
t
2
C CO 2CO+ →
D.
0
t
4 3
4Al 3C Al C+ →
Câu 13: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe
2
O
3

o
t
→
3CO
2
+ 2Fe B. CO + Cl

2

→
COCl
2
C. 3CO + Al
2
O
3

o
t
→
2Al + 3CO
2
D. 2CO + O
2

o
t
→
2CO
2
- Trang 19 -
Câu 14: Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai
A.
2 4 2
SiO 4HF SiF 2H O+ → +
B.
2 4 2

SiO 4HCl SiCl 2H O+ → +
.
C.
0
t
2
SiO 2C Si 2CO+ → +
D.
0
t
2
SiO 2Mg Si 2MgO+ → +
Câu 15. Sục khí CO
2
vào dd nước vôi trong, hiện tượng xảy ra:
A. Có kết tủa ngay, lượng kết tủa tăng dần qua một cực đại rồi sau đó tan trở lại hết.
B. Một lúc mới có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần qua một cực đại rồi lại giảm.
C. Có kết tủa ngay, nhưng kết tủa tan trở lại ngay sau khi xuất hiện.
D. Có kết tủa ngay, lượng kết tủa tăng dần đến một giá trị không đổi.
Câu 16: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 17: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
3 2 3 2 3 2
CaCO CaO Ca(OH) Ca(HCO ) CaCO CO→ → → → →
Điều nhận định nào sau đây đúng:
A. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử B. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử
C. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử D. Không có phản ứng oxi hoá- khử.

Câu 18: Khí CO
2
điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng
A. Dung dịch NaHCO
3
bão hoà B. Dung dịch Na
2
CO
3
bão hoà
C. Dung dịch NaOH đặc D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc
Câu 19: Để phòng nhiễm độc CO,là khí không màu,không mùi,rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
A. đồng(II) oxit và mangan oxit B. đồng(II) oxit và magie oxit
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính D. than hoạt tính
Câu 20: Hỗn hợp sau đây không phaỉ là hỗn hợp nổ
A. KClO
3
+ S + C. B. KNO
3
+ S + C. C. KClO
3
+ P. D. KClO
3
+ KNO
2
.

Câu 21: Muối X có các tính chất sau: là chất bột màu trắng, tan trong nước, pứ với dd NaOH tạo kết tủa trắng ,
bị nhiệt phân khi nung nóng. Muối X là A. NaHCO
3
. B. MgSO
4
. C. CaCO
3
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 22: Cho sơ đồ: X
 →
+
+H
Y
 →
+
+H
Z
 →

+OH
X. Vậy X, Y, Z lần lượt là:
A. HCO
3
-
, CO
3

2-
, CO
2
. B. CO
3
2-
, HCO
3
-
, CO
2
. C. CO
3
2-
, CO
2
, HCO
3
-
.D. CO
3
2-
, HCO
3
-
, CO
Câu 23: Axit HCN (axit cianic) có khá nhiều ở vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc.Để tránh hiện tượng bị say
khi ăn sắn,người ta làm như sau
A. Cho thêm nước vôi vào rồi luộc để trung hoà HCN.
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút

C.Tách bỏ vỏ rồi luộc D. Tách bỏ vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp vung khoảng 5 phút
Câu 24: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.Tổng các hệ số trong phương trình hoá
học của phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 25: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh,dd muối Y không làm đổi màu quỳ tím.Trộn X và Y thấy có
kết tủa.X và Y là cặp chất nào sau đây
A.
NaOH
và K
2
SO
4
B. NaOH và FeCl
3
C. Na
2
CO
3
và BaCl
2
D. K
2
CO
3
và NaCl
Câu 26: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây
không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 27: Người ta thường dùng cát (SiO
2

) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám
trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 28: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn. B. SO
2
rắn. C. H
2
O rắn. D. CO
2
rắn.
Câu 29: CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy
nhiên, CO
2
không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
- Trang 20 -
A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga.
Câu 30: Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây
A. dung dịch HCl. B. dung dịch HBr. C. dung dịch HI. D. dung dịch HF.
Câu 31: Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối
A. Na
2

CO
3
. B. (NH
4
)
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. NH
4
HCO
3
.
Câu 32 ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là
A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy.
Câu 33 Axit photphoric và axit nitric cùng có pứ với các nhóm chất:
A. MgO, KOH, CuSO
4
, NH

3
. B. Cu, KOH, Na
2
CO
3
.
C. Ag, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
. D.KOH, K
2
O, NH
3
, Na
2
CO
3
.
Câu 34 Dãy chất nào sau đây chỉ gồm những chất tấc dụng được với dd HNO
3
đặc nguội:
A. Cu, CuO, CaCO
3
, Al. B. Ca, MgO, KOH, Fe.
C. Al(OH)
3
, Fe, ZnO. D. KOH, BaO, Fe(OH)

3
.
Câu 35: Có thể dùng chất nào trong các chất hoà tan sau đây để làm khô khí NH
3
:
A. CaO B. P
2
O
5
. C. H
2
SO
4
đậm đặc. D. CaCO
3
.
Câu 36:. Cho dd amoniac dư vào dd hỗn hợp hai chất CuSO
4
và AlCl
3
, lọc thu được kết tủa, rửa sạch thì kết tủa
thu được có màu: A. Trắng B. Xanh C. Xanh lẫn trắng D. Vàng.
Câu 37 Trong các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)
2
, CuCl
2
. Số chất pứ được với NH
3
(khí hay dung dịch) là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 38: Khi nhiệt phân muối NaNO
3
hoàn toàn thì thu được:
A. Na
2
O, NO
2
và O
2
. B. Na
2
O và O
2
. C. NaNO
2
và O
2
. D. NaNO
2
và NO
2
.
Câu 39:. Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm không đúng:
A. 2Cu(NO
3
)
2

→
o

t
2CuO + 4NO
2
+ O
2
. B. 4AgNO
3

→
o
t
2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2
.
C. 4Fe(NO
3
)
3

→
o
t
2Fe
2
O
3

+ 8NO
2
+ O
2
. D. 2KNO
3

→
o
t
2KNO
2
+ O
2
.
Câu 40: Nhiệt phân hỗn hợp 3 muối: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, và AgNO
3
. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn
hợp rắn gồm:
A. KNO
2
, Cu(NO
3
)

2
, Ag
2
O. B. KNO
2
, CuO, Ag. C. K
2
O, CuO, Ag
2
O. D. K
2
O, CuO, Ag.
Câu 41: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơđioxit và oxi:
A. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. . B. Ca(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO

3
.
C. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
. D. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
Câu 42: Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát
ra. Chất X là : A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
Câu 43:. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO
3
. B. NH
4
NO

3
. C. KCl. D. K
2
CO
3
.
Câu 44:. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng
là A. chất oxi hoá. B. môi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác.
Câu 45: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. CaHPO
4
. C. NH
4
H
2
PO

4
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
.
Câu 46:. Hoà tan hỗn hợp hai khí CO
2
và NO
2
vào dd KOH dư, thu được hỗn hợp các muối:
A. K
2
CO
3
, KNO
3
. B. KHCO
3
, KNO
3
, KNO
2
.
C. KHCO
3
, KNO
3

. D. K
2
CO
3
, KNO
3
, KNO
2
.
Câu 47: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của chất nào sau đây:
A. KClO
3
, S và C. B. KClO
3
, P, C. C. KNO
3
, S , C. D. KNO
2
, S , P.
Câu 48:. Dùng P
2
O
5
để làm mất nước của một axit A thì thu được chất rắn B. Biết rằng B dễ bị phân hủy thành
2 chất khí mà khi hấp thụ vào nước thì tạo lại A. Vậy A và B là:
A. H
2
SO
4
và SO

2
. B. HNO
3
và N
2
O
5
. C. H
2
CO
3
và CO
2
. D. Không có chất phù hợp.
Câu 49: Hiện tượng “ ma trơi” do pứ hóa học nào xảy ra:
A. Khí P
2
H
4
bốc cháy. B. khí PH
3
cháy. C. Khí P
2
H
4
lẫn PH
3
bốc cháy. D. P bốc cháy.
- Trang 21 -
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch

amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A. N
2
O. B. N
2
. C. NO
2
. D. NO
B. BÀI TẬP:
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO
2
(đktc). vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
. Sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO
3
B. Chỉ có Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2.
D. Ca(HCO
3
)

2
và CO
2
Câu 2: Hấp thụ 0,224lít CO
2
(đktc). vào 2 lít Ca(OH)
2
0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 1g. B. 1,5g C. 2g D. 2,5g
Câu 3: Sục 2,24 lít (đktC. CO
2
vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M. Sau khi khí bị
hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 19,7g B. 14,775g. C. 23,64g D. 16,745g
Câu 4: Sục 9,52 lít SO
2
(đktc). vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)
2
0,5M – KOH 0,5M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 16,275 gam B. 21,7 gam C. 54,25 gam D. 37,975 gam
Câu 5: Hấp thụ hết 0,672 lít CO
2
(đktc). vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp 0,4gam
NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g. C. 2,5g D. 3g

Câu 6: S

c 336 ml khí CO
2
(đktc). vào 100 ml dung d

ch h

n h

p Ba(OH)
2
0,05 M và NaOH 0,1M, sau
khi k
ế
t thúc ph

n

ng, thu
đư

c m gam k
ế
t tủa, trong d

ch ch

a m’ gam ch


t tan. Tr

s

c

a m và m’ l

n l
ư

t là:
A. 0,985; 0,84 B. 0,985; 0,924 C. 0,788; 0,84 D. 0,8865; 0,756
Câu 7: Cho 0,012 mol CO
2
hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M.Khối lượng muối được là?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam.
Câu 8: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. khối lượng dung dịch sau phản
ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2g B. Tăng 20g C. Giảm 16,8g D. Giảm 6,8g.
Câu 9: Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)
2

. Ta nhận thấy khối lượng CaCO
3
tạo ra lớn hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu?
A. 1,84 gam. B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam
Câu 10: Thổi V ml (đktc). CO
2
vào 300 ml dd Ca(OH)
2
0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224. C. 224 D. 44,8
Câu 11: Thổi V lit (đktc). CO
2
vào 100 ml dd Ca(OH)
2
1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun
nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:
A.3,136 . B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12
Câu 12: Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc). gồm hai khí H
2
và CO
2
qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)
2
,
thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% C. A và B. D. 30,72%; 69,28%
Câu 13: Hòa tan h
ế

t 28,4 gam h

n h

p hai mu

i cacbonat kim lo

i ki

m th

trong axit clohi
đ
ric d
ư
, thu
đư

c V
lít CO
2
và dung d

ch A. Cô c

n dung d

ch A, thu
đư


c 31,7 gam mu

i khan. H

p th

h
ế
t V lít khí CO
2
trên
vào 2 lít dung d

ch Ba(OH)
2
có n

ng
độ
a mol/l, thu
đư

c 39,4 gam k
ế
t tủa. Tr

s

c


a a là:
A.0,3 B. 0,125 C. 0,25 D. 0,175
Câu 14: Cho 0,25 mol KOH vào dung d

ch có ch

a 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau khi k
ế
t thúc ph

n

ng, trong dung
d

ch có ch

a các ch

t tan nào?

A. KH
2
PO
4

và K
2
HPO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D. H
3
PO
4
và K
3

PO
4
Câu 15: Cho 336,3 mL dung d

ch KOH 12% (D = 1,11 g/mL) vào 200 mL dung d

ch H
3
PO
4
1,5M,
thu
đư

c dung d

ch X. Cô c

n dung d

ch X, thu
đư

c h

n h

p các mu

i khan. S


gam m

i mu

i thu
đư

c là:
- Trang 22 -
 DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ CO
2
, SO
2
, H
3
PO
4
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
A. 42,4; 17,4 B. 21,2; 34,8 C. 63,6; 28,00 D. 52,2; 42,4
Câu 16: Để thu đựơc muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml
dung dịch H
3
PO
4
0,50 M .V có giá trị .
A. 50 ml B. 25 ml C. 100 ml D. 75 ml
Câu 17: (ĐH khối A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO
2
(đktc). vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)

2
nồng
độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là?
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04.
Câu 18: (ĐH B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X.
khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3gam.
Câu 19: (Khối A-2007). Ba hidrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi
khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được số gam kết tủa là?
A. 20 B. 40 C. 30. D. 10
Câu 20: ( ĐH khối A năm 2007). Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%. Toàn bộ CO
2
được hấp thụ vào dd Ca(OH)
2
, được 550 gam kết tủa và dd X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. m là?
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750.
Câu 21: ( ĐH khối A năm 2008)Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 22: ( ĐH khối B năm 2008)Cho 0,1 mol P
2
O
5


vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có
các chất:
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
. B. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
. C. K
3
PO
4
, KOH. D. H
3
PO
4
, KH
2
PO

4
.
Câu 23 ( ĐH khối A năm 2009)Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 0,06M và Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Câu 24: ( CĐ khối A năm 2010)
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch
X là
A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.
Câu 25 ( ĐH khối B năm 2010)Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu được khí X.
Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết
tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0
Câu 26 ( ĐH khối B năm 2010)Hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2
O

3
. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch
HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng
CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)
2
(dư) thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 76,755 B. 73,875 C. 147,750 D. 78,875
Câu 27 ( ĐH khối B năm 2011)Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M
và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6
Câu 28 ( ĐH khối A năm 2011)Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH
0,025M và Ca(OH)
2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.
Câu 29 ( ĐH khối A năm 2012)Cho hỗn hợp K
2
CO

3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch
Ba(HCO
3
)
2
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí
thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X

A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
Câu 30 ( ĐH khối B năm 2012)Sục 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,12M và
NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- Trang 23 -
A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
thu được 0,28 lít khí N
2
O

(đktc). Kim
loại M là: A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 32:Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO
3

2M (loãng) được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2
khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H
2
là 17,2. Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 33:Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại R trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp
khí gồm NO và N
2
O có tỉ khối so với H
2
là 18,5. Kim loại R là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 34:Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol như nhau (M là kim loại hoá trị không đổi). Cho 6,51 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
, đun nóng, thu được dung dịch Y và 13,216 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có khối
lượng là 26,34 gam gồm NO
2
và NO. Kim loại M là
A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Ca
Câu 35:Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol là 1:2 bằng dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,896 lít
một sản shẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là:
A. N
2

O B. N
2
C. NO D. NH
4
+
.
Câu 36: Chia hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
, ZnO thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với dung dịch
NaOH du, thu đuợc 0,3 mol khí.(H
2
) Phần hai tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu đuợc 0,075 mol khí Y
duy nhất. Y là: A. NO
2
B. NO C. N
2
O D. N
2
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm
NO và N
2
O có tỷ khối hơi so với H
2
là 20,25. Giá trị của V là

A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO
3
, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc)
có tỉ khối hơi đối với H
2
là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Câu 39: Cho 6,0 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO
2
(đktc).
Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%.
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được
6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 76 gam. B. 67 gam. C. 6,7 gam. D. 29,8 gam.
Câu 41: Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
2M thu được 0,15 mol NO,
0,05mol N
2
và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được là:
A. 120,4g B. 89,8g C. 116,9g D. 90,3g.
Câu 42: Cho 11,36g hỗn hợp gồm Fe, FeO, F
2

O
3
pứ hết với dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được 1,344 lít (đktc)
NO (là sản phẩm duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 49,09g. B. 20,12g. C. 35,50. D. 38,72g.
Câu 43: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
63%. Sau phản ứng thu
được dung dịch A và 11,2 lít khí NO
2
duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A.
A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%.
C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%.
Câu 44:Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu
được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Câu 45: Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO
3
và H
2
SO
4

đặc thu
được 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, NO
2
, N
2
O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là
A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%.
- Trang 24 -
DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ HNO
3
VÀ MUỐI NITRAT
Câu 46: Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
. Hoà tan
hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch Y và 12,096 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là
A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.
Câu 47: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình O
2

,

thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO
và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO
3
, thu được V lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO
2

NO có tỉ khối so với H
2
là 19. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 48: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí
Y gồm 0,2 mol NO; 0,15 mol N
2
O và 0,05 mol N
2
. Nếu cho dung dịch NH
3
dư vào X thì thu được được 62,2

gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2.
Câu 49: Cho 2,91 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, thu được 1,12 lít
khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là m
gam. Giá trị của m là
A. 6,31. B. 5,46. C. 3,76. D. 4,32.
Câu 50: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, thu được 6,72 lít
khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O
2
thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.
Câu 51: Cho 13,44 gam Fe vào dung dịch chứa 0,8 mol HNO
3
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch
X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Gá
trị của m là: A. 21,40. B. 25,68. C. 23,64. D. 21,60.
Câu 52: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R
1
, R
2
có hoá trị x, y không đổi (R
1
, R

2
không tác dụng với nước và đứng
trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HNO
3
thì thu được bao nhiêu lít N
2
. Các thể tích khí đo ở đktc.
A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
Câu 53: Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO
3
dư được 1,12 lít NO và NO
2
(đktc) có
khối lượng mol trung bình là 42,8. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,65 gam B. 7,28 gam C. 4,24 gam D. 5,69 gam
Câu 54: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các
hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H
2
SO
4
loãng tạo ra 3,36 lít khí H
2
.
- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 55: Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư, ta được hỗn hợp gồm hai khí NO
2
và NO có V
X
= 8,96
lít (đktc) và tỉ khối đối với O
2
bằng 1,3125. Xác định %NO và %NO
2
theo thể tích trong hỗn hợp X và khối
lượng m của Fe đã dùng?
A. 25% và 75%; 1,12 gam. B. 25% và 75%; 11,2 gam.
C. 35% và 65%; 11,2 gam. D. 45% và 55%; 1,12 gam.
Câu 56: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO
3
phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc)
gồm N
2
và NO
2
có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/lít HNO
3
trong dung dịch đầu là
A. 0,28M. B. 1,4M. C. 1,7M. D. 1,2M.
Câu 57: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3

rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí
N
2
O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH
4
NO
3
). Giá trị của m là
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba kim loại bằng dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít hỗn hợp khí
D (đktc) gồm NO
2
và NO. Tỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 18,2. Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3
37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng.
A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. C. 21,47 ml. D. 36,7 ml.
Câu 59: Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO
3
thu được dung dịch A, chất rắn B gồm
các kim loại chưa tan hết cân nặng 2,392 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D (ở đktc) gồm NO và NO
2
. Tỉ khối của hỗn
- Trang 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×